Kiểm tra chất lượng đầu năm môn : toán khối 11 thời gian : 60 phút

 Câu 1:Cho sin x = và ,thì giá trị tanx là:

A. B. C. D.

Câu 2: Cho cos x = 1 khẳng định nào sau đây là đúng? (với k )

A. B. C. D.

Câu 3: Giá trị của biểu thức là:

A. 2 B. C. D.

 

doc3 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1016 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng đầu năm môn : toán khối 11 thời gian : 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT TPCT KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Trường TT NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN : TOÁN K11 THỜI GIAN : 60Phút _ ĐỀ 079 Chọn phương án đúng: Câu 1:Cho sin x = và ,thì giá trị tanx là: A. B. C. D. Câu 2: Cho cos x = 1 khẳng định nào sau đây là đúng? (với k ) A. B. C. D. Câu 3: Giá trị của biểu thức là: A. 2 B. C. D. Câu 4: Cho thì dấu của sin( a -) là: A. dương B. âm C. âm hoặc dương D. không âm Câu 5: Giá trị biểu thức là: A. B. C. D. Đáp số khác Câu 6: Cho đường tròn (C) : . Tọa độ tâm I và bán kỉnh của đường tròn là: A. I(3;-1) và R = 16 B. I(3;-1) và R = 256 C. I(3; 1) và R = 4 D. I(-3;-1) và R = 4 Câu 7: Cho M(1;2) và N(-3;4), đường tròn đường kính MN có phương trình: A. (C): B.(C): C. (C): D (C): Câu 8: Đường tròn tâm I(-2;1) và đi qua gốc tọa độ có phương trình: A. B. C. D. Câu 9: Cho A(2;2) đường thẳng qua A và vuông góc với trục hoành có phương trình: A. x = 2 B. y = 2 C. x + y – 4 = 0 D. x – y = 0 Câu 10: Cho đường d: 2x + 3y -1 = 0 . Vectơ chỉ phương của d có tọa độ : A. (2;3) B. (3;2) C. (-3;-2) D. (-3:2) Câu 11 Tập nghiệm của bất phương trình 3x2 – 10x + 3 > 0 là : A. B C. D Câu 12 Tập nghiệm của bất phương trình: là: A vô số nghiệm B vô nghiệm C x > 1 D x < -1 Câu 13 Số -2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình : A (x + 2)(2x + 1) >0 B x2 + 2x C D .B,C đúng Câu 14 Cho f(x) = x2 – 3x +15 .Khẳng định nào là sai : A f(x) > 0 x B f(x) 0 x C f(x) x D f(x) > 0 khi x > 1 Câu 15 Cho M(-1;0) và d: 3x + 4y = 0 .Khoảng cách từ M đến đường thẳng d bằng :ỌÐÐ A B C D 3 Câu 16 Cho tana = .Thì giá trị của cota bằng : A - B C D A,B,C sai Câu 17 Giá trị của cot() bằng : A 1 B 0 C -1 D 2 Câu 18 Giá trị của sin( bằng : A B C D - Câu 19 Cho tam giác ABC khẳng định nào sau là đúng : A sin(A + B) = sinC B Cos(A + B) = - CosC C sin(A + B + C ) = 0 D A.B,C đúng Câu 20 Cho tam giác ABC vuông tại A .Khẳng định nào sau sai: A sinA = CosB B sinB = CosC C CosB = sinC D CosA = 0 Cho tam giác ABC vuông tại A ,AH là đường cao ,AM là trung tuyến .Biết BC = 6 AH = 4 ,HB = 1 (áp dụng cho câu 21 đến 25 ) Câu 21 Độ dài AM bằng : A B 3 C 4 D 5 Câu 22 Độ dài đoạn AB bằng là: A 5 B C D Câu 23 Khẳng định nào sau là sai : A . AB = BC sinC B AH = AC sinC C CosB = CosC D Tam gíac AMB cân tại M Câu 24 Diện tích tam giác ABC bằng: A 12 B 24 C 6 D 20 Câu 25 Giá trị tan(HMA) bằng : A B C D 2 Câu 26 Cho B(2;0) ,C(-3;1) đường thẳng qua B ,C có phương trình : A x + 5y -2 = 0 B 5x – y – 10 = 0 C x – 5y + 8 = 0 D x – 2y = 0 Câu 27 Cho A (1;-2) , B(3;1) đường trung trực của đoạn AB có phương trình : A 4x + 6y – 5 = 0 B 2x + 3y – 5 = 0 C 4x + 6y + 5 = 0 D 2x + 3y + 5 = 0 Câu 28 Cho đường tròn : ( C) : x2 + y2 = 9 và đường thẳng d: 5x – 12y + m = 0.d tiếp xúc ( C) khi m có giá trị là: A m = 39 B m = 39 , m = -39 C m = 117 D m = - 117 Câu 29 Cho ( C) : x2 + y2 – 4x + 3y + 1 = 0 . Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn : A I(2; B C D Câu 30 Phương trình nào sau là phương trình đường tròn : A x2 + y2 + x + y + 1 = 0 B x2 + y2 – 4x – 3y + 12 = 0 C 2x2 + 2y2 = 26 D x2 + y2 - 4x + 13 = 0 Câu 31 Cho đường tròn tâm I(0 ;-3) và đi qua M(1;2) ,tiếp tuyến của đường tròn tại M có phương trình : A x + 5y + 15 = 0 B x + 5y + 7 = 0 C x – 5y + 9 = 0 D x + 5y – 7 = 0 Câu 32 Khẳng định nào là đúng : A sin3x + sinx = 2sin2xcos2x B sin3x + sinx = 4 sinxcos2x C sin3x + sinx = 2cos2xsinx D sin3x + sinx = sin4x Câu 33 Khẳng định nào sau là đúng: A cos3a - cosa = 2cosacos2a B cos3a – cosa = - sinacosa C cos3a – cosa = - 4 sin2acosa D cos3a – cosa = - 2sinacosa Câu 34 Cho tanb = 2 ,giá trị của tan(b +450) bằng : A -3 B 1 C 2 D 3 Câu 35 Đẳng thức nào đồng thời xảy ra : A và B sina = 1 và cosa = -1 C sina = -0,6 và cosa = - 0,8 D sina = 0,8 và cosa = 0,2 Câu 36 Cho sina = 0,6 và cosa = 0,8 .Giá trị sin2a bằng : A B C D Câu 37 Cho cosa = 1 ,thì sina bằng : A 0 B 1 C 1 hay -1 D kết quả khác Câu 38 cho cotx = giá trị biểu thức bằng : A 1 B C D A,B,C sai Câu 39 Biểu thức nào sau là đúng : A cos2a = (cosa + sina ) (cosa – sina) B cos2a = 2sin2a – 1 C cos2a = 2cos2a + 1 D cos2a = cosa + sina Câu 40 Khẳng định nào sau là sai : A tan2250 = tan450 B sin3900 = cos600 C sin1700 = cos100 D cos1370 = - cos430 HÊT

File đính kèm:

  • docbat tap.doc