Giáo án dạy học lớp 1 tuần 9

Học vần

BÀI : uôi, ươi

I.Mục tiêu :

1-KT-KN-HS đọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.

-Đọc được từ và câu ứng dụng : Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chuối, bưởi, vú sữa.

2-TĐ-Ý thức chăm sóc cây ăn trái.

II.Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh hoạ SGK, bộ chữ, bảng.

III.Các hoạt động dạy học :

 a.Kiểm tra bài cũ:

 - Gọi 2 HS lên bảng đọc và viết: đồi núi, gửi thư

 - Gọi 1 HS lên bảng cầm SGK đọc câu ứng dụng:Dì Na vừa gửi thư về, cả nhà vui quá.

 - GV nhận xét chung.

 

doc24 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1151 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy học lớp 1 tuần 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÁO GIẢNG TUẦN 9 Thứ, ngày TT TCT Môn Tên bài Hai 15/10 1 2 3 4 75 76 9 SHĐT Học vần Học vần Đạo đức Phụ đạo Uôi, ươi Luyện tập. Gọn gàng, sạch sẽ(t2). Toán. Ba 16/10 1 2 3 77 78 33 Học vần Học vần Toán Ay, â-ây. Luyện tập. Luyện tập. Tư 17/10 1 2 3 4 79 80 9 34 Học vần Học vần Thủ công Toán Phụ đạo Ôn tập. Luyện tập. Xé, dán hình vuông. Luyện tập chung. Tiếng việt (đọc). Năm 18/10 1 2 3 81 82 35 Học vần Học vần Toán Eo, ao. Luyện tập Kiểm tra giữa HKI. Sáu 19/10 1 2 3 4 7 8 36 9 9 Tập viết Tập viết Toán NGLL SHTT Xưa kia, mùa dưa... Đồ chơi, tươi cười.. Phép trừ trong phạm vi 3. Giáo dục ý thức học tập chuẩn bị thi giữa HKI. Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012. Học vần BÀI : uôi, ươi I.Mục tiêu : 1-KT-KN-HS đọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. -Đọc được từ và câu ứng dụng : Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chuối, bưởi, vú sữa. 2-TĐ-Ý thức chăm sóc cây ăn trái. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ SGK, bộ chữ, bảng.... III.Các hoạt động dạy học : a.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng đọc và viết: đồi núi, gửi thư - Gọi 1 HS lên bảng cầm SGK đọc câu ứng dụng:Dì Na vừa gửi thư về, cả nhà vui quá. - GV nhận xét chung. b- Giảng bài. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu tranh rút ra vần uôi, ươi ghi bảng. 2.Dạy vần uôi a)Nhận diện vần - Gọi 1 HS phân tích vần uôi. - Cho HS cả lớp cài vần uôi. - GV nhận xét . b) Đánh vần - Chỉnh sửa phát âm cho HS - Hướng dẫn cho HS đánh vần: uôi - Có uôi, muốn có tiếng chuối ta làm thế nào? - Cho HS cài tiếng chuối. - GV nhận xét và ghi bảng tiếng chuối. - Gọi HS phân tích tiếng chuối. - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Dùng tranh giới thiệu từ “nải chuối”. - Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. - Gọi đánh vần tiếng chuối, đọc trơn từ nải chuối. - Gọi HS đọc sơ đồ trên bảng. ươi ( quy trình tương tự) 1.Vần ươi ghép từ ba con chữ: ư, ơ và i 2.So sánh uôi vào ươi: - Giống: kết thúc bằng i - Khác: uôi bắt đầu bằng uô, ươi bắt đầu bằng ươ. 3. Đánh vần: ươi, bưởi c) Hướng dẫn HS viết bảng con - Hướng dẫn HS viết lần lượt: uôi, nải chuối, ươi, múi bưởi - GV nhận xét và sửa sai Đọc từ ngữ ứng dụng Viết từ lên bảng Tuổi thơ, buổi tối. Túi lưới, tươi cười. Tìm tiếng mới Quan sát uốn nắn Củng cố. Hôm nay học bài gì?Tìm tiếng có vần vừa học. Tiết 2 1.Luyện đọc a) Đọc bài ở tiết 1trên bảng Quan sát nhận xét, sửa sai b)Đọc câu ứng dụng - Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng +Tranh vẽ gì? +Chị Kha đang làm gì? - Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: Bưởi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng - Chỉnh sửa lỗi của HS đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu câu ứng dụng Tìm tiếng có vần mới Quan sát, nhắc lại tên bài. - Đọc theo GV: uôi, ươi - 1 HS phân tích.:gồm uô và i - HS cài bảng cài vần uôi cả lớp - Nhìn bảng phát âm - Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp: uô- i- uôi- uôi. - HS quan sát trả lời: thêm âm ch, dấu sắc. - HS cả lớp cài tiếng chuối - 1 HS phân tích tiếng chuối: gồm âm ch, vần uôi, dấu sắc. Đánh vần: chờ- uôi- chuôi- sắc- chuối- chuối. - Quan sát, lắng nghe - Quan sát, trả lời - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: cá nhân, nhóm, cả lớp - 2-3 HS đọc theo sơ đồ trên bảng - HS cả lớp cài vần ươi - Quan sát và so sánh ui với ưi - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: cá nhân, nhóm, cả lớp - HS viết vào bảng con lần lượt các vần, từ ngữ theo hướng dẫn của GV Uôi, chuối, nải chuối Ươi, bưởi, múi bưởi Đọc đồng thanh, cá nhân Tuổi thơ, buổi tối Túi lưới, tươi cười Tuổi, buổi, lưới, tươi, cười Đánh vần, đọc trơn, đồng thanh, cá nhân. Đọc đồng thanh, cá nhân - HS lần lượt phát âm: uôi, chuối, nải chuối và ươi, bưởi, múi bưởi - Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp Tuổi thơ, buổi tối Túi lưới, tươi cười - Quan sát và nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng. Chị và em đang chơi.... Chị Kha đang xếp chữ. - Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. 2-3 H đọc câu ứng dụng Buổi Đánh vần, đọc trơn. C.Củng cố, dặn dò - Chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo(đồng thanh, cá nhân) - cho HS tìm tiếng có vần mới học - Dặn HS ôn lại bài, tự tìm chữ có vần mới. - Học bài, xem bài ở nhà.;ay, â, ây. Đạo đức. Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ(t1). I.Mục tiêu : 1-KT-KN-Biết đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhừng nhịn.Yêu quí anh chị em trong gia đình.Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày. 2-TĐ-Trân trọng những bạn biết lễ phép nhường nhịn. KNS: Kĩ năng giao tiếp: ứng xử với anh, chị em trong gia đình. Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ. II.Chuẩn bị : -Tranh minh hoạ SGK III. Các hoạt động dạy học : a.Kiểm tra bài cũ: - Hôm trước học bài gì? Gia đình em Gia đình em gồm những ai? Nhận xét, đánh giá. b- Giảng bài. Hoạt động GV Hoạt động học sinh 1. Giới thiệu bài ghi tựa. 2.Hoạt động 1 : Học sinh xem tranh và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong bài tập 1 - Yêu cầu học sinh quan sát tranh bài tập 1 và nhận xét về việc làm của các bạn nhỏ trong hai tranh. - GV chốt lại nội dung từng tranh và kết luận: + Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cảm ơn. Anh rất quan tâm đến em; em lễ phép với anh. + Tranh 2: Hai chị em đang cùng chơi đồ hang, chị giúp em mặc áo cho búp bê. Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi chơi. Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau. 3.Hoạt động 2: Thảo luận phân tích tình huống (bài tập 2) Cho HS quan sát lần lượt từng tranh của bài tập 2 và thảo luận nhóm đôi để trả lời câu hỏi: Tranh vẽ gì? - Theo em, bạn Lan ở tranh 1 sẽ có những cách giải quyết nào trong tình huống đó? - GV chốt lại một số cách ứng sử của Lan - Nếu em là Lan em sẽ chọn cách giải quyết nào? - GV kết luận: Cách ứng sử nhường cho em bé chọn trước là đáng khen nhất thể hiện biết nhường nhịn em nhỏ - Cho HS quan sát tranh 2 (quy trình tương tự) - Nếu em là Hùng em chọn cách giải quyết nào? Kết luận : Cách ứng xử trong tình huống là đáng khen thể hiện anh nhường em nhỏ. *Liên hệ thực tế: Ở nhà các em thường nhường nhịn em nhỏ như thế nào? - Tuyên dương, khen ngợi - 1 HS nêu tên bài học: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. 1 HS lên bảng trả lời câu hỏi T1 Anh đang đưa cam cho em: Em ăn đi! Em cảm ơn anh. T2:Chị mặc áo cho búp bê giúp em. - Từng cặp HS trao đổi về nội dung mỗi bức tranh. - Một số HS nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong tranh. - Cả lớp trao đổi, bổ sung - Quan sát lần lượt từng tranh, thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi: + Tranh 1: bạn Lan đang chơi với em thì được cô giáo cho quà. + Tranh 2: Bạn Hùng có một chiếc ô tô đồ chơi. Nhưng em bé nhìn thấy và đòi mượn chơi. - Nêu tất cả các cách giải quyết có thể có của Lan trong tình huống. - HS thảo luận nhóm - Đại diện các nhóm lên trình bày. Cả lớp bổ sung Nhắc lại. - Cho em mượn và hướng dẫn em cách chơi, cách giữ đồ chơi khỏi hỏng. Cho em mượn đồ chơi, cho em nhiều quà bánh hơn mình..... C.Củng cố : Với anh chị chúng ta phải như thế nào, với em nhỏ ta phải làm gì? Với anh chị phải lễ phép, với em nhỏ phải nhường nhịn. Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau:Lễ phép........(T2) Phụ đạo Toán I-Mục tiêu 1-KT-KN-Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 5. 2-TĐ-Tính cẩn thận trong học toán. II- Chuẩn bị Các bài toán viết sẵn III- Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bài lên bảng, cho HS làm bài tập Bài 1: Nêu yêu cầu của bài Làm bài trên bảng Hướng dẫn cách làm Nhận xét, sửa sai Bài 2: Nêu yêu cầu của bài Làm bài vào bảng con Nhận xét Bài 3: GV viết bài lên bảng Gọi HS đọc bài Nhận xét 3 em lên bảng làm bài Tính:2+1+1=4 3+1+1=5 1+2+2=5 Điền dấu 3+2=5 4>2+1 4<2+3 0+1=1 0+2=2 0+3=3 1+1=2 1+2=3 1+3=4 3 em lên bảng đọc bài *củng cố- dặn dò. Nhận xét đánh giá tiết học Về nhà làm bài.Chuẩn bị bài sau. Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012. Học vần BÀI : ay, â - ây I.Mục tiêu : 1-KT-KN-Đọc được ay, â, ây mây bay, nhảy dây, từ và câu ứng dụng.Viết được ay, ây, mây bay, nhảy dây. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. 2-TĐ-Ý thức quan sát học bài. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ SGK, bộ chữ, bảng con.... III.Các hoạt động dạy học : a-Kiểm tra : Gọi 3 HS lên bảng đọc :uôi, ươi, tuổi thơ, túi lưới. Cả lớp viết bảng con:buổi tối, tươi cười. Nhận xét, đánh giá. b-Giảng bài. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Giới thiệu bài: - GV cho HS làm quen với â.Con chữ này khi đánh vần ta gọi tên: ớ - Chúng ta học vần: ay, ây. GV viết bảng 2.Dạy vần ay a) Nhận diện vần - Vần ay được tạo nên từ: a và y - Cho HS cài vần ay. - GV nhận xét b) Đánh vần Vần - Gv chỉnh sửa phát âm cho HS - Hướng dẫn cho HS đánh vần Tiếng và từ ngữ khoá - Cho HS quan sát tiếng bay và phân tích tiếng - Chi bảng cho HS đánh vần và đọc trơn từ ngữ khoá - Chỉnh sửa nhịp đọc cho HS ây ( Quy trình tương tự) 1. Vần ai được tạo nên từ â và y 2. So sánh ây và ay - Giống: kết thúc bằng y -Khác: ay bắt đầu bằng a, ây bắt đầu bằng â c) Viết Viết vần - Viết mẫu: ay Viết tiếng - Nhận xét và sửa lỗi cho HS 3. Viết: Nét nối giữa â và y; giữa d và ây. Viết tiếng và từ ngữ khoá: dây, nhảy dây Quan sát sửa sai. d) Đọc từ ngữ ứng dụng - Giải thích từ ngữ - GV đọc mẫu: cối xay, ngày hội. Vây cá, cây cối. Quan sát sửa sai. Củng cố. Hôm nay chúng ta học vần gì?(ay, ây.....) Vần ay có trong tiếng gì? Tiết 2 3.Luyện tập a) Luyện đọc Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1 Đọc trên bảng lớp. Quan sát sửa sai. Đọc câu ứng dụng - Cho HS đọc câu ứng dụng - Chỉnh sửa lỗi cho HS - Đọc mẫu các câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. Tìm tiếng có vần mới: Quan sát uốn nắn. b) Luyện viết - Cho HS viết vào vở tập viết : ay, ây, máy bay, nhảy dây - Thu vở chấm, nhận xét c) Luyện nói - Hướng dẫn HS luyện nói bằng những câu hỏi gợi ý: + Trong tranh vẽ gì? + Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp? + Bố mẹ em đi làm bằng gì? + Ngoài các cách như đã vẽ trong tranh, để đi từ chỗ này đến chỗ khác người ta còn dùng cách nào nữa? Quan sát lắng nghe. - Đọc theo GV: ay, ây - Cài bảng cài vần ay - HS nhìn bảng, phát âm a- y- ay- ay - phân tích tiếng: b đứng trước, ay đứng sau - Theo dõi, đánh vần đọc trơn : cá nhân, nhóm, cả lớp:Bờ- ay- bay- bay.Máy bay. - Viết bảng con Ay, ây, máy bay, nhảy dây - 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng - HS đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân. cả lớp: cối xay, ngày hội Vây cá, cây cối. - HS lần lượt đọc: ay, bay, máy bay và ây, dây, nhảy dây - HS đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân. cả lớp:cối xay, ngày hội Vây cá, cây cối. - HS nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng - Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp - 2-3 HS đọc câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. Chạy, nhảy, dây.Đánh vần. đọc trơn - HS viết vào vở tập viết:ay, ây, máy bay, nhảy dây. - HS đọc tên bài luyện nói: chạy, bay, đi bộ, đi xe. - Lắng nghe câu hỏi gợi ý và luyện nói theo chủ đề Chạy, bay, đi bộ, đi xe. Đi bộ, đi xe.... Đi bộ. Đi xuồng.... C.Củng cố, dặn dò: - Chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc. - Học bài, xem bài mới ở nhà.:Ôn tập Môn : Toán BÀI : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : 1- KT-KN-Biết phép cộng với số 0 , thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. 2-TĐ-ý thức học tập. II.Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán 1.Nội dung các bài tập SGK. III.Các hoạt động dạy học : a.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 HS nhắc lại tên bài :Số 0 trong phép cộng”. - Yêu cầu HS cả lớp làm bài vào bảng con: 0 + 5 = , 3 + 0 - Nhận xét chung. b- Giảng bài. Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Giới thiệu bài trực tiếp : Ghi tựa “Luyện tập” 2.HD làm các bài tập : Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu của bài toán. - Viết bài toán lên bảng, Cho HS lần lượt nêu miệng kết quả của các phép tính - GV viết bảng 2 + 3 = 3 + 2 và 1 + 4 = 4 + 1 Cho HS quan sát và giúp HS nhận xét: “Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi” Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu của bài toán. - Cho HS làm tính theo cột dọc vào trong bảng con lần lượt từng phép tính - GV theo dõi nhận xét sữa sai. Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu của bài toán. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm mẫu 1 bài. 2 …… 2 + 3 , vậy 2 < 2 + 3 5 - Cho HS cả lớp làm các bài còn lại vào SGK bằng bút chì. - Gọi 3 HS lên bảng chữa bài Bài 4:Giảm bỏ. Quan sát, nhắc lại tên bài:luyện tập. - 1 HS nêu yêu cầu của bài tập - HS lần lượt nêu miệng kết quả của các phép cộng. 0+1=1 0+2=2 0+3=3 0=4=4 1+1=2 1+2=3 1+3=4 1+4=5 2+1=3 2+2=4 2+3=5 3+1=4 3+2=5 4+1=5 Đọc đồng thanh, cá nhân Tính :làm bài vào bảng con và đọc 1+2=3 1+3=4 1+4=5 0+5=5 2+1=3 3+1=4 4+1=5 5+0=5 - Quan sát và nhận xét - Học thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 5 - 1 HS nêu yêu cầu của bài tập - Làm bài vào bảng con - HS nêu kết quả của các phép cộng. - Điền dấu thích hợp vào ô trống: 24+0 5>2+1 0+3<4 1+0=0+1 C.Củng cố: Hôm nay chúng ta học bài gì?(Luyện tập) Nhận xét tiết học. Về nhà học và làm bài, chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung. Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012. Học vần BÀI : Ôn tập I.Mục tiêu : 1-KT-KN-Đọc và viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng i và y. - Đọc được các từ và đoạn thơ ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Cây khế 2-TĐ-Chăm chú quan sát kể được từng đoạn truyện theo tranh. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh phóng to bảng chữ SGK trang 76. - Tranh minh hoạ luyện nói : Cây khế III.Các hoạt động dạy học : a.Kiểm tra bài cũ? - Gọi 2 HS lên bảng đọc và viết: máy bay, nhảy dây. - Gọi 1 HS lên bảng cầm SGK đọc câu ứng dụng:Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. - GV nhận xét chung. b- Giảng bài Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Giới thiệu bài, ghi tựa. - Gọi HS nêu vần đã học, GV ghi bảng. 2.Ôn tập a) Các vần vừa học - GV đọc âm, HS chỉ chữ b) Ghép chữ thành vần c) Đọc từ ngữ ứng dụng đôi đũa, tuổi thơ, mây bay. - GV chỉnh sửa phát âm và giải thích một số từ ngữ ứng dụng d) Tập viết từ ngữ ứng dụng - Chỉnh sửa chữ viết cho HS. Lưu ý HS vị trí dấu thanh, nét nối giữa các chữ cái Tiết 2 3.Luyện tập a)Luyện đọc Nhắc lại bài ở tiết trước - GV chỉnh sửa phát âm cho HS Đọc đoạn thơ ứng dụng GV giới thiệu đoạn thơ Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả. GV theo dõi nhận xét. Viết bài vào vở. GV chỉnh sửa phát âm, khuyến khích HS đọc trơn c) Kể chuyện : Cây khế - Kể lại câu chuyện, có kèm theo tranh minh hoạ Kể diễn cảm theo tranh. Kết luận: Ý nghĩa câu chuyện: Không nên tham lam. - Học sinh nêu: oi, ai, ay, ây, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, … - HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần - Chỉ chữ và đọc âm - HS đọc các vần ghép được từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang - HS đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp Đôi đũa, tuổi thơ. mây bay. - HS viết bảng con: tuổi thơ, mây bay - HS lần lượt đọc các vần trong Bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo: nhóm, cá nhân, cả lớp. Vần, từ ứng dụng. - HS thảo luận nhóm về tranh minh hoạ bài ứng dụng - HS đọc: Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả - HS tập viết nối các từ ngữ còn lại của bài trong vở tập viết - HS đọc tên câu chuyện - HS thảo luận và cử đại diện thi tài + Tranh 1: Người anh lấy vợ ra ở riêng…. + Tranh 2: Một hôm, có một con đại bàng….. + Tranh 3: Người em theo đại bang bay đến hòn đảo….. + Tranh 4: Người anh sau khi nghe câu chuyện… + Tranh 5: Nhưng khác với em, người anh lấy quá nhiều vàng… C.Củng cố, dặn dò : - Chỉ bảng ôn cho HS theo dõi và đọc theo - Tìm chữ có vần vừa đọc. - Dặn HS ôn lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà, xem trước bài mới:eo, ao. MOÂN : THUÛ COÂNG TIEÁT 9 : XEÙ DAÙN HÌNH CAÂY ÑÔN GIAÛN I - MUÏC TIEÂU : - Hoïc sinh bieát caùch xeù daùn hình caây ñôn giaûn - Xeù, daùn ñöôïc hình taùn laù caây, thaân caây. Ñöôøng xeù coù theå bò raêng cöa. Hình daùn töông ñoái phaúng caân ñoái - Yeâu thích moân ngheä thuaät. II - ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC : - GV : Baøi maãu veà xeù daùn hình caây ñôn giaûn. - HS : Giaáy maøu,vôû,buùt chì,thöôùc,hoà daùn,khaên. III - HOAÏT ÑOÄNG DAÏY – HOÏC : HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HOÏC SINH 1. OÅn ñònh lôùp : 2. Baøi cuõ : Hoûi teân baøi hoïc tröôùc Kieåm tra ñoà duøng hoïc taäp : Hoïc sinh ñaët ñoà duøng hoïc thuû coâng leân baøn. 3. Baøi môùi : Ÿ Hoaït ñoäng 1 : Hoïc sinh thöïc haønh xeù daùn. Muïc tieâu : Hoïc sinh xeù ñöôïc hình taùn laù caây vaø thaân caây ñuùng maãu. - Hoïc sinh laáy giaáy maøu xanh laù caây ñeám oâ ñaùnh daáu veõ vaø xeù hình laù troøn,laù daøi. - Höôùng daãn xeù hình thaân caây : Giaáy maøu naâu xeù 2 thaân caây moãi caây daøi 6x1 oâ vaø 4x1 oâ. Ÿ Hoïat ñoäng 2 : Höôùng daãn daùn hình. Muïc tieâu : Hoïc sinhd aùn ñeïp,caân ñoái : caây thaáp tröôùc,caây cao sau. Böôùc 1 : Boâi hoà vaø laàn löôït saép xeùp ñeå daùn. Böôùc 2 : Daùn phaàn thaân ngaén vôùi taùn laù troøn. Daùn phaàn thaân daøi vôùi taùn laù daøi. Sau ñoù cho hoïc sinh quan saùt hình 2 caây ñaõ daùn xong.Giaùo vieân xuoáng kieåm tra vaø höôùng daãn cho 1 soá em coøn luùng tuùng. 4. Chaám baøi : 10 em. Coâng boá ñieåm nhaän xeùt. Nhaéc hoïc sinh laøm veä sinh. 5. Cuûng coá : Nhaéc laïi quy trình xeù daùn caây ñôn giaûn Hoïc sinh töï neâu. 6. Nhaän x eùt – Daën doø : - Tinh thaàn,thaùi ñoä hoïc taäp. - Chuaån bò ñoà duøng hoïc taäp. - Veä sinh an toaøn lao ñoäng. - Chuaån bò : Xeù daùn hình con gaø con. HS traû lôøi HS nhaän xeùt Hoïc sinh laáy giaáy ra thöïc haønh theo yeâu caàu cuûa giaùo vieân. Hoïc sinh thöïc haønh xeù thaân caây. Hoïc sinh thöïc haønh boâi hoà vaø daùn vaøo vôû. Môn : Toán BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về: 1-KT-KN-Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học , cộng với số o. 2-TĐ- Tính cẩn thận khi làm toán. II.Chuẩn bị. Các bài tập SGK III.Các hoạt động dạy học : a.Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng làm bài: 2 … 2 + 3 , 2 + 3 … 4 + 0 - HS cả lớp làm bài vào bảng con: 0 + 5 = ; 3 + 2 = - Nhận xét chung b- Giảng bài Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Giới thiệu bài trực tiếp: Ghi tựa “Luyện tập chung”. 2.Hướng dẫn HS làm các bài tập : Bài 1: - Yêu cầu học sinh làm bài vào bảng con. - GV theo dõi nhận xét sữa sai. Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu của bài Mỗi con tính có 2 phép cộng ta làm thế nào? Cho học sinh làm bài ở VBT. GV theo dõi nhận xét sửa sai. Bài 3 : - Bài toán này yêu cầu làm gì? - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm mẫu 1 bài. 2 + 3 …5 , vậy 2 + 3 = 5 5 Gọi 3 HS lên bảng chữa bài Bài 3: Giảm bỏ Bài 4: - GV hướng dẫn học sinh quan sát từng hình trong SGK, qua đó gọi học sinh nêu bài toán. - Gọi nêu phép tính, ghi vào ô trống. - GV nhận xét sửa sai. Nhắc lại tên bài: Luyện tập chung. - 2 HS lên bảng làm bài - HS cả lớp làm bài vào bảng con + + + + + + 2 4 1 3 1 0 3 0 2 2 4 55 5 4 3 5 5 5 . - 1 HS nêu yêu cầu của bài HS lần lượt thực hiện các phép cộng . 2+1+2=5 3+1+1=5 2+0+2=4 - Điền > , < , = vào ô trống: Làm bài trên bảng 2+21+2 1+4=4+1 2+3=5 2+1=1+2 5+0=2+3 HS quan sát tranh và nêu bài toán Có 2 con ngựa , thêm 1 con ngựa. có tất cả mấy con ngựa. Nêu phép tính - Viết phép tính vào bảng con 2+1=3 1+4=5 C.Củng cố, dặn dò: - Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5(3 em) - Nhận xét, tuyên dương. - Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, Chuẩn bị bài sau:Kiểm tra. Phụ đạo Tiếng việt(đọc). I.Mục tiêu. 1. KT-KN: ôn lại các vần, tiếng, từ đã học: uôi, ươi, ay, ây……. 2. TĐ: Đọc chính xác, đúng , rõ ràng các vần, tiếng, từ đã học. II.Chuẩn bị. Nội dung bài học. III. Các hoạt động dạy- học. a. Gọi hs đọc bài. Hoạt động GV Hoạt động HS Giáo viên ghi bài lên bảng Uôi, ươi, ay, ây. Gọi học sinh yếu lên bảng đọc bài Giáo viên nhận xét Giáo viên ghi tiếp Nải chuối, tươi cười Nhảy dây, máy bay… Hướng dẫn học sinh đọc. Giáo viên nhận xét, sửa sai. Cho học sinh đọc toàn bài. Giáo viên chỉ cho học sinh đọc. Học sinh quan sát Đọc bài cá nhân Đọc đánh vần, đọc trơn Uô- i- uôi- uôi Ươ- i- ươi- ươi y- ay- ay â- y- ây- ây…. Học sinh quan sát Đọc đánh vần, đọc trơn Đọc đồng thanh, cá nhân. Học sinh chỉ bảng đọc Đọc tiếp nối từng em…. b. củng cố- dặn dò. Học sinh đọc bài trên bảng Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau. Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2012. Học vần BÀI : eo , ao I.Mục tiêu : 1-KT-KN-Đoc được eo, ao, chú mèo, ngôi sao, từ và đoạn thơ ứng dụng.Viết được eo, ao, chú mèo, ngôi sao.Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:Gió, mây, mưa, bão, lũ. 2-TĐ-Có ý quan sát được các hiện tượng trong thiên nhiên. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, SGK, bộ chữ. III.Các hoạt động dạy học : a.Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng đọc và viết: tuổi thơ, mây bay - Gọi 1 HS lên bảng cầm SGK đọc các câu ứng dụng.Gió từ..oi ả. - GV nhận xét chung. b-Giảng bài. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu tranh rút ra vần eo, ao ghi bảng. eo a) Nhận diện vần - Gọi 1 HS phân tích vần eo. - Cho HS cả lớp cài vần eo. - GV nhận xét . b) Đánh vần - Có eo, muốn có tiếng mèo ta làm thế nào? - Cho HS cài tiếng mèo. - GV nhận xét và ghi bảng tiếng mèo - Gọi 1 HS phân tích tiếng mèo. - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Dùng tranh giới thiệu từ “chú mèo”. - Gọi đánh vần tiếng mèo, đọc trơn từ chú mèo. - Gọi đọc sơ đồ trên bảng. ao ( Quy trình tương tự) 1. Vần ao ghép từ hai con chữ: a và o 2.So sánh eo vào ao: - Giống: kết thúc bằng o - Khác: eo bắt đầu bằng e, ao bắt đầu bằng a. 3. Đánh vần: ao ; ngôi sao c) Hướng dẫn HS viết bảng con - Hướng dẫn HS viết lần lượt: eo, ao, chú mèo, ngôi sao. - GV nhận xét và sửa sai. d) Đọc từ ngữ ứng dụng - Gọi 2- 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng Cái kéo, leo trèo Trái đào, chào cờ - Giải thích các từ ngữ ứng dụng - GV đọc mẫu Tìm tiếng có vần mới Tiết 2 3.Luyện tập Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1 Đọc câu ứng dụng - giới thiệu tranh rút câu ghi bảng Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo. - Chỉnh sửa lỗi của HS đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu câu ứng dụng b)Luyện viết - Yêu cầu HS viết vào vở tập viết: eo, ao, chú mèo, ngôi sao. - Thu vở HS chấm, nhận xét cách viết c)Luyện nói: Chủ đề “Gió, mây, mưa, bão, lũ” Trong tranh vẽ gì? Trên đường đi học về em gặp mưa em làm thế nào? Khi nào em thích có gió? Trước khi mưa to em thường thấy những gì trên bầu trời? Em biết gì về bão và lũ? - HS đọc theo GV eo, ao - 1 HS phân tích vần eo.Gồm e và o - Cả lớp thực hiện cài eo. - HS quan sát trả lời:Thêm âm m, dấu huyền. - HS cả lớp cài tiếng mèo - 1 HS phân tích tiếng mèo: Gồm m, eo dấu huyền. - Quan sát, lắng nghe - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: cá nhân, nhóm, cả lớp: mờ -eo- meo- huyền- mèo- mèo.chú mèo. - 2-3 HS đọc theo sơ đồ trên bảng - HS cả lớp cài vần ao - Quan sát và so sánh eo với ao - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: cá nhân, nhóm, cả lớp - HS viết vào bảng con lần lượt các vần, từ ngữ theo hướng dẫn của GV Eo, ao, chú mèo, ngôi sao. - 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng - Lắng nghe - Lắng nghe, đọc theo Cái kéo, leo trèo Trái đào, chào cờ.Đồng thanh, cá nhân. Kéo, leo, trèo, đào, chào. Đáng vần, đọc trơn. - HS lần lượt phát âm: eo, mèo, chú mèo và ao, sao, ngôi sao. - Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp - Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng. - Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp - 2-3 HS đọc câu ứng dụng Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo - HS viết vào vở tập viết - Đọc tên bài luyện nói - Quan sát tranh và luyện nói theo câu hỏi gọi ý của GV Gió, mây, mưa, bão, lũ Em tránh mưa....... Khi trời nóng, nắng. Thấy mây, gió... ...Đổ cây cối, nước dâng cao...... C.Củng cố, dặn dò - Chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo, đọc trong SGK - Tổ chức cho HS tìm tiếng có vần mới học - Dặn HS ôn lại bài, tự tìm chữ có vần mới học ở nhà; xem trước bài: au, âu. Toán Kiểm tra định kì(GHKI) I-Mục tiêu 1-KT-KN-Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10, biết cộng các số trong phạm vi 5.nhận biết các hình đã học. 2-TĐ- Nghiêm túc làm bài. II- Chuẩn bị Đề bài ghi sẵn. Đề bài. Tính 1+2= 1+3= 0+5= 2+3= 4+1= 3+1= Tính + + + + + 2 4 1 3 1 3 0 2 2 4 3.Điền dấu , = 2+3 5, 2+2 1+2, 1+4 4+1 Đáp án Mỗi bài được 3 điểm Phần trình bày sạch, đẹp được 1 điểm. Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012. Môn :

File đính kèm:

  • docTUẦN 9.doc