Giáo án dạy khối 1 tuần 7

TIẾT 1+2

Môn : Học vần

BÀI : ÔN TẬP

I.Mục tiêu :

-H đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần :p, ph, nh, ng, ngh, q, qu ,gi,

-Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng :

-Nắm được các nguyên âm, phụ âm để ghép tiếng từ mới.

-Nghe hiểu tranh và chuyện kể “Tre ngà”

II.Đồ ung dạy học:

 -Bảng ôn như SGK.

 

doc26 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 986 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy khối 1 tuần 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 7 Ngày soạn:2/10/08 Ngày soạn:6/10/08 TIẾT 1+2 Môn : Học vần BÀI : ÔN TẬP I.Mục tiêu : -H đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần :p, ph, nh, ng, ngh, q, qu ,gi, … -Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng : -Nắm được các nguyên âm, phụ âm để ghép tiếng từ mới. -Nghe hiểu tranh và chuyện kể “Tre ngà” II.Đồ ung dạy học: -Bảng ôn như SGK. III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 5’ 5’ 30’ 35’ 5’ A.Kiểm tra bài cũ - Hỏi tên bài cũ. - Gọi 2 H đọc SGK - Cả lớp viết bảng con. - GV nhận xét kiểm tra. B.Bài mới : Tiết 1 1.Giới thiệu bài - Tuần qua chúng ta đã học được những chữ, âm gì mới? - Ghi các âm chữ H nêu ở góc bảng - Gắn lên bảng Bảng ôn tâp 2.Ôn tập a) Các chữ và âm vừa học - Đọc âm cho H chỉ chữ b) Ghép chữ thành tiếng - Chỉnh sửa phát âm cho H c) Đọc từ ngữ ứng dụng - Chỉnh sửa phát âm d)Tập viết từ ngữ ứng dụng - Cho H viết bảng con: Tre già - Chỉnh sửa chữ viết cho H Tiết 2 : 3.Luyện tập a) Luyện đọc - Chỉnh sửa phát âm cho H Đọc câu ứng dụng - Giới thiệu câu ứng dụng - Giải thích thêm về các nghề trong câu ứng dụng - Chỉnh sửa phát âm cho H, khuyến khích đọc trơn c) Luyện viết - Cho H viết: tre già, quả nho - Thu vở, chấm 5 H. c) Kể chuyện: tre ngà - Kể lại câu chuyện Ý nghĩa : Truyền thống đánh giặc của trẻ nước Nam. C.Củng cố – dặn dò : - Chỉ bảng cho H theo dõi và đọc theo - Nhận xét, tuyên dương , dặn dò. - Dặn H ôn lại bài, tự tìm chữ, tiếng từ vừa học ở nhà - 1 H nhắc lại tên bài học trước - 2 H đọc bảng con : y, tr, tre, y tá, tre ngà, y tế, cá trê. - Cả lớp viết bảng contheo nhóm: N1 : Chú ý , N2: Trí nhớ. - Nêu: O, ô , a, e, ê, ph, nh, gi, nh , ng, ngh, q, gi… - Quan sát và phát biểu bổ sung nếu các âm còn thiếu - H lên bảng chỉ vào các chữ GV vừa đọc và đọc âm - Đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang - Đọc các tiếng ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang - Đọc các từ ngữ ứng dụng theo cá nhân, nhóm, cả lớp - Viết bảng con: tre già - Lần lượt đọc các tiếng ở bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo nhóm, bàn cá nhân - Thảo luận nhóm về cảnh làm việc trong tranh minh hoạ - Đọc câu ứng dụng theo nhóm, cả lớp, cá nhân: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò - H viết vào vở - Đọc tên câu chuyện - Thảo luận nhóm và cử đại diện nhóm thi tài nói về nội dung của từng bức tranh - Nhìn bảng đọc theo GV chỉ - Lắng nghe - Thực hiện ở nhà ................—&™.............. TIẾT 3 Môn : Toán BÀI : KIỂM TRA I.Mục tiêu : -Kiểm tra kết quả học tập của học sinh. -Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10. -Nhận biết thứ tự từ 0 đến 10. -Nhận biết được hình vuông, hình tròn, hình tam giác. II.Đồ dùng dạy học: -Đề bài để chuẩn bị kiểm tra. III.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định: 2.Bài mới : Phát bài kiểm tra cho H Bài 1 : Điền số vào ô trống ( theo SGV) Bài 2 : Điền số theo thứ tự vào ô trống ( theo SGV) Bài 3 : Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 4 : Tìm số hình tam giác, hình vuông Có … hình vuông. Có … hình tam giác. GV đọc lại đề 3.H thực hành làm bài. 4.Củng cố : Thu vở chấm bài. 5. Nhận xét dặn dò: ________________________________________________ ................—&™.............. TIẾT 4 Môn : Đạo đức: BÀI : GIA ĐÌNH EM I.Mục tiêu : Giúp H: - Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương chăm sóc. - Nêu đựơc những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ. II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 5’ 25’ 5’ A.Kiểm tra bài cũ - Hỏi bài trước - H hãy kể tên ĐDHT của H? - GV nhận xét B.Bài mới 1.Giới thiệu bài, ghi tựa. 2.Hoạt động 1 : - Kể về gia đình của mình. - Gia đình H có mấy người? - Bố mẹ tên gì? - Anh chị mấy tuổi? Học lớp mấy? - Lần lượt mời các nhóm trình bày. Tóm ý: Chúng ta ai cũng có gia đình. 3.Hoạt động 2 : - Làm việc với SGK - Phân công về các nhóm quan sát trao đổi nêu nội dung tranh. - Lần lượt từng nhóm phát biểu về nội dung tranh của nhóm mình thảo luận. - Gọi H nhóm khác nhận xét . Tóm ý :Các H được sống với gia đình, các H thông cảm và chia sẽ với các bạn không được sống với gia đình. 3.Hoạt động 3 : Tập ứng xữ +Treo tranh 1, nêu Yc gọi H phát biểu. +Treo tranh 2, nêu Yc gọi H phát biểu. +Treo tranh 3, nêu Yc gọi H phát biểu. +Treo tranh 4, nêu Yc gọi H phát biểu. Tóm ý: Các H phải kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị. Thực hành : hát C.Củng cố, dặn dò : - Cho H hát - Hỏi tên bài - H phải làm gì để ông bà cha mẹ vui lòng? - Học bài, xH bài mới. H nêu tên bài học. - Nhắc lại tên bài trước - 1 H kể: sách, cặp, bút, thước… - Vài H nhắc lại. - H kể cho nhau nghe (theo cặp) - Có bố, mẹ, anh, chị… - Đại diện nhóm trình bày. - H mở SGK. - Quan sát nêu nội dung tranh. Nhóm 1: tranh 1 Nhóm 2: tranh 2 Nhóm 3: tranh 3 Nhóm 4: tranh 4 - Lần lượt các nhóm phát biểu. H lắng nghe và nhắc lại các ý cô vừa nêu. - - H quan sát tranh ở bảng lớp. +Nói vâng, dạ thực hiện đúng lời mẹ. +Chào bà, cha mẹ khi đi học về. +Xin phép bà đi chơi. +Nhận quà hai tay và nói lời cám ơn. - Vài H nhắc lại ý trên. - Hát bài : Cả nhà thương nhau. - Gia đình H. - Vâng lời, lễ phép, kính trọng người lớn . - Thực hiện ở nhà. ................—&™.............. Ngày soạn:2/10/08 Ngày dạy :6/10/08 TIẾT 1 Môn : Hát BÀI : TÌM BẠN THÂN I.Mục tiêu : -H biết hát đúng giai điệu bài hát lời 1 và lời 2. -Biết thực hiện các động tác phụ hoạ. -Biết quý trọng, biết giúp bạn… II.Đồ dùng dạy học: -Nhạc cụ, tranh, trống, nhỏ … III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 5’ 25’ 5’ A.Kiểm tra bài cũ - Hỏi tên bài cũ. - Gọi 1 H hát trước lớp. - Gọi 1 H nhận xét. - GV nhận xét B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài, ghi tựa 2.Dạy bài hát “Tìm bạn thân” (lời 2) - GV hát mẫu lời 2. - Hát từng câu. - Hát lại lời 1. - Tập cho H hát từng câu của lời 2. - Hát cả bài lời 1 và 2. - Hát kết hợp động tác phụ hoạ. - Hát, nhún chân, tay, thân, mình. - Gọi nhóm hát, nhóm gõ phách. 3.Thực hành : - Gọi 2- 3 học sinh hát. - GV chú ý để sửa sai. - Gọi H hát và vỗ tay theo phách. C.Củng cố, dặn dò : - Hỏi tên bài hát, tên tác giả. - H hát lại bài hát. - Nhận xét, tuyên dương. - Tập hát ở nhà. - H nêu - 1 H hát trước lớp. - H khác nhận xét bạn hát. - Vài H nhắc lại - Lắng nghe cô hát mẫu. - Lớp theo dõi nhẫm theo. - Lớp chú ý lắng nghe. - Cả lớp hát theo. - Gọi CN hát, nhóm. - Quan sát làm động tác theo cô. - Vừa hát vừa làm động tác phụ hoạ. - Một số H xung phong lên biểu diễn cho cả lớp xH - Lớp hát và gõ phách. - Nêu tên bài. - Hát đồng thanh lớp. - Thực hiện ở nhà. ................—&™.............. TIẾT 2+3 Môn : Học vần BÀI : ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM. I.Mục tiêu : -Giúp H ôn lại các âm và chữ ghi âm đã học. -Biết đọc viết đúng các âm và chữ ghi âm. II.Đồ dùng dạy học: -Các mẫu bài tập như SGK. III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A.Ổn định B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài và ghi tựa . - Gọi H nêu các nguyên âm đã được học. - GV ghi bảng. - Gọi H nêu các phụ âm đã được học. - GV ghi bảng. - Gọi H nêu các dấu thanh đã được học . - GV ghi bảng. - Gọi H đọc không thứ tự về nguyên âm, phụ âm, các dấu thanh đã học. Gọi học sinh đọc toàn bài. 2. Hướng dẫn học sinh viết: - Hướng dẫn học sinh viết nguyên âm. GV sửa sai. - Hướng dẫn học sinh viết phụ âm. - GV sửa sai. - Hướng dẫn học sinh viết các dấu thanh. - GV sửa sai. 3.Củng cố : - Hỏi lại tên bài học. - H đọc lại bài học. - Trò chơi: - Đọc lại bài nhiều lần, xH trước bài mới. Hát, điểm danh. - a, o, ô, ơ, e, ê, i, u, ư - Nhiều H đọc lại - b, v, l. h. c, n, m, d, đ, t, k, x, s,… - Nhiều H đọc lại. - Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng. - Nhiều H đọc lại 10 H 1 H Nghỉ 5 phút - H viết bảng con : a, o, ô, ơ, e, ê, i, u, ư - H viết bảng con : b, v, l. h. c, n, m, d, đ, t, k, x, s, … - Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng - H nêu tên bài đã được ôn tập. 3 H. - H thi đua theo 2 dãy. - Thực hiện ở nhà. ................—&™.............. TIẾT 4 Môn : TNXH BÀI : THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG, RỬA MẶT I.Mục tiêu : -Giúp H nhận biết cách đánh răng,rửa mặt đúng cách. -Áp dụng đánh răng và rửa mặt hàng ngày. II.Đồ dùng dạy học: -Mô hình răng, tranh phóng to như SGK. -Bàn chải răng, kH đánh răng, khăn lau mặt. III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 2’ 5’ 25’ 3’ A.Ổn định : B.Kiểm tra bài cũ - Hỏi tên bài cũ : - Vì sao răng bị sâu và sún? - Ta phải làm gì để bảo vệ răng? - Nhận xét bài cũ. C.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Dùng mô hình răng để giới thiệu và ghi tựa 2.Hoạt động 1 :Thực hành đánh răng : - Gọi H lên bảng. + Chỉ vào mặt trong của răng? + Chỉ vào mặt ngoài của răng? + Chỉ vào mặt nhai của răng? - Hằng ngày ta quen chải răng như thế nào? - GV làm mẫu động tác chải răng ở mô hình răng (lấy bàn chải, kH, nước..) - Gọi H chải răng ở mô hình răng. GV kết luận : Chải đầy đủ 3 mặt của răng, chải từ trên xuống dưới mhiều lần, súc miệng và nhổ nước ra ngoài…rửa và cất bàn chải đúng chỗ quy định. 3.Hoạt động 2 :Thực hành rửa mặt : - GV làm mẫu: + Chuẩn bị khăn sạch và nước sạch. + Rửa tay bằng xà phòng trước khi rửa mặt. + Dùng khăn sạch lau quanh mắt, mũi… + Giặt khăn và lau lại. + Giặt khăn và phơi nắng. - H thực hành lau mặt : - Cho H hoạt động theo cặp để theo dõi nhau thực hành lau mặt. - GV quan sát giúp đỡ học sinh thực hiện không đúng cách. GV tóm ý: Các H tự giác đánh răng sau khi ăn hằng ngày, không nên ăn bánh kẹo nhiều, khi đau răng phải đến phòng khám răng. Cần đánh răng và lau mặt đúng cách thường xuyên hằng ngày. 4.Củng cố, dặn dò : - Hỏi tên bài : - GV gọi H nêu lại các thao tác đánh răng và rửa mặt. - Nhận xét. Tuyên dương. - Thực hiện đánh răng, rửa mặt hằng ngày. - Hát tập thể - Bài “Chăm sóc và bảo vệ răng”. - H trả lời. - H nhắc lại tựa bài học. - H thực hành chỉ mặt trong, mặt ngoài, mặt nhai của răng. - Chải đủ 3 mặt của răng… - H lắng nghe và quan sát GV thực hiện mẫu. - 1 H thực hành. - H khác nhận xét cách chải răng của bạn mình. - H lắng nghe. - H lắng nghe và quan sát GV thực hiện mẫu. - 1 H thực hành - Thực hiện theo nhóm đôi - H lắng nghe, nhắc lại. - H nêu, - 2, 3 H nêu lại cách đánh răng và rửa mặt đúng cách. - Thực hiện ở nhà ................—&™.............. Ngày soạn:3/10/08 Ngày dạy :7/10/08 TIẾT 1 Môn : Mĩ Thuật BÀI : VẼ MÀU VÀO HÌNH QUẢ. I.Mục tiêu : -Giúp H nhận biết màu sắc của một số quả dạng hình tròn như : cam, táo, bưởi, hồng … -Biết dùng đúng màu để vẽ vào các quả thích hợp. II.Đồ dùng dạy học: -Một số tranh ảnh vẽ về các dạng quả…, một số quả thật. -Vở tập vẽ, màu, tẩy … III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 2’ 30’ 3’ A.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng học tập của các H. B.Bài mới : 1. Giới thiệu bài: Qua tranh giới thiệu bài và ghi tựa. - GV giới thiệu một số quả dạng tròn, cho các H quan sát tranh ảnh và các quả. - GV nêu các câu hỏi sau : GV đưa ra quả: cam, quýt, xoài…và hỏi: + Đây là quả gì, có màu gì? - GV nhận xét 2.Hướng dẫn H cách làm bài tập - GV giới thiệu các quả đã vẽ nhưng chưa tô màu và hướng dẫn các H tô màu vào hình. - Tô ở xung quanh trước, tô ở giữa sau, không tô nhoè ra ngoài quả… 3. Thực hành - Cho H thực hành tô màu vào quả - GV xH xét giúp đỡ các H yếu để các H hoàn thành bài làm đúng quy định. - Thu bài chấm: - Nhận xét bài tô màu của Học sinh. 4.Củng cố, dặn dò : - Hỏi tên bài, cách tô màu vào quả. - Tuyên dương H tô màu tốt. - Chuẩn bị tiết sau. - Vở tập vẽ, tẩy,chì,… - QS tranh ảnh vật thật. - Cam, quýt, xoài Quả cam màu vàng Quả quýt màu xanh Quả xoài màu vàng - H lắng nghe hướng dẫn của GV và tô màu nhắp vào giấy nháp. - H thực hiện tô màu. - Nêu lại cách tô màu vào quả. - Lắng nghe - Thực hiện ở nhà ................—&™.............. TIẾT 2 Môn : Học vần BÀI : CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA I.Mục tiêu : -H biết được chữ in hoa và bước đầu làm quên với chữ viết hoa. -Nhận và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ba Vì. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng chữ thường – chữ hoa. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ: Câu luyện nói. III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 5’ 35’ 35’ 5’ A.Kiểm tra bài cũ - Gọi H lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con theo nhóm - GV nhận xét chung. B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài và ghi bảng 2.Nhận diện chữ hoa - Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường? - Ghi lại ở góc bảng - Nhận xét và bổ sung thêm + Các chữ in có hữ hoa và hcữ thường gần giống nhau: C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y. - Chỉ vào chữ in hoa, - Che phần chữ in thường, chỉ vào chữ in hoa Tiết 2 3. Luyện tập a)Luyện đọc - Luyện đọc lại phần dã học ở tiết 1. - Đọc câu ứng dụng +GT tranh rút câu ghi bảng. “Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa”. + Chỉ cho H những chữ in hoa có trong câu: Bố, Kha, Sa Pa. + Giải thích: chữ đứng đầu câu: Bố; tên riêng: Kha, Sa Pa - Cho H đọc câu ứng dụng - Chỉnh sửa lỗi phát âm của H - Đọc mẫu câu ứng dụng b)Luyện nói: Chủ đề “Ba Vì”. - GV giới thiệu tranh và giới thiệu qua về địa danh Ba Vì - Chỉ vào bức tranh và tổ chức cho H luyện nói theo các câu hỏi sau: + Tranh vẽ cảnh ở đâu? + Khung cảnh nơi đây có đẹp không? + Nuôi bò sửa có ích lợi gì? C. Củng cố, dặn dò - Chỉ bảng cho H theo dõi đọc theo - Dặn H học lại bài, xH trước bài vần ia - 1 H lên bảng N1 : quả nho ; N2 : ý nghĩ Lớp QS nhận xét. - H thảo luận nhóm và đưa ra ý kiến của nhóm mình - Nhìn vào chữ in thường để nhận diện và đọc âm của chữ - Nhận diện và đọc âm của chữ - Tiếp tục nhận diện và đọc các chữ ở bảng chữ thường chữ hoa - Lắng nghe, quan sát - Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp - Đọc tên bài luyện nói - Quan sát, lắng nghe - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Theo dõi đọc theo - Thực hiện ở nhà. ................—&™.............. TIẾT 4 Môn : Toán BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I.Mục tiêu : -Giúp H hình thành ban đầu về phép cộng trong phạm vi 3. -Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3. II.Đồ dùng dạy học: -Nhóm vật mẫu có số lượng là 3, VBT, SGK, bảng … . III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 2’ 35’ 3’ A.Ổn định lớp B.Bài mới : 1. Giới thiệu bài ghi tựa bài học. 2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3 a) Hình thành phép cộng Bước 1: GV nói từng câu lệnh kèm theo hành động mẫu + Lấy 1 que tính cầm ở tay trái + Lấy thêm 1 que tính cầm ở tay phải + Gộp que tính ở tay phải vào tay trái + Đếm tất cả số que tính có được + Nói số que tính - Một que tính thêm một que tính được mấu que tính? Bước 2 - Cho H quan sát hình vẽ và nêu: “ có một con gà, thêm một con gà nữa. Hỏi tất cả có mấy con gà?” - Gọi H nêu câu trả lời - Vừa chỉ vào mô hình vừa nêu: “ một con gà thêm một con gà được hai con gà. Một thêm mọt bằng hai” - Gọi H nêu lại - Ta viết một thêm một bằng hai như sau, viết lên bảng: 1 + 1 = 2; dấu + gọi là “cộng”; đọc là: “ một cộng một bằng hai” - GV cùng H cài, đọc, viết phép tính và kết quả b) Bảng cộng trong phạm vi 3 Bước 1: Lập bảng cộng - Dùng hình vẽ trong SGK để hình thành bảng cộng - Chỉ từng phép tính cho H nói theo Bước 2: Khắc sâu phép cộng trong phạm vi 3 - Xoá kết quả ở các phép cộng, hỏi: “ một cộng một bằng mấy?” - Xoá các số chỉ để lại dấu +, dấu = và kết quả. Hỏi ba bằng mấy cộng mấy? 3. Thực hành cộng trong phạm vi 3 Bài 1: tính: - Rèn kỹ năng nói( diễn đạt câu trả lời), đọc( phép cộng), viết ( phép cộng bằng ký hiệu) Bài 2: Tính - GV làm mẫu một bài Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp - GV hướng dẫn cách làm C.Củng cố, dặn dò - Hướng dẫn H đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3 - Hát tập thể - H quan sát và làm theo - H đếm số que tính và nói kêt quả - H trả lời - H quan sát và nêu câu trả lời - Lắng nghe và nhắc lại - Quan sát, lắng nghe và đọc theo - Nói theo GV - H tính và trả lời kết quả - H tính và trả lời kết quả - H làm bài vào bảng con 1 + 1 = 3 , 1 + 2 = 3 , 2 + 1 = 3 + + + 11 1 2 1 2 1 2 3 3 - Quan sát và dung bút chì để nối phép tính với kết quả - Đọc bảng cộng trong phạm vi 3 ................—&™.............. TIẾT 5 Môn: ATGT BÀI: ĐI BỘ AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG I. Mục tiêu 1 Kiến thức Biết những quy định về an toàn khi đi bộ trên đường phố Đi bộ trên vỉa hè hoặc đi sát mép đường ( nơi không có vỉa hè) Không chơi đùa dưới long đường Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn 2.Kỹ năng - Xác định được những nơi an toàn để chơi và đi bộ - Biết chọn di an toàn khi đi bộ trên đường phố 3. Thái độ Chấp quy định hành an toàn khi đi trên đường phố II.Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của GV Hoạt động của H 2’ 25’ 3’ A.Ổn định lớp B.Bài mới 1. Giới thiệu bài, ghi bảng 2 Hoạt động 1: Thảo luận nhóm - Để đảm bảo an toàn, phòng tránh các tai nạn giao thông, khi đi bộ trên đường phố mọi người cần phải tuân theo những quy định sau: + Đi bộ trên vỉa hè hoặc đi sát mép đường + Không đi, hoặc chơi đùa dưới lòng đường + Đi trên đường phố cần phải đi cùng người lớn, khi đi bộ qua đường cần phải nắm tay người lớn - Cho H quan sát tranh ( thể hiện một ngã tư đường phố ) và thảo luận nhóm 4 + Ô tô, xe đạp đi ở đâu? + Khi đi bộ trên đường phố mọi người phải đi ở đâu? + Người lớn và trẻ H cần phải qua đường ở chỗ nào? + Trẻ H khi qua đường cần phải làm gi? C. Củng cố, dặn dò - Hỏi tên bài học - Khi đi trên đường các H nhớ nắm tay bố mẹ hoặc anh chị - Hát tập thể - Lắng nghe, nhắc lại Lắng nghe - H quan sát tranh và thảo luận nhóm 4 để trả lời các câu hỏi - Đại diện nhóm lên trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung - Nhắc lại tên bài học - Lắng nghe, thực hiện ................—&™.............. Ngày soạn:4/10/08 Ngày dạy :8/10/08 TIẾT 1 Môn : Toán BÀI : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : -Giúp H củng cố bảng cộng và làm tính cộng trong PV3. -Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 5’ 30’ 5’ A.Kiểm tra bài cũ - Hỏi tên bài học trước, gọi nộp vở - Gọi một số H học sinh đọc bảng trong phạm vi 3. - Nhận xét , ghi điểm B.Bài mới : 1.Giới thiệu trực tiếp : Ghi tựa “Luyện tập” 2.Hướng dẫn H làm các bài tập : Bài 1 : Gọi H nêu YC của bài toán. GV hướng dẫn học sinh nhìn tranh vẽ rồi viết tiếp 1 phép cộng ứng với tình huống trong tranh. Bài 2 : Gọi H nêu YC của bài toán. Yêu cầu các H thực hiện bảng con bằng hàng dọc. Bài 3 : Yêu cầu các H nêu cách làm. Cho cả lớp thực hiện sách bằng bút chì Bài 4(b): Gọi H nêu YC của bài toán. GV giúp H nhìn vào từng tranh rồi viết kết quả phép tính với các tình huống trong tranh. C.Củng cố, dặn dò: - Cho H đọc bảng cộng trong phạm vi 3. - Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xH bài mới. - 1 H nêu “ Phép cộng trong phạm vi 3”.Tổ 4 nộp vở. - 5 H đọc - H nêu YC. - H viết : 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 - Nêu yc bài - Thực hiện trên bảng con. - Viết số thích hợp vào ô trống: - Thực hiện và nêu kết quả. - H viết: 1 + 1= 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 - Đọc bảng cộng trong phạm vi 3 - Thực hiện ở nhà. ................—&™.............. TIẾT 2+3 Môn : Học vần BÀI : IA I.Mục tiêu : -H đọc và viết được ia, lá tía tô. -Đọc được câu ứng dụng : Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chia quà II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa : -Tranh minh hoa câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ câu luyện nói: Chia quà. III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 5’ 35’ 35’ 5’ A.Kiểm tra bài cũ -Gọi 2 H lên bảng đọc câu ứng dụng GV nhận xét , ghi điểm B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài - Cho H quan sát tranh minh hoạ từ khoá và hỏi: Tranh vẽ gì? - Giới thiệu : Hôm nay lớp chúng mình cùng học vần ia - Đây là lá tiá tô. Lá tía tô thường dùng để làm gì? 2. Dạy vần ia a) Nhận diện vần - Viết bảng vần ia và hỏi: Vần ia được tạo bởi những âm nào? - YC H ghép vần ia trong bộ chữ học vần b) Đánh vần - Đánh vần mẫu: i-a-ia - Hướng dẫn H đọc trơn ia - Có ia, muốn có tiếng tía ta làm thế nào? - YC H cài tiếng tía. - GV nhận xét, ghi bảng và đánh vần mẫu - Dùng tranh giới thiệu từ và ghi bảng “lá tía tô”. - Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. - Gọi đánh vần tiếng tía, đọc trơn từ lá tía tô - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H - Gọi H phân tích tiếng tía. c) Viết - Viết mẫu: ia ( lưu ý H nét nối giữa ia với a) - HD viết bảng con : ia, tía . - GV nhận xét và sửa sai. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV viết bảng: Tờ bìa. - Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ. - Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ. - Các từ : lá mía, vĩa hè (dạy tương tự) - GV giải thích từ ngữ ứng dụng - Tổ chức cho H đọc từ ngữ ứng dụng - Gọi đọc toàn bảng. Tiết 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc - Luyện đọc lại các vần ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng + Cho H quan sát, nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng + Cho H đọc câu ứng dụng + Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H + Đọc mẫu câu ứng dụng + Gọi 2 – 3 H đọc lại b)Luyện nói : Chủ đề “Chia quà” - GV giới thiệu tranh và gợi ý bằng hệ thống các câu hỏi + Trong tranh vẽ gì? + Ai đang chia quà cho các H nhỏ trong tranh? + Bà chia những gì? + Các H nhỏ trong tranh vui hay buồn? Chúng có tranh nhau không? + Bà vui hay buồn? + Ở nhà H, ai hay chia quà cho H? + Khi chia qua H tự nhận phần ít hơn. Vậy H là người thế nào? c) Luyên viết - Yc H viết vào vở tập viết: ia, tía, lá tía tô. - GV thu vở 5 H để chấm. - Nhận xét cách viết . C.Củng cố, dặn dò : - Chỉ sách cho H theo dõi và đọc - Yc H tìm tiếng mới mang vần mới học. - Ôn lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà, xH trước bài mới. - 2 H lần lượt lên bảng đọc: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Được tạo bởi i và a - Ghép vần ia - Lắng nghe, đánh vần lại theo hình thức cá nhân, nhóm, cả lớp - Đọc trơn theo hình thức cá nhân, nhóm, cả lớp - Thêm âm t ở trước vần ia - Cài tiếng tía - Theo dõi - Quan sát, trả lời: tiếng tía - Đánh vần, đọc trơn tiếng, từ ngữ theo hình thức cá nhân, nhóm, cả lớp - 1 H phân tích tiếng tía - Lắng nghe, quan sát Viết vào bảng con - Tiếng bìa - Đánh vần, đọc trơn theo hình thức cá nhân, nhóm, cả lớp - Lắng nghe - Đọc từ ngữ ứng dụng - 1 H đọc lái toàn bảng - H lần lượt phát âm: ia, tía, lá tía tô - Đọc các từ ngữ ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp - Quan sát tranh minh hoạ - Đọc câu ứng dụng - 2- 3 H đọc lại - Quan sát tranh và luyên nói theo câu hỏi hướng dẫn của GV - Viết vào vở tập viết - Tổ 1 nộp vở - Theo dõi và đọc - Tìm tiếng mới mang vần mới học - Thực hiện ở nhà ................—&™.............. TIẾT 4 Môn : Thủ công BÀI : XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM I.Mục tiêu: Giúp học sinh : - Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông. -Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối, phẳng. II.Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: -Bài mẫu về xé dán hình quả cam. -1 tờ giấy thủ công màu da cam (màu đỏ), 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây. -Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay. Học sinh: -Giấy thủ công màu, giấy nháp có kẻ ô, hồ dán, bút chì, vở thủ công. III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 2’ 30’ 3’ A.Ổn định: B.Kiểm tra bài cũ: - KT dụng cụ học tập môn thủ công của học sinh. C.Bài mới: 1.Giới thi

File đính kèm:

  • docTUẦN 7.doc