Giáo án dạy Hình học 9 - Tuần 30

Tuần 30 tiết 59 LUYỆN TẬP

A.Mục tiêu

- Thông qua bài tập , HS hiểu kĩ hơn về hình trụ.

- HS được luyện kĩ năng phân tích đề bài , áp dụng công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần và thể tích hình trụ cùng các công thức suy diễn.

- Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình trụ.

B.Chuẩn bị : Thước , bút chì , MTBT.

C.Tiến trình dạy học

1.ổn định lớp (1p)

2.Kiểm tra bài cũ (7p)

 

doc4 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 430 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Hình học 9 - Tuần 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30 tiết 59 Luyện tập Ngày soạn : 10/4/08 ngày dạy: A.Mục tiêu Thông qua bài tập , HS hiểu kĩ hơn về hình trụ. HS được luyện kĩ năng phân tích đề bài , áp dụng công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần và thể tích hình trụ cùng các công thức suy diễn. Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình trụ. B.Chuẩn bị : Thước , bút chì , MTBT. C.Tiến trình dạy học 1.ổn định lớp (1p) 2.Kiểm tra bài cũ (7p) Hoạt động của thày Hoạt động của trò Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra: HS1 : Chữa bài tập 7 (sgk) HS2 : chữa bài tập 10 (sgk) Nhận xét cho điểm HS1 : Sxq= 4.0,04.1,2 = 0,192 (m2) HS2 : Sxq = C.h = 13.3 = 39 (cm2) V= 3.Luyện tập (35p) Bài 11(sgk) Khi nhấn chìm một tượng đá nhỏ vào lọ thuỷ tinh thì nước dâng lên . Giải thích tại sao ? Thể tích tượng đá tính thế nào ? Bài 8 (sgk) yêu cầu HS hoạt động nhóm Vẽ hình , hãy chọn đáp án đúng? V2 A B C D 2a a A D C B 2a a V1 A.V1= V2 B. V1= 2V2 C. V2=2 V1 D. V2= 3V1 E. V1= 3V2 Bài 2 (tr122.SBT) Gợi ý : Tính diện tích xung quanh cộng với diện tích 1 đáy 10cm 14cm Bài 12 (sgk) Yêu cầu HS làm bài cá nhân , gọi 2 HS lên bảng làm bài : Bài 12 (sgk) Nêu cách tính thể tích phần còn lại của tấm kim loại và tính cụ thể ? Do tượng đá chiếm chỗ của nước. Thể tích tượng đá bằng thể tích nước dâng lên : V= Sđ.h = 12,8.0,85 = 10,88(cm3) Tính thể tích 2 hình trụ và chọn đáp án : C Hoạt động nhóm : r d h C Sđ Sxq V 25mm 5cm 7cm 15,70cm 19,63cm2 109,9cm2 137,41cm3 3cm 6cm 1m 18,85cm 28,27cm2 1885cm2 2827cm3 5cm 10cm 12,73cm 31,4cm 78,54cm2 399,72cm2 1 lít Làm bài : Thể tích tấm kim loại : 5.5.2 = 50 (cm3) Thể tích lỗ khoan hình trụ : V = 3,14.0,42.2 = 1,005(cm3) Thể tích phần còn lại : 50- 4.1,005 = 45,98 (cm3) 4.Hướng dẫn về nhà (2p) Nắm chắc các công thức tính diện tích xung quanh , thể tích hình trụ. Làm bài tập : 14 (sgk) ; 5,6,7,8 (sbt) Đọc trước bài : Hình nón – hình nón cụt . ----------------------------------------------- Tuần 30 tiết 60 Hình nón – hình nón cụt. diện tích xung quanh và thể tích Ngày soạn :10/4/08 ngày dạy: A.Mục tiêu HS được giới thiệu và ghi nhớ các khái niệm về hình nón và hình nón cụt . Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần và thể tích hình nón , hình nón cụt. B.Chuẩn bị : thiết bị quay tạo hình nón, hình nón bằng giấy, bộ dụng cụ hình trụ và hình nón, thước MTBT. C.Tiến trình dạy học 1.ổn định lớp (1p) 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài giảng Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1.Hình nón (10p) Nếu quay tam giác vuông AOC quanh trục OA cố định 1 vòng ta thu được hình nón(làm trên thiết bị quay). Cạnh OC quét lên đáy hình nón , là 1 hình tròn tâm O. Cạnh AC quét lên mặt xung quanh hình nón . Mỗi vị trí của AC được gọi là 1 đường sinh. A là đỉnh hình nón; AO gọi là đường cao. Cho HS quan sát hình nón và làm ?1 2.Diện tích xung quanh hình nón (12p) Thực hành cắt mặt xung quanh hình nón theo 1 đường sinh rồi trải ra. Khi triển khai ra thì mặt xung quanh hình nón là 1 hình gì ? Nêu công thức tính hình quạt tròn ? Tính diện tích toàn phần ? Như vậy diện tích xung quanh hình nón tương tự hình chóp đều. Ví dụ : h = 16cm R= 12cm Sxq= ? Hãy tính độ dài đường sinh l ? Tính Sxq ? 3.Thể tích hình nón (7p) Người ta xây dựng công thức tính thể tích hình nón qua thực nghiệm: Cho 2 hình : hình trụ và hình nón có cùng đáy và chiều cao.Đổ đầy nước vào hình nón rồi đổ nước từ hình nón vào hình trụ ta thấy điều gì ? Ta có Vnón= 1/3Vtru Hay : Áp dụng với r = 5cm ; h = 10cm ? 4.Hình nón cụt – diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt.(16p) a) Khái niệm hình nón cụt. Cắt ngang hình nón bởi 1 mặt phẳng song song đáy ta thu được hình nón cụt Hình nón cụt có mấy đáy ? chúng là hình gì ? b) Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt Giới thiệu các yếu tố trong hình nón cụt Ta có các công thức sau : Nghe giảng Vẽ hình vào vở A C O Quan sát hình nón Làm ?1 Mặt xung quanh là hình quạt tròn Trong đó R là bán kính đáy, l là độ dài đường sinh. Chiều cao cột nước trong hình trụ bằng 1/3 hình trụ hay thể tích hình nón bằng 1/3 thể tích hình trụ . Có 2 đáy là hình tròn. l h r1 r2 Vẽ hình vào vở 4.Luyện tập củng cố (7p) Bài tập 15 (sgk) Vẽ hình lên bảng: l 1 h 1 r Tính r ; l Sxq ;Stp ; V ? Bài 18(sgk) Khi quay hình ABCD quanh trục BC thì ta thu được hình gì ? Ta có d = 1 nên Khi quay hình ABCD quanh trục BC thì ta thu được 2 hình nón. Chọn đáp án D. 5.Hướng dẫn về nhà (2p) Nắm vững các khái niện về hình nón , nón cụt. Nắm chắc các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích hình nón , nón cụt. Bài tập : 17,19,20,21,22 (sgk); 17,18 (sbt) Giờ sau luyện tập.

File đính kèm:

  • dochinh9 tuan 30.doc