Giáo án dạy Hình học 9 - Tuần 16

Đ8.VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA

HAI ĐƯỜNG TRÒN. (tiếp theo)

A. MỤC TIÊU

- Nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của hai đường tròn. Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của hai đường tròn.

- Biết vẽ hai đường tròn tiếp xúc ngoài, tiếp xúc trong; biết vẽ tiếp tuyến chung của hai đường tròn.

- Biết xác định vị trí tương đối của hai đường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính.

- Thấy được hình ảnh của các vị trí tương đối trong thực tế.

B. CHUẨN BỊ

Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.

 Học sinh: Thước thẳng, com pa.

C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP

 I. ổn định lớp: (1 phút)

II. Kiểm tra bài cũ.(7 phút)

HS1. Giữa hai đường tròn có những vị trí tương đối nào?

Phát biểu tính chất của đường nối tâm, định lí về hai đường tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau?

 HS2. Chữa bài 34 tr 114 sgk.

III. Dạy học bài mới: (28 phút)

 

doc6 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 422 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Hình học 9 - Tuần 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16 Tiết 31 Ngày soạn: 15/12/07 Ngày dạy: .............. Đ8.Vị trí tương đối của hai đường tròn. (tiếp theo) A. Mục tiêu Nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của hai đường tròn. Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của hai đường tròn. Biết vẽ hai đường tròn tiếp xúc ngoài, tiếp xúc trong; biết vẽ tiếp tuyến chung của hai đường tròn. Biết xác định vị trí tương đối của hai đường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính. Thấy được hình ảnh của các vị trí tương đối trong thực tế. B. Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu. Học sinh: Thước thẳng, com pa. C. hoạt động dạy học trên lớp I. ổn định lớp: (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ.(7 phút) HS1. Giữa hai đường tròn có những vị trí tương đối nào? Phát biểu tính chất của đường nối tâm, định lí về hai đường tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau? HS2. Chữa bài 34 tr 114 sgk. III. Dạy học bài mới: (28 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính. Xét (O; R) và (O’;r) Với R r. a) Hai đường tròn cắt nhau. Nếu (O; R) và (O’; r) cắt nhau thì ta có: R - r < OO’ < R + r. ?1. sgk tr 120. Chứng minh khẳng định trên. -Gọi hs lên bảng vẽ hình minh hoạ trường hợp này. -Cho hs làm ?1 -1 HS lên bảng làm bài. -Nhận xét? -GV nhận xét, bổ sung nếu cần. b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau. -Gọi hs lên bảng vẽ hình minh hoạ trường hợp này. ?2. Chứng minh các khẳng định trên. -Cho hs thảo luận theo nhóm ?2. -Theo dõi sự thảo luận của các nhóm. -1 nhóm lên làm bài. -Nhận xét? c.Hai đường tròn không giao nhau. -Gọi hs lên bảng vẽ hình minh hoạ trường hợp này. -Tìm mối quan hệ giữa OO’; R và r trong từng trường hợp? -Nhận xét? -GV nhận xét, bổ sung nếu cần. -Qua các trường hợp cụ thể trên, lập bảng tóm tắt? -Nhận xét? Bảng tóm tắt vị trí tương đối của hai đường tròn: Sgk tr 121 2. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn. -Nêu các trường hợp xảy ra của tiếp tuyến chung. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn đó. -Gọi 2 hs lên bảng vẽ hình trong từng trường hợp. -Nhận xét? -GV nhận xét, bổ sung nếu cần. Cho HS làm ?3 ?3 sgk tr 122. -Nắm nội dung quy ước. -1 hs lên bảng vẽ hình minh hoạ. -Nhận xét. -Làm ?1. Xét tam giác AOO’ có OA-O’A<OO’<OA+ O’A Hay R - r < OO’ < R + r. -Quan sát bài làm trên bảng, nhận xét -1 hs lên bảng vẽ hình minh hoạ. -Thảo luận theo nhóm ?2 -Phân công nhiệm vụ các thành viên. -Quan sát bài làm trên bảng. -Nhận xét. -Bổ sung -1 hs lên bảng vẽ hình minh hoạ. -Tìm mối quan hệ giữa OO’, R, r. -Nhận xét. -Bổ sung. -1 hs lên điền bảng tóm tắt. -Nhận xét. -Bổ sung nếu cần. -Nắm các trường hợp xảy ra. -2 hs lên bảng vẽ hình từng trường hợp xảy ra. -Nhận xét. -Bổ sung Làm ?3 IV. Luyện tập củng cố:( 7 phút) ? Nêu các vị trí tương đối của hai đường trònvà hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính? ?Thế nào là tiếp tuyến chung của hai đường tròn? Tiếp tuyến chung trong? Tiếp tuyến chung ngoài? ?Nêu các ví dụ về vị trí tương đối của hai đường tròn trong từng trường hợp trên thực tế? Chữa bài 35 tr 122 sgk. V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút) -Học thuộc bài. -Làm bài 35, 36, 37, 38 tr 122, 123 sgk, bài 68 tr 138 sbt. -Đọc phần có thể em chưa biết Tuần 16 Tiết 32 Ngày soạn: ............ Ngày dạy: .............. Luyện tập. A. Mục tiêu Củng cố các tính chất về vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chấta của đường nối tâm, tiếp tuyến chung của hai đường tròn. Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích, chứng minh thông qua các bài tập Nắm một số ứng dụng thực tế của vị trí tương đối của hai đường tròn, của đường thẳng và đường tròn. B. Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu. Học sinh: Thước thẳng, com pa. C. hoạt động dạy học trên lớp I. ổn định lớp: (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ.(7 phút) 1.Điền vào ô trống trong bảng sau: R r d Hệ thức Vị trí tương đối 4 2 6 3 1 2 5 2 3,5 3 <2 5 5 2 1,5 2.chữa bài 37 tr 123 sgk. III. Dạy học bài mới: (30 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 38 tr 123 sgk. Điền các từ thích hợp vào chỗ trống: a) Tâm của các đường tròn có bán kính 1 cm tiếp xúc ngoài với đường tròn (O; 3 cm) nằm trên b) Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc trong với đường tròn(O; 3cm) nằm trên -Cho hs nghiên cứu đề bài -Treo bảng phụ có nội dung điền khuyết. -Gọi 1 hs lên bảng điền khuyết. -Nhận xét? -GV nhận xét, bổ sung nếu cần. Bài 39 tr 123 sgk. -Cho hs nghiên cứu đề bài. -Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt - kl. -Nhận xét? GV nhận xét. -Cho hs thảo luận theo nhóm . -Kiểm tra sự thảo luận của hs. -Cho hs kiểm tra chéo giữa các nhóm. -Đại diện 1 nhóm lên trình bày bài. -Nhận xét? -GV nhận xét, bổ sung nếu cần. Bài 74 tr 139 sbt. -Đọc đề bài. -Cho hs nghiên cứu đề bài. -Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt - kl. -Nhận xét? -Kiểm tra việc làm của hs dưới lớp. -(O; R) cắt (O’) tại A và B ? -Nhận xét? -(O; r) cắt (O’) tại C và D ? -Nhận xét? ? Nhận xét? -Nghiên cứu đề bài. -Quan sát trên bảng phụ. -1 hs lên điền bảng, dưới lớp làm vào vở. a) đường tròn (O; 4cm). b) đường tròn (O; 2cm). -Nhận xét. -Bổ sung. -Nghiên cứu đề bài. -1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt - kl. (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A, GT Tiếp tuyến chung ngoài BC, Tiếp tuyến chung trong tại A. KL a) b) Góc OIO’ =? c) BC =? Khi OA = 9, O’A = 4 -Nhận xét. -Thảo luận theo nhóm. -Phân công nhiệm vụ các thành viên. -Kiểm tra chéo nhau. Chứng minh a)Theo tính chất tiếp tuyến ta có IA = IB; IC = IA IA = IB = IC = ABC vuông tại A hay . b)Ta có OI là phân giác , IO’ là phân giác mà hai góc này ở vị trí kề bù = 900. c) Trong OIO’ vuông tại I có IA là đường cao IA2 = OA.AO’ IA2 = 9.4 = 36 IA = 6 cm. BC = 2.IA = 12 cm. -Nhận xét. -Bổ sung. -Nghiên cứu đề bài. -1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt - kl. GT: Cho (O; R) và (O; r) cắt (O’) thứ tự tại A, B, C, D. KL: Chứng minh AB // CD. -Nhận xét. -Bổ sung. AB OO’. -Nhận xét. CD OO’ -Nhận xét. AB // CD. -Nhận xét. -Bổ sung. Chứng minh. Vì (O; R) cắt (O’) tại A và B nên ta có AB OO’. (1) Ta lại có (O; r) cắt (O’) tại C và D nên ta có CD OO’ (2). Từ (1) và (2) AB // CD. IV. Luyện tập củng cố:( 7 phút) GV nêu lại các dạng toán trong tiết học. Bài 40 tr 123 SGK. GV hd hs: Nếu hai đường tròng tiếp xúc ngoài nhau thì hai bánh xe quay ngược chiều nhau. Nếu hai đường tròn tiếp xúc trong thì hai bánh xe quay cung chiều nhau. Vậy: Hình 99a, 99b hệ thống bánh răng chuyển động được. Hình 99c hệ thống bánh răng không chuyển động được. GV HD hs đọc mục Vẽ chắp nối trơn tr 124 sgk. V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút) -Đọc ghi nhớ :(Tóm tắt kiến thức cần nhớ) -Làm 10 câu hỏi ôn tập chương. -Xem lại các bài đã chữa. -Làm bài 41 tr 128 sgk, 81, 82 tr 140 sbt. ****************************

File đính kèm:

  • dochinh9 tuan 16.doc
  • dochinh9 tuan 16on.doc