I. MỤC TIÊU :
– Rèn cho học sinh kỹ năng giải một số phương trình lượng giác khác
– Qua đó rèn luyện cho các em năng lự tư duy logic, tính cẩn thận chính xác, tính nhạy bén và xử lý tình huống phù hợp.
II. TRỌNG TÂM:
Học sinh có kỹ năng giải một số phương trình lượng giác khác
III. CHUẨN BỊ:
– Giáo viên: Soạn bài tập, dự kiến tình huống bài tập.
– Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà,dụng cụ học tập.
IV. TIẾN TRÌNH :
1. Ổn định tổ chức:
Ổn định trật tự, kiểm diện sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
Thông qua
3. Giảng bài mới :
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1673 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số và giải tích khối 11 - Tiết 33: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: . . . . . . . . . . .
Tiết chương trình : 33
BÀI TẬP
Tên bài dạy:
I. MỤC TIÊU :
– Rèn cho học sinh kỹ năng giải một số phương trình lượng giác khác
– Qua đó rèn luyện cho các em năng lự tư duy logic, tính cẩn thận chính xác, tính nhạy bén và xử lý tình huống phù hợp.
II. TRỌNG TÂM:
Học sinh có kỹ năng giải một số phương trình lượng giác khác
III. CHUẨN BỊ:
– Giáo viên: Soạn bài tập, dự kiến tình huống bài tập.
– Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà,dụng cụ học tập.
IV. TIẾN TRÌNH :
1. Ổn định tổ chức:
Ổn định trật tự, kiểm diện sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
Thông qua
3. Giảng bài mới :
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung bài dạy
Phương pháp nêu vấn đề kết hợp vớ phương pháp đàm thoại gợi mở.
- Giáo viên nêu các câu hỏi, gọi tên học sinh lên bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hoàn chỉnh và cho điểm.
- Giáo viên cho học sinh giải các bài tập về nhà đã cho ở tiết trước
- Chú ý:
sina.cosb =
Do đó:
cos5x.sin4x = cos3x.sin2x
Û [- sinx+sin9x]=
[sin(2x-3x)+sin(2x+3x)]
Do đó phương trình có ngiệm là :
sina + sinb = 2sin
Cos
Và
Và cos(p - a ) = - cosa
Sin2x = cos(
Giáo viên nêu các câu hỏi HS trả lời.
giải phương trình :
sin3x + sin5x + sin7x = 0
- Nêu cách để giải phương trình c)
Nhóm các số hạng áp dụng công thức cộng và đặt thừa số chung để đưa về phương trình tích giải
- Vậy phương trình có ba nghiệm là :
phương trình có nghiệm:
Ta có: sinx + cosx =
Do đó: sinx + cosx = sin5x
- Giáo viên nêu các câu hỏi, gọi tên học sinh trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hoàn chỉnh
- học sinh tiếp tục giải.
sin5x = sin(x + Đây là phương trình cơ bản.
Câu b) giải phương trình :
3 +2sinxsin3x = 3 cos2x
sin2 x =
và sin3x = 3sinx – 4sin3x và :
cos3x = 4cos3x – 3cosx
Phương trình vô nghiệm
- quy về phương trình tích để giải
- Học sinh lên bảng để giải.
Vậy phương trình có ba nghiệm là:
Bài 3: Giải phương trình
sin2x + sin22x +sin23x +sin24x = 2.
- Hãy nêu cách giải phương trình trên?
(Dùng phương pháp hạ bậc để giải)
- Sau đó đặt thừa số để đưa về phương trình tích để giải)
- Giáo viên nêu các câu hỏi, gọi tên học sinh lên bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hoàn chỉnh.
phương trình 4cosx.cos5x.cos2x = 0
có ba nghiệm:
cosx = 0 ; cos 5x = 0, cos 2x = 0
Đây lả các nghiệm đặc biệt
- Giáo viên hỏi từng phần chú ý nhiều đối tượng khác nhau để cả lớp chú ý và xây dựng bài học.
- Phần bài tập về nhà giáo viên có thể hướng dẫn để học sinh có thể tự giải được ở nhà
Bài 1 : Giải các phương trình sau:
Cos5x.sin4x = cos3x.sin2x
Giải:
cos5x.sin4x = cos3x.sin2x
Û [- sinx+sin9x]=
[sin(2x-3x)+sin(2x+3x)]
Û sin 9x = sin 5x
sinx+sin2x+sin3x = cox+cos2x+cos3x
Û sin2x+2sin2x.cosx=cos2x+2cos2xcosx
Û ( 1+2cosx) ( sin2x – cos2x) = 0
Û
x =
cos
Phương trình có nghiệm là:
sin3x + sin5x + sin7x = 0
Û sin5x( 1 + 2cos2x) = 0
(k ỴZ)
tgx + tg 2x = tg 3x
Giải: Với cosx ¹ 0 ; co2x ¹ 0 ; cos3x ¹ 0.
Bài 2 : Giải phương trình :
sinx = sin5x – cosx
Giải: Ta có
Û sinx + cosx = sin5x
Û
Û sin5x = sin(x +
giải phương trình :
3 +2sinxsin3x = 3 cos2x
Giải:
3 +2sinxsin3x = 3 cos2x
Û 3(1- cos2x) + 2sinx.sin3x = 0
Û 4sin2x (3 – 2sin2x) = 0
Û 4 sin2x = 0 Û sinx = 0 Û x = kp
2sinx.cos2x – 1 + 2cos2x – sinx = 0
Û 2cos2x (sinx + 1) – (sinx + 1) = 0
Û (sinx + 1) (2cos2x – 1) = 0
Bài 3 : Giải phương trình :
sin2x + sin22x +sin23x +sin24x = 2.
4. Củng cố :
Giáo viên gọi học sinh hệ thống lại các dạng bài tập đã sửa và nêu cách giải cho từng dạng bài tập trên.
5. Dặn dò :
Về giải lại các bài tập đã sửa và làm các bài tập : 3c, 4a,b,c. sgk
V. RÚT KINH NGHIỆM :
File đính kèm:
- Tiet33.doc