Bài O - C
I MỤC TIÊU: Sau bài học
• HS đọc và viết được âm o, âm c, bò, cỏ
• HS đọc được các tiếng, các từ ngữ và câu ứng dụng: Bò bê có bó cỏ
• Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó, bè
• Nhận ra được chữ :o, c có trong các từ đã học của một văn bản bất kì
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
• GV: Tranh minh hoạ các tiếng khoá, từ khoá
• Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
Tranh minh hoạ phần luyện nói: vó bè
• HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
24 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1131 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy bài tuần 3 lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài soạn lớp1
Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2005
Tiếng việt: tiết 21, 22
Bài O - C
I MỤC TIÊU: Sau bài học
HS đọc và viết được âm o, âm c, bò, cỏ
HS đọc được các tiếng, các từ ngữ và câu ứng dụng: Bò bê có bó cỏ
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó, bè
Nhận ra được chữ :o, c có trong các từ đã học của một văn bản bất kì
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Tranh minh hoạ các tiếng khoá, từ khoá
Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
Tranh minh hoạ phần luyện nói: vó bè
HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ
Gọi 2 HS lên viết vàđọc các tiếng l –lê, h - hè và phân tích tiếng lê, hè
2 HS lên đọc từ ứng dụng sgk
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm
HS dưới lớp viết bảng con
HS đọc, lớp nhận xét
Bài mới
Giới thiệu bài
Nhận diện chữ
Phát âm và đánh vần tiếng
HD HS viết chữ
o trên bảng con
Đọc tiếng ứng dụng
Trò chơi
Tiết 1
* GV treo tranh lên bảng để HS quan sát và hỏi
Trong tranh vẽ gì ?
Trong tiếng bò và tiếng cỏ có chữ và âm nào ta đã học rồi?
Hôm nay ta học chữ và âm mới đó là o và c
Chữ o
GV đồ lại chữ o in và giới thiệu chữ o viết sau đó hỏi:
Chữ o gồm có nét nào?
Tìm cho cô chữ o trên bộ chữ?
GV phát âm mẫu o và HD HS ( khi phát âm miệng mở rộng, môi tròn )
Cho HS phát âm. GV sửa phát âm cho HS
- Cho HS dùng bộ chữ ghép chữ “bò”
- Ai phân tích cho cô tiếng “ bò ”nào?
GV đánh vần mẫu : bờ – o – bo – huyền – bò
Cho HS đánh vần tiếng bò
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
* Cho HS viết chữ o, bò vào bảng con
GV viết mẫu, HD cách viết
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
Tìm tiếng mới có âm o vừa học?
Chữ c
Tiến hành tương tự như chữ o
So sánh chữ c và chữ o
GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng
Cô có bo ( co ) hãy thêm cho cô các dấu thanh đã học để được tiếng có nghĩa
GV ghi bảng và kết hợp giải nghĩa
Cho 2 HS đọc đánh vần hoặc đọc trơn,
GV kết hợp giải nghĩa từ và phân tích tiếng
Cho HS đọc tiếng ứng dụng
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết
HS quan sát tranh và thảo luận
HS trả lời câu hỏi
HS theo dõi
HS theo dõi và nhận xét
HS cài chữ o trên bảng cài
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
HS ghép tiếng bò
HS phân tích tiếng bò
HS đánh vần tiếng bò
HS viết lên không trung
HS viết bảng con
HS tìm tiếng mới
HS so sánh c với o
HS lắng nghe và tìm tiếng có nghĩa
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Học sinh chơi trò chơi
Luyện tập
a.Luyện đọc
b.Luyện viết
c.Luyện nói
Củng cố dặn dò
Tiết 2
* GV cho HS đọc lại bài trên bảng
GV uốn nắn sửa sai cho
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng
Tranh vẽ gì?
Hãy đọc cho cô câu dưới tranh?
GV đọc mẫu câu ứng dụng ( chú ý HS khi đọc phải ngắt hơi )
Cho HS đọc câu ứng dụng
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
HS tập viết chữ o, c, bò, cỏ trong vở tập viết.
Chú ý quy trình viết chữ
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì?
Trong tranh em thấy những gì?
Vó bè dùng để làm gì?
Vó bè thường được dùng ở đâu?
Quê em có vó bè không?
Trong bức tranh có vẽ một người. Người đó đang làm gì?
Ngoài vó bè ra em còn biết loại vó nào khác?
Ngoài dùng vó người ta còn dùng cách nào đểbắt cá? ( Chú ý: không được dùng thuốc nổ để bắt cá )
* Hôm nay học bài gì?
GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài
Tìm tiếng có âm vừa học trong sách báo
HD HS về nhà tìm và học bài
Nhận xét tiết học – Tuyên dương
HS phát âm CN nhóm đồng thanh
1 HS đọc câu
HS đọc cá nhân
HS mở vở tập viết
HS viết bài vào vở tập viết
Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Các bạn khác lắng nghe để bổ sung
Học sinh đọc lại bài
HS lắng nghe
GV : Vũ Thị Xuân Mai Trường Lê Lợi
Bài soạn lớp1
Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2005
Tiếng việt: tiết 23, 24
Bài Ô , Ơ
I MỤC TIÊU: Sau bài học
HS đọc và viết được âm ô, âmơ, cô, cờ
HS đọc được các tiếng, các từ ngữ và câu ứng dụng: bé có vở vẽ
So sánh ô, ơ và o trong các tiếng của một văn bản bất kì
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Tranh minh hoạ các tiếng khoá, từ khoá
Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : bé có vở vẽ
Tranh minh hoạ phần luyện nói: bờ hồ
HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ
Gọi 2 HS lên viết và đọc các tiếng o, c, bò, cỏ và phân tích cấu tạo tiếng : bò, cỏ
2 HS lên đọc từ ứng dụng sgk
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm
HS dưới lớp viết bảng con
HS đọc, lớp nhận xét
Bài mới
Giới thiệu bài
Nhận diện chữ
Phát âm và đánh vần tiếng
HD HS viết chữ ô trên bảng con
Đọc tiếng ứng dụng
Trò chơi
Tiết 1
* GV treo tranh lên bảng để HS quan sát và hỏi
- Trong tranh vẽ gì ?
- GV đưa ra lá cờ và hỏi: trên tay cô có gì?
Trong tiếng cô và tiếng cờ chữ và âm nào ta đã học rồi?
Hôm nay ta học chữ và âm mới đó là ô và ơ
Chữ ô
GV đồ lại chữ ô in và chữ ô viết sau đó hỏi:
Chữ ô gồm có nét nào?
So sánh chữ ô với chữ o ?
Tìm cho cô chữ ô trên bộ chữ?
GV phát âm mẫu ô và HD HS ( khi phát âm miệng mở hơi hẹp hơn o, môi tròn )
Cho HS phát âm. GV sửa phát âm cho HS
- Cho HS dùng bộ chữ ghép chữ “ cô”
- Ai phân tích cho cô tiếng “ cô ”nào?
GV đánh vần mẫu :cờ – ô – cô
Cho HS đánh vần tiếng cô
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
* Cho HS viết chữ ô, cô vào bảng con
GV viết mẫu, HD cách viết
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
Tìm tiếng mới có âm ô vừa học?
-Chữ ơ
Tiến hành tương tự như chữ ô
So sánh chữ ô và chữ ơ
GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng
Cô có hô ( và chữ bơ ) hãy thêm cho cô các dấu thanh đã học để được tiếng có nghĩa
GV ghi bảng và kết hợp giải nghĩa
Cho HS đọc đánh vần hoặc đọc trơn,
GV kết hợp giải nghĩa từ và phân tích tiếng
Cho HS đọc tiếng ứng dụng
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết
HS quan sát tranh và thảo luận
HS trả lời câu hỏi
HS theo dõi
HS theo dõi và nhận xét
HS cài chữ o trên bảng cài
HS lắng nghe phát âm
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
HS ghép tiếng cô
HS phân tích tiếng cô
HS đánh vần tiếng cô
HS viết lên không trung
HS viết bảng con
HS tìm tiếng mới
HS so sánh ô vớiơ
HS lắng nghe và tìm tiếng có nghĩa
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Học sinh chơi trò chơi
Luyện tập
a.Luyện đọc
b.Luyện viết
c.Luyện nói
Củng cố dặn dò
Tiết 2
* GV cho HS đọc lại bài trên bảng
GV uốn nắn sửa sai cho
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng
Tranh vẽ gì?
Hãy đọc cho cô câu ứng dụng dưới tranh?
GV đọc mẫu câu ứng dụng ( chú ý HS khi đọc phải ngắt hơi )
Cho HS đọc câu ứng dụng
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
HS tập viết chữ ô, ơ, cô, cờ trong vở tập viết.
Chú ý quy trình viết chữ
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì?
HS luyện nói tự nhiên qua thảo luận
Tranh vẽ gì?
Ba mẹ con dạo chơi ở đâu?
Các bạn nhỏ có thích đi chơi ở bờ hồ không? Tại sao em biết?
Cảnh trong tranh vẽ vào mùa nào? Tại sao em biết?
Ngoài ba mẹ con ra trên bờ hồ còn có ai không?
Vậy bờ hồ trong tranh được dùng vào việc gì?
Em đã được đi chơi ở bờ hồ như vậy chưa? Em đã làm gì hôm đó?
Chỗ em ở có hồ không? Bờ hồ được dùng vào việc gì?
* Hôm nay học bài gì?
GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài
Tìm tiếng có âm vừa học trong sách báo
HD HS về nhà tìm và học bài
Nhận xét tiết học – Tuyên dương
HS phát âm CN nhóm đồng thanh
1 HS đọc câu
HS đọc cá nhân
HS mở vở tập viết
HS viết bài vào vở tập viết
Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Các bạn khác lắng nghe để bổ sung
Học sinh đọc lại bài
HS lắng nghe
GV : Vũ Thị Xuân Mai Trường Lê Lợi
Bài soạn lớp1
Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2005
Tiếng việt: tiết 25, 26
Bài ÔN TẬP
I MỤC TIÊU: Sau bài học
HS đọc và viết một cách chắc chắn các âm và chữ đã học trong tuần: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ
Ghép được các chữ rời thành chữ ghi tiếng. Ghép chữ ghi tiếng với các dấu thanh đã học để được các tiếng khác nhau có nghĩa
Đọc được các từ và câu ứng dụng
Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: hổ
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: bảng ôn ( sgk trang 24 )
Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ
Tranh minh hoạ cho truyện kể : hổ
HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ
Gọi 2 HS viết và đọc ô –cô , ơ - cờ
2 HS lên đọc từ ứng dụng sgk
1 HS đọc câu ứng dụng
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm
HS dưới lớp viết bảng con
HS đọc, lớp nhận xét
Bài mới
Giới thiệu bài
On tập
Các chữ và âm đã học
Ghép chữ thành tiếng
Đọc từ ứng dụng
Viết từ ứng dụng
Tiết 1
GV hỏi
Tuần qua ta đã học thêm được những chữ và âm nào mới?
GV ghi những âm HS nêu ở góc bảng
GV gắn bảng ôn lên bảng và cho HS tìm những âm còn thiếu , chưa nêu
* HS lên bảng chỉ và đọc các chữ ở bảng ôn
GV đọc âm, HS chỉ chữ
GV chỉ chữ ( không theo thứ tự ) HS đọc âm
* Cô lấy chữ b ở cột dọc ghép với chữ e ở dòng ngang thì sẽ được tiếng gì?
GV viết bảng: be
Bạn nào tiếp tục ghép b với các chữ còn lại ở dòng ngang và đọc to các tiếng ghép được?
GV ghi bảng các chữ HS vừa nêu ra
Cho HS đọc các tiếng vừa ghép được
Trong các tiếng ghép được thì các chữ ở cột dọc đứng ở vị trí nào? ( đứng trước )
Các chữ ở dòng ngang đứng ở vị trí nào? (đứng sau )
Nếu ghép các chữ ở dòng ngang đứng trước,
các chữ ở cột dọc đứng sau thì có được không? ( không vì nó không có nghĩa )
=> Vậy các chữ ở cột dọc là phụ âm, luôn đứng trước. Các chữ ở hàng ngang là nguyên âm
GV cho HS đọc bảng ôn
* GV gắn bảng ôn thứ 2 lên
HS chỉ bảng đọc dấu thanh và tiếng: bê, vo
Cho HS thêm dấu thanh và điền vào bảng ôn
Cho HS đọc, GV chỉnh sửa phát âm cho HS
GV viết các từ ứng dụng trên bảng
Cho HS đọc các từ ứng dụng
GV giải nghĩa từ ứng dụng và chỉnh sửa phát âm cho HS
GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết
HS viết bảng con
GV chỉnh sửa cách viết cho HS
Cho HS viết bài vào vở
Cho HS chơi trò chơi giữa tiết
HS nêu những âm học thêm
HS theo dõi và nhận xét
HS lên bảng chỉ và đọc
HS trả lời câu hỏi
HS ghép các chữ còn lại
HS đọc cá nhân, nhóm, HS trả lời câu hỏi
HS đọc cá nhân
HS lắng nghe
HS viết bảng con
HS viết bài vào vở
Học sinh chơi trò chơi
Luyện tập
a.Luyện đọc
b.Luyện viết
c.Kể chuyện
Củng cố dặn dò
Tiết 2
* GV cho HS đọc lại bài ở tiết 1
GV uốn nắn sửa sai cho
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng
Tranh vẽ gì?
Hãy đọc cho cô câu ứng dụng dưới tranh?
Cho HS đọc câu ứng dụng
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
GV đọc mẫu
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
HS viết các từ còn lại trong vở tập viết.
Chú ý quy trình viết chữ
GV kể chuyện có kèm theo tranh
Cho HS kể lại câu chuyện theo nhóm
Các nhóm cử đại diện lên kể lại câu chuyện
Tranh 1: Hổ đến xin Mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời
Tranh 2: Hằng ngày, Hổ đến lớp học tập chuyên cần
Tranh 3: Một lần Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo định ăn thịt
Tranh 4: Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên cây cao. Hổ đứng dưới gầm gào bất lực
Qua câu chuyện này, các em thấy Hổ là con vật thế nào? ( đáng khinh bỉ … )
* Hôm nay học bài gì?
GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài
HD HS về nhà tìm và học bài
Nhận xét tiết học – Tuyên dương
HS phát âm CN nhóm đồng thanh
1 HS đọc câu
HS đọc cá nhân
1 em đọc lại theo mẫu
HS mở vở tập viết
HS viết bài vào vở tập viết
Học sinh lắng nghe
Các nhóm thảo luận
Đại diện các nhóm lên kể chuyện
Học sinh đọc lại bài
HS lắng nghe
GV: Vũ Thị Xuân Mai Trường Lê Lợi
Bài soạn lớp1
Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2005
Tiếng việt: tiết 27, 28
Bài I – A
I MỤC TIÊU: Sau bài học
HS đọc và viết được âm i âm a, bi, ca
HS đọc được các tiếng, các từ ngữ và câu ứng dụng:
Nhận ra chữ I, chữ a trong các tiếng của một văn bản bất kì
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Tranh minh hoạ các tiếng khoá, từ khoá
- Tranh mimh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: lá cờ
HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ
2 HS lên viết và đọc các từ : vơ cỏ, lò cò
2 HS lên đọc từ ứng dụng sgk
1 HS đọc câu ứng dụng
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm
HS dưới lớp viết bảng con
HS đọc, lớp nhận xét
Bài mới
Giới thiệu bài
Nhận diện chữ
Phát âm và đánh vần tiếng
HD HS viết chữ ô trên bảng con
Đọc tiếng , từ ứng dụng
Trò chơi
Tiết 1
* GV cầm trên tay hộp đựng bi, lấy ra 1 viên và hỏi: Cô có cái gì đây?
- GV đưa tranh con cá và hỏi: đây là cái gì?
Trong tiếng bi và tiếng cá chữ và âm nào ta đã học rồi?
Hôm nay ta học chữ và âm mới đó là i và a
Chữ i
GV đồ lại chữ i in và chữ I viết sau đó hỏi:
Chữ i gồm có nét nào?
Tìm cho cô chữ i trên bộ chữ?
GV phát âm mẫu I và HD HS ( khi phát âm miệng mở hẹp hơn khi phát âm ê. Đây là âm có độ mở hẹp nhất)
Cho HS phát âm. GV sửa phát âm cho HS
- Cho HS dùng bộ chữ ghép chữ “ bi”
- Ai phân tích cho cô tiếng “ bi”nào?
GV đánh vần mẫu :bờ – i – bi
Cho HS đánh vần tiếng bi
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
* Cho HS viết chữ i, bi vào bảng con
GV viết mẫu, HD cách viết
Cho HS viết bảng con
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
Tìm tiếng mới có âm i vừa học?
Chữ a
Tiến hành tương tự như chữ i
So sánh chữ i và chữ a
GV viết các tiếng và từ ứng dụng lên bảng
Cho HS đọc tiếng ứng dụng
GV cùng HS kết hợp giải nghĩa tiếng
HS đọc đánh vần hoặc đọc trơn từ ứng dụng
GV kết hợp giải nghĩa từ
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết
HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
HS theo dõi
HS theo dõi và nhận xét
HS cài chữ i trên bảng cài
HS lắng nghe phát âm
HS phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
HS ghép tiếng bi
HS phân tích tiếng bi
HS đánh vần tiếng bi
HS viết lên không trung
HS viết bảng con
HS tìm tiếng mới
HS so sánh i với a
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Học sinh chơi trò chơi
Luyện tập
a.Luyện đọc
b.Luyện viết
c.Luyện nói
Củng cố dặn dò
Tiết 2
* GV cho HS đọc lại bài trên bảng
GV uốn nắn sửa sai cho
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng
Tranh vẽ gì?
Hãy đọc cho cô câu ứng dụng dưới tranh?
GV đọc mẫu câu ứng dụng ( chú ý HS khi đọc phải ngắt hơi )
Cho HS đọc câu ứng dụng
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
HS tập viết chữ I, a, bi, cá trong vở tập viết.
Chú ý quy trình viết chữ
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
Hôm nay chúng ta luyện nói về chủ đề gì?
HS luyện nói tự nhiên qua thảo luận
Tranh vẽ gì?
Đó là những cờ gì?
Cờ tổ quốc có màu gì? Ơ giữa lá cờ có hình gì? Màu gì?
Cờ tổ quốc thường được treo ở đâu?
Ngoài cờ tổ quốc em còn biết loại cờ nào nữa?
Lá cờ đội có màu gì? Ơ giữa lá cờ đội có hình gì?
Lá cờ hội có màu gì? Cờ hội thường xuất hiện trong những dịp nào?
* Hôm nay học bài gì?
GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài
Cho HS chơi trò chơi để củng cố kiến thức về chữ i, a.Tìm trong đoạn văn GV nêu ra cho mỗi tổ
HD HS về nhà tìm và học bài
Nhận xét tiết học – Tuyên dương
HS phát âm CN nhóm đồng thanh
1 HS đọc câu
HS đọc cá nhân
HS mở vở tập viết
HS viết bài vào vở tập viết
Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Các bạn khác lắng nghe để bổ sung
Học sinh đọc lại bài
HS lắng nghe
GV : Vũ Thị Xuân Mai Trường Lê Lợi
Bài soạn lớp1
Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2005
Tiếng việt: tiết 29, 30
Bài N - M
I MỤC TIÊU: Sau bài học
HS đọc và viết được âm n , âm m, nơ, me
HS đọc được các tiếng, các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài
Nhận ra n và m trong các tiếng của một văn bản bất kì
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: một cái nơ, vài quả me, bảng cài
- Tranh mimh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ
Gọi 2 HS lên viết và đọc : i - bi, a - cá
2 HS lên đọc từ ứng dụng sgk
1 HS đọc câu ứng dụng
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm
HS dưới lớp viết bảng con
HS đọc, lớp nhận xét
Bài mới
Giới thiệu bài
Nhận diện chữ
Phát âm và đánh vần tiếng
HD HS viết chữ n trên bảng con
Đọc tiếng ứng dụng
Trò chơi
Tiết 1
GV cái nơ và quả me trên tay và hỏi:
Cô có gì đây?
Nơ dùng để làm gì?
Me dùng để làm gì?
Trong tiếng nơ, tiếng me chữ và âm nào ta đã học rồi?
Hôm nay ta học chữ và âm mới đó là n và m
Chữ n
GV đồ lại chữ n in và chữ n viết sau đó hỏi:
Chữ n gồm có nét nào?
Tìm cho cô chữ n trên bộ chữ?
GV phát âm mẫu n và HD HS ( khi phát âm chữ n đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra cả miệng và mũi )
Cho HS phát âm. GV sửa phát âm cho HS
- Cho HS dùng bộ chữ ghép chữ “ nơ”
- Ai phân tích cho cô tiếng “ nơ” nào?
GV đánh vần mẫu :nờ – ơ - nơ
Cho HS đánh vần tiếng nơ
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
* Cho HS viết chữ n, nơ vào bảng con
GV viết mẫu, HD cách viết
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
Tìm tiếng mới có âm ô vừa học?
- Chữ m
Tiến hành tương tự như chữ n
So sánh chữ n với chữ m
GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng
Cho HS đọc tiếng: no, nô, nơ, mo, mô, mơ
GV ghi bảng và kết hợp giải nghĩa
Cho HS đọc từ ứng dụng : ca nô, bó mạ
GV kết hợp giải nghĩa từ
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết
HS quan sát tranh và thảo luận
HS trả lời câu hỏi
HS theo dõi
HS theo dõi và nhận xét
HS cài chữ n trên bảng cài
HS lắng nghe phát âm
HS đọc cá nhân, nhóm,
HS ghép tiếng nơ
HS phân tích tiếng nơ
HS đánh vần tiếng nơ
HS viết lên không trung
HS viết bảng con
HS tìm tiếng mới
HS so sánh n với m
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Học sinh chơi trò chơi
Luyện tập
a.Luyện đọc
b.Luyện viết
c.Luyện nói
Củng cố dặn dò
Tiết 2
* GV cho HS đọc lại bài trên bảng
GV uốn nắn sửa sai cho
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng
Tranh vẽ gì?
Hãy đọc cho cô câu ứng dụng dưới tranh?
Khi đọc câu có dấu phẩy, ta phải chú ý điều gì?
Cho HS đọc câu ứng dụng
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
Trong câu ứng dụng, từ nào có chứa âm mới học?
GV giải nghĩa. GV đọc mẫu
Cho 2 HS đọc lại
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
HS tập viết chữ n, m, nơ, me trong vở tập viết.
Chú ý quy trình viết chữ
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì?
HS luyện nói tự nhiên qua thảo luận
Ơ quê em gọi người sinh ra mình là gì?
Em còn biết cách gọi nào khác không?
Nhà em có mấy anh em? Em là thứ mấy?
Bố mẹ em làm nghề gì?
Hằng ngày, bố mẹ em làm gì để chăm sóc và giúp đỡ em trong học tập?
Em có yêu bố mẹ không? Vì sao?
Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng?
Các em biết bài hát nào nói về bố mẹ không?
* Hôm nay học bài gì?
GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài
Tìm tiếng mới có âm vừa học
HD HS về nhà tìm và học bài
Nhận xét tiết học – Tuyên dương
HS phát âm CN nhóm đồng thanh
1 HS đọc câu
HS đọc cá nhân
HS đọc lại
HS mở vở tập viết
HS viết bài vào vở tập viết
Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Các bạn khác lắng nghe để bổ sung
Học sinh đọc lại bài
HS lắng nghe
GV :Vũ Thị Xuân Mai Trường Lê Lợi
Bài soạn lớp 1
Tập viết tuần 3: LỄ, CỌ, BỜ, HỔ
I MỤC TIÊU:
Ôn lại cách viết chữ lễ, cọ, bờ, hổ
Rèn kĩ năng viết đúng, chính xác đẹp chữ lễ, cọ, bờ, hổ cho HS
Rèn HS tính cẩn thận, chính xác, giữ gìn sách vở sạch đẹp
II CHUẨN BỊ:
Giáo viên: chữ mẫu
Học sinh: vở tập viết, bảng con
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
Bài cũ
Bài mới:
Giới thiệu chữ mẫu
HS viết vào vở
3.Củng cố dặn dò
Cho HS lên bảng viết chữ e, b, bé
GV nhận xét cho điểm
Hôm nay ta ôn lại cách viết chữ lễ, cọ, bờ, hổ
* GV giới thiệu chữ lễ, cọ, bờ, hổ
Các chữ trên, những chữ nào cao 5 dòng li?
Những chữ nào cao2 dòng li?
GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết
* HD HS viết vào bảng con
giáo viên uốn nắn sửa sai
* GV hướng dẫn HS viết vở.
GV chú ý nhắc nhở tư thế ngồi viết cho HS, chú cách đặt bút bắt đầu và kết thúc
- Thu bài chấm
Nhận xét bài viết: ưu .. .. .. ..
Khuyết .. .. .. ..
- Hướng dẫn học sinh rèn viết ở nhà
- Chuẩn bị bài sau
Nhận xét tiết học
Học sinh lên bảng viết
Lớp nhận xét
-Quan sát ,nhận xét
-Trả lời
HS viết lên không trung
Học sinh lấy bảng viết
HS viết bài vào vở
HS lắng nghe
GV : Vũ Thị Xuân Mai Trưỡng Lê Lợi
Bài soạn lớp 1
Toán :tiết 9
Bài LUYỆN TẬP
I MỤC TIÊU:
Củng cố nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
Củng cố về đọc, đếm, viết các số 1, 2, 3,4, 5
HS yêu môn toán và thích học môn toán
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: bảng phụ. Mẫu vật mỗi loại 5 mẫu
HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bài tập toán
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ
GV đưa ra các tấm bìa có ghi số 1, 2, 3, 4, 5 xếp không theo thứ tự. Yêu cầu HS lên xếp lại cho đúng theo thứ tự từ 1 đến 5
KT và sưả bài tập của các em
Nhận xét cho điểm
HS đọc số
HS dưới lớp nhận xét bạn
Hoạt động 2
Giới thiệu bài
Bài 1 (16)
Bài 2 (16)
Bài 3 ( 16)
Củng cố thứ tự các số trong dãy số
Bài 4 ( 16 )
Hôm nay ta học bài : Luyện tập
GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk
Cho HS nêu yêu cầu của bài 1
GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ ở bài tập 1 trong sgk. Nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ rồi viết số thích hợp vào ô trống phía dưới hình
HS làm bài và sửa bài
GV hướng dẫn HS tự sửa bài của mình
GV nhận xét cho điểm
Cho 1 HS nêu yêu cầu của bài tập 2:
Cách làm như bài 1
Cả lớp làm bài. Cho HS sửa bài 2
1 HS nêu yêu cầu bài 3
HS nêu cách làm bài
HS làm bài và sửa bài
HS nêu yêu cầu bài 4
HS viết số theo thứ tự mà bài yêu cầu
GV uốn nắn HS yếu
HS chú ý lắng nghe
HS làm BT 1
Cả lớp theo dõi và sửa bài
HS làm bài 2 làm theo nhóm
HS tự làm bài và tự sửa bài của mình
HS viết các số 1, 2, 3 ,4, 5 vào vở bài tập toán
Hoạt động 3
Củng cố
Dặn dò
Cho HS chơi trò chơi : “ Tên em là gì?”
Mục đích: củng cố về nhận biết các số có không quá 5 đồ
vật. Rèn trí nhớ và khả năng suy luận cho HS
Chuẩn bị: 5 chiếc nón dài dán sẵn 1, 2, 3, 4, 5 chú thỏ.
GV nêu cách chơi và luật chơi
Chọn 5 em đội nón trên đầu, mỗi em một chiếc. Trong thời gian ngắn nhất, các em nhìn số thỏ trên nón của bạn kia và đoán số thỏ trên nón của mình
VD: trên nón mình có 3 chú thỏ thì mình nói “ Tôi là chú thỏ thứ 3”. Sau mỗi lần chơi thì các em lại đổi nón của
mình cho bạn
Sau vài lần chơi thì GV tổng kết điểm
Nhận xét trò chơi
HD HS làm bài và tập ở nhà
Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt
HS thực hành chơi trò chơi
HS lắng nghe
GV: Vũ Thị Xuân Mai Trường Lê Lợi
Bài soạn lớp 1
Toán :tiết 10
Bài BÉ HƠN - DẤU <
I MỤC TIÊU: Giúp học sinh
Bước đầu biết so sánh các số lượng và sử dụng từ “ bé hôn”, dấu < khi so sánh các số
Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn
Biết so sánh bé hơn trong cuộc sống
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: tranh trong sgk, các nhóm đồ vật phục vụ cho việc dạy quan hệ bé hơn. Các tấm bìa ghi số 1, 2, 3, 4, 5, và dấu <
HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt,
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ
GV đưa ra các nhóm mẫu vật và yêu cầu HS viết số tương ứng vào bảng con
HS đếm xuôi từ 1 đến 5 và ngược từ 5 đến 1
KT vở bài tập của các em
Nhận xét cho điểm
HS viết số vào bảng con
HS đếm số
HS dưới lớp nhận xét bạn
Hoạt động 2
Giới thiệu bài
Nhận biết quan hệ bé hơn
Giới thiệu 2 < 3
Hôm trước ta học đến số mấy rồi?
Hôm nay ta sẽ so sánh các nhóm đồ vật với nhau
GV giới thiệu tranh và hỏi:
Bên trái có mấy ô tô?
Bên phải có mấy ô tô?
Bên nào có số ô tô ít hơn?
Vài HS nhắc lại “ 1 ô tô ít hôn 2 ô tô”
GV treo tranh hình vuông lên và hỏi tương tự như trên để HS so sánh
GV cho vài em nhắc lại “ 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông”
GV giới thiệu: “1 ô tô ít hơn 2 ô tô”, “ 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông”. Ta nói “ 1 bé hơn 2
File đính kèm:
- muoi 3.doc