Tiếng Việt: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
A- MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: Tiếp tục củng cô giúp HS:
- Biết được chính xác vị trí chỗ ngồi của mình trong lớp
- Biết xưng hô đúng mực với thầy cô giáo, với bạn bè
- Nắm chắc một số nội quy, cách học phương pháp học tập, tư thế ngồi học, cách sử dụng SGK, VBT, bộ đồ dùng học tập
B- CHUẨN BỊ: - SGK, TV1, VBT, vở Tập Viết, vở ô li
- Bộ đồ dùng học vần lớp 1
93 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1300 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy lớp 1 tuần 1 đến 28, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Thứ 2 ngày 16 tháng 8 năm 2010
Tiếng Việt: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
A- MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: Tiếp tục củng cô giúp HS:
- Biết được chính xác vị trí chỗ ngồi của mình trong lớp
- Biết xưng hô đúng mực với thầy cô giáo, với bạn bè
- Nắm chắc một số nội quy, cách học phương pháp học tập, tư thế ngồi học, cách sử dụng SGK, VBT, bộ đồ dùng học tập
B- CHUẨN BỊ: - SGK, TV1, VBT, vở Tập Viết, vở ô li
- Bộ đồ dùng học vần lớp 1
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức:
- HS tìm chỗ ngồi của mình trong lớp
- Nhắc trình tự tiết học
2.Hướng dẫn HS cách xưng hô :
- Nhắc lại cách xưng hô với thầy cô, bạn.
- Thực hành xưng hô với thầy, bạn
3. Ôn lại nội quy, phương pháp học tập, tư thế ngồi học :
- Nêu nội quy, cách học
- Ôn tư thế ngồi, tư thế phát biểu, cách cầm bút, ngồi viết. TL nhóm
4.Nhận biết SGK, VBT, Bộ đồ dùng học tập: - GV gọi tên sách, đồ dùng, vở
- Tập sử dụng bộ đồ dùng
- HD HS cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
5- Củng cố, dặn dò :
Dặn: Chuẩn bị bài sau
- HS thực hành: 3-4 lần
- HS nhắc: 3-4 em, HS thực hiện 2-3 lần
- HS nhắc 3- 4 em
- HS thực hành theo nhóm 4, trước lớp
- HS nhắc: 3-4 em
- HS thực hành 3-4 lần
- HS đưa đồ dùng tương ứng
- HS tập mở, cất, cài chữ: 4-5 lần
- HS nêu cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
- HS nhớ đưa đầy đủ sách vở, bút chì đề học.
Toán: LUYỆN TẬP : TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
A- MỤC TIÊU: Tiếp tục củng cố HS:
- Làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong các tiết học Toán 1
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Vở bài tập toán
- Bộ đồ dùng học toán lớp 1của HS
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: - GV giới thiệu bài
1. Ổn định việc cần làm trong tiết học toán lớp 1.
2. Tập sử dụng bộ đồ dùng
- GV cho HS nhận biết các chi tiết
- Hướng dẫn HS dùng bảng cài
3. Bài tập:
Tranh 1: Hướng dẫn HS quan sát tranh, nêu nhận xét
Tranh 2: ( Hướng dẫn tương tự)
Tranh 3: hướng dẫn tương tự tranh 1)
- GV nêu rõ các HĐ học toán, cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
4. Củng cố, dặn dò:
- Bài sau: Nhiều hơn, ít hơn
- HS học CN, nhóm, lớp, HS làm việc với que tính, thước, các chữ số, cộng, trừ
- HS thao tác mở, lấy đồ dùng,..cất đồ dùng nhanh, nhẹ nhàng; 3 lần
- HS tập cài số, dấu
- HS mở VBT toán
- Các bạn HS đang làm việc với các đồ dùng trong bộ đồ dùng toán 1
- Bạn nữ đang sắp xếp hình vuông, hình tròn
- Bạn HS làm bầi tập trên bảng
- HS tập gấp mở sách toán, bộ đồ dùng.
- HS nhắc lại cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập toán.
- HS nghe.
Thủ công: GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI GIẤY,
BÌA VÀ DỤNG CỤ HỌC THỦ CÔNG
I .MỤC TIÊU:
- HS biết được một số loại giấy bìa và dụng cụ ( thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán) để học Thủ công.
- HSKT: Biết một số vật liệu khác cớ thể thay thế giấy, bìa để làm thủ công như: giấy báo, hoạ báo; giấy vở học sinh, lá cây…
II- CHUẨN BỊ - Các loại giấy màu bìa và dụng cụ học Thủ công là kéo, hồ dán, thước kẻ, bút chì.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HĐ1- Giới thiệu giấy bìa
- GV đưa quyển sách, giới thiệu bìa , giấy
-GV: giấy, bìa được làm từ bột nhiều loại cây.
Hỏi: Ngoài giấy, bìa, còn có thể sử dụng những loại giấy nào để làm thủ công?
-HS sờ ,nhận xét: bìa dày. giấy mỏng
- HS nhắc lại(2-3 em)
-HS nêu: giấy học Thủ công là giấy maù, mặt sau có kẻ ô vuông.
- HSKT: Còn có thể dùng giấy báo, hoạ báo, giấy vở học sinh, lá cây nữa.
HĐ2- Giới thiệu dụng cụ học Thủ công:
- Kể tên những dụng cụ học Thủ công? Tác dụng của nó?
- GV hướng dẫn cách sử dụng các dụng cụ.
- HS kể: Thước kẻ đo chiều dài, bút chì kẻ đường thẳng, kéo, hồ dán,..
- HS quan sát, nghe
IV- Nhận xét, dặn dò:
Hỏi: Để làm được một SP khi học chúng ta phải có thái độ như thế nào?
- Chú ý nghe giảng, chăm chỉ học tập, có đủ dụng cụ.
GV nhận xét tiết học.
Bài sau: Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
Thứ 5 ngày 19 tháng 8 năm 2010
Tiếng Việt: LUYỆN TẬP: BÀI 1 – BÀI 2
A- MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- HS nhận biết được thành thạo : chữ và âm e, chữ và âm b,
- Đọc được thành thạo be, bé
B- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
I- KIỂM TRA: GV nhận xét
II- LUYỆN TẬP:
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc:
- Đọc bảng lớp: GV viết: e, b, be, be be lên bảng; GV chỉ, sửa sai
- Luyện đọc SGK: từ bài 1 – bài 2
- Tìm tiếng, từ chỉ đồ vật có e, b, bé
3. Bài tập:
a) Nối b với các vật có âm giống âm b.
- GV hướng dẫn HS nhận biết các vật
b) Tô chữ e, b, bé: GV hướng dẫn
- GV chấm bài, nhận xét
- HS đọc, viết: / be bé
- HS nghe
- HS đọc, đ/vần, đọc trơn: / be be
- HS đọc: CN, tổ, lớp
- HS thi tìm theo tổ: bé buồn,..
- Nối b với : búa, búp sen, bông sen, bí, bò,…
- HS nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút.
- HS viết vào vở bài tập
- HS đọc bài: SGK: CN, lớp
Tiết 2
4- Luyện nói : - Nêu chủ đề
- HD HS thảo luận theo từng tranh
-Hỏi: Các bạn trong bức tranh đang làm gì? Có giống nhau không?
Hỏi: Em có học tập các bạn đó không?
5- Luyện viết vở ô li :
- GV viết mẫu, hướng dẫn quy trình, lươ ý các nét nối.
- GV chấm bài, nhận xét.
6- Củng cố, dặn dò :
Dặn: Về nhà đọc bài, tìm trong sách các tiếng be. Viết 1 trang chữ bé
- HS thảo luận nhóm đôi: 1 bạn hỏi, 1 bạn trả lời.
- HSTB nói 2 – 3 câu đơn giản. HSKG nói 4 – 5 câu về nội dung các bức tranh.
- HS viết báng con: e, b, be be.
- HS viết vở ô li : e, b, be be.
- Cả lớp đọc bài trong SGK.
- HS nghe.
Toán: LUYỆN TẬP: NHIỀU HƠN, ÍT HƠN, HÌNH VUÔNG,
HÌNH TRÒN
A- MỤC TIÊU: Tiếp tục giúp HS:
- Biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn để so sánh các nhóm đồ vật
- Nhận biết thành thạo hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới.
- Bồi dưỡng, phát triển tư duy cho HS
B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : - Một số hình vuông, hình tròn, que tăm hoặc que diêm
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
1- Kiểm tra bài cũ:: - GV nhận xét
2- Luyện tập :
Bài 1 : So sánh các nhóm đồ vật: GV đưa ra một số nhóm đồ vật, hướng dẫn HS quan sát, so sánh.
Bài 2: Củng cố nhận biết hình vuông, hình tròn.
Bài 5: Xếp hình: HS thảo luận N2
- GV cho HS xếp lần lượt từng hình
Khuyến khích HS sáng tạo ghép thành những hình mới. (HSKG).
3. Củng cố, dặn dò:
- HS nhận biết hình tam giác
- HS quan sát các nhóm đồ vật, dùng từ nhiều hơn, ít hơn để so sánh.
- HS nhận biết hình vuông, hình tròn
- HS quan sát mẫu trong vở bài tập dùng que tính( diêm, tăm), hình tròn để xếp, tạo thành các hình như trong VBT
- HSKG sáng tạo ghép thành những hình mới.
- HS nêu tên bài học
Dặn: Tìm các đồ vật trong thực tế có dang hình vuông, h. Tập xếp các hình bằng hình vuông, hình tròn, hình tam giác mà em thích.
TUẦN 2 Thứ 2 ngày 23 tháng 8 năm 2010
Tiếng Việt: LUYỆN TẬP : BÀI 4
A- MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- HS nhận biết thành thạo dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc thành thạo các tiếng bẻ, bẹ
- Biết các dấu thanh ?, . ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật
- Luyện nói thành thạo tự nhiên theo nội dung: hoạt động bẻ của bà mẹ, bác nông dân, bạn gái (HS trả lời 2 – 3 câu , HSKG trả lời 4 – 5 câu).
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- Bảng phụ kẻ ô li
- Tranh minh hoạ luyện nói;
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
I- KIỂM TRA BÀI CŨ:
- GV nhận xét, cho điểm
II- LUYỆN TẬP:
1.Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
- Đọc bảng lớp: CN, tổ, lớp
GV sửa sai cho HS
- Đọc SGK
- Tìm tiếng, từ chỉ các sự vật, đồ vật có tiếng bẻ, bẹ
- HS đọc, viết BC: bẻ, bẹ
- HS đ/vần, đọc trơn: ?, ., bẻ, bẹ
- HS đọc: CN, tổ, lớp
- Bắt bẻ, bẻ dừa, bẻ bánh, bẹ chuối, bẹ mo,..( HS tìm theo tổ)
* Giải lao : Hát múa
3. Bài tập:
a) Nối: dấu ?, . với các vật, con vật thể hiện tiếng có dấu ?, .
- hướng dẫn HS nhận biết các sự vật
b) Tô chữ bẻ, bẹ
- GV chấm bài, nhận xét
4. Luyện viết vở ô li(8’)
- GV viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết bẻ ,bẹ
5. Luyện nói:
Hỏi: Khi cổ áo bị gấp, em làm thế nào?
Hỏi: Khi có bánh, em làm thế nào để chia cho các bạn? Em có vui không?
6. Củng cố dặn dò:
- HS quan sát tranh, nhận biết các vật, làm bài, chữa bài.
- Nối ? với giỏ, đu đủ, vở, củ
- Nối . với mạ, ngựa, bẹ ngô
- HS tô vào vở bài tập
- HS nhắc lại quy trình viết cỡ chữ. HS viết vào vở
- HS luyện nói theo từng tranh: HS chỉ, nói nội dung tranh
- Em bẻ lại cổ áo gọn gàng
- Cắt bẻ ra chia cho các bạn. Em rất vui khi làm điều đó
- Về nhà đọc bài, tìm tiếng, từ mới có tiếng bẻ, bẹ, dấu ? , .Viết 1 trang: bẻ, bẹ
Toán: LUYỆN TẬP
A- MỤC TIÊU: Tiếp tục giúp HS:
- Nhận biết thành thạo hình vuông, hình tròn, hình tam giác, ghép các hình đã biết thành hình mới.
- Bồi dưỡng, phát triển tư duy cho HS
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: GV và HS chuẩn bị:
- Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
1- Kiểm tra bài cũ
- GV nhận xét, cho điểm
2- Luyện tập
Bài 1: Tô màu vào các hình :
- GV hướng dẫn: các hình cùng hình dạng thì tô cùng một màu.
Bài 2: Ghép hình: ( HS khá)
- GV hướng dẫn ghép ví dụ
- GV khuyến khích HS dùng hình vuông, hình tam giác để ghép một số hình khác
3- Thực hành xếp hình:
Bài tập 4:(Tiết Hình tam giác)
- Hướng dẫn HS xếp hình theo bài 4 bằng que tăm hay que tính
4- Củng cố, dặn dò
- HS nhận biết, gọi tên 3 loại hình đã học: vuông, tròn, tam giác
- HS nêu yêu cầu của bài tập, HS làm bài, chữa bài.
- HS đọc kết quả : 4 hình vuông, 3 hình tròn, 3 hình tam giác
- HS nêu yêu cầu bài tập( nhìn tranh để nêu)
- HS ghép theo GV: dùng 2 hình tam giác và 1 hình vuông;
- HS ghép hcn: 4 hình tam giác, cái đe; 1 hình vuông;2 hình tam giác, hình bình hành: 1 hình vuông, 2 hình tam giác)
- HS thực hành xếp hình: 6 hình. hoa 4 cánh, 3 ngôi nhà
- HS đố nhau đọc tên 3 hình đã học
-Tập xếp các hình vuông, hình tròn, hình tam giác thành các đồ vật: ngôi nhà,…
Thứ 5 ngày 26 tháng 8 năm 2010
Tiếng Việt: LUYỆN tËp: BµI 3 – BµI 7
A- MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: Tiếp tục giúp HS củng cố:
- Luyện đọc từ Bài 3 – Bài 7.
- Nắm vững cách viết và viết đúng theo mẫu các từ : bé vẽ, bệ vệ, vẽ bê đã học
- HS ngồi đúng tư thế, cầm bút bằng 3 ngòn tay
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- Bảng phụ ghi các từ luyện viết.
B- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
I- KIỂM TRA BÀI CŨ: - GV nhận xét
II- DẠY - HỌC BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài: Luyện tập bài 7
2. Luyện đọc:
- Đọc bảng lớp: ê, bê, v, ve, từ. câu ứng dụng.
- Luyện đọc SGK
- Tìm tiếng, từ chỉ đồ vật có b, v
3. Bài tập:
a) Nối : GV HD HS q/sát tranh rồi đọc từ, sau đó nối tranh với từ thích hợp.
b) Điền : ê hay v ?
- GV chữa bài, nhận xét
c)Viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình, lưu ý các nét nối.
4- Luyện nói : - Gọi HS nêu chủ đề
- HD HS nhìn tranh, nói thành câu, đoạn về nội dung tranh và phát triển.
- Luyện đọc củng cố bài 7
- HS nghe
- HS đọc: CN, tổ, lớp
- HS đọc : CN, lớp
- bà, bạn, bé,…; vé, vui vẻ, về,…
- HS nêu yêu cầu, làm, chữa bài:
- Nối: vẽ →tranh Bé vẽ; bế→Mẹ bế bé;
- HS nêu yêu cầu,làm bài, chữa, đọc kết quả: bê ve vé
- HS viết vào VBT: bê, ve
- HS đọc: bế bé
- HS thảo luận N2 nói theo nội dung tranh. HSKG nói 4 – 5 câu, TB: 2 – 3 câu.
- HS đọc: CN, lớp.
Tiết 2
1- Luyện đọc : Từ bài 3 – bài 7(SGK)
- GV theo dõi, giúp đơc HS yếu.
- GV tuyên dương tổ thắng.
2- Làm bài tập vào vở ô li :
a) Nối các từ thành câu
- GV HD HS q/sát tranh, đọc từ để nối
b) Điền e, b, ê, v ?
HD HS cách điền chữ.
c) Viết :Mỗi từ viết 1 dòng
- Đọc những từ phải viết.
- GV hướng dẫn cách trình bày
- Lưu ý HS khi viết 2 nét khuyết
- GV chấm bài, nhận xét, tuyên dương bạn viết chữ đẹp.
3. Củng cố, dặn dò:
Dặn HS: Về nhà viết vào lại vào bảng con,vở ô li .
- HS đọc theo N2 ; Sau đó cử đại diện trong tổ thi đọc trước lớp.
- HS nhận xét, tuyên dương tổ thắng.
- HS nêu yêu cầu,làm bài, chữa, đọc kết quả: bé vẽ→ bê ; bé vẽ → ve
- HS nêu yêu cầu, làm, chữa, đọc kết quả: bé vẽ bể về
- HS nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút.
- HS quan sát, đọc các từ,nhắc lại độ cao, độ rộng từng con chữ, cách nồi các con chữ thành tiếng
- HS viết BC: bé vẽ, bệ vệ, vẽ bê.
- HS viết vào vở bài tập
- Lớp chọn bạn viết đẹp, tuyên dương.
- HS nghe.
Toán: LUYỆN : HÌNH TAM GIÁC, CÁC SỐ 1 , 2 , 3
A- MỤC TIÊU: Tiếp tục giúp HS củng cố về:
- Nhận biết chắc chắn hình tam giác, số lượng các nhóm có 1,2,3 đồ vật.
- Đọc, viết, đếm thành thạo các số trong phạm vi 3
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Các nhóm đồ vật, tranh có số lượng là 1,2,3.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
1- Kiểm tra bài cũ : - GV đưa hình
- GV đưa các nhóm đồ vật
2- Luyện tập
Bài 1: Viết số : GV hướng dẫn, nhắc lại cách viết số 1, 2, 3
Bài 2: Điền số thích hợp vào dãy số từ 1→ 3, 3 → 1
- Chữa bài cho HS đếm xuôi, đếm ngược
Bài 3: Nhận biết số lượng rồi viết số thích hợp vào ô trống
Bài 4: Nối: - GV hướng dẫn cho HS thực hiện mẫu, các bài khác tương tự
- GV chấm bài
3. Củng cố, dặn dò: Trò chơi
- GV nêu luật: GV đưa số nhóm đồ vật, HS đưa số tương ứng. Tổ nào đưa số đúng, nhanh hơn, nhiều hơn, tổ đó thắng.
Dặn: Về nhà tập đếm xuôi, đếm ngược từ 1 →5 ; từ 5→ 1
- HS nhận dạng hình tam giác.
- HS viết BC các số tương ứng
- HS nêu các nét của mỗi số
- HS viết vào VBT
- HS nêu yêu cầu, cách làm, làm, chữa bài: 1 ,2 ,3 ,
- HS đếm: CN, lớp, chỉ vị trí các số
- HS nêu yêu cầu, cách làm, làm, chữa bài theo thứ tự: 5, 3 , 4, 2 ,2 1, 5,4
- HS nêu yêu cầu bài tập chữa bài : 3 quả bóng → 3 chấm tròn→ 3
- Mỗi tổ cử 1 bạn lên chơi “ Nhận biết số lượng: các tổ cổ vũ.
- HS chọn tổ thắng
- HS nghe.
TUẦN 3 Thứ 2 ngày 6 tháng 9 năm 2010
Tiếng Việt: LUYỆN TẬP : BÀI 8
A- MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được thành thạo : l- h, lê , hè
- Đọc đúng, trôi chảy câu ứng dụng : ve ve ve, hè về
- Làm được các bài tập trong VBTTV1
- Luyện nói thành thạo, tự nhiên, HSTB nói 2 – 3 câu, HSKG nói 4 – 5 câu theo chủ đề: le le
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
-Tranh luyện nói
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
I- KIỂM TRA: GV nhận xét
II- LUYỆN TẬP:
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc: - Đọc bảng lớp
- Đọc SGK
Hỏi: Tìm tiếng từ có âm l, âm h
- HS tuyên dương tổ thắng
3. Bài tập:
a) Nối tranh với từ
b) Điền: l hay h?
- Hướng dẫn HS nhận biết các hình ảnh trong tranh để điền chữ đúng
c) Viết: GV hướng dẫn, viết mẫu, nêu quy trình
- GV chấm bài, nhận xét
4. Luyện nói:
- GV nhận xét, bổ sung
- GV hướng dẫn học sinh nói thành câu (HS yếu: Huyền, Ly, Tuyến,..)
5. Củng cố, dặn dò
Dặn: về nhà học bài, tìm trong sách báo các tiếng đã học
- Đọc, viết: l – h, lê, hè (BC)
- HS nghe
- HS đọc: l – lê, h - hề,..(CN, tổ, lớp)
- HS đọc: CN, tổ, lớp
- lễ phép, e lệ,..he hé,..( HS thi tìm theo tổ)
- Chú hề → hề; kẻ lề sách → lề
- HS nhận biết quả,cây,…rồi tìm con chữ điền vào chỗ chấm
lê, hé, hẹ
- HS viết vào vở Bài tập: lề, hẹ
- HS chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút
- HS nêu tên chủ đề: le le
- HS quan sát, nói nội dung tranh theo N2, HSTB nói 2 – 3 câu, HSKG nói 4 – 5 câu: Trong hình vẽ là con le le đang kiếm ăn trên sông. Con le le trông giống con vịt, con ngan. Hình dạng chúng chẳng khác nhau mấy. Chúng cũng bơi lội, kiếm ăn trên sông nước. Le le có bộ lông màu nâu đất. Le le có thân hình nhỏ hơn vịt, ngan.
- HS đọc bài trong SGK
- HS nghe.
Toán: LUYỆN TẬP
A- MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết thành thạo số lượng các số 1, 2, 3, 4, 5.
- Đọc, viết,đếm thành thạo các số trong phạm vi 5.
- HSKG làm thêm BT4.
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- Một số mô hình phù hợp với bài tập; VBT
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
1- Kiểm tra bài cũ: GV đọc
- GV nhận xét>
2- Luyện tập :
Bài 1 : Viết số 1, 2, 3, 4, 5
- GV hướng dẫn HS viết đúng mẫu.
Bài 2: Khoanh tròn số thích hợp
(HSKG) :
- GV đưa mô hình, viết các số: 1, 2, 3, 4, 5. HS khoanh số tương ứng với số mô hình.
Bài 3: Củng cố cấu tạo các số từ 2 → 5.
- GV HD HS làm bài.
Bài 4 (HSKG): Điền số thích hợp vào ô trống:
- HD HS đếm số que diêm để điền số.
3- Củng cố, dặn dò : - Đém từ 1→5, 5→1.
Dặn: Về nhà tập đếm xuôi, đếm ngược từ 1→5.
- Viết, đọc BC: 1, 3, 4, 2, 5.
- HS đọc số, dãy số từ 1 đến 5.
- HS nêu yêu cầu, viết 5 dòng.
- HS chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút.
- HS nêu yêu cầu, nêu cách làm, làm bài, chữa bài.
- Chữa bài nêu lí do vì sao khoanh số đó.
- Các số khoanh theo thứ tự: 1;5;3;5;4;4
- HS nêu yêu cầu, cách làm, làm, chữa:
- Khi chữa cho HS nêu cấu tạo số : 4 gồm 2 và 2; 5 gồm 3 và 2, gồm 2 và 3;..
- HS nêu yêu cầu, cách làm, làm, chữa:
- Các số diền: 2; 3; 4; 5. – HS đếm.
- HS đếm: CN, lớp.
- HS nghe.
Thứ 5 ngày 9 tháng 9 năm 2010
Tiếng Việt: LUYỆN tËp: BµI 8 – BµI 11
A- MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: Tiếp tục giúp HS củng cố:
- Đọc được các âm, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 8 đến bài 11
- Viết được các âm, từ ngữ ứng dụng từ bài 8 đến bài 11 và các từ: bé vẽ, bệ vệ, vẽ bê
- Làm được các bài tập vào vở ô li.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- Bảng phụ ghi các từ luyện viết.
B- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
I- KIỂM TRA BÀI CŨ: - GV nhận xét
II- DẠY - HỌC BÀI MỚI:
1.Giới thiệu bài:Tiết1:Luyện tập bài 11
2. Luyện đọc:
- Đọc bảng lớp: B1, B2, câu ứng dụng.
- Luyện đọc SGK
- Tìm tiếng, từ chỉ đồ vật có các âm ôn
3. Bài tập:
a) Nối các từ thành câu
- GV HD HS q/sát tranh, đọc từ để nối.
b) Điền : o
- GV chữa bài, nhận xét
c)Viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình, lưu ý các nét nối.
4- Kể chuyện : hổ
- GV kể lại 1 lần (tranh).
- GV nhận xét, tuyên dương tổ thắng.
- Luyện đọc củng cố bai 7
- HS nghe
- HS đọc: CN, tổ, lớp
- HS đọc : CN, lớp
- bế, lan, hòa, ho, cá; vé, vui vẻ,bố, lở...
- HS nêu yêu cầu,làm bài, chữa, đọc kết quả: le le → ở hồ ; cô bé vơ → cỏ
- HS nêu yêu cầu,làm bài, chữa, đọc kết quả: cỏ cọ ho
- HS viết vào BC, VBT: vò, lê
- HS nhắc tên truyện : hổ
- HS kể theo nhóm, đại diện các nhóm thi kể 1 đoạn truyện theo tranh.
- 1 HSG kể lại truyện
- HS đọc: CN, lớp
Tiết 2
1- Luyện đọc : Từ bài 8 – bài 11(SGK)
- GV theo dõi, giúp đơc HS yếu.
- GV tuyên dương tổ thắng.
2- Làm bài tập vào vở ô li :
a) Nối : GV HD đọc từ, sau đó nối từ với từ thích hợp.
b) Điền : h, ơ, ê ?
HD HS cách điền chữ.
c) Viết :Mỗi từ viết 1 dòng
- Đọc những từ phải viết.
- GV hướng dẫn quy trình viết, cách trình bày
- Lưu ý HS nét nối, vị trí dấu, khoảng cách giữa tiếng và tiếng trong từ.
- GV chấm bài, nhận xét, tuyên dương bạn viết chữ đẹp.
3. Củng cố, dặn dò:
Dặn HS: Về nhà viết vào lại vào bảng con,vở ô li .
- HS đọc theo N2 ; Sau đó cử đại diện trong tổ thi đọc trước lớp.
- HS nhận xét, tuyên dương tổ thắng.
- HS nêu yêu cầu, làm bài, chữa bài:
bé có lá cờ
lê vẽ bờ hồ
bố đi bi ve
- HS nêu yêu cầu, làm, chữa, đọc kết quả: bé lê hè về vẽ cờ
- HS quan sát, đọc các từ,nhắc lại độ cao, độ rộng từng con chữ, cách nồi các con chữ thành tiếng.
- HS nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút
- HS viết BC: bó cỏ, , vẽ cờ
- HS viết vào vở bài tập
- Lớp chọn bạn viết đẹp, tuyên dương.
- HS nghe.
Toán: LUYỆN TẬP : BÉ HƠN, LỚN HƠN
A- MỤC TIÊU: Tiếp tục giúp HS:
- Năm chắc khái niệm lớn hơn, bé hơn, sử dụng dấu > , < và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số
- Nắm được quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh hai số
B- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YÊU:
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành
Bài 1: Điền dấu > hay dấu <?
- Khi chữa bài xong, cho HS đọc kết quả
Bài 2: Xem hình vẽ, so sánh, viết kết quá so sánh
- GV giúp đỡ HS yếu biết cách điền số, biết cách so sánh: Huyền, Ly
Bài 3 : Điền số:
- GV hướng dẫn
- GV cho HSKG nêu miệng tất cả các số thích hợp ,
Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô tróng:
- GV hướng dấn
Bài 5 (HSKG) : Nôi ô trống với số thích hợp :
- Khi HS chữa bài, cho HS giải thích kết quả: 1 bé hơn 2, 3, 4, 5 nên nối ô trống với 2, 3, 4,5.
3. Củng cố, dặn dò:- GV tổng kết bài.
- Dặn về nhà làm vở BTNC
- HS nêu yêu cầu, làm, chữa bài
3 3; 1< 4;
2 >1; 2 4;
- HS nêu cách làm,làm chữa bài :
** ** * * * ***8
***
****
*********
4 > 3 4 < 5
**
***
****
*
2 1
- HS nêu yêu cầu, cách làm, làm bài, chữa bài, đọc kết quả:
3 > 2(1) 4 < 5 2 < 3 (4, 5)
1 3 3 < 4 < 5
đ
đ
- HS nêu yêu cầu, cách làm, làm, chữa bài:
s
s
5 > 2 4 < 5
3 3
5 > 4 > 3 >
3
5
4
2
1
1
3 < 2 < 1 <
- HS nghe.
- Làm vở BTNC
TUẦN 4 Thứ 2 ngày 13 tháng 9 năm 2010
Tiếng Việt: LUYỆN TẬP : BÀI 13
A- MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- Đọc trôi chảy, rõ ràng từ, câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no cỏ và một số từ tìm được ngoài bài.
- Làm được các bài tập trong VBTTV1- Tập 1
- Luyện nói thành thạo tự nhiên theo chủ đề; bố mẹ, ba má
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ kẻ ô li
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YÊU
I- KIỂM TRA BÀI CŨ: GV nhận xét
II- LUYỆN TẬP:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc: - Bảng lớp( từng phần)
- SGK
- Tìm tiếng, từ mới :
- Đọc tiếng, từ tìm được
3. Bài tập:
a) Nối: Nối từ với hình ảnh phù hợp
b) Điền n hay m?
c) GV viết mẫu, hướng dẫn quy trình
Lưu ý: các nét nối, vị trí dấu
4. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Tìm câu đúng
- Chia lớp thành 3 tổ, mỗi tổ 8 em
- GV tuyên dương tổ thắng
- Viết, đọc: n, m, nơ, me
- HS nghe
- HS đọc: CN, tổ, lớp
- HS đọc: CN, tổ, lớp
- HS tìm, đọc :na, nê, no,...; bẹ mo, lá mơ, lá mạ,...
- HS làm chữa bài, đọc kết quả: tranh lá mơ nối với từ “ lá mơ”,..
- HS quan sát tranh, làm, chữa: nơ, nỏ, mơ
- HS viết vào vở: ca nô, bó mạ
- 2 HS nhắc lại nội dung bài luyện nói
- Cho mỗi HS mỗi em viết 1 từ trong câu ứng dụng. Sau đó thi xếp thành câu
- HS bình chọn tổ thắng.
Dặn: Viết vở Thực hành viết đúng, viết đẹp, vở ô li có mẫu chữ, đọc lại bài,
Toán: LUYỆN TẬP: BẰNG NHAU. DẤU
A- MỤC TIÊU: Tiếp tục giúp HS củng cố
- Nhận biết thành thạo sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó
- Biết sử dụng thành thạo từ “ bằng nhau”, dấu = khi so sánh các số
B- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
1- Kiểm tra bài cũ : GV nhận xét
2- Luyên tâp : ( Vở bài tập):
Bài 1: Viết dấu =
- GV hướng dẫn quy trình, viết mẫu
Bài 2: So sánh rồi viết kết quả
- Hướng dẫn HS nhận xét: 4 chấm tròn ít hơn 5 chấm tròn, ta viết dấu<; 4 <5
Bài 3: Điền dấu (><=) thích hợp vào chỗ chấm:
- Khi chữa bài, GV cho HS đọc kết quả
Bài 4: Làm cho bằng nhau (HSKG)
Hỏi: Muốn bằng nhau phải làm như thế nào?
- GV hướng dẫn HS yếu
3. Củng cố, dặn dò:
- BC: Điền dấu thích hợp: 1…1; 2….2
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS viết vào vở
- HS nêu yêu cầu bài tập, làm bài, chữa bài đọc kết quả:
3 <4; 4 =4 ; 4 <5
- HS so sánh 2 số rồi điền dấu
4<5; 1<4; 2<3; 1=1
2=2; 5>2; 21
3>1; 3=3; 2<5; 3<5
- HS nêu yêu cầu bài tập
- Phải nối sao cho số chấm tròn bằng số hình tam giác
- HS làm bài, chữa bài
Dặn: Làm bài luyện tập : Bằng nhau, dấu = ( VBTTNC)
Thứ 5 ngày 16 tháng 9 năm 2010
Tiếng việt: LUYỆN TẬP: BÀI 12 – BÀI 16
A- MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: Tiếp tục giúp HS củng cố:
- Đọc được các âm, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
- Viết được các âm, từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Làm được các bài tập trong VBTTV1, vở ô li.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- Bảng phụ ghi các từ luyện viết.
B- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
I- KIỂM TRA BÀI CŨ: - GV nhận xét
II- DẠY - HỌC BÀI MỚI:
1.Giới thiệu bài:Tiết1:Luyện tập bài 16
2. Luyện đọc:
- Đọc bảng lớp: B1, B2, câu ứng dụng.
- Luyện đọc SGK
- Tìm tiếng, từ chỉ đồ vật có các âm ôn
3. Bài tập:
a) Nối các từ thành câu
- GV HD HS q/sát tranh, đọc từ để nối.
b) Điền tiếng: HD HS nhìn tranh để điền tiếng
- GV chữa bài, nhận xét
c)Viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình, lưu ý các nét nối.
4- Kể chuyện : - Đọc tên truyện
- GV kể lại 1 lần (tranh).
- GV nhận xét, tuyên dương tổ thắng.
- Luyện đọc củng cố bài 16
- HS nghe
- HS đọc: CN, tổ, lớp
- HS đọc : CN, lớp
- na, mơ, mẹ, da bò, đá, tí ti, thỏ thẻ,...
- HS nêu yêu cầu,làm bài, chữa, đọc kết quả: cò đố bé
dì na ô tô
mẹ đi tha cá
- HS nêu yêu cầu,làm bài, chữa, đọc kết quả: thỏ dê
- HS viết vào BC, VBT: da thỏ, thợ nề
- HS nhắc tên truyện : cò đi lò dò
- HS kể theo nhóm, đại diện các nhóm HSTB thi kể một đoạn, HSKG thi kể 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
- 1 HSG kể lại truyện
- HS đọc: CN, lớp
Tiết 2
1- Luyện đọc : Từ bài 12- bài 16(SGK)
- GV theo dõi, giúp đơc HS yếu.
- GV tuyên dương tổ thắng.
2- Làm bài tập vào vở ô li :
a) Nối : GV HD đọc từ, sau đó nối từ với từ thích hợp.
b) Điền : t, th, d, m ?
HD HS cách điền chữ.
c) Viết :Mỗi từ viết 1 dòng
- Đọc những từ phải viết.
- GV hướng dẫn quy trình viết, cách trình bày
- Lưu ý HS nét nối, vị trí dấu, khoảng cách giữa tiếng và tiếng trong từ.
- GV chấm bài, nhận xét, tuyên dương bạn viết chữ đẹp.
3. Củng cố, dặn dò:
Dặn HS: Về nhà viết vào lại vào bảng con,vở ô li .
- HS đọc theo N2 ; Sau đó cử đại diện trong tổ thi đọc trước lớp.
- HS nhận xét, tuyên dương tổ thắng.
- HS nêu yêu cầu, làm bài, chữa bài:
Bố là thi vẽ
Bé đi về bà
mẹ đi thợ nề
- HS nêu yêu cầu, làm, chữa, đọc kết quả: thỏ thẻ da dê tổ cò lá me
- HS quan sát, đọc các từ,nhắc lại độ cao, độ rộng từng con chữ, cách nồi các con chữ thành tiếng.
- HS nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút
- HS viết BC: bố mẹ, t
File đính kèm:
- Giao an lop1.doc