Giáo án Đại số và Giải tích 11 - Tuần 3 - Tiết 3: Phép quay

I/ Mục tiêu:

– Nắm định nghĩa phép quay

– Phép quay được xác định khi biết tâm quay và góc quay

– Biết cách xác định ảnh của một hình qua một phép quay

II/ Chuẩn bị:

 Sgk, sbt, stk, thước kẻ, compa, phấn màu

III/ Phương pháp: Thuyết trình + đàm thoại gợi mở

IV/ Tiến trình bài dạy:

1) kiểm tra: Nêu định nghĩa phép đối xứng tâm . Vẽ hình tam giác qua phép đối xứng tâm

2) Bài mới:

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 891 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số và Giải tích 11 - Tuần 3 - Tiết 3: Phép quay, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 3 tuần 3 § 5 PHÉP QUAY Ngày soạn 27/8/012 I/ Mục tiêu: Nắm định nghĩa phép quay Phép quay được xác định khi biết tâm quay và góc quay Biết cách xác định ảnh của một hình qua một phép quay II/ Chuẩn bị: Sgk, sbt, stk, thước kẻ, compa, phấn màu III/ Phương pháp: Thuyết trình + đàm thoại gợi mở IV/ Tiến trình bài dạy: kiểm tra: Nêu định nghĩa phép đối xứng tâm . Vẽ hình tam giác qua phép đối xứng tâm Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Cho hs đọc đ/n , gv ghi kí hiệu Hs chú ý nắm nội dung Gv hướng dẩn xem hình 1.28 sgk và chỉ ra phép Q (O, ) quay cùng chiều kim đồng hồ Cho hs làm HĐ1 Hdẩn: là một phần trong 8 phần bằng nhau của cung tròn tâm O làmột phần trong 6 phần của đường tròn nhỏ tâm O Cho hs làm HĐ2 Cho hs làm HĐ3 Kim giờ kim phút quay theo chiều nào? TL: quay theo chiều âm Một góc bao nhiêu? Kim giờ quay – 900 Kim phút quay – 3 . 3600 Cho hs đọc nhận xét Cho hs đọc và làm HĐ4 A’ B A y x 0 I. Định nghĩa: Q(O,)(0) = 0 ; Q(O ,)(M) = M’ : OM’ = OM ( OM ; OM’) = ; M O Ví dụ:trên hình 1.28 sgk Q (O, )( O ) = O ; Q (O, )( A) = A’ ; Q (O, ) ( B) = B’ H Đ1: Trong hình 1.29 tìm góc quay để phép quay tâm O – Biến điểm A thành điểm B – Biến điểm C thành điểm D Giải Q(O, 45o) Biến A thành B Q (O, 60o) Biến C thành D Nhận xét: 1) Chiều dương của phép quay là chiều dương của đt LG H Đ2: Khi bánh xe A quay theo chiều dương, bánh xe B quay theo chiều âm 2) Với K là số nguyên ta luôn có: * Phép Q (O , ) là phép đồng nhất * Phép Q (O, ) là phép đối xứng tâm O TL H Đ3: Kim giờ quay một góc – 900 còn kim phút quay một góc – 3 .3600 = – 10800 T/c1: Q(O ,) Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì T/c2: Q(O ,) biến: Đường thẳng đường thẳng Đoạn thẳng đoạn thẳng bằng nó Tam giác tam giác bằng nó Đường tròn Đường tròn có cùng bán kính Nhận xét: Phép quay góc với 0 < < biến đ/t d thành d’ sao cho góc giữa d và d’ bằng (nếu 0< ) hoặc bằng ( ( nếu ) TL: HĐ4 Q (O, 60o) (A) = A’; Q (O, 60o) (B) = B’; Q (O, 60o) (C) = (C’) Chú ý quay theo chiều dương (ngược kim đồng hồ) Bài 1 (sgk) Giải: a) Giọi E là điểm đối xứng với C qua D khi đó ta có b) Vậy ảnh của đường thẳng BC qua phép quay tâm O góc 900 là đường thẳng CD Bài 2 (sgk) Gọi B là ảnh của A.Khi đó B(0; 2). A và B thuộc d (thỏa pt của d) Aûnh của B qua phép quay tâm O góc 900 là A’( – 2; 0) Do đó ảnh của d qua phép quay tâm O góc 900 là đường thẳng BA’ có pt x – y + 2 = 0 V/ Củng cố: Nhắc lại đ/n, t/c1, t/c2 Bài tập 1,2 sgk VI/ Rút kinh nghiệm: Kí duyệt tuần 3

File đính kèm:

  • docGantuan3HH.doc