Giáo án dạy buổi 2 Toán 8 - Ôn tập tổng hợp

 I) MỤC TIÊU

 - Ôn tập , củng cố , hệ thống hóa các kiến thức có liên quan của đại số và hình học thông qua hình thức làm bài trắc nghiệm và tự luận

- Rèn kĩ năng vẽ hình , kĩ năng sử dụng các kiến thức đã học vào việc giải quyết các bài tập hình; rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm

- Giáo dục đức tính cẩn thận,chính xác trong vẽ hình và trong tính toán cho HS.

Chuẩn bị :

GV : + SGK , SBT và các tài liệu tham khảo khác , giải trước các bài tập .

+Nhắc nhở HS ôn tập và chuẩn bị bài trước .

HS : Ôn tập trước các kiến thức liên quan theo hướng dẫn của GV.

Tiến trình bài dạy :

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1231 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy buổi 2 Toán 8 - Ôn tập tổng hợp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUAÀN :18 Ngaứy soaùn :26/12/2007 Ôn tập tổng hợp I) Mục tiêu - Ôn tập , củng cố , hệ thống hóa các kiến thức có liên quan của đại số và hình học thông qua hình thức làm bài trắc nghiệm và tự luận - Rèn kĩ năng vẽ hình , kĩ năng sử dụng các kiến thức đã học vào việc giải quyết các bài tập hình; rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm - Giáo dục đức tính cẩn thận,chính xác trong vẽ hình và trong tính toán cho HS. Chuẩn bị : GV : + SGK , SBT và các tài liệu tham khảo khác , giải trước các bài tập . +Nhắc nhở HS ôn tập và chuẩn bị bài trước . HS : Ôn tập trước các kiến thức liên quan theo hướng dẫn của GV. Tiến trình bài dạy : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung GV thông báo nội dung buổi học , cho HS ghi vở GV tổ chức cho HS ôn tập các dạng bài tập cơ bản GV cho HS trả lời các câu hỏi trắc nghiệm. Với mỗi câu trắc nghiệm , giáo viên tổ chức cho HS thảo luận , đưa ra cách giải , chọn phương án trả lời . GV chốt lại các vấn đề có liên quan đến cách làm trong từng câu , yêu cầu HS lưu ý Tổ chức cho HS giải một số bài tập tổng hợp các đơn vị kiến thức trọng tâm +Dạng bài tập vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử để tìm x Tổ chức cho HS tổng kết các dạng toán thực hiện trong buổi học , nêu cách giải và một số chú ý khi thực hiện . Nhắc nhở Hs nội dung buổi học sau . Cho HS ghi Hướng dẫn về nhà . Hs chú ý theo dõi , ghi vở . HS ôn tập dướisự hướng dẫn của GV. Hs chú ý theo dõi . HS ôn tập các dạng bài tập cơ bản HS trả lời các câu hỏi trắc nghiệm. Với mỗi câu trắc nghiệm , HS thảo luận , đưa ra cách giải , chọn phương án trả lời . HS chú ý theo dõi , tổng hợp các cách làm và hướng tư duy cho từng câu , từng dạng bài trắc nghiệm HS lưu ý HS giải một số bài tập tổng hợp các đơn vị kiến thức trọng tâm theo hướng dẫn của giáo viên. +Dạng bài tập vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử để tìm x HS tổng kết các dạng toán thực hiện trong buổi học , nêu cách giải và một số chú ý khi thực hiện HS ghi vở Hướng dẫn về nhà . Ôn tập tổng hợp I) Ôn tập trắc nghiệm Bài 1 : Khoanh tròn chỉ một đáp án đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng trong các câu sau : Câu 1 : Để biểu thức đạt giá trị nguyên thì các giá trị nguyên của x là A.1 B.1;2 C. 1;2;4 D.1;2;4;5 Câu 2 : Phân thức khi : A. x = 1/2 B.x=1/2 và x=-1/2 C.x=-1/2 D. Không có giá trị nào của x Câu 3 : Cho hình thang PQRS có PQ =6 RS =16 . độ dài đường trung bình MN của hình thang này là : A. 22 B.22,5 C. 11 D.10 Câu 4 : Một tứ giác là hình vuông nếu nó là : A. Tứ giác có ba góc vuông B. HBH có một góc vuông C.Hình thang có 2 góc vuông D. Hình thoi có một góc vuông Câu 5 : Tam giác cân là hình : A. Không có trục đối xứng B. Có một trục đối xứng . C. Có ít nhất một trục đối xứng D. Có 2 trục đối xứng. Câu 6 : Rút gọn biểu thức : ta được : Câu 7: giá trị của n để x4 chia hết cho xn là : A. 1;2 B.2;4 C. 0;1;2;3;4 D. n < 4 Câu 8 : trong các hình sau , hình nào có vô số trục đối xứng ? A. HT cân B. Hình chữ nhật C. Hình vuông . D. đường thẳng d Câu 9 : Trong các hình sau , hình nào không có trục đối xứng ? A. HT cân B. Hình chữ nhật C. Hình vuông . D. Hình bình hành. Bài 2 : Câu 1 : Tính (2x-3)3 ta được : A.2x3 – 9. B.6x3-9 C.8x3-27 D. 8x3- 36x2+5x-27. Câu 2 : Điền vào dấu .... biểu thức thích hợp để được các đẳng thức đúng. Câu 3 : ĐK để giá trị của phân thức được xác định là : Câu 4 : Đa thức 2x -1 –x2 được phân tích thành : A.(x-1)2 B.- (x-1)2 C.-(x+1)2 D. (-x-1)2 Câu 5 : Tìm x biết : x2 = x. A.0;1 B.0 C.1 D.1;-1 Câu 6 : Đa thức x2-4x+3 được phân tích thành: A.(x-1)(x+3) C.(x-1)(x-3) B.(x-3)(x+1) D.(x+1)(x+3) Câu 7 : Cho đa thức A= 2x3-3x2+x+m và B = x+2 , A chia hết cho B khi m = A.-30 B.30 C.6 D.26 II) Tự luận : Bài 1 : a) Rút gọn biểu thức : (2x-y)2 +2y(2x – y) b) Tìm a sao cho : -x3 + 6x2 – x + a chia hết cho x-1 c) Tìm x, biết : -2x2 + 3x -1 = 0 Bài 2 : Cho biểu thức : a) Rút gọn M b) Tìm x để M xác định. c) Tìm x để M = 0 d) Tìm x để M = 1. e) Tính giá trị của M tại x = 2,5 ; x=2. Bài 3: Tìm x, biết : a) 3x(x-1) +x -1 = 0 b) 2(x +3) –x2 -3x = 0 c) 4x2-25 –(2x -5)(2x +7) = 0 Bài 4 : Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N, P , Q lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AB , BC , CD , DA sao cho AM = CP ; BN = DQ. a)Tứ giác MNPQ là hình gì ? b)CMR : các đường MP, AC , BD , NQ đồng quy tại một điểm Kí duyệt Ngày 29/12/2007

File đính kèm:

  • docOT TH HKI.doc