Giáo án Đại số và Giải tích 11 - Tiết dạy: 32 - Bài 4: Phép thử và biến cố (tiếp)

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

- Hình thành các khái niệm quan trọng ban đầu: phép thử, kết quả của phép thử và không gian mẫu.

- Nắm được ý nghĩa xác suất của biến cố, các phép toán trên các biến cố.

 Kĩ năng:

- Biết xác định được không gian mẫu.

- Biết cách biểu diễn biến cố bằng lời và bằng tập hợp.

 Thái độ:

- Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức về phép thử và không gian mẫu.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1716 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số và Giải tích 11 - Tiết dạy: 32 - Bài 4: Phép thử và biến cố (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/10/2008 Chương II: TỔ HỢP – XÁC SUẤT Tiết dạy: 32 Bàøi 4: PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Hình thành các khái niệm quan trọng ban đầu : phép thử, kết quả của phép thử và không gian mẫu. Nắm được ý nghĩa xác suất của biến cố, các phép toán trên các biến cố. Kĩ năng: Biết xác định được không gian mẫu. Biết cách biểu diễn biến cố bằng lời và bằng tập hợp. Thái độ: Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức về phép thử và không gian mẫu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Gieo một đồng tiền hai lần. Hãy mô tả không gian mẫu? Tìm các khả năng các mặt xuất hiện là như nhau? Đ. W = {SS, SN, NS, NN}; A = {SS, NN}. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm biến cố 12' · Dựa vào phép thử trong KTBC, GV nêu các khái niệm về biến cố. H1. Xác định biến cố: A: "Kết quả hai lần gieo là như nhau". B: "Có ít nhất một lần xuất hiện mặt ngửa". H2. Xét phép thử gieo một con súc sắc. Cho ví dụ về biến cố không? biến cố chắc chắn? Đ1. A = {SS, NN} B = {SN, NS, NN} Đ2. Biến cố không: "Xuất hiện mặt 7 chấm". Biến cố chắc chắn: "Xuất hiện mặt có số chấm không lớn hơn 6". II. Biến cố · Mỗi biến cố liên quan đến một phép thử được mô tả bởi một tập con của không gian mẫu. Biến cố là một tập con của không gian mẫu. · Tập Ỉ đgl biến cố không thể. Tập W đgl biến cố chắc chắn. Qui ước: · Biến cố đôi khi được cho dưới dạng xác định tập hợp. · Khi nói cho các biến cố A, B, .. mà không nói gì thêm thì ta hiểu chúng cùng liên quan đến một phép thử. · Ta nói biến cố A xảy ra trong một phép thử nào đó khi và chỉ khi kết quả của phép thử đó là một phần tử của A (hay thuận lợi cho A). Hoạt động 2: Tìm hiểu các phép toán trên các biến cố 10' · GV nêu các khái niệm. H1. Gieo một con súc sắc. Cho A: "Xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3". Xác định ? H2. Gieo một đồng tiền hai lần. Cho A = "Hai lần xuất hiện đồng khả năng". Xác định ? · GV nêu bảng tóm tắt: Đ1. A = {3, 6} = {1, 2, 4, 5} Đ2. A = {SS, NN} = {SN, NS} Giả sử A và B là các biến cố liên quan đến một phép thử. · Tập W \ A đgl biến cố đối của A Kí hiệu: = W \ A . xảy ra Û A không xảy ra. · Tập A È B đgl hợp của các biến cố A và B. · Tập A Ç B đgl giao của các biến cố A và B. (còn kí hiệu A.B) · Nếu A Ç B = Ỉ thì ta nói A và B xung khắc. A và B xung khắc Û A và B không cùng xảy ra. Hoạt động 3: Luyện tập các phép toán của biến cố 15' H1. Xác định A, B, C, D? H2. Xác định ? H3. Xác định C È D, A Ç D? Đ1. A = {SS, NN} B = {SN, NS, SS} C = {NS} D = {SS, SN} Đ2. ={SN,NS}, ={NN}, ={SS,SN,NN}, ={NS,NN} Đ3. C È D = {SN, NS, SS} = B A Ç D = {SS} VD: Xét phép thử gieo một đồng tiền hai lần với các biến cố: A: "Kết quả của hai lần gieo là như nhau". B: Có ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp". C: Lần thứ hai mới xuất hiện mặt sấp". D: "Lần đầu xuất hiện mặt sấp". Hoạt động 4: Củng cố 3' · Nhấn mạnh: – Cách xác định không gian mẫu, các biến cố liến quan đến phép thử. – Các phép toán trên các biến cố. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Làm các bài tập từ 1 đến 7 SGK. Đọc trước bài "Xác suất của biến cố". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docdai11cb32.doc