Giáo án Đại số và Giải tích 11 - Tiết 91 - Ôn tập chương IV

Tiết 91: ÔN TẬP CHƯƠNG IV

A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

1/Kiến thức : Nắm vững các khái niệm, các định nghĩa, định lí và các kết quả giới hạn đặc biệt trong sgk

2/Kỹ năng : Thành thạo trong việc áp dụng lí thuyết ở trên giải các bài tóan thuộc các dạng cơ bản như Tìm giới hạn của dãy số, cm một hàm số không có giới hạn , tìm giới hạn của hàm số , Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm , Xét tính liên tục của hàm số trên toàn MXĐ , Cm phương trình có nghiệm trên một khỏang , một đọan . Nhận dạng đồ thị của các hàm số nhờ vào giới hạn hay tính liên tục cuả chúng .

3/Tư duy : Linh hoạt giữa các dạng bài tập , đặc biệt là cách tìm giới hạn các dãy số và hàm số

4/Thái độ : Chuẩn bị bài tập đầy đủ ở nhà , sửa bài tập nghiêm túc, cẩn thận , chính xác .

B/ CHUẨN BỊ

 - GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, phiếu học tập, máy tính bỏ túi.

 - HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, làm bài tập ôn chương ở nhà của hs.

 - PP: vấn đáp để ôn tập, nêu vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.

C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

1) Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK và chuẩn bị bài của hs.

2) Kiểm tra bài cũ: (trong bài mới)

 

doc2 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 527 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số và Giải tích 11 - Tiết 91 - Ôn tập chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/03/2008 Tiết 91: ƠN TẬP CHƯƠNG IV A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1/Kiến thức : Nắm vững các khái niệm, các định nghĩa, định lí và các kết quả giới hạn đặc biệt trong sgk 2/Kỹ năng : Thành thạo trong việc áp dụng lí thuyết ở trên giải các bài tóan thuộc các dạng cơ bản như Tìm giới hạn của dãy số, cm một hàm số không có giới hạn , tìm giới hạn của hàm số , Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm , Xét tính liên tục của hàm số trên toàn MXĐ , Cm phương trình có nghiệm trên một khỏang , một đọan . Nhận dạng đồ thị của các hàm số nhờ vào giới hạn hay tính liên tục cuả chúng . 3/Tư duy : Linh hoạt giữa các dạng bài tập , đặc biệt là cách tìm giới hạn các dãy số và hàm số 4/Thái độ : Chuẩn bị bài tập đầy đủ ở nhà , sửa bài tập nghiêm túc, cẩn thận , chính xác . B/ CHUẨN BỊ - GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, phiếu học tập, máy tính bỏ túi. - HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, làm bài tập ơn chương ở nhà của hs. - PP: vấn đáp để ơn tập, nêu vấn đề, đan xen hoạt động nhĩm. C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK và chuẩn bị bài của hs. Kiểm tra bài cũ: (trong bài mới) Bài mới: * Hoạt động 1: Giải bài tập – sgk Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS nêu pp tìm giới hạn của hàm số và làm btập +Nêu các phương pháp thường dùng để tìm giới hạn của dãy số khi n+? +Giới hạn này có dạng gì ? cách khử như thế nào? +Gv gợi ý hs nhân lượng liên hợp , chú ý xác định vai trò a , b trước khi nhân liên hợp ? +GVHD đưa về cùng số mũ rồi chia tử và mẫu cho 3n +GVHD tìm cách làm gọn trước khi tính giới hạn Viết +GVHD dùng ĐL kẹp Chú ý +Gv cho hs nêu pp thường dùng để khử các dạng vô định ? +Cách tính : thay x vào trực tiếp được gì ? tính trực tiếp được không ? ta phải làm gì cả tử và mẫu ? cần phân tích ra thừa số để rút gọn ? +GVHD : b/ Dùng lược đồ Hoocner để phân tích c/ Cần nhân thêm cả hai lượng liên hợp d/ C1 : Bớt 1 thêm 1, tách thành hai giới hạn C2 : Đặt y = , đưa về GH theo y ĐS : 1/6 E/ Đặt lũy thừa của x làm nhân tử chung , rút gọn F/ Đặt lũy thừa của x làm nhân tử chung , rút gọn G/ Không nhân liên hợp , cần xét hai TH +Giới hạn này có dạng gì ? cách khử như thế nào? +Gv gợi ý hs nhân lượng liên hợp , chú ý xác định vai trò a , b trước khi nhân liên hợp ? j/ Là dạng VC/VC nhưng không nhân liên hợp , mà qui đồng , rút gọn đưa về dạng 0/0 +Gv cho hs nêu các bước để xét tính liên tục của hàm số tại 1 điểm ? +Gv cho hs nêu các bước để xét tính liên tục của hàm số trên toàn MXĐ ? +GVHD a/ Tính và chứng tỏ f(p/4).f(3p/4) < 0 b/ Tính f(-2) , f(-1) , f(1) , f(2) và vận dụng như trên Bài tập 1 : Tính giới hạn của các dãy số sau ? Tính các giới hạn : a/ lim b/ lim ) c/ lim () d/ lim e/ lim e/ lim b/ lim f) lim g) lim Bài tập 2 : Tính giới hạn của các hàm số sau ? a/ b/ b/ c/ d/ b/ c/ d/ e/ b/ f/ g/ e/ h/ i/ j/ Bài tập 3 : Xét tính liên tục của hàm số tại x0 = 2 ? f(x) = Bài tập 4 : Định a để hàm số liên tục trên MXĐ ? f(x) = Bài tập 5 : Chứng tỏ các phương trình sau luôn luôn có nghiệm ? a/ cosx + m . cos2x = 0 b/ x3 – 3x + 1 = 0 có ba nghiệm phân biệt Củng cố: giới hạn của hs và hs liên tục tại một điểm. Dặn dị: xem lại bài và làm những bài tập cịn lại của ơn tập chương. D/ RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • doct91-ontapcIV.doc