Giáo án dạy lớp 1 tuần 15

Học vần 60: OM - AM

I.MỤC TIÊU:

 - HS nhận biết được cấu tạo của vần: om, am, trong tiếng xóm, tràm

 - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần om, am, để đọc viết đúng các vần các tiềng từ khoá: om, am , làng xóm, rừng tràm

 - Đọc đúng từ ứng dụng: chòm râu, đom đóm, quả tràm, trái cam

 - Đọc được câu ứng dụng:

 Mưa tháng bảy gãy cành trám

 Nắng tháng tám rám trái bòng

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời cảm ơn

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1

 - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.

 - Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt

 - Tranh quả trám, quả cam.

 

doc28 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 943 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy lớp 1 tuần 15, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày: Học vần 60: OM - AM I.MỤC TIÊU: - HS nhận biết được cấu tạo của vần: om, am, trong tiếng xóm, tràm - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần om, am, để đọc viết đúng các vần các tiềng từ khoá: om, am , làng xóm, rừng tràm - Đọc đúng từ ứng dụng: chòm râu, đom đóm, quả tràm, trái cam - Đọc được câu ứng dụng: Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời cảm ơn II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1 - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. - Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt - Tranh quả trám, quả cam. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: bình minh nhà rông - Gọi 2 HS đọc bài 59 - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Hôm nay các em được học 2 vần mới đầu tiên có kết thúc bằng m là: om - am -GV ghi bảng : om - am b.Dạy vần : * Vần om - Nhận diện vần : - Cho học sinh phân tích vần om . - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần om - Em hãy so sánh vần om với on o om : m on : n - Cho học sinh phát âm lại . *Đánh vần : + Vần : - Gọi HS nhắc lại vần om - Vần om đánh vần như thế nào ? + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Cho HS hãy thêm âm x, thêm dấu sắc ghép vào vần om để được tiếng xóm - GV nhận xét , ghi bảng : xóm - Em có nhận xét gì về vị trí âm x vần om trong tiếng xóm ? -Tiếng xóm được đánh vần như thếnào? + GV chỉnh sửa lỗi phát âm - Cho học sinh quan sát tranh hỏi : + Trong tranh vẽ gì ? + GV rút ra từ khoá : làng xóm , ghi bảng - Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Viết - GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết làng xóm - Cho HS viết vào bảng con * Vần am : - GV cho HS nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần am - So sánh 2 hai vần am và om m am : a om : o * viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết am rừng tràm - GV hướng dẫn và chỉnh sửa. *Đọc từ ứng dụng: chòm râu, đom đóm quả tràm, trái cam - GV ghi bảng : - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần om , am - GV giải thích từ : + Chòm râu là râu mọc nhiều tạo thành chùm ( Cho HS xem tranh). + Đom đóm làcon vật nhỏ có thể phát sáng vào ban đêm. + Quả trám:(cho Hs xem tranh). + Quả cam ( Cho Hs xem tranh). - GV đọc mẫu và gọi HS đọc (Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng : - Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . + Tranh vẽgì ? - Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng - Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét * Luyện viết : om, làng xóm Am , rừng tràm - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. * Luyện nói theo chủ đề : Nói lời cảm ơn. - GV treo tranh - Cho HS quan sát tranh +Tranh vẽ những ai ? +Những người đó đang làm gì ? + Tại sao em bé lại cảm ơn chị ? + Em đã nói xin cảm ơn bao giờ chưa? +Con nói điều đó với ai, khi nào? + Thường khi nào ta nói lời cảm ơn ? * Tổ chức trò chơi: Nói lời cảm ơn 4.Cũng cố -Dặn dò: - GV chỉ bảng , học sinh đọc . - Tổ chức trò chơi - Tìm tiếng mới có vần vừa học - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Về nhà học bài, xem trước bài 59 - HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. + Cả lớp chú ý - HS nhắc lại : om . am - om được tạo bởi âm o dứng trướcvà m đứng sau. - Lớp ghép o + mờ – om - Giống: o - Khác: Âm cuối om kết thúc bằng m còn on kết thúc bằng n - HS phát âm om - o – mờ – om - HS ghép : Xóm - Âm x đứng trước vần om đứng sau, dấu sắc trên o - xờ – om – xom - sắc xóm ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lần lượt ) +Tranh vẽ cảnh làng xóm. - o –mờ – om - xờ – om – xom- sắc xóm Làng xóm - HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . +Viết trên bảng con . + HS nhận xét bài viết . - Giống: m - Khác: am bắt đầu bằng a,om bắt đàu bằng o - HS viết vào bảng con. - HS nhận xét - Gọi 2 HS đọc -Lớp chú ý , nhẫm đọc từ, nêu tiếng có vần om , am (chòm , đom đóm , tràm , cam ) - Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ - HS đọc lại bài tiết 1 lần lượt - Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - HS đọc cá nhân nhóm. - HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng - Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. + Tranh vẽ cảnh mưa nắng - HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng - Ngắt nghỉ hơi khi hết câu. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - HS viết vào vở. - HS đọc chủ đề luyện nói : Nói lời cảm ơn. - HS quan sát tranh và tự nói + Tranh vẽ chị và em + chị cho em một quả bong bóng. + Vì chị đã cho em 1 bong bóng + HS đã có nói lên xin cảm ơn rồi. + Đã nói khi được người khác cho quà hoặc giúp đỡ cho em một việc gì. + Khi được người khác cho quà hoặc giúp đỡ - Các nhóm thực hiện trò chơi - HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp - HS thi nhau tìm tiếng mới có vần vừa học Ngày: Toán 57: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố về cộng, trừ các số trong phạm vi 9. - Rèn luyện kĩ năng tính nhanh và chính xác, trình bày dúng yêu cầu. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học toán 1 - các tờ bìa có đánh số từ 0 đến 9 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS nhắc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 9 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Luyện tập b.Hướng dẫn HS luyện tập : * Bài 1: Tính - Cho Hs nêu yêu cầu bài toán và làm bài, chữa bài: - Cho HS nhẩm rồi nêu kết quả - Lưu ý cho Hs khi làm bài cần viết phép tính theo hàng ngang * Bài 2: Số ? - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện. - HS tự nêu cách làm bài - Cho HS nhận xét * Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu của bài và cách thực hiện. - Cho Hs nêu cách làm bài. * Bài 4 : - GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. * Bài 5: Hình bên có mấy hình vuông? - Gợi ý để Hs nhận ra được 5 hinh vuông, 4.Củng cố - dặn dò : - Cho HS đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 9 - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập vào vở bài tập. - Chuẩn bị bài hôm sau. Phép cộng trong phạm vi 10 - Vài em nhắc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 9 - HS làm bài rồi chữa bài 8+1=9 7+2=9 6+3=9 5+4=9 1+8=9 2+7=9 3+6=9 4-5=9 9-8=1 9-7=2 9-6= 3 9-5=4 9-1=8 9-2=7 9-3=6 9-4=5 - HS thực hiện phép tính theo hàng ngang. - Điền số vào chỗ chấm. - Để có số diền vào chỗ chấm. VD ta lấy 5 cộng với 4 thì bằng 9. Nên ta có thể viết 4 vào chỗ chấm - Hs làm bài 5 + ..4.. = 9 ..3.. + 6 = 9 4 + ..4.. = 8 ..0.. + 9 = 9 ..2.. + 7 = 9 9 = ..0.. = 9 - Điền dấu : > < = thích hợp vào chỗ chấm. - để điền dấu thích hợp vào chỗ chấm . Trước tiên ta thực hiện 5 +4=9 vì 9 bằng 9 nên ta điền dấu = vào chỗ chấm 5+4..=..9 ; 6 ....8 9-2.... 5+1 ; 4+5..=..5+4 a.Trên sân có 9 chú gà con , bị nhốt 3 con trong lồng. Hỏi còn mấy con gà trên sân không bị nhốt - Thực hiện phép trừ . 9 - 3 = 6 - Chia 4 nhóm thảo luận và tìm số hình có trong hình vuông. + Có tất cả 5 hình ( 4 hình vuông nhỏ và 1 hình vuông lớn chứa 4 hình vuông nhỏ. - HS lần lượt đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9 -HS lắng nghe. Ngày: Toán 58: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I.MỤC TIÊU: * Giúp HS: - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 10. - Thực hiện phép cộng nhanh đuúng, chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1 - Các mô hình vật thật phù hợp với nội dung bài học. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: - Viết phép tính lên bảng gọi 3 em lên thực hiện 9 - 8 =…… 9 -1 = …… 9 – 0 = … - Cho cả lớp cùng nhận xét 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài : Phép cộng trong phạm vi 10 b.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 : * Thành lập công thức : 9 + 1 = 10 ; 1 + 9 = 10. - Đính lên bảng 9 hình tròn hỏi : Có mấy hình tròn ? - Đính thêm 1 hình tròn nữa hỏi : Đã thêm mấy hình tròn ? - GV đọc : - Có 9 hình hình tròn thêm 1 hình tròn . Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tròn ? +Em hãy nêu cách tìm hình tròn? + Có thể ghi phép tính tương ứng ? GV ghi bảng : 9 + 1 = 10 - Cho HS xem tranh tự rút ra phép tính : 1 + 9 = 10 ghi bảng . - So sánh 2 phép tính 9+1=10 1+9=10 * Cho HS xem tranh thành lập bảng cộng trong phạm vi 10. 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 7 + 3 =10 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 , 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 * Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 - Cho HS đọc nhớ theo cách xoá dần 3.Luyện tập * Bài 1: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹn. - HS nhận xét chữa bài * Bài 2: Số ? - Cho Hs nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹn. - Cho HS tự nêu cách làm bài * Bài 4: - GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán , nêu cách làm bài và viết phép tính thích hợp và viết phép tính thích hợp. 4.Củng cố– dặn dò: - Nhắc bảng cộng trong phạm vi 10 - Nhận xét chung tiết học - Về nhàlàm bài tập trong vở bài tập - Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập - 3 HS lên thực hiện 9 – 8 = ..1.. 9 – 1 = ..8.. 9 – 0 = ..9.. - HS tự nhận xét . - Lớp nghe GV giới thiệu bài . - Lớp quan sát và trả lời : có 9 hình tròn . - Thêm 1 hình tròn . - Tất cả 10 hình tròn . - Đếm tất cả các hình tròn . - Có 9 hình tròn thêm 1 hình tròn được 10 hình tròn - Khi ta đổi chổ các số trong 1 phép tính thì kết quả không thay đổi - HS xem tranh tự nêu bảng cộng trong phạm vi 10 - HS nêu cá nhân, tổ , lớp - HS đọc làn lượt a. Tính kết quả theo cột dọc. - Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc. - Viết số thẳng cột + + + + + + 1 2 3 4 5 9 9 8 7 6 5 1 10 10 10 10 10 10 - HS cùng chữa bài b. Tính và viết kết quả theo hàng ngang. 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 9 – 1 = 8 8 - 2 = 6 7 – 3 = 4 - Thực hiện phép tính và điền kết quả vào ô trống - Để điền kết quả vào ô trống ta lần lượt thực hiện phép tính VD: như 2 +5 = 7 viết 7 vào ô trống +Hs làm bài và chữa bài. 7 6 8 10 2 7 4 9 a. Có 6 con cá, thêm 4 con cá nữa. Hỏi có tất cả mấy con cá? - Thực hiện phép cộng. 6 + 4 = 10 Ngày: Học vần 61: ĂM – ÂM I.MỤC TIÊU: - HS nhận biết được cấu tạo của vần: ăm, âm, trong tiếng tằm, nấm - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần ăm, âm, để đọc viết đúng các vần các tiềng từ khoá: ăm, âm , nuôi tằm, hái nấm - Đọc đúng từ ứng dụng: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm - Đọc được câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1 - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. - Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt - Tranh quả trám, quả cam. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: chòm râu Quả trám - Gọi 2 HS đọc bài 60 Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Hôm nay các em được học 2 vần cũng có kết thúc bằng m là: ăm - âm -GV ghi bảng : ăm - âm b.Dạy vần: * Vần ăm - Nhận diện vần : - Cho học sinh phân tích vần ăm . - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ăm - Em hãy so sánh vần ăm với am m ăm : ă am : a - Cho học sinh phát âm lại . *Đánh vần : + Vần : - Gọi HS nhắc lại vần ăm - Vần ăm đánh vần như thế nào ? + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Cho HS hãy thêm âm t, thêm dấu huyền ghép vào vần ăm để được tiếng tằm - GV nhận xét , ghi bảng : tằm - Em có nhận xét gì về vị trí âm t vần ăm trong tiếng tằm ? -Tiếng tằm được đánh vần như thếnào? + Gv chỉnh sửa lỗi phát âm - Cho học sinh quan sát tranh hỏi : + Trong tranh vẽ gì ? + GV rút ra từ khoá : nuôi tằm , ghi bảng - Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Viết - GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết ăm nuôi tằm - Cho HS viết vào bảng con * Vần âm : - GV cho HS nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần âm - So sánh 2 hai vần ăm và âm m ăm : ă âm : â * viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết âm hái nấm - GV hướng dẫn và chỉnh sửa. *Đọc từ ứng dụng: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm - GV ghi bảng : - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ăm , âm - GV giải thích từ : + Tăm tre: que tre được chẽ nhỏ dùng để xỉa răng (Cho quan sát gói tăm) + đỏ thắm: là màu đỏ tươi như màu đỏ của khăn quàng đội viên + Mầm non: (chồi non) hay khi em học lớp mẫu giáo còn gọi là lớp mầm non. + đường hầm là con đường dưới lòng đất. - GV đọc mẫu và gọi HS đọc (Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc : - Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 - Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: - GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng : - Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . + Tranh vẽgì ? - Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi - Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét và chỉnh sửa * Luyện viết : ăm, nuôi tằm Am, hái mấm - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. * Luyện nói theo chủ đề : Thứ, ngày, tháng, năm - Gọi HS đọc câu chủ đề. - GV treo tranh - Cho HS quan sát tranh +Tranh vẽ những ai ? + Quyển lịch dùng để làm gì? + Thời khoá biểu dùng để làm gì ? + Chúng nói lên điều gì ? +Hãy đọc thời khoá biểu của lớp mình? + Vào ngày thứ bảy hoặc chủ nhật em thường làm gì ? + Em thích thứ nào trong tuần vì sao ? + Hãy đọc ngày tháng năm hôm nay . + Khi nào là đến hè ? + Khi nào đến tết ? * Tổ chức trò chơi: Thi lập thời khoá biểu. +Hướng dẫn: 2 đội chơi mỗi đội 5 người. Một đội nối thứ trong tuần lễ. Một đội nói nhanh tên các môn học hôm đó. Đội nói đúng thì giành quyền nói thứ. 4.Cũng cố-Dặn dò : - Gv chỉ bảng , học sinh đọc . - Tổ chức trò chơi - Tìm tiếng mới có vần vừa học - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Về nhà học bài, xem trước bài 62 - HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. + Cả lớp chú ý - HS nhắc lại : ăm . âm - ăm được tạo bởi âm ă dứng trướcvà m đứng sau. - Lớp ghép ă + mờ – ăm - Giống: m - Khác: ă và a - HS phát âm ăm - ắ – mờ – ăm - HS ghép : tằm - Âm t đứng trước vần ăm đứng sau, dấu huyền trên ă - tờ – ăm – tăm - huyền tằm ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lần lượt ) + Tranh vẽ cảnh cô gái đang cho tằm ăn. - ắ –mờ – ăm - tờ – ăm – tăm- huyền tằm Nuôi tằm - HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . +Viết trên bảng con . + HS nhận xét bài viết . - Giống: m - Khác: ăm bắt đầu bằng ă, âm bắt đàu bằng â - HS viết vào bảng con. - HS nhận xét - Gọi 2 HS đọc -Lớp chú ý , nhẫm đọc từ, nêu tiếng có vần ăm , âm (tăm, thắm, mầm, hầm ) - Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ -HS đọc. - HS đọc lại bài tiết 1 lần lượt - Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - HS đọc cá nhân nhóm. - HS lần lượt đọc lại câu ứng dụng - Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. +Tranh vẽ cảnh đàn dê gặm cỏ,bên dòng suối chảy. - HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. - Ngắt nghỉ hơi khi hết câu. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - HS viết vào vở. - HS đọc chủ đề luyện nói : Thứ, ngày, tháng, năm - HS quan sát tranh và tự nói + Tranh vẽ tờ lịch và thời khoá biểu. + Quyển lịch dùng để xem ngày, tháng. + Thời khoá biểu dùng để biết môn học trong ngày. + Để biết ngày, tháng.. và biết việc làm trong khoảng thời gian. + HS đọc thời khoá biểu của lớp . + HS trả lời tuỳ thích. - Các nhóm thực hiện trò chơi - HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp - Hai đội lên thi nhau chơi - HS thi nhau tìm tiếng mới có vần vừa học. Ngày: TNXH 15: LỚP HỌC I.MỤC TIÊU: *Giúp học sinh biết : - Lớp học là nơi các em đến học hằng ngày . - Biết được một số đồ dùng có trong lớp học hằng ngày . - Kính trọng thầy giáo , đoàn kết với các bạn và yêu quý lớp học của mình II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các hình vẽ ở bài 15 trong SGK phóng to . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: - Giờ TNXH trước ta học bài gì ? - kể tên một số vật sắc , nhọn , dể gây đức tay , chảy máu …. - Ngoài việc phòng tránh các vật trên . Chúng ta còn tránh những đồ vật nguy hiểm nào ? Gọi HS nhận xét , bổ sung . -GV bổ sung , nhận xét Ghi điểm 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : - Hôm nay các em học bài lớp học - GV ghi đầu bài lên bảng: Lớp học *Hoạt động1: Quan sát tranh và thảo luận nhóm . -Mục tiêu : Biết được lớp học có nhiều thành viên , thầy giáo , các đồ dùng cần thiết . * Bước 1: hướng dẫn học sinh quan sát các hình ở trang 32 , 33 SGK và trả lời câu hỏi : + Trong lớp học có nhũng ai ? + Lớp học của em giống lớp học nào trong hình ? + Bạn thích lớp học nào ? * Bước 2 : Chỉ định bất cứ thành viên nào trong nhóm đứng lên trình bày . ðGV kết luận: Ở trong lớp nào cũng có thầy giáo ( Cô giáo ) và học sinh Ongài ra trong lớp còn có các đồ dùng phục vụ học tập như đồ dùng ghép toán , TV , tranh ảnh VV… *Hoạt động 2 : Kể về lớp học của mình -Mục đích : HS giới thiệu về lớp học của mình * Bước1: Yêu cầu học sinh quan sát lớp của mình kể về lớp mình cho các bạn cùng nghe và biết * Bước 2: Gọi HS kể về lớp học của mình , nói tên cô giáo , các thành viên trong lớp và đồ dùng học tập trong lớp . -GV các em cần nhớ tên lớp , tên trường , giữ gìn đồ đạc trong lớp học mình vì đó là nơi các em đến học hằng ngày 3.Củng cố - dặn dò: - Em hãy kể tên một số đồ dùng trong lớp mình cho các bạn nghe . - Nhận xét tiết học . Tuyên dương những HS có tinh thần học tập tốt . - Về nhà học kĩ bài , các em cần giữ gìn lớp học sạch sẽ. - Chuẩn bị bài hôm sau: Hoạt động ở lớp học - An toàn khi ở nhà - Dao , rựa , … - HS tự kể . + Điện nước sôi , lửa … - Học sinh làm việc theo nhóm , từng thành viên trong nhóm nói cho nhau nghe xem mình thích lớp học nào ? tại sao mìmh thích - HS Trình bày , lớp bổ sung - Có cô giáo, các em, bàn ghế, sách, vở, bút, bảng đen, và đồ dùng học tập. - HS tự trả lời. - HS trả lời - HS làm việc cá nhân : quan sát lớp học của mình định hướng điều mình định giới thiệu - HS tự kể về lớp học của mình HS nêu -HS kể tên một số đồ dùng trong lớp mình cho các bạn nghe . -HS lắng nghe. Ngày: Toán 59: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Giúp Hs củng cố về phép cộng các số trong phạm vi 10 - Viết được phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. - Rèn luyện kĩ năng tính nhanh, chính xác, trình bày đuúng và sạch đẹp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học toán 1 - Tranh ảnh liên quan đến nội dung bài toán III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 Hs đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10 - Cho Hs làm bài vào bảng con: 9+1=… 2+8= … 7+3= … 4+6= …. - GV cuìng Hs nhận xét . 2.bài mới: a.Giới thiệu bài: Luyện tập: b.Hướng dẫn HS luyện tập : * Bài 1 - HS nêu yêu cầu bài toán: - gợi ý HS nhẩm và nêu kết quả. * Bài 2: Tính. - Cho HS nêu yêu cầu bài toán: * Bài 3: Số ? - GV cho Hs nêu yêu cầu bài toán . - Cho Hs tự nêu cách kàm bài. * Bài 4: Tính: - Cho HS nêu yêu cầu bài toán. * Bài 5: -Cho HS nhìn tranh viết phép tính thích hợp vào ô trống - Cho HS nhận xét kết quả. 3.Củng cố– dặn dò : - Cho HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 10 - Nhận xét chung tiết học - Về nhà làm bài tập vào vở bài tập - Chuẩn bị bài hôm sau: Phép trừ trong phạm vi 10 - 2 HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10 - HS làm bài vào bảng con: 9+1= ..10.. 2+8= ..10.. 7+3= ..10.. 4+6= ..10.. - Tính và viết kết qủa theo hàng ngang. 9+1=10 8+2=10 7+3=10 6+4=10 1+9=10 2+8=10 3+7=10 4+6=10 5+5=10 10+0=10 - Tính và viết kết quả theo cột dọc. - Viết số thẳng cột + + + + + + 4 5 8 3 6 4 5 5 2 7 2 6 9 10 10 10 8 10 - Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 6+4 - VD để có kết quả là 10 . Thì 3 phải cộng thêm 7, nên diền vào chỗ chấm là số 7. 0+10 3+7. 5+5 1+9 10 10+0 9+1 8+2 - Thực hiện phép tính theo hàng ngang VD : 5+3+2=… trước tiên ta lấy 5+3 được 8 rồi lấy 8 cộng với 2 bằng 10 viết 10 vào sau dấu bằng. - HS làm bài 5+3+2=10 4+4+1=9 6+3-5=4 5+2-6=1 - Có 7 con gà con trên sân, 3 con chạy vào, Hỏi trên sân có tất cả mấy con gà ? 7 + 3 = 10 - Thực hiện – Nhận xét. Ngày: Học vần 62: ÔM – ƠM I.MỤC TIÊU: - Hs nhận biết được cấu tạo của vần: ôm, ơm, trong tiếng tôm, rơm - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần ôm, ơm, để đọc viết đúng các vần các tiềng từ khoá: ôm, ơm , con tôm, đống rơm - Đọc đúng từ ứng dụng: Chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm. - Đọc được câu ứng dụng: Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tớ trường xôn xao - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bữa cơm II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1 - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. - Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt - Con tôm, quả chôm chôm . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: Tăm tre Đỏ thắm - Gọi 2 HS đọc bài 61 - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Hôm nay các em được học 2 vần cũng có kết thúc bằng m là: ôm - ơm GV ghi bảng : ôm - ơm b.Dạy vần: * Vần ôm. - Nhận diện vần : - Cho học sinh phân tích vần ôm . - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ôm - Em hãy so sánh vần ôm với om m ôm : ô om : o - Cho học sinh phát âm lại . *Đánh vần : + Vần : - Gọi HS nhắc lại vần ôm - Vần ôm đánh vần như thế nào ? + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Cho HS hãy thêm âm t, ghép vào vần ôm để được tiếng tôm - GV nhận xét , ghi bảng : tôm - Em có nhận xét gì về vị trí âm t vần ôm trong tiếng tôm ? -Tiếng tôm được đánh vần như thếnào? - GV chỉnh sửa lỗi phát âm - Cho học sinh quan sát tranh hỏi : + Trong tranh vẽ con gì ? + GV rút ra từ khoá : con tôm , ghi bảng - Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Viết - GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết ôm con tôm - Cho HS viết vào bảng con * Vần ơm : - GV cho HS nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần ơm - So sánh 2 hai vần ôm và ơm m ôm : ô ơm : ơ * viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết ơm đống rơm - Gv hướng dẫn và chỉnh sửa *Đọc từ ứng dụng . - GV ghi bảng : chó đốm, chôm chôm Sáng sớm, mùi thơm - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ôm , ơm - GV giải thích từ : + Chó đốm: là chó có bộ lông đốm. + Chôm chôm : cho hs xem quả chôm chôm thật. + Sáng sớm : là bắt đầu sáng, mới mờ sáng. + Mùi thơm : là mùi hương của thứ gì đó toả ra rất thơm. - GV đọc mẫu và gọi HS đọc (Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng : + Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . + Tranh vẽgì ? + Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh: Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao - Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét và chỉnh sửa * Luyện viết : ôm, con tôm ơm, đóng rơm - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. * Luyện nói theo chủ đề : Bữa cơm - Gọi HS đọc câu chủ đề. - GV treo tranh - Cho HS quan sát tranh + Tranh vẽ những ai ? + Trong bữa cơm có những ai ? + Hằng ngày em ăn mấy bữa cơm, bữa cơm có những gì ? + Bữa sáng em thường ăn gì ? + Ở nhà em ai là người đi chợ, nấu cơm? Ai là người thu dọn bát đĩa sau bữ

File đính kèm:

  • docTuan 15(2).doc