Giáo án môn Hình 11 - Tiết 39 - Vectơ trong không gian. Sự đồng phẳng của các véc tơ (t1)

Tiết 39: CHƯƠNG III – VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN

 QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

 §1. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN . SỰ ĐỒNG PHẲNG CỦA CÁC VÉC TƠ (T1)

A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 - Kiến thức: định nghĩa và các phép toán véctơ trong không gian.

 - Kỹ năng: nắm được các phép toán véctơ trong không gian, vận dụng các qui tắc vào giải các bài tập cơ bản.

 - Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong lập luận và giải toán hình không gian.

B/ CHUẨN BỊ

 - GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, thước kẻ, phiếu học tập.

 - HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, đọc bài mới ở nhà của hs.

 - PP: nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.

C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

1) Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK, làm bài tập ở nhà của hs.

2) Kiểm tra bài cũ: (trong bài mới)

3) Bài mới:

 

doc2 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 394 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình 11 - Tiết 39 - Vectơ trong không gian. Sự đồng phẳng của các véc tơ (t1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 12/02/2008 Tiết 39: CHƯƠNG III – VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN §1. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN . SỰ ĐỒNG PHẲNG CỦA CÁC VÉC TƠ (T1) A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Kiến thức: định nghĩa và các phép toán véctơ trong không gian. - Kỹ năng: nắm được các phép toán véctơ trong không gian, vận dụng các qui tắc vào giải các bài tập cơ bản. - Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong lập luận và giải toán hình không gian. B/ CHUẨN BỊ - GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, thước kẻ, phiếu học tập. - HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, đọc bài mới ở nhà của hs. - PP: nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm. C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK, làm bài tập ở nhà của hs. Kiểm tra bài cũ: (trong bài mới) Bài mới: I - ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC PHÉP TOÁN VỀ VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN * Hoạt động : (tiếp cận kiến thức mới) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Gv: véctơ trong không gian cũng được định nghĩa hoàn toàn tương tự véctơ trong mp. H: nhắc lại định nghĩa véctơ trong mp? Hs trả lời. H: nhắc lại các khái niệm véctơ không? Giá của véctơ, phương hướng của véctơ, sự bằng nhau của 2 véctơ? Hs trả lời. H: định nghĩa 2 véctơ đối nhau? Hs trả lời. H: có bao nhiêu véctơ có điểm đầu là A và điểm cuối là các điểm còn lại của tứ diện? Hs trả lời. H: trong hình hộp, hãy chỉ ra các véctơ bằng với véctơ ? Hs trả lời. ĐVĐ: các phép toán cộng, trừ và nhân của véctơ trong không gian giống như các phép toán đã học ở lớp 10. H: nhắc lại qui tắc 3 điểm? Hs trả lời. H: nhắc lại qui tắc hình bình hành? Hs trả lời. H: nêu phương pháp chứng mình đẳng thức véctơ? Hs trả lời. Gv cho hs thực hiện hoạt động 3 – sgk. H: hãy phát biểu qui tắc hình hộp? Hs trả lời. H: nêu các xác định một véctơ bằng với véctơ cho trước? Hs trả lời. H: nêu cách xác định véctơ tổng? Hs trả lời. Gv gọi một hs lên bảng xác định các véctơ yêu cầu. Gv: các em về xem thêm ví dụ sgk, đọc thêm trong sgk để nắm rõ bài học hơn. ĐN: véctơ trong không gian là một đoạn thẳng có hướng. kí hiệu: chỉ véctơ có điểm đầu A, điểm cuối B. Ví dụ: cho hình tứ diện ABCD. Hãy chỉ ra các véctơ có điểm đầu là A và điểm cuối là các đỉnh còn lại của hình tứ diện. các véctơ đó có cùng nằm trong một mp hay không? Giải: các véctơ: và các véctơ này không cùng nằm trong một mp. Ví dụ: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. hãy chỉ ra các véctơ bằng với có điểm đầu và điểm cuối từ các đỉnh hình hộp. Giải: bằng với có các véctơ sau: , , Các phép toán: a) phép cộng và phép trừ véctơ trong kg. * Qui tắc 3 điểm: cho 3 điểm A, B, C tuỳ ý, ta có: hay * Qui tắc hình bình hành: cho ABCD là hình bình hành, ta có: Ví dụ: cho tứ diện ABCD. chứng minh rằng: CM: Ta có: VT = = VP (đpcm) Ví dụ: (hoạt động 3 – sgk (trang 86)) * Qui tắc hình hộp: cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ thì ta có: b) phép nhân véctơ với một số: (giống lớp 10) Ví dụ: trong không gian cho 2 véctơ và khác véctơ – không. Hãy xác định các , và ? Giải: chọn điểm O trong không gian, dựng , dựng , dựng theo qui tắc hình bình hành. Củng cố: tính chất và phép toán của véctơ trong không gian. Dặn dò: xem lại bài và làm bài tập, đọc phần còn lại của bài. D/ RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docT39-vectotrongkhonggian.doc