Giáo án dạy học khối 2 tuần 18

 TẬP ĐỌC - Tiết 53+ 54 - SGK/ 147

 ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I ( Tiết 1, 2 )

Thời gian dự kiến: 70 phút

A-Mục tiêu:

- Đọc r rng, trơi chảy bi TĐ đ học ở HK1 (pht m r rng, biết ngừng nghỉ sau cc dấu cu, giữa cc cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đ đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đ học.

- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2); biết viết bản tự thuật theo mẫu đ học (BT3).

- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.

- Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác (BT2).

- Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng CT (BT3).

B-Phương tiện dạy học:

GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học. Bảng viết sẵn câu văn bài tập 2

( tiết 1 ); bài tập 3 ( tiết 2 ); Tranh minh hoạ bài tập 2 ( tiết 2 )

HS: SGK, Vở bài tập

 

doc17 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1024 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy học khối 2 tuần 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18 Thứ hai, ngày 23 tháng 12 năm 2013 TẬP ĐỌC - Tiết 53+ 54 - SGK/ 147 ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I ( Tiết 1, 2 ) Thời gian dự kiến: 70 phút A-Mục tiêu: - Đọc r rng, trơi chảy bi TĐ đ học ở HK1 (pht m r rng, biết ngừng nghỉ sau cc dấu cu, giữa cc cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đ đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đ học. - Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2); biết viết bản tự thuật theo mẫu đ học (BT3). - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác (BT2). - Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng CT (BT3). B-Phương tiện dạy học: GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học. Bảng viết sẵn câu văn bài tập 2 ( tiết 1 ); bài tập 3 ( tiết 2 ); Tranh minh hoạ bài tập 2 ( tiết 2 ) HS: SGK, Vở bài tập C-Tiến trình dạy học: * Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng - Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc - Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu có và chấm điểm khuyến khích * Hoạt động 2: Tìm từ chỉ sự vật trong câu đã cho - Gọi HS đọc yêu cầu và đọc câu văn đề bài cho. - Yêu cầu gạch chân dưới các từ chỉ sự vật trong câu văn đã cho. - Yêu cầu nhận xét bài bạn trên bảng. Nhận xét và cho điểm HS. => Lời giải: Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non. * Hoạt động 3: Viết bản tự thuật theo mẫu - Cho HS đọc yêu cầu của bài tập và tự làm bài. - Gọi 1 số em đọc bài Tự thuật của mình. - Nhận xét cho điểm HS. Tiết 2 * Hoạt động 4: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng - Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. - Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu có và chấm điểm khuyến khích * Hoạt động 5: Đặt câu tự giới thiệu - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Gọi 1 HS khá đọc lại tình huống 1. - Yêu cầu 1 HS làm mẫu. Hướng dẫn em cần nói đủ tên và quan hệ của em với bạn là gì? - Gọi một số HS nhắc lại câu giới thiệu cho tình huống 1. - Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi để tìm cách nói lời giới thiệu trong hai tình huống còn lại. - Gọi một số HS nói lời giới thiệu. Sau đó, nhận xét và cho điểm. * Hoạt động 6: Ôn luyện về dấu chấm - Yêu cầu HS đọc đề bài và đọc đoạn văn. - Yêu cầu HS tự làm bài sau đó chép lại cho đúng chính tả. - Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng. Sau đó nhận xét và cho điểm HS. - Lời giải: Đầu năm học mới, Huệ nhận được quà của bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh. Cặp có quai đeo. Hôm khai giảng, ai cũng phải nhìn Huệ với chiếc cặp mới. Huệ thầm hứa học chăm, học giỏi cho bố vui lòng. * Hoạt động 4: Củng cố - Củng cố: Nêu kiến thức vừa ôn - Nhận xét - Dặn dò hs về nhà ôn lại các bài tập đọc đã học. D-Phần bổ sung:.......................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ TOÁN - Tiết 86 - SGK/ 88 ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN Thời gian dự kiến: 35 phút A-Mục tiêu: - Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 B-Phương tiện dạy học: GV: SGK. Bảng phụ. HS: Vở, SGK C-Tiến trình dạy học: * Hoạt động 1: Kiểm tra bài: Ôn tập về đo lường - Gọi hs làm bài 2c; bài 3b, c/ 86- 87 - Nhận xét ghi điểm. * Hoạt động 2: Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu bài học, ghi bảng * Hoạt động 3: Ôn tập về giải toán Bài 1: * Mục tiêu: Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. - Gọi HS đọc đề bài. Bài toán cho biết những gì Bài toán hỏi gì? - Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu lít dầu ta làm thế nào? Các em thảo luận theo cặp và làm bài, 1 HS làm bảng phụ. Cả lớp giải bài vào vở - Gv nhận xét đúng /sai Bài 2: * Mục tiêu: Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. - Gọi 1 HS đọc đề bài. Bài toán cho biết những gì? Bài toán hỏi gì? - Bài toán thuộc dạng gì? Vì sao? - HS làm BT, 2HS làm bảng phụ thi đua. Gv nhận xét, chốt bài làm đúng: Bài giải Bạn An cân nặng là: 32 – 6 = 26 (kg) Đáp số: 26 kg. Bài 3: * Mục tiêu: Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. - Gọi 1 HS đọc đề bài. Bài toán cho biết những gì? Bài toán hỏi gì? - Bài toán thuộc dạng gì? Cả lớp giải bài vào vở. Gọi hs lên bảng giải - Gv nhận xét chốt bài làm đúng Bài giải Liên hái được số bông hoa: 24 + 16= 40( bông hoa) Đáp số: 40 bông hoa * Hoạt động 4: Củng cố - Tồ chức HS chơi trò chơi ghi nhanh phép tính. Gv nhận xét– tuyên dương - Dặn dò về làm BT 4/ 88 - Nhận xét tiết học D-Phần bổ sung:.......................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ĐẠO ĐỨC - Tiết 18 THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ I Thứ ba, ngày 24 tháng 12 năm 2013 THỂ DỤC - Tiết 35 – Sgv/ 85 TRÒ CHƠI: “VÒNG TRÒN” VÀ ”NHANH LÊN BẠN ƠI” Thời gian dự kiến: 35 phút A-Mục tiêu: - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trị chơi. B-Phương tiện dạy học: - Sân tập dọn vệ sinh sạch sẽ, an toàn. - 1 cái còi, 4 cờ nhỏ. C-Tiến trình dạy học: NỘI DUNG ĐLVĐ PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC A-Phần mở đầu: - Nhận lớp, phổ biến nội dung và yêu cầu bài. - Khởi động: Chạy nhẹ nhàng, xoay cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông... * Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp. B-Phần cơ bản: a/ Ôn bài thể dục: - Gv nhắc lại tên động tác sau đó cho hs ôn lại dưới sự điều khiển của gv. Giáo viên quan sát, sửa sai b/ Ôn trò chơi “ Nhanh lên bạn ơi”,và"vòng tròn". + GV nhắc lại nội dung và yêu cầu cách chơi để học sinh nhớ và tham gia chơi một cách chủ động hơn. Và chia lớp ra làm các nhóm để chơi. + GV quan sát giúp đỡ C-Phần kết thúc: - Thả lỏng - Nhận xét: GV nhận xét chung giờ tập của lớp. - Dặn dò: - Các em về nhà ôn lại các trò chơi đã học. 5 phút 1-2/ 25/ 5/ - 4 hàng dọc. - Đội hình hàng ngang giãn cách một dang tay - Cán sự lớp điều khiển cho lớp tập. - Đội hình hàng ngang - Đội hình hàng dọc. Sau đó chuyển đội hình vòng tròn - 4 hàng dọc D-Phần bổ sung:.......................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ KỂ CHUYỆN - Tiết 18 - SGK/ 148 ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 3) Thời gian dự kiến: 35 phút A-Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Biết thực hành sử dụng mục lục sách (BT2). - Nghe-viết chính xác, trình by đúng bài CT; tốc độ viết khoảng 40 chữ/15 phút. B-Phương tiện dạy học: GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc. 4 lá cờ. HS: SGK. VBT C-Tiến trình dạy học: * Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng - Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. - Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu có và chấm điểm khuyến khích * Hoạt động 2 : Ôn luyện kĩ năng sử dụng mục lục sách - Gọi 1 HS đọc yêu cầu, sau đó tổ chức cho HS thi tìm mục lục sách. - Tổ chức cho HS thi tìm mục lục sách. - Tổ chức cho HS chơi thử. GV hô to: “Người mẹ hiền.” - Kết thúc, đội nào tìm được nhiều bài tập đọc hơn là đội thắng cuộc. * Hoạt động 3: Viết chính tả - GV đọc đoạn văn một lượt và yêu cầu 2 HS đọc lại. - Hỏi: Đoạn văn có mấy câu? Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao Cuối mỗi câu có dấu gì? - Yêu cầu HS viết bảng các từ ngữ: quyết trở thành, giảng lại, đã đứng đầu lớp. - Đọc bài cho HS viết, mỗi cụm từ đọc 3 lần. - Đọc bài cho HS soát lỗi. - Chấm điểm một số bài và nhận xét bài của HS. * Hoạt động 4: Củng cố - Củng cố bài học - Nhận xét – dặn dò: Nhận xét chung về tiết học. Chuẩn bị: Tiết 4 D-Phần bổ sung:.......................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ TOÁN - Tiết 87 - SGK/ 88- 89 LUYỆN TẬP CHUNG Thời gian dự kiến: 35 phút A-Mục tiêu: - Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20. - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tìm số hạng, số bị trừ. - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. - Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (a, b), bài 4 B-Phương tiện dạy học: GV: SGK, bảng phụ, các bông hoa HS: Vở, bảng con, SGK C-Tiến trình dạy học: * Hoạt động 1: Kiểm tra bài: Ôn tập về giải toán - Gọi HS lên bảng làm bài 4/ 88 - GV nhận xét.ghi điểm. * Hoạt động 2: Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu bài học, ghi bảng * Hoạt động 3: Luyện tập- Thực hành Bài 1: ( cột 1, 2, 3 ) Tính nhẩm * Mục tiêu: Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20. - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở. - Gọi HS báo cáo kết quả. Nhận xét kết quả Bài 2: ( cột 1, 2 ) Đặt tính rồi tính * Mục tiêu: Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Yêu cầu cả lớp tự làm bài. Gọi 4 HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu HS nói rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính. - Gọi HS nhận xét bài bạn. Nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: ( a, b ) Tìm x * Mục tiêu: Biết tìm số hạng, số bị trừ. - Cho HS nêu cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng khi biết tổng và số hạng còn lại. Tìm số bị trừ chưa biết khi biết hiệu và số trừ. - Có thể nêu và thực hiện giải từng ý hoặc nêu tất cả rồi giải bài. - 2 hs làm bảng phụ. Nhận xét sửa sai cho hs Bài 4: Giải toán * Mục tiêu: Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. - Cho HS đọc đề bài, xác định dạng bài rồi giải bài toán. - Hs làm BT, 1 em làm bảng phụ. Gv Nx chốt bài làm đúng. Bài giải. Con lợn bé cân nặng. 92 - 16 = 76(kg) ĐS: 76 kg * Hoạt động 4: Củng cố - Trò chơi “tiếp sức” - Về làm bài 1(cột 4); 2(cột 3,4); 3c; 5/ 88,89 D-Phần bổ sung:.......................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ CHÍNH TẢ - Tiết 35 - SGK/ 148 ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 4) Thời gian dự kiến: 35 phút A-Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu câu đ học (BT2). - Biết cch nĩi lời an ủi v cch hỏi để người khc tự giới thiệu về mình (BT4). B-Phương tiện dạy học: GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Bảng phụ chép sẵn đoạn văn bài tập 2. HS: SGK, vở bài tập C-Tiến trình dạy học: * Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng - Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. - Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu có và chấm điểm khuyến khích * Hoạt động 2: Ôn luyện về từ chỉ hoạt động - Yêu cầu HS đọc đề bài và đọc đoạn văn trong bài. - Yêu cầu HS tìm và gạch chân dưới 8 từ chỉ hoạt động có trong đoạn văn. - Gọi HS nhận xét bài bạn. - Kết luận về câu trả lời đúng sau đó cho điểm. ( Lời giải: nằm, lim dim, kêu, chạy, vươn mình, dang (đôi cánh), vỗ, gáy ) * Hoạt động 3: Ôn luyện về các dấu chấm câu - Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn, đọc cả các dấu câu. - Hỏi: Trong bài có những dấu câu nào? Dấu phẩy viết ở đâu trong câu? - Hỏi tương tự với các dấu câu khác. Nhận xét, sửa sai * Hoạt động 4: Ôn luyện về cách nói lời an ủi và tự giới thiệu - Gọi HS đọc tình huống. - Yêu cầu HS thực hành theo cặp. Sau đó gọi một số cặp lên trình bày và cho điểm. * Đọc thêm bài Há miệng chờ sung (Tiến hành tương tự như ở các tiết trước) * Hoạt động 5: Củng cố - Củng cố bài học - Nhận xét – dặn dò: Nhận xét chung về tiết học. Chuẩn bị: Tiết 5 D-Phần bổ sung:.......................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ THỦ CÔNG - Tiết 18 - Sgv/ 228 GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE ( T2 ) Thời gian dự kiến: 35 phút I. Mục tiêu:- Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. - Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. * Lồng ghép HDNGLL: Trị chơi: “An toàn giao thông” II. Phương tiện dạy học: - Gv: Hình mẫu, tranh quy trình, giấy thủ công, kéo, hồ, thước,… - Hs: Giấy thủ công, kéo, hồ, thước,… III. Tiến trình dạy học: 1/ Hoạt động 1: Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. - Nhận xét sự chuẩn bị của hs 2/ Hoạt động 2: Giới thiệu bài * Hs thực hành gấp, cắt, dán biển bao giao thông cấm đỗ xe - Yêu cầu hs nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. - Gv dùng tranh quy trình nhắc lại các bước gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. Gv tổ chức cho hs thực hành theo nhóm. *Với HS khéo tay:Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt ít mấp mô. Biển báo cân đối. - Gv quan sát, uốn nắn và giúp đỡ hs còn lúng túng hoàn thành sản phẩm. * Tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm - Đánh giá sản phẩm của hs, tuyên dương những em có sản phẩm đẹp và nhóm có nhiều sản phẩm đẹp. 3/Hoạt động 3: - Củng cố : Tồ chức cho các nhóm thi hoàn thành sản phẩm vừa học. * Lồng ghp HDNGLL: Trị chơi: “An toàn giao thông” ( 10 phút) - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi đúng sai a. Mục đích: - Giúp các em nắm vững luật đi đường. - Củng cố hiểu biết luật giao thông đường bộ. - Tạo phản ứng nhanh nhạy và diễn đạt trước đông người. b. Chuẩn bị: - Tranh (hoặc clip) về cc tình huống giao thơng. - Chuông (hoặc thẻ). - Ví dụ: + Đèn xanh bật, 3 mẹ con cùng sang đường. Mẹ và bé gái đi theo vạch phấn trắng. Cịn b trai chạy dưới lịng đường. Trong tình huống ny ai đúng? Ai sai? Vì sao? + Có 2 bạn gái và 2 bạn trai cùng đèo nhau trên xe đạp đi trên đường. Bạn gi ngồi sau tm o bạn. Cịn bạn trai đứng trên yên xe bám vào vai bạn trai kia. Trong tình huống ny ai đúng? Ai sai? Vì sao? (Gio vin cĩ thể chọn tình huống khc ph hợp với học sinh lớp 2). c. Luật chơi- Cách chơi: - Giáo viên chia lớp thành các đội chơi (mỗi đội có 3 em) - Sau khi giáo viên đưa hình ảnh (hoặc chiếu clip) đội nào lắc chuông (hoặc đưa thẻ) nhanh sẽ giành quyền trả lời. Nếu trả lời sai đội khác sẽ trả lời. - Các em trong đội cùng tham gia trả lời câu hỏi. - Đội nào thắng sẽ được thưởng quà. - Nhận xét dặn dò: IV. Phần bổ sung:…………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ tư, ngày 25 tháng 12 năm 2013 MĨ THUẬT – Tiết 18 - SGK/ 23 VẼ TRANG TRÍ: VẼ MÀU VÀO HÌNH CÓ SẴN TRANH "GÀ MÁI" Thời gian dự kiến: 35 phút I. Mục tiêu: - Hiểu thêm về nội dung và đặc điểm của tranh dân gian Việt Nam. - Biết cách vẽ màu vào hình cĩ sẵn. * Lồng ghép HDNGLL: Trị chơi: “Đoán màu” II. Phương tiện dạy học: Giáo viên: Tranh dân gian Gà mái, chăn trâu,… Một số bài vẽ màu của HS năm trước - Phóng to hình vẽ Gà mái – Màu vẽ Học sinh: Vở tập vẽ- Màu vẽ – Bút chì – gôm … III. Tiến trình dạy học: 1/ Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Quan sát, nhận xét GV cho HS xem hình vẽ Gà mái để các em nhận ra: Hình vẽ có gà mẹ và nhiều gà con; Gà mẹ to ở giữa, vừa bắt được con mồi; Gà con quay quần xung quanh gà mẹ với nhiều hình dáng khác nhau. 2/ Hoạt động 2: Cách vẽ cái cốc - GV gợi ý để HS nhớ lại màu của con gà như: màu nâu, màu vàng, màu trắng, màu hoa mơ, màu đen,. HS tự chọn màu rồi vẽ theo ý thích. Có thể vẽ màu nền hoặc không Trước khi thực hành GV cho HS xem một bài vẽ màu khác nhau của HS năm trước 3/ Hoạt động 3: GV cho HS thực hành: - GV quan sát và gợi ý tìm màu khác nhau để vẽ sao cho đẹp HS vẽ màu theo ý thích và trí tưởng tượng của mình. GV quan sát 4/ Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá GV cùng HS chọn một số bài đẹp và gợi ý các em qua các câu hỏi: Em có nhận xét gì về các bài vẽ màu của bạn Theo em, bài nào đẹp.Vì sao em thích bài vẽ màu đó GV bổ sung nhận xét của HS về:Cách vẽ màu (ít ra ngoài hình) - Màu tươi sáng, nổi hình các con gà. Nhận xét tuyên dương 5/ Hoạt động 5: - Củng cố: Thi vẽ nhanh. * Lồng ghp HDNGLL: Trị chơi: “Đoán màu” ( 10 phút) - Giáo viên thành lập 2 đội chơi - số lượng thành viên 2 đội là số chẵn để chia thành các cặp đoán màu. Lần lượt 2 em trong cùng một đội đứng quay lưng vào nhau. Giáo viên đưa ra một màu trong bảng màu, 1 em dùng lời mô tả màu sắc đó – không được nói tên màu, em cịn lại lm nhiệm vụ đoán tên màu đó. Đội nào có nhiều cặp đoán đúng hơn sẽ là đội thắng cuộc - Nx - Dặn dò: Em nào chưa vẽ xong về nhà vẽ tiếp.chuẩn bị bài tuần sau. IV. Phần bổ sung: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… TẬP ĐỌC - Tiết 54 - SGK/ 149 ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 5) Thời gian dự kiến: 35 phút A-Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu hỏi với từ đó (BT2). - Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể (BT3). B-Phương tiện dạy học: GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Tranh minh họa bài tập 2. HS: SGK, VBT C-Tiến trình dạy học: * Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng - Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. - Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em * Hoạt động 2: Ôn luyện về từ chỉ hoạt động và đặt câu với từ chỉ hoạt động - Treo tranh minh họa và yêu cầu HS gọi tên hoạt động được vẽ trong tranh. - Yêu cầu HS đặt câu với từ chỉ hoạt động: tập thể dục,.... - Yêu cầu HS tự đặt câu với các từ khác viết vào Vở bài tập. - Gọi một số HS đọc bài, nhận xét và cho điểm HS. * Hoạt động 3: Ôn luyện kĩ năng nói lời mời, lời đề nghị - Gọi 3 HS đọc 3 tình huống trong bài. - Yêu cầu HS nói lời của em trong tình huống 1. - Yêu cầu HS suy nghĩ và viết lời nói của em trong các tình huống còn lại vào Vở bài tập. - Gọi một số HS đọc bài làm của mình. Nhận xét và cho điểm HS. * Hoạt động 4: Củng cố - Củng cố bài học - Nhận xét – Dặn dò: Chuẩn bị: Tiết 6. D-Phần bổ sung:.......................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ TOÁN - Tiết 88 - SGK/ 89- 90 LUYỆN TẬP CHUNG Thời gian dự kiến: 35 phút A-Mục tiêu: - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết tìm một thnh phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ. - Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị. - Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 3, 4), bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (b), bài 4 B-Phương tiện dạy học: GV: SGK, Bảng phụ, bút lông, 8 tổ chim và 8 con chim. HS: Vở, bút lông, bảng con, SGK C-Tiến trình dạy học: * Hoạt động 1: Kiểm tra bài - 1 hs nêu kq miệng bài 1(cột 4); 1 hs làm bài 2 ( cột 3, 4 ); 1 HS làm bài 3c/ 88 - GV nhận xét. ghi điểm * Hoạt động 2: Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu bài, ghi bảng * Hoạt động 3: Thực hành- Luyện tập Bài 1: ( cột 1, 3, 4 ) Tính * Mục tiêu: Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Yêu cầu HS tự làm bài. 3 HS làm bảng con - Nhận xét Bài 2: ( cột 3 ) Tính * Mục tiêu: Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? - Viết lên bảng, yêu cầu HS nêu cách tính. - HS làm bài vào vở. 2 HS làm bảng phụ. HS1 HS2 14 – 8 + 9 = 15 15 – 6 + 9 = 18 5 + 7 – 5 = 7 8 + 8 – 9 = 7 16 – 9 + 8 = 15 11 – 7 + 8 = 12 - Nhận xét Bài 3b: Viết số thích hợp vào ô trống * Mục tiêu: Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ. - HS nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép tính trừ. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi làm bài vào vở. Số bị trừ 44 64 90 Số trừ 18 36 38 Hiệu 27 34 - 1 HS làm bảng phụ. GV nhận xét, sửa sai. Bài 4: Toán giải * Mục tiêu: Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị. - HS đọc đề và tìm hiểu đề. Yêu cầu HS tóm tắt nháp rồi làm vở. - 1 HS làm bảng phụ. Bài giải Số lít dầu can to đựng. 14 + 8 = 22 (l) Đ S: 22 lít dầu * Hoạt động 4: Củng cố - Tổ chức trò chơi: Chim về tổ - Về nhà làm bài 1( cột 2, 5); 2( cột 3 ); 3a; 5/ 89, 90 D-Phần bổ sung:.......................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ LUYỆN TỪ VÀ CÂU - Tiết 18 - SGK/ 150 ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 6 ) Thời gian dự kiến:35 phút A-Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt được tên cho câu chuyện (BT2); viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể (BT3). B-Phương tiện dạy học: GV: SGK, Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng trong chương trình học kỳ I. Tranh minh họa bài tập 2. HS: SGK, vở bài tập. C-Tiến trình dạy học: * Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng - Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. - Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu có và chấm điểm khuyến khích * Hoạt động 2: Kể chuyện theo tranh và đặt tên cho truyện - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. Yêu cầu HS quan sát tranh 1. - Hỏi: Trên đường phố, mọi người và xe cộ đi lại thế nào? Ai đang đứng trên lề đường? Bà cụ định làm gì? Bà đã làm được việc bà muốn chưa? - Yêu cầu kể lại toàn bộ nội dung tranh 1 - Yêu cầu quan sát tranh 2. Hỏi: Lúc đó ai xuất hiện? Theo em, cậu bé sẽ làm gì, nói gì với bà cụ. Hãy nói lại lời cậu bé? Khi đó bà cụ sẽ nói gì? Hãy nói lại lời bà cụ. - Yêu cầu quan sát tranh 3 và nêu nội dung tranh. - Yêu cầu kể lại toàn bộ câu chuyện. Yêu cầu HS đặt tên cho truyện. * Hoạt động 3: Viết tin nhắn - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. Vì sao em phải viết tin nhắn? - Nội dung tin nhắn cần những gì để bạn có thể đi dự Tết Trung Thu? - Yêu cầu HS làm bài. 2 HS lên bảng viết. - Nhận xét hai tin nhắn của 2 HS lên bảng. Gọi một số em trình bày tin nhắn, nhận xét và cho điểm. * Hoạt động 4: Củng cố - Củng cố bài học - Nhận xét dặn dò: Nhận xét chung về tiết học. Chuẩn bị: Tiết 7 D-Phần bổ sung:.......................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI - Tiết 18 - SGK/ 38 THỰC HÀNH: GIỮ TRƯỜNG HỌC SẠCH, ĐẸP Thời gian dự kiến: 35 phút A-Mục tiêu: Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường, lớp sạch, đẹp. * - Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận xét các hành vi của mình cĩ lin quan đến việc giữ gìn trường lớp. - Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm tham gia công việc để giữ trường học sạch đẹp. - Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để giữ trường học sạch đẹp. - Phát triển kĩ năng hợp tác trong quá trình thực hiện cơng việc B-Phương tiện dạy học: GV: Tranh vẽ Sgk, một số dụng cụ: Khẩu trang, chổi, xẻng, bình tưới,… HS: SGK C-Tiến trình dạy học: * Hoạt động 1: Quan sát theo cặp * Mục tiêu: Biết nhận xét thế nào là trường học sạch đẹp. - Y/c Hs

File đính kèm:

  • docTUAN 18.doc
Giáo án liên quan