A. MỤC TIÊU BÀI HỌC
+ Nắm được định nghĩa, tập xác định của các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx,
y = cotx, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn của các hàm số lượng giác.
+ Biết cách tìm tập xác định của các hàm số lượng giác.
+ Rèn khả năng phân tích, tổng hợp, khái quát hoá và thói quen cẩn thận, chính xác.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
+ Giáo viên: Soạn giảng, SGK, phấn, bảng phụ.
+ Học sinh: Vở ghi, SGK, thước kẻ, máy tính, compa.
C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp bài giảng
3.Bài mới:
31 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1059 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số và giỉa tích 11 - Tiết 1 đén tiết 15 trường THPT Trần Phú, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1
Ngày soạn: 19/08/2013
Tiết theo PPCT: 1
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC
+ Nắm được định nghĩa, tập xác định của các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx,
y = cotx, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn của các hàm số lượng giác.
+ Biết cách tìm tập xác định của các hàm số lượng giác.
+ Rèn khả năng phân tích, tổng hợp, khái quát hoá và thói quen cẩn thận, chính xác.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
+ Giáo viên: Soạn giảng, SGK, phấn, bảng phụ...
+ Học sinh: Vở ghi, SGK, thước kẻ, máy tính, compa...
C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp bài giảng
3.Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung – trình chiếu
*Giáo viên:
- Nhắc HS để ở chế độ tính bằng đơn vị rad,
- Hướng dẫn, ôn tập cách biểu diễn một cung có số đo x rad ( độ ) trên vòng tròn lượng giác và cách
tính sin, cosin của cung đó
- Đặt tương ứng mỗi số thực x với một điểm M trên đường tròn lượng giác mà số đo của cung bằng x. Nhận xét về số điểm M nhận được ? Xác định các giá trị sinx, cosx tương ứng ?
*Học sinh:
- Dùng máy tính fx-500MS ( hoặc máy tương đương) tính và cho kết quả:
, ,..
- Sử dụng đường tròn lượng giác để biểu diễn cung thoả mãn đề bài
*Giáo viên:
- Với mỗi x Î, cho bao nhiêu giá trị sinx?
- Quy tắc đặt tương ứng mỗi x Î với sinx có phải là một hàm số không?
*Học sinh: - Với mỗi giá trị xÎ có một giá trị tương ứng y = sinx Î
*Giáo viên:
- Với mỗi x Î, cho bao nhiêu giá trị cosx?
- Quy tắc đặt tương ứng mỗi x Î với cosx có phải là một hàm số không?
*Học sinh: - Với mỗi giá trị xÎ có một giá trị tương ứng y = cosx Î
*Giáo viên:
- Công thức tính tanx theo sinx và cosx ?
- Điều kiện để tanx có nghĩa ?
*Học sinh:
ĐK: cosx ¹ 0 x
*Giáo viên:
- Công thức tính tanx theo sinx và cosx ?
- Điều kiện để tanx có nghĩa ?
*Học sinh:
ĐK: cosx ¹ 0 x
*Giáo viên: tổ chức hoạt động
- So sánh sinx và sin(-x), cosx và cos(-x),
tanx và tan(-x), cotx và cot(-x)
- Từ đó hãy xác định tính chẵn, lẻ và phát biểu tính đối xứng của đồ thị các hàm số đó
* Học sinh:
- Thực hiện theo yêu cầu GV ( dựa vào bảng GTLG của cung đối và kiến thức về hs chẵn, lẻ)
* Giáo viên: Tổ chức hđ3, nhận xét và phát biểu tính chất tuần hoàn của các hs lượng giác
* Học sinh: Thực hiện hoạt động theo yêu cầu của gv, nắm được tính tuần hoàn của các hàm số LG.
* Ôn tập kiến thức
a) Hãy tính sinx, cosx với x nhận các giá trị sau:
b) Trên đường tròn lượng giác, hãy xác định các điểm M mà số đo của bằng x (rad) tương ứng đã cho ở trên và xác định sinx, cosx
I. ĐỊNH NGHĨA
1. Các hàm số sin và cosin
a) Hàm số sin
Định nghĩa: (SGK):
Ký hiệu: y = sinx
Tập xác định: D =
b) Hàm số cosin
Định nghĩa: (SGK)
Ký hiệu: y = cosx
Tập xác định: D =
2. Các hàm số tang và cotang
a) Hàm số tang
Định nghĩa: (SGK)
Ký hiệu: y = tanx
TXĐ: D = \
b) Hàm số cotang
Định nghĩa: (SGK)
Ký hiệu: y = cotx
TXĐ: D = \
*Nhận xét:
+ HS y = sinx là hàm số lẻ
+ HS y = cosx là hàm số chẵn
+ HS y = tanx là hàm số lẻ
+ HS y = cotx là hàm số lẻ
II. TÍNH TUẦN HOÀN CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Hàm số y = sinx, y = cosx là các hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2p
Hàm số y = tanx, y = cotx là các hàm số tuần hoàn với chu kỳ p
10’
10’
10’
10’
4. Củng cố và hướng dẫn về nhà(5’)
+ Nắm vững nội dung đã học trong bài
+ Tìm TXĐ của các hàm số:
a) y = b) y = tan2x c) y = cot
+ Xem lại bài hàm số đã học ở lớp 10
-----------------------------------------------------------------------
Tuần: 1
Ngày soạn: 19/08/2013
Tiết theo PPCT: 2
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC
+ Nắm được sự biến thiên và đồ thị của các hàm số y = sinx và hàm số y = cosx.
+ Biết cách vẽ đồ thị của các hàm số y = sinx, y = cosx
+ Rèn khả năng phân tích, tổng hợp, khái quát hoá và thói quen cẩn thận, chính xác.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
+ Giáo viên: Soạn giảng, SGK, phấn, bảng phụ...
+ Học sinh: Vở ghi, SGK, thước kẻ, máy tính, compa...
C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1.Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp bài giảng
3.Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung – trình chiếu
* Giáo viên: - hãy nhắc lại các t/c của
hàm y = sinx
- Chỉ ra tập khảo sát [0; p]
* Học sinh: - Phát biểu các tính chất
* Giáo viên:
- Sử dụng đường tròn lượng giác, hãy xét tính ĐB, NB của hàm số y = sinx trên các khoảng ?
- Hướng dẫn HS vẽ đồ thị
- Làm thế nào để vẽ đồ thị trên [-p; 0] ?
- Hãy dự đoán hình dạng đồ thị trên mỗi đoạn
[p; 2p], [2p; 3p], …
- Hướng dẫn HS vẽ đồ thị trên
- Hướng dẫn học sinh đọc đồ thị, chỉ ra tập giá trị, các khoảng ĐB, NB, … của hàm số
y = sinx
*Học sinh: phát biểu và nắm nội dung bài.
*Giáo viên:
- Hãy nhắc lại các t/c hàm số y = cosx
- Hãy tịnh tiến đt y = sinx vừa vẽ sang trái một đoạn có độ dài .
*Học sinh:
- Nhắc lại kiến thức và thực hiện phép tịnh tiến đồ thị của hàm số y = sinx trên .
*Giáo viên:
- Viết phương trình của đồ thị vừa tịnh tiến ?
- Chứng minh đó chính là đồ thị y = cosx ?
- Hướng dẫn học sinh đọc đồ thị y = cosx
* Học sinh: y = sin(x +)
III. SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1. Hàm số y = sinx
+ TXĐ: D =
+ - 1 £ sinx £ 1,
+ Hàm số lẻ
+ Hàm số tuần hoàn chu kỳ 2p
a) Sự biến thiên và đồ thị hàm số
y = sinx trên đoạn [0; p]
+ BBT (Sgk)
+ Đồ thị:
Bảng giá trị
Vẽ đồ thị trên [0; p]
Vẽ đồ thị trên [- p; p]
b. Đồ thị của hàm số y = sinx trên
c. Tập giá trị của hàm số y = sinx
Tập giá trị
2. Hàm số y = cosx
+ TXĐ: D =
+ Ta có: - 1 £ cosx £ 1 ,
+ Hàm số chẵn
+ Hàm số tuần hoàn chu kỳ 2p
* Đồ thị của hàm số y = cosx trên
*Tập giá trị của hàm số y = cosx
Tập giá trị
5’
10’
10’
5’
10’
4. Củng cố và hướng dẫn về nhà (5’)
+ Nắm vững nội dung kiến thức đã học (sự biến thiên và đthị của hs y = sinx và y = cosx
+ Vẽ các đồ thị hàm số
a) y = | cosx| b) y = sin
+ BTVN: 1-4 ( tr17)
-------------------------------------------------------
Tuần: 1
Ngày soạn: 19/08/2013
Tiết theo PPCT: 3
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC
+ Nắm được sự biến thiên và đồ thị của các hàm số y = tanx.
+ Biết cách vẽ đồ thị của các hàm số y = tanx.
+ Rèn khả năng phân tích, tổng hợp, khái quát hoá và thói quen cẩn thận, chính xác.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
+ Giáo viên: Soạn giảng, SGK, phấn, bảng phụ...
+ Học sinh: Vở ghi, SGK, thước kẻ, máy tính, compa...
C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1.Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp bài giảng
3.Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung – trình chiếu
* Giáo viên:
- Hãy nhắc lại các tính chất của hàm số y = tanx
- Chỉ ra TKS: [0; )
* Học sinh: nhắc lại nội dung kiến thức
* Giáo viên:
- Sử dụng đường tròn lượng giác, hãy xét tính ĐB, NB của hàm số y = tanx trên khoảng
- Hướng dẫn HS vẽ đồ thị
- Làm thế nào để vẽ đồ thị trên (-; ) ?
* Học sinh:
- Xét tính ĐB, NB của hàm y = tanx trên khoảng đã cho dựa vào đường tròn lượng giác
- Sử dụng tính chẵn, lẻ vẽ đồ thị trên (-; )
* Giáo viên:
- Hướng dẫn HS vẽ đồ thị trên D
- Hướng dẫn học sinh đọc đồ thị, chỉ ra tập giá trị, các khoảng ĐB, NB, … của hàm số y = tanx trên
* Học sinh: nắm được đồ thị và nội dung liên quan.
*Giáo viên:
- Hướng dẫn học sinh vẽ đồ thị hàm số
y = - tanx dựa vào đồ thị hàm y = tanx
* Học sinh:
- Vẽ đồ thị hàm y = - tanx dựa trên sự hướng dẫn của giáo viên
III. SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (tiếp)
3. Hàm số y = tanx
+ TXĐ: D =
+ Hàm số lẻ
+ Hàm số tuần hoàn chu kỳ p
a) Sự biến thiên và đồ thị hàm số
y = tanx trên [0; )
+ BBT (Sgk)
+ Đồ thị:
Bảng giá trị
Vẽ đồ thị trên [0; )
Vẽ đồ thị trên (-; )
b. Đồ thị hàm y = tanx trên toàn D
c. Tập giá trị của hàm số y = tanx
Tập giá trị ( - ¥; + ¥)
*Bài tập
Vẽ đồ thị hàm số y = -tanx
5’
10’
15’
10’
4. Củng cố và hướng dẫn về nhà:(5’)
+ Nắm vững sự biến thiên cũng như đồ thị của hàm số y = tanx.
+ Vẽ đồ thị: y = | tanx|
+ BTVN: thực hiện bài tập trang 18
------------------------------------------------------------
Tuần: 2
Ngày soạn: 19/08/2013
Tiết theo PPCT:4
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC
+ Nắm được sự biến thiên và đồ thị của các hàm số y = cotx.
+ Biết cách vẽ đồ thị của các hàm số y = cotx
+ Rèn khả năng phân tích, tổng hợp, khái quát hoá và thói quen cẩn thận, chính xác.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
+ Giáo viên: Soạn giảng, SGK, phấn, bảng phụ...
+ Học sinh: Vở ghi, SGK, thước kẻ, máy tính, compa...
C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1.Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp bài giảng
3.Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung – trình chiếu
* Giáo viên:
- Hãy nhắc lại các tính chất của hàm số y = cotx
- Chỉ ra TKS: (0; )
* Học sinh: nhắc lại nội dung kiến thức
* Giáo viên:
- Sử dụng đ/n hàm số đồng biến,nghịch biến trên (a;b) chỉ ra hàm số y = cotx nghịch biến trên (0; )
- Hướng dẫn HS vẽ đồ thị
- Làm thế nào để vẽ đồ thị trên D ?
* Học sinh:
- Nắm được sự nghịch biến của hàm y = cotx trên (0; ) dựa vào đ/n ( đã học ở lớp 10)
Với 2 số sao cho ta có
, do đó ta có:
Hay hàm y = cotx nghịch biến trên (0; )
* Giáo viên:
- Hướng dẫn HS vẽ đồ thị trên D
- Hướng dẫn học sinh đọc đồ thị, chỉ ra tập giá trị, các khoảng ĐB, NB,.. của hàm số y = tanx trên
* Học sinh: nắm được đồ thị và nội dung liên quan.
*Giáo viên:
- Hướng dẫn học sinh vẽ đồ thị hàm số dựa vào đồ thị hàm y = tanx
* Học sinh:
- Vẽ đồ thị hàm dựa trên sự hướng dẫn của giáo viên
III. SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (tiếp)
4. Hàm số y = cotx
+ TXĐ: D =
+ Hàm số lẻ
+ Hàm số tuần hoàn chu kỳ p
a) Sự biến thiên và đồ thị hàm số
y = cotx trên (0; p)
+ BBT (Sgk)
+ Đồ thị: (Sgk)
Bảng giá trị
Vẽ đồ thị trên (0; p)
b. Đồ thị hàm số y = cotx trên D
c. Tập giá trị của hàm số y = cotx
Tập giá trị ( - ¥; + ¥)
* Bài tập:
Dựa vào đồ thị hàm số y = cotx, vẽ đồ thị hàm số
5’
10’
15’
10’
4. Củng cố và hướng dẫn về nhà:(5’)
+ Nắm vững sự biến thiên cũng như đồ thị của hàm số y = tanx.
+ Vẽ đồ thị: y = | cotx|
+ BTVN: thực hiện bài tập trang 18
-------------------------------------------
Tuần: 2
Ngày soạn: 19/08/2013
Tiết theo PPCT: 5
BÀI TẬP HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC
+ Nắm được các tính chất, sự biến thiên và đồ thị của các hàm số lượng giác
+ Biết cách vẽ đồ thị của các hàm số lượng giác và giải một số bài tập liên quan
+ Rèn khả năng phân tích, tổng hợp, khái quát hoá và thói quen cẩn thận, chính xác.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
+ Giáo viên: Soạn giảng, SGK, phấn, bảng phụ...
+ Học sinh: Vở ghi, SGK, thước kẻ, máy tính, compa...
C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1.Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị y = sinx
+ TXĐ
+ TKS
+ BBT trên [0; p]
+ Bảng một số GT trên [0; p]
+ Vẽ đồ thị
3.Bài mới: Chữa bài tập SGK
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung – trình chiếu
* Giáo viên:- Hướng dẫn học sinh thực hiện bằng cách quan sát hình vẽ của đồ thị hàm số y = tanx
*Học sinh: Quan sát hình vẽ và thực hiện bài tập.
* Giáo viên:
- Chia nhóm và hướng dẫn các nhóm hoạt động
- Một số chú ý khi tìm TXĐ của một hàm số
*Học sinh:
- Thực hiện theo nhóm, mỗi nhóm làm 1 ý.
- Báo cáo kết quả từng nhóm
- Nhận xét kết quả
* Giáo viên:
- Đồ thị y = có quan hệ ntn với đồ thị
y = sin x
- Nhắc lại cách vẽ các đồ thị y = | f(x) | và f(|x|) từ đồ thị y = f(x)
* Học sinh:
- Thực hiện cá nhân:
y =
Suy ra: ĐT y = trùng với phần ĐT y = sinx phía trên trục Ox, đối xứng với phần ĐT y = sinx phía dưới Ox
Vẽ đồ thị lên bảng
* Giáo viên:
- Hãy nêu tính tuần hoàn của hàm số y = sin2x
- Xét tính chẵn lẻ của HS, từ đó suy ra tập khảo sát và nêu các bước vẽ đồ thị.
* Học sinh: trình bày chứng minh:
"kÎ ta có sin2(x + kp) = sin(2x + k2p) = sin2x
Hàm số y = sin2x tuần hoàn với chu kỳ p
Hàm số y = sin2x là HS lẻ.
Tập khảo sát :
- Vẽ đồ thị hàm số y = sin2x
* Giáo viên: hướng dẫn hs thực hiện nhanh bài
5-6-7 dựa vào đồ thị các hàm số đã học
* Học sinh: thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
*Giáo viên:
- Nêu một số cách tìm GTLN, GTNN của hsố?
- Ứng dụng vào bài tập ?
*Học sinh:
- Sử dụng bđthức (đánh giá), miền giá trị..
- Vận dụng thực hiện bài tập
Bài 1/17. Hãy xác định các giá trị của x trên đoạn để hàm số y = tanx:
a) Nhận giá trị bằng 0.
b) Nhận giá trị bằng 1.
c) Nhận giá trị dương.
d) Nhận giá trị âm
Bài 2/17. Tìm TXĐ của các hàm số sau:
a) y = ; b) y =
c) y = tan; d) y = cot
Bài 3/17. Dựa vào đồ thị hàm số y = sinx, hãy vẽ đồ thị của hàm số y =
Bài 4/17. Chứng minh :
sin2(x + kp) = sin2x "kÎ
Từ đó vẽ đồ thị hs y = sin2x
+ vẽ đồ thị trên
+ vẽ đồ thị trên
+ vẽ đồ thị trên
Bài 5/18-7/18
Bài 8/18. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
a) y = 2+ 1;
b) y = 3 – 2sinx
5’
10’
5’
10’
5’
4. Củng cố và hướng dẫn về nhà(3’)
+ Nắm vững nội dung kiến thức cũng như cách giải một số bài tập cơ bản\
+ BTVN: xem thêm các bài tập trong SBT ĐS-GT11
--------------------------------------------
Tuần: 2
Ngày soạn: 19/08/2013
Tiết theo PPCT: 6
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC
+ Hiểu phương pháp xây dựng công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản sinx = a, nắm vững cách giải phương trình đó.
+ Biết cách viết nghiệm của PT trong trường hợp số đo được cho bằng radian hoặc độ, cách sử dụng ký hiệu arcsina để viết nghiệm.
+ Rèn khả năng phân tích, tổng hợp, khái quát hoá và thói quen cẩn thận, chính xác.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
+ Giáo viên: Soạn giảng, SGK, phấn, bảng phụ...
+ Học sinh: Vở ghi, SGK, thước kẻ, máy tính, compa...
C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1.Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3’) Kiểm tra các giá trị sin của các góc đặc biệt:
3.Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung – trình chiếu
* Giáo viên: giới thiệu các PTLG cơ bản:
sinx = a; cosx = a; tanx = a; cotx = a
*Học sinh: nắm được các PTLG cơ bản sẽ được học
*Giáo viên:
- Hãy chỉ ra một số nghiệm của các PT trong ví dụ
- Hướng dẫn hs tìm liên quan giữa các nghiệm liên tiếp trên ? nêu cách tìm tất cả các nghiệm ?
* Học sinh: trả lời
PT1: x = ; x = ; x = ; …
PT2: vô nghiệm
*Giáo viên: - hướng dẫn hs xây dựng công thức nghiệm cho pt(1) cho trường hợp a là giá trị đặc biệt và không đặc biệt
* Học sinh: nắm được nội dung công thức nghiệm
* Giáo viên: Yêu cầu hs vận dụng công thức nghiệm vào thực hiện giải pt ở ví dụ
* Học sinh: giải phương trình dựa vào công thức nghiệm đã học.
* Giáo viên: lưu ý hs khi giải một số phương trình LG tương tự cũng như việc sử dụng đơn vị độ hay radian
* Học sinh: nắm được các nội dung.
1. Phương trình sinx = a (1)
ĐN: Nghiệm của (1) là số đo của các cung LG có sin bằng a
a) Ví dụ 1: PT1: sinx = ;
PT2: sinx = - 2
b) Giải PT sinx = a (1)
Nếu |a| > 1: PT vô nghiệm
Nếu |a| £ 1:
Giả sử a = sina
Khi đó pt(1) có các nghiệm là:
Nếu a không đặc biệt chọn và viết công thức nghiệm
Ví dụ: Giải phương trình
sinx = ; sinx =
+ sinx =
sinx = sin
c) Chú ý:
+ PT sinx = sina
+ PT
+ CT nghiệm dùng đvị độ
+ Một số PT đặc biệt
5’
10’
15’
10’
4. Củng cố và hướng dẫn về nhà (2’)
+ Nắm vững công thức nghiệm của pt(1) trong các trường hợp
+ Giải các phương trình và BD nghiệm trên đường tròn lượng giác
a) sinx =
b) sin(x + 450) = -
c) sin2x = sinx
+BTVN: bài tập 1, 2 trang 28.
---------------------------------------------
Tuần: 3
Ngày soạn: 26/08/2013
Tiết theo PPCT:7
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC
+ Nắm được phương pháp xây dựng công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản cosx = a cũng như cách giải phương trình đó.
+ Biết cách viết nghiệm của PT trong trường hợp số đo được cho bằng radian hoặc độ, cách sử dụng ký hiệu arccosa để viết nghiệm.
+ Rèn khả năng phân tích, tổng hợp, khái quát hoá và thói quen cẩn thận, chính xác.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
+ Giáo viên: Soạn giảng, SGK, phấn, bảng phụ...
+ Học sinh: Vở ghi, SGK, thước kẻ, máy tính, compa...
C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1.Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:(3’) Kiểm tra các giá trị cosin của các góc đặc biệt:
3.Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung – trình chiếu
GV: Hướng dẫn hs đưa về phương trình
+ Giải pt theo sự hướng dẫn của giáo viên
Ta có: cosx =
GV: hướng dẫn HS xây dựng CT nghiệm
G/sử sđ= x thì xM=?
M thuộc đt nào? Chỉ ra vị trí của M
Tìm số đo của các cung AM, AM’.
Đó chính là các công thức nghiệm của PT cosx = a.
*HS:
xM= a M thuộc đt x = a
+ Nắm được công thức nghiệm của phương trình cosx = a trong các trường hợp có nghiệm.
GV
+ Hưóng dẫn HS cách trình bày lời giải.
+Hướng dẫn HS giải một số dạng thường gặp
HS:
+ Thực hiện bài tập theo yêu cầu của giáo viên:
a) cos2x =
cos2x = cos
b) cosx =
+ Thực hiện theo hướng dẫn.
2. Phương trình cosx = a (2)
ĐN: Nghiệm của (2) là số đo của các cung LG có cos bằng a
a) Ví dụ 1: Giải PT cosx =
b) Giải PT cosx =a:
Nếu |a| > 1: PT vô nghiệm
Nếu |a| £ 1: giả sử a = cosa
,
Nếu a không phải giá trị đặc biệt thì chọn và viết nghiệm:
Ví dụ: Giải phương trình
a)cos2x = b)cosx =
c) Chú ý:
+ PT cosx = cosa
+ PT
+ CT nghiệm dùng đvị độ
+ Một số PT đặc biệt
Ví dụ: Giải các phương trình:
a)cosx = cos
b)cosx = cos(x + 300)
c)cosx = 0
d)cosx = 1
e)cosx = -1
5’
10’
10’
15’
4. Củng cố và hướng dẫn về nhà (2’)
+ Nắm vững công thức nghiệm của pt(2) trong các trường hợp
+ Giải các phương trình và BD nghiệm trên đường tròn lượng giác
a) cosx = -
b) cos(x + 600) =
c) cos2x = cos(x + )
---------------------------------------------
Tuần: 3
Ngày soạn: 26/08/2013
Tiết theo PPCT:8
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC
+ Nắm được phương pháp xây dựng công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản tanx = a cũng như cách giải phương trình đó.
+ Biết cách viết nghiệm của PT trong trường hợp số đo được cho bằng radian hoặc độ, cách sử dụng ký hiệu arctana để viết nghiệm.
+ Rèn khả năng phân tích, tổng hợp, khái quát hoá và thói quen cẩn thận, chính xác.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
+ Giáo viên: Soạn giảng, SGK, phấn, bảng phụ...
+ Học sinh: Vở ghi, SGK, thước kẻ, máy tính, compa...
C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1.Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:(3’ ) Kiểm tra các giá trị tang của các góc đặc biệt:
3.Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung – trình chiếu
GV: hướng dẫn HS xây dựng CT nghiệm
HS: thực hiện theo hướng dẫn
+ Giải điều kiện:
cosx ¹ 0
+M là giao điểm của OT với đường tròn lượng giác
Giả sử a = tana
GV:
Hướng dẫn hs giải các pt trong ví dụ:
Yêu cầu hs vận dụng vào giải các phương trình cơ bản thường gặp.
HS: thực hiện theo hướng dẫn
a) tanx = tanx = tan
+ tan3x = 3x =
x =
+ Nắm được nội dung của các chú ý
+ Vận dụng vào bài tập
3. Phương trình tanx = a (3)
ĐN: Nghiệm của (3) là số đo của các cung LG có tan bằng a
ĐK: cosx ¹ 0
* Giải PT tanx =a:
G/sử sđ= x thì M thuộc đt nào? Chỉ ra vị trí của M
Tìm số đo của các cung AM, AM’.
Đó chính là các công thức nghiệm của PT tanx = a.
Nếu a không phải giá trị đặc biệt thì chọn và viết nghiệm:
Ví dụ: Giải phương trình
a) tanx = b) tan3x =
c) Chú ý:
+ PT tanx = tana
+ PT
+ Trường hợp CT nghiệm dùng đvị độ
BT: Giải các phương trình:
a)tanx = tan
b)tanx = tan(x + 300)
c)tanx = 0
5’
10’
10’
15’
4. Củng cố và hướng dẫn về nhà (2’)
+ Nắm vững công thức nghiệm của pt(3) trong các trường hợp
+ Giải các phương trình
a) tanx = -1
b) tan(x + 600) = 1
c) tan2x = tanx
+BTVN: 6-7 (tr29)
---------------------------------------------
Tuần: 3
Ngày soạn: 26/08/2013
Tiết theo PPCT:9
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC
+ Nắm được phương pháp xây dựng công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản
cotx = a cũng như cách giải phương trình đó.
+ Biết cách viết nghiệm của PT trong trường hợp số đo được cho bằng radian hoặc độ, cách sử dụng ký hiệu arccota để viết nghiệm.
+ Rèn khả năng phân tích, tổng hợp, khái quát hoá và thói quen cẩn thận, chính xác.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
+ Giáo viên: Soạn giảng, SGK, phấn, bảng phụ...
+ Học sinh: Vở ghi, SGK, thước kẻ, máy tính, compa...
C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1.Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:(3’) Kiểm tra các giá trị cotang của các góc đặc biệt:
3.Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung – trình chiếu
GV hướng dẫn HS xây dựng CT nghiệm
HS
+ Giải điều kiện:
sinx ¹ 0
+ M là giao điểm của OT với đường tròn lượng giác
+ Nắm được cách xây dựng và CT nghiệm
Giả sử a = cota
GV: Hướng dẫn hs nắm công thức thông qua các ví dụ:
HS
+ Thực hiện bài tập dựa vào lý thuyết và sự hướng dẫn của giáo viên
a) cotx =
cotx = cot
b) cot3x =
+ Thực hiện các bài tập
GV: đưa ra các chú ý và yêu cầu hs thực hiện bài tập
HS: nắm được các chú ý và thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
4. Phương trình cotx = a (4)
ĐN: Nghiệm của (4) là số đo của các cung LG có cot bằng a
ĐK: sinx ¹ 0
G/sử sđ= x thì M thuộc đt nào? Chỉ ra vị trí của M
Tìm số đo của các cung AM, AM’.
Đó chính là các công thức nghiệm của PT cotx = a.
Nếu a không phải giá trị đặc biệt thì chọn và viết nghiệm:
x =
Ví dụ: Giải phương trình
a) cotx = b) cot3x =
c) Chú ý:
+ PT cotx = cota
+ PT
+ Trường hợp CT nghiệm dùng đvị độ
BT: Giải các phương trình:
a)cotx = cot
b)cotx = cot(x + 300)
c)cotx = 0
5’
10’
10’
15’
4. Củng cố và hướng dẫn về nhà (2’)
+ Nắm vững công thức nghiệm của pt(4) trong các trường hợp
+ Giải các phương trình
Giải các phương trình
a) cos2x.tanx = 0
b) sin3x.cotx = 0
+BTVN: Thực hiện các bài tập còn lại
---------------------------------------------
Tuần: 4
Ngày soạn: 03/09/2013
Tiết theo PPCT:10
BÀI TẬP
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC
+ Củng cố lại cách giải các pt lượng giác cơ bản đã học
+ Luyện kĩ năng viết công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản, biểu diễn nghiệm của phương trình lượng giác trên đường tròn lượng giác.
+ Rèn khả năng phân tích, tổng hợp, khái quát hoá và thói quen cẩn thận, chính xác.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
+ Giáo viên: Soạn giảng, SGK, phấn, bảng phụ...
+ Học sinh: Vở ghi, SGK, thước kẻ, máy tính, compa...
C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1.Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong bài
3.Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung – trình chiếu
GV:
+ Củng cố cho hs cách giải các phương trình lượng giác cơ bản ( dạng, điều kiện có nghiệm, công thức nghiệm cho từng trường hợp..)
+ Rèn luyện kĩ năng giải toán cho hs thông qua các bài tập cụ thể trong SGK.
+ Sửa chữa sai lầm cho hs, cho điểm và nhận xét
HS:
+ Thực hiện các bài tập mà giáo viên đã yêu cầu
+ Củng cố lại được kiến thức cũng như các kĩ năng cần nắm được trong bài
Bài 1. Đáp án:
a. ;
b.
c.
d.
Bài 3. Đáp án
a.
b.
c.
d.
Bài5. Giải các phương trình
File đính kèm:
- Giao an Giai tich 11 tiet 1 den 15 chi viec in.doc