I. MỤC TIấU:
- Củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
- Rèn kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- HS thành thạo làm các dạng toán: rút gọn biểu thức, tìm x, tính giá trị của biểu thức đại số .
- HS được củng cố các HĐT: bình phương của một tổng; bình phương của một hiệu; hiệu hai bình phương.
- HS vận dụng thành thao 3 HĐT trên vào giải các bài tập: rút gọn; chứng minh; tìm x; .
II. NỘI DUNG
18 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1145 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Dạy hè toán 8 Trường THCS Quảng Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15 /07/2013
Ngày giảng: / /2013
Chuyên đề 1: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I. MỤC TIấU:
- Củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
- Rèn kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- HS thành thạo làm các dạng toán: rút gọn biểu thức, tìm x, tính giá trị của biểu thức đại số .
- HS được củng cố các HĐT: bình phương của một tổng; bình phương của một hiệu; hiệu hai bình phương.
- HS vận dụng thành thao 3 HĐT trên vào giải các bài tập: rút gọn; chứng minh; tìm x; ...
II. NỘI DUNG
1/ Lý thuyết
a/ Bảy haống ủaỳng thửực:(SGK)
Vụựi A, B laứ caực bieồu thửực
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
(A – B)2 = A2 – 2AB + B2
A2 – B2 = (A + B)(A – B)
(A + B)3 = A3 + 3A2B +3AB2 +B3
(A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 - B3
A3 + B3 = (A + B) (A2 – AB + B2)
A3 – B3 = (A – B) (A2 + AB +B2)
b/ Caực haống ủaỳng thửực lieõn quan:
(A + B)2 = (A –B)2 + 4AB
(A – B)2 = (A +B)2 – 4AB
A3 + B3 = (A + B)3 – 3AB (A+B)
A3 + B3 = (A – B)3 + 3AB (A – B)
(A + B – C)2 = A2 + B2 + C2 + 2(AB - AC – BC)
c/ Caực haống ủaỳng thửực daùng toồng quaựt:
(A + B)n = An + n An-1B + . . .+ n ABn-1 + Bn
An – Bn = (A – B) (An-1 + An-2B + . . . +ABn-2 + Bn-1)
(A1 + A2 + . . . +An)2 = A12 + A22 + . . . + An2 + 2(A1A2 + A1A3+. . . +An-1An)
2/ Bài tập
Dạng 1: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
a) A =5x(4x2- 2x+1) – 2x(10x2 - 5x - 2) với x= 15.
= 20x3 – 10x2 + 5x – 20x3 +10x2 + 4x = 9x
Với x =15 A= 9.15 =135
b) B = 5x(x-4y) - 4y(y -5x) với x= ; y=
B = 5x2 – 20xy – 4y2 +20xy = 5x2 - 4y2
Với x= ; y= B =
Dạng 2: CM biểu thức có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến số.
a) (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)= 6x2 – 10x + 33x – 55 – 6x2 – 14x – 9x – 21 = -76
b) (x-5)(2x+3) – 2x(x – 3) +x +7
Tương tự câu a
Dạng 3: Toán liên quan với nội dung số học.
Tìm 3 số chẵn liên tiếp, biết rằng tích của hai số đầu ít hơn tích của hai số cuối 192 đơn vị.
Hướng dẫn:
Gọi 3 số chẵn liên tiếp là: x; x+2; x+4
(x+2)(x+4) – x(x+2) = 192
x2 + 6x + 8 – x2 – 2x = 192
4x = 184
x = 46
Dạng 4: Dùng HĐT triển khai các tích sau.
a) (2x – 3y) (2x + 3y) b) (1+ 5a) (1+ 5a)
= 2x2 - 9y2 = 1 + 10a +25a2
c) (2a + 3b) (2a + 3b) d) (a+b-c) (a+b+c)
= 4a2 + 12ab + 9b2 = a2 + b2 + 2ab - c2
e) (x + y – 1) (x - y - 1) = x2 –y2 + 2y -1
Dạng 5: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
a) M = (2x + y)2 – (2x + y) (2x - y) + y(x - y) với x= - 2; y= 3.
M = 4x2 + 4xy+y2 – 4x2 + y2 +xy – y2
M = 5xy +y2
M = 5.(-2).3 + 32 = -30 + 9 = -21
b) N = (a – 3b)2 - (a + 3b)2 – (a -1)(b -2 ) với a =; b = -3.
c) P = (2x – 5) (2x + 5) – (2x + 1)2 với x= - 2005.
d) Q = (y – 3) (y + 3)(y2+9) – (y2+2) (y2 - 2).
Dạng 6: Tìm x, biết:
a) (x – 2)2- (x+3)2 – 4(x+1) = 5.
b) (2x – 3) (2x + 3) – (x – 1)2 – 3x(x – 5) = - 44
Dạng 7. So sánh.
a) A=2005.2007 và B = 20062
b) B = (2+1)(22+1)(24+1)(28+1)(216+1) và B = 232
c) C = (3+1)(32+1)(34+1)(38+1)(316+1) và B= 332-1
Dạng 8: Tính nhanh.
a) 1272 + 146.127 + 732 b) 98.28 – (184 – 1)(184 + 1)
c) 1002- 992 + 982 – 972 + ... + 22 – 12 d)
e) (202+182+162+ ... +42+22)-( 192+172+ ... +32+12)
Dạng 9: Một số bài tập khác
CM các BT sau có giá trị không âm.
a) A = x2 – 4x +9. b) N = 1 – x + x2.
III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
a) C = 6xy(xy –y2) - 8x2(x-y2) =5y2(x2-xy) với x=; y= 2.
b) D = (y2 +2)(y- 4) – (2y2+1)(y – 2) với y=-
c) x3 + 9x2 + 27x + 27 taùi x = 97
d) 27 x3 – 27x2y + 9xy2 – y3 taùi x = 8, y = 25
e) x2 - y2 taùi: x = 87, y = 13
f) 5x2z – 10xyz + 5y2z taùi x = 124, y = 24, z = 2
Bài 2. Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tích của hai số đầu ít hơn tích của hai số cuối 146 đơn vị.
Hướng dẫn:
(x+3)(x+2)- x(x+1) = 146 Đáp số: 35; 36; 37; 38
Bài 3: CM các BT sau có giá trị không âm.
a) M = 9 – 6x +x2. b) B = 4x2 + 4x + 2007.
Bài 4: Tìm x, biết:
a) (5x + 1)2 - (5x + 3) (5x - 3) = 30. b) (x + 3)2 + (x-2)(x+2) – 2(x- 1)2 = 7.
Bài 5:Tính
(a – b – c)2 – (a –b + c)2
(a – x – y )3 – (a + x – y )3
(a + 1)(a + 2)(a2 + 4)(a – 1)(a2 + 1)(a – 2)
(1 – x - 2x3 + 3x2)(1 – x + 2x3 – 3x2)
(a2 – 1)(a2 – a +1)(a2 + a +1)
Bài 6:Tính
a/ (x + 2y)2 e/ (1+ 5a) (1+ 5a)
b/ (x-3y) (x+3y) f/ (2a + 3b) (2a + 3b)
c/ (2x - 3y) (2x + 3y) g/ (a+b-c) (a+b+c)
d/ (x + y - 1) (x - y - 1) h) (x+y)3+(x-y)3
Phần bổ sung điều chỉnh
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 15 /07/2013
Ngày giảng: / /2013
Chuyên đề 2: phân tích đa thức thành nhân tử
I. Mục tiêu:
*HS có kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
* HS áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử vào giải các bài toán tính nhanh; tìm x; tính giá trị của biểu thức . . .
II. nội dung:
1/ Lý thuyết
Giỏo viờn lại cỏc phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử
2/ Bài tập
Dạng 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.
a) 2x – 4 b) x2 + x c) 2a2b – 4ab
d) x(y +1) - y(y+1) e) a(x+y)2 – (x+y) f) 5(x – 7) –a(7 - x)
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
1/ x2 – 16
2/ 4a2 – 1
3/ x2 – 3
4/ 25 – 9y2
5/ (a + 1)2 -16
6/ x2 – (2 + y)2
7/ (a + b)2- (a – b)2
8/ a2 + 2ax + x2
9/ x2 – 4x +4
10/ x2 -6xy + 9y2
11/ x3 +8
12/ a3 +27b3
13/ 27x3 – 1
14/ - b3
15/ a3- (a + b)3
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử.
1/ 2x + 2y + ax+ ay 5/ a2 +ab +2b - 4
2/ ab + b2 – 3a – 3b 6/ x3 – 4x2 – 8x +8
3/ a2 + 2ab +b2 – c2 7/ x3 - x
4/ x2 – y2 -4x + 4 8/ 5x3- 10x2 +5x
Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp tách một hạng tử thành hai.
1/ x2 – 6x +8
2/ 9x2 + 6x – 8
3/ 3x2 - 8x + 4
4/ 4x2 – 4x – 3
5/ x2 - 7x + 12
6/ x2 – 5x - 14
Dạng 2: Tính nhanh :
1/ 362 + 262 – 52.36
2/ 993 +1 + 3.(992 + 99)
3/ 10,2 + 9,8 -9,8.0,2+ 10,22 -10,2.0,2
4/ 8922 + 892.216 +1082
Dạng 3: Tìm x biết
1/ 36x2- 49 =0
2/ x3-16x =0
3/ (x – 1)(x+2) –x – 2 = 0
4/ 3x3 -27x = 0
5/ x2(x+1) + 2x(x + 1) = 0
6/ x(2x – 3) -2(3 – 2x) = 0
Dạng 4: Toán chia hết:
1/ 85+ 211 chia hết cho 17
2/ 692 – 69.5 chia hết cho 32
3/ 3283 + 1723 chia hết cho 2000
4/ 1919 +6919 chia hết cho 44
5/ Hiệu các bình phương của hai số lẻ liên tiếp chia hết cho 8.
III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ 15x2y + 20xy2 - 25xy b/ 1 - 2y + y2
c/ 8 - 27x3 d/ 1 - 4x2
e/ (x + y)2 - 25 f/ 4x2 + 8xy - 3x - 6y
Bài 2: Tính nhanh:
a) 34.76 + 34.24 b) 1052 – 25
c) 15.64+ 25.100+ 36.15+ 60.100
Bài 3: Tính nhanh:
a/ A = 12 – 22 + 32 – 42 + – 20042 + 20052
b/ B = (2 + 1)(22 +1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)(232 + 1) – 264
Phần bổ sung điều chỉnh
Ngày soạn: 15 /07/2013
Ngày giảng: / /2013
Chuyên đề 3: phân thức đại số
I. Mục tiêu:
- HS có kỹ năng quy đồng các phân thức, rút gọn phân thức.
- HS có kỹ năng cộng, trừ các phân thức.
- HS được rèn các loại toán: Thực hiện phép tính; Rút gọn; Tính giá trị của biểu thức.
- HS được củng cố quy tắc nhân, chia phân thức.
- HS được vận dụng quy tắc nhân, chia phân thức.
-HS có kỹ năng thực hiện phép tính nhân, chia phân thức.
- HS biết biến đổi biểu thức hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức ở dạng phân thức.
II. nôi dung:
1/ Lý thuyết
1. Phép nhân
2. Phép chia:
3. Phõn thức xác định khi B 0
*) = 0 Û
2/ Bài tập
Bài 1: Thực hiện phép tính:
d)
Bài 2: Thực hiện phép tính:
d)
e)
f)
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a) b)
c) d)
Bài 4: Thực hiện phép tính:
a)
b) c)
Bài 5: Tính tổng:
1) A =
2) B =
Bài 6: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức.
A = tại .
B = tại x = 10.
Bài 7: Cho M =
a) Rút gọn M b) Tìm x để M = -
Bài 8: Rút gọn rồi tính giá trị của biiêủ thức.
a) với x =
b) với x=
Bài 9: Biến đổi các biểu thức sau thành phân thức:
a) b) c) d)
Bài 10: Cho biểu thức A =
a) Rút gọn A.
b) Tìm giá trị của A tại x = 3; x = -1.
c) Tìm x để A = 2.
Bài 11: Cho biểu thức B =
a) Tìm ĐK để giá trị của biểu thức có giá trị xác định.
b) Rút gọn B. (Đáp số B = 1)
Bài 12: Cho biểu thức C = (x2-1)()
a) Rút gọn C.
b) CMR với mọi x t/m ĐKXĐ biểu thức C luôn có giá trị dương.
(Đáp số: C = x2+3 )
III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Rút gọn biểu thức:
A =
B =
Bài 2: Cho biểu thức: M =
a) Tìm các giá trị của x để biểu thức M xác định
b) Rút gọn M.
Đáp số: a) x0; x1; x-1 b) M =
Bài 3: Cho biểu thức: P =
a) Tìm các giá trị của x để biểu thức P xác định
b) Rút gọn P.
Đáp số: a) x0; x1; x-1 b) P =2.
Bài 4: Tìm giá trị của biến x để giá trị của cỏc biểu thức sau có giá trị nguyên:
a) b) c) d)
Bài 5: Cho biểu thức P =
a) Rút gọn P= b) Tìm GTNN của P
c) Tìm x để P = -1 d) Tính P tại e ) Tìm x để P > 1 g) So sánh P với 1
Bài 6: Cho biểu thức P =
a) Rút gọn P = b) Tìm GTLN , GTNN của P c) Tìm x để P = 1
Bài 7: Cho biểu thức P =
a) Rút gọn P = b) Tìm GTLN , GTNN của P
c) Tìm x để P = 8
h) Tìm xđể P d) Tính P tại e ) Tìm x để P >5
g) So sánh P với 4
Phần bổ sung điều chỉnh
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 15 /07/2013
Ngày giảng: / /2013
Chuyên đề 4: phương trình
I . Mục tiêu:
- HS nắm chắc khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn.
- Hiểu và vận dụng thành thạo hai quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân để giải phương trình bậc nhất một ẩn.
- HS nắm vững được phương pháp giải phương trình bậc nhất một ẩn không ở dạng tổng quát.
- Vận dụng phương pháp trên giải một số phương trình.
- Rèn kĩ năng giải phương trình đa về dạng ax + b = 0; a ạ 0.
I . nôi dung:
1/ Lý thuyết
* Dạng tổng quát phương trình bậc nhất một ẩn: ax + b = 0 (a,b R; a)
Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 luôn có một nghiệm duy nhất: x =
- Phương trình dạng ax + b = 0:
+ Nếu a ạ 0 pt có một nghiệm duy nhất
+ Nếu a = 0; b ạ 0 pt vô nghiệm
+ Nếu a = 0; b = 0 pt có vô số nghiệm.
* Phương trình tích là phương trình có dạng
A(x).B(x) = 0 trong đó A(x), B(x) là các đa thức của biến x
+ Muốn giải phương trình A(x).B(x) = 0 ta giải 2 phương trình A(x) = 0 và B(x) = 0
rồi lấy tất cả các nghiệm thu được
* Phương trình có chứa ẩn ở mẫu
+Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu?
- Tìm tập xác định
- Quy đồng khử mẫu
- Giải phương trình
- Kết luận
2/ Bài tập mẫu
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a/ 7x - 8 = 4x + 7
7x - 4x = 7 + 8
3x = 15
x = 5.
Vậy S = { 5 }.
c/ 5y + 12 = 8y + 27
5y - 8y = 27 - 12
-3y = 15
y = - 5
Vậy S = { -5 }.
Bài 2: Giải các phương trình
a) (x – 1)(5x + 3) = (3x – 8)(x – 1)
(x – 1)(5x + 3) – (3x – 8)(x – 1) = 0
(x – 1)(5x + 3 – 3x + 8) = 0
(x – 1)(2x + 11) = 0
x – 1 = 0 hoặc 2x + 11 = 0
x = 1 hoặc x = - 5,5
Vậy: S = {1; -5,5}
b) (x + 2)(3 – 4x) = x2 + 4x + 4
(x + 2)(3 – 4x) = (x + 2)2
(x + 2)(3 – 4x) – (x + 2)2 = 0
(x + 2)(3 – 4x – x – 2) = 0
(x + 2)(1 – 5x) = 0
x + 2 = 0 hoặc 1 – 5x = 0
x = - 2 hoặc x =
Vậy: S =
Bài 3: Giải các phương trình sau:
3 Bài tập luyện giải
Bài 1: Giải các pt sau :
a) x2 – 4 = 0 b) 2x = 4
c) 2x + 5 = 0 d) e)
Bài 2: Giải cỏc phương trỡnh
a) b)
c) d)
Bài 3: Giải cỏc phương trỡnh
a) 4x - 1 = 3x – 2 b) 5(x+3)(x-2) -3(x+5)(x-2) = 0
c) 2x3+ 5x2- 3x = 0. d) (x-1)2 +2(x-1)(x+2) +(x+2)2 =0
e) x2 +2x +1 = 4(x2-2x+1) f) (x+5)(x-1) = 2x(x-1)
Bài 4: Giải các phương trình sau:
f/
Bài 5:Giải các phương trình sau:
III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Giải cỏc phương trỡnh :
Bài 1- a) ; b)
c) ; d)
e) ; g)
h)
Bài 2:
a) 3(x – 1)(2x – 1) = 5(x + 8)(x – 1); b) 9x2 – 1 = (3x + 1)(4x +1)
c) (x + 7)(3x – 1) = 49 – x2; d) (2x +1)2 = (x – 1 )2 .
e) (x3 - 5x2 + 6x = 0; g) 2x3 + 3x2 – 32x = 48
h) (x2 – 5 )(x + 3) = 0; i) x2 +2x – 15 = 0;
Bài 3:
a) ; b)
c) d)
e) g).
Bài 4:
a) b ) (x - 1)2 = 4x +1
c) 2x - 3 = 3(x-1) + x + 2 d)
e) f)
g) 2x(x-3)+5(x-3)=0 h) (2x-5)(x+2)(3x-7) = 0
Bài 5:
a) 3-4x(25-2x)=8x2+x-300 b)
c). d).
Bài 6:
a) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 b) x2 – 5x + 6 = 0 c) (2x + 5)2 = (x + 2)2
d) (x2 – 4) – (x – 2)(3 – 2x) = 0 e) 2x3 + 6x2 = x2 + 3x
Bài 7:
Ngày soạn: 15 /07/2013
Ngày giảng: / /2013
Chuyên đề 5: bất phương trình bậc nhất một ẩn
i - Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn, tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Rèn kĩ năng kiểm tra nghiệm của bất phương trình, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình.
- Rèn kĩ năng giải các bất phương trình quy về bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Mở rộng giải bất phương trình tích và bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
ii - nôi dung:
1/ Lý thuyết
2/ Bài tập mẫu
Bài 1. Giải cỏc bất phương trỡnh sau:
a) x - 5 > 7 b) x - 2x < 8 - 4x
c) - 4x -3x - 5
Hướng dẫn
a) x - 5 > 7 Û x > 7 + 5 Û x > 12.
Vậy tập nghiệm của bất phương trỡnh là
b) x - 2x < 8 - 4x Û 3x < 8 Û x < .
Vậy tập nghiệm của bất phương trỡnh là
Vậy tập nghiệm của bất phương trỡnh là
Vậy tập nghiệm của bất phương trỡnh là
Bài 2 Giải cỏc bất phương trỡnh và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số:
a) 2 - 3x 14 b) 2x - 1 > 3
c) -3x + 4 7 d) 2x - 6 < -2
Hướng dẫn
Vậy tập nghiệm của bất phương trỡnh là
Biểu diễn tập nghiệm trờn trục số:
- 4
HS làm cõu b, c, d tương tự và kết quả như sau:
b) 2x - 1 > 3.
Vậy S =
2
(
c) -3x + 4 7
Vậy tập nghiệm của BPT là
]
-1
d) 2x - 6 < -2
Vậy tập nghiệm của BPT là
)
2
Bài 3. Giải cỏc bất phương trỡnh sau:
a) b)
Hướng dẫn
a) Û Û 2 – 4x – 16 < 1 – 5x
Û – 4x + 5x < –2 + 16 + 1 Û x < 15
Vậy x < 15.
b) HS làm tương tự và kết quả: x < -115
3. Bài tập luyện giải
Bài 1: Giải các bpt sau rồi biểu diễn tập nghiệm trờn trục số
Bài 2: Giải các bpt sau rồi biểu diễn tập nghiệm trờn trục số
Bài 3: Tìm các giá trị nguyên dương của x thoả mãn đồng thời hai bpt
3x + 1 > 2x - 3 (1) và 4x + 2 > x - 1 (2)
Bài 4: Giải các bpt sau
Bài 5: Giải các bpt sau
a) Cho A =. Tìm x để A < 0 ?
b) Cho B =. Tìm x để B > 0 ?
Bài 6: Giải các bpt sau:
Bài 7: Giải cỏc bất phương trỡnh sau:
Bài 7: Giải cỏc bất phương trỡnh sau:
a) 8x + 3( x + 1 ) > 5x – ( 2x – 6 )
b) 2x( 6x – 1 ) > ( 3x – 2 )( 4x + 3 )
Phần bổ sung điều chỉnh
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 15 /07/2013
Ngày giảng: / /2013
Chuyên đề 6: tam giác đông dạng
I. MỤC TIấU
- Giỳp HS nắm được ba trường hợp đồng dạng của tam giác và các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
- Rốn kỹ năng chứng minh 2 tam giác đồng dạng và áp dụng các tính chất của tam giác đồng dạng để giải các bài toán .
II. NỘI DUNG
1/ Lý thuyết
- Trường hợp đồng dạng thứ nhất: c.g.c
- Trường hợp đồng dạng thứ hai: g.c.g
- Trường hợp đồng dạng thứ ba: g.g
- Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
2/ Bài tập mẫu
Bài 1: Cho tam giác ABC, O là điểm nằm trong tam giác. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của AO, BO, CO. Chứng minh:
a. DPQR ủoàng daùng DABC?
b. Tớnh chu vi PPQR bieỏt PABC = 543cm?
Giải
a) Xeựt DPQR vaứ DABC coự
PQ; QR; RP laứ caực đường trung bỡnh neõn:
PQ =AB; QR =BC; RP =AC
ị =.
Vaọy DPQRDABC (c.c.c) theo tổ soỏ .
b) Tớnh chu vi PPQR bieỏt PABC = 543cm?
Vỡ DPQRDABC, nờn:
ị PPQR =.PABC = = 271,5cm.
Bài 2: Cho hình thang ABCD (AB//CD ). Biết AB = 4cm , CD = 16cm, DB = 8cm. Chứng minh BAÂD = DBÂC vaứ BC = 2.AD?
Giải
GT ABCD h/thang (AB // CD)
AB = 4cm; CD = 16cm;
DB = 8cm.
KL BAÂD = DBÂC vaứ BC = 2.AD?
Vỡ AB // CD neõn ABÂD = BDÂC (So le trong)
Xeựt DADB vaứ DBDC coự:
==
==
ị = = vaứ ABÂD = BDÂC (C/m treõn)
Neõn DABDDBDC (c.g.c).
ị BAÂD = DBÂC vaứ = ị BC = 2.AD
Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB//CD). Biết AB = 2,5cm; AD = 3,5cm;
DB = 5cm; DAB = DBC.
a) CM: DADBDBCD?
b) Tớnh ủoọ daứi BC; CD?
Giải
GT ABCD laứ h/thang AB // CD
AB = 2,5cm; AD = 3,5cm
DB = 5cm; DAB = DBC.
KL a/ CM: DADBDBCD?
b/ Tớnh ủoọ daứi BC; CD?
a) Xeựt DABD vaứ DBDC coự:
ABÂD = DBÂC (so le trong)
DAÂB = DBÂC (gt)
Do ủoự DABDDBDC (g.g)
b) Tửứ DABDDBDC ị == hay ==
ị BC = = 7cm ; CD == 10cm.
Bài 4:
Cho tam giác ABC vuông tại A, AD là đường cao. Phân giaực góc B caột AD taùi F.
C/m: =?
Giải
GT DABC, AÂ = 900, AD ^ BC (DẻBC)
Ph/giaực BE caột AD taùi F.
KL Ch/minh: =?
Vỡ BF laứ phân giaực cuỷa DBÂA trong DABD neõn:
ị = (1) (tớnh chaỏt ủg/ph giaực)
Vaứ BE cuừng laứ phân giaực cuỷa DBÂA trong DABC neõn:
ị = (2) (Tớnh chaỏt đường phõn giaực)
Maởt khaực, xeựt DABC vaứ DDBA coự:
AÂ = DÂ = 900; BÂ laứ goực chung.
Do ủoự DABCDDBA (g.g) ị = (3)
Tửứ (1), (2) vaứ (3) ị =.
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A. AC = 9cm; BC = 24cm. Đường trung trửùc cuỷa BC caột AC taùi D và caột BC taùi M. Tớnh CD?
Giải
GT DABC, A = 900, AC = 9cm; BC = 24cm.
đường trửùc cuỷa BC caột AC taùi D,
caột BC taùi M.
KL Tớnh CD?
Xeựt DABC vaứ DMDC coự:
AÂ = MÂ = 900.
CÂ laứ goực chung.
Do ủoự DABCDMDC (g.g) ị =.
ị CD === 32cm.
Bài 6:
Cho hình thang vuông ABCD ( AÂ = DÂ = 900 ).AB = 6cm; CD = 12cm,
AD = 17cm. Trên cạnh AD lấy điểm E sao cho AE = 8cm.
Chứng minh : BEÂC = 900?
Giải
GT ABCD h/thang, AÂ = DÂ = 900.
AB = 6cm; CD = 12cm, AD = 17cm.
E ẻ AD:AE = 8cm.
KL BEÂC = 900?
Xeựt DABE vaứ DDEC coự:
AÂ = DÂ = 900
==.
Neõn DABEDDEC (c.g.c) ị ABÂE = DEÂC vaứ AEÂB = DCÂE.
Do ủoự: AEÂB + DEÂC = AEÂB + ABÂE = 900
ị BEÂC = 900.
Bài 7:
Cho hỡnh chửừ nhaọt ABCD. Biết AB = a = 12cm; BC = b = 9cm. Kẻ AH ^ DB
(H ẻ DB)
a) C/m: DAHBDBCD?
b) Tớnh AH?
c) Tớnh SAHB?
Giải
GT Hỡnh chửừ nhaọt ABCD.
AB = a = 12cm; BC = b = 9cm.
AH ^ DB, H ẻ DB.
KL a) C/m: DAHBDBCD?
b) Tớnh AH?
c) Tớnh SAHB?
a) Xeựt DAHB vaứ DBCD coự:
ABÂH = BDÂC (So le trong do AB // CD)
HÂ = CÂ = 900.
Neõn DAHBDBCD (g.g) ị =.
b) Tửứ tổ leọ thửực treõn ị AH ==.
Trong DADB, AÂ = 900 theo Pytago: BD2 = AD2 + AB2 = 225.
ị BD = 15cm.
Do ủoự AH == 7,2cm. Vaứ ===.
c) Ta coự SBCD =a.b = 54cm2.
Vaứ = k2 = ị SABH =.54 = 34,56cm2.
3. Bài tập luyện giải
Bài 1: Cho hỡnh bỡnh haứnh ABCD. Kẻ AM ^ BC, M ẻ BC; AN ^ CD,
N ẻ CD. Chứng minh: DAMNDBAC?
Bài 2: Cho tam giác ABC; các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H Chứng minh AH.DH = BH.EH = CH.FH?
Bài 3: Cho tửự giaực ABCD, hai đường chéo AC và DB cắt nhau taùi O sao cho
ABÂD = ACÂD. AD caột BC taùi E.
a/ CM: DAOBDDOC? b/ CM: DAODDBOC?
c/ EA . ED = EB . EC?
Bài 4: Cho tửự giaực ABCD coự AÂ = CÂ = 900. Hai đường chéo AC và DB cắt nhau
taùi O. Biết BAÂO = BDÂC.
Chứng minh: a/ DABODDCO?
b/ DBCODADO?
III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Cho tam giác ABC, O là điểm nằm trong tam giác. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của AO, BO, CO. Chứng minh:
a. DPQR ủoàng daùng DABC?
b. Tớnh chu vi PPQR bieỏt PABC = 543cm?
Bài 2: Cho hình thang ABCD (AB//CD ). Biết AB = 4cm , CD = 16cm, DB = 8cm. Chứng minh BAÂD = DBÂC vaứ BC = 2.AD?
Bài 4:
Cho tam giác ABC vuông tại A, AD là đường cao. Phân giaực góc B caột AD taùi F.
C/m: =?
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao.(H BC )
Chứng minh rằng :AH2 = HB.HC
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao.(H BC )
Chứng minh rằng :AB2 = HB.BC
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao.(H BC )
Chứng minh rằng :AB. AC = AH.BC
Phần bổ sung điều chỉnh
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- giao an day he toan 8 nam 20132013.doc