Bài soạn lớp 1 tuần 6

Tiết: HỌC VẦN

BÀI 22: p - ph - nh

I- Mục tiêu:

- HS đọc và viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố, thị xã.

II- Đồ dùng dạy học:

- Chữ mẫu, tranh.

 

doc16 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1016 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn lớp 1 tuần 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 6 Thứ hai ngày 14 thỏng 10 năm 2013 Tiết: học vần Bài 22: p - ph - nh I- Mục tiêu: - HS đọc và viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố, thị xã. II- Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu, tranh. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra - Đọc từ, câu ứng dụng. - Viết T1: thợ T2: kẻ T3: khế. - GV nhận xét. - Cá nhân, lớp - Viết bảng con C. Bài mới 1.Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS nờu lại. 2.Dạy bài mới *Âm và chữ cái p, ph. a, Nhận diện. - GV: ghi và đọc p. - Nêu cấu tạo. - Lấy thêm h ghép với p . b, Phát âm và đánh vần. - Cá nhân, lớp đọc - HS lấy + đọc: p - HS ghép+ đọc ph. GV đọc mẫu +hướng dẫn phát âm - Lấy ph ghép với ô dấu (/)trên ô. ị ghi: phố. - Cá nhân, lớp đọc - HS ghép + đọc PT + ĐV: Cá nhân, lớp Giáo viên đưa tranh : tranh vẽ gì? ị Cô có từ: phố xá - Giáo viên đọc mẫu: p, ph, phố, phố xá. HS nêu. - Cá nhân, lớp đọc. - Cá nhân, lớp đọc. * Âm và chữ cái nh (TT) - So sánh nh với ph. - Đọc toàn bài. * Giải lao c, Đọc từ ứng dụng. - Cá nhân, lớp đọc Giáo viên gợi ý nảy từ mới. - Cá nhân, lớp GV ghi: phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ - Đọc mẫu + giải thích - Tìm tiếng có âm vừa học GV gạch dưới. - Luyện đọc từ * Đọc toàn bài d. HD viết bảng - GV đưa bài mẫu. HS nêu tiếng có âm mới. PT +ĐV: cá nhân, lớp - Cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp. - HS đọc. - GV hướng dẫn quy trình, viết mẫu. - GV nhận xét, chỉnh sửa (nếu sai) - HS viết bảng con. *Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết Tiết: 3, Luyện tập: a, Luyện đọc. - Đọc bài T1. - GV nhận xét. - Hướng dẫn quan sát tranh, H: tranh vẽ gì? ị Đưa dòng ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. + Đọc mẫu, giải thích. - GV gạch dưới - Luyện đọc. - Đọc toàn bài. - Cá nhân, lớp. - Quan sát, nhận xét - Nêu tiếng có âm mới PT +ĐV: cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp. - CN, lớp. NX. b, Luyện nói: GV ghi: Thủ đô - HD quan sát tranh, gợi ý. + Trong tranh cảnh chợ, phố, thị xã. * Giải lao c, Đọc bài sgk. - Mở sách, đọc chủ đề - Quan sát tranh+ luyện nói theo cặp, trình bày. - Đọc mẫu + hướng dẫn - GV nhận xét - Cá nhân, lớp đọc d, Luyện viết: - Đưa bài viết. - Viết mẫu+ HD viết. - HD trình bày. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. HS đọc - Nêu tư thế ngồi viết. - HS viết bài D. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học - HD về nhà - Nêu bài học Bổ sung: Thứ ba ngày 15 thỏng 10 năm 2013 Tiết: học vần Bài 23: g - gh I- Mục tiêu: - HS đọc và viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. - Đọc được câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. - Phát triển lời nói theo chủ đề: Gà ri, gà gô. II- Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu, tranh. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra - Đọc từ, câu ứng dụng. - Viết T1: p, ph,T2: nh T3: nhà - GV nhận xét. - Cá nhân, lớp - Viết bảng con C. Bài mới 1,Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS nờu lại. 2,Dạy bài mới: * Âm và chữ cái g a. Nhận diện - GV: ghi và đọc g - Nêu cấu tạo - Cá nhân, lớp đọc - HS lấy + đọc: g b. Phát âm + đánh vần tiếng: GV đọc mẫu + hướng dẫn phát âm - Lấy g ghép với a thêm dấu thanh (\).Tìm tiếng mới. GV ghi: gà HD quan sát tranh, H: Tranh vẽ gì? ị Cô có từ: gà ri - Cá nhân, lớp đọc - HS ghép + đọc PT, ĐV: Cá nhân, lớp - Quan sát tranh, nhận xét - Cá nhân, lớp. - Giáo viên đọc mẫu: g, gà, gà ri. - Cá nhân, lớp. * Âm và chữ cái gh(TT) * So sánh : g - gh? * Đọc toàn bài * Giải lao - HS nờu. - Cá nhân, lớp đọc c. Đọc từ ứng dụng Giáo viên gợi ý nảy từ mới. - Cá nhân, lớp GV ghi: nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ - Đọc mẫu + giải thích - Tìm tiếng có âm vừa học GV gạch dưới. - Luyện đọc * Đọc toàn bài HS nêu tiếng có âm mới . PT +ĐV: cá nhân, lớp - Cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp. d. HD viết bảng - GV đưa bài mẫu. - HS đọc. - GV hướng dẫn quy trình, viết mẫu. - GV nhận xét, chỉnh sửa (nếu sai) - HS viết bảng con. *Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết Tiết: 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc bài T1. - GV nhận xét. - Hướng dẫn quan sát tranh, H: tranh vẽ gì? ị Đưa dòng ứng dụng + Đọc mẫu,. - GV gạch dưới - Luyện đọc. * Đọc toàn bài - Cá nhân, lớp. - Quan sát, nhận xét - HS nêu tiếng có âm mới. PT +ĐV: cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp. - CN, lớp. b. Luyện nói GV ghi: Gà ri, gà gô. - HD quan sát tranh: Tranh vẽ gì? Có những con vật nào? gà gô thường sống ở đâu? em hãy kể một số loại gà mà em biết? gà ăn thức ăn gì? nhà em nuôi gà không? thuộc loại gà nào? * Giải lao - Mở sách, đọc chủ đề - Quan sát tranh + luyện nói theo cặp - Trình bày. - Nhận xét. c. Đọc bài sgk - Đọc mẫu + hướng dẫn đọc - GV nhận xét - Cá nhân, lớp đọc d. Luyện viết - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. - HD trình bày. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. -HS đọc - Nêu tư thế ngồi viết. - HS viết bài D. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học - HD về nhà - Nêu bài học Bổ sung: Thứ sỏu ngày 18 thỏng 10 năm 2013 Tiết: học vần Bài 26: y - tr I- Mục tiêu: - HS đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà. - Đọc được từ, câu ứng dụng có trong bài - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà trẻ - GD h/s biết yêu quí, chăm sóc và nhường nhịn em nhỏ. II- Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu, tranh. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra - Đọc từ, câu ứng dụng. - Viết T1: ng T2: ngh T3: ngừ - GV nhận xét. - Cá nhân, lớp - Viết bảng con C. Bài mới 1. GTB - Ghi bảng - HS nờu lại. 2. Dạy bài mới : * Âm và chữ cái y a. Nhận diện - GV: ghi và đọc: y - Nêu cấu tạo - Cá nhân, lớp đọc - HS lấy âm y+ đọc b. Phát âm + đánh vần: GV đọc mẫu + hướng dẫn phát âm GV đưa tranh, H: Tranh vẽ gì? ị Cô có từ: y tá - Cá nhân, lớp đọc - HS ghép + đọc PT +ĐV: Cá nhân, lớp - Quan sát tranh, nêu - Cá nhân, lớp. * Đọc mẫu: y- y- y tá. - Cá nhân, lớp. * Âm và chữ cái tr (TT) * So sánh. * Đọc toàn bài (xuôi - ngược) * Giải lao - Cá nhân, lớp đọc c. Đọc từ ứng dụng Giáo viên gợi ý nảy từ mới. - Cá nhân, lớp GV ghi: y tá cá trê chú ý trí nhớ - Đọc mẫu + giải thích - Tìm tiếng có âm vừa học GV gạch dưới. - Đọc từ ứng dụng * Đọc toàn bài HS nêu tiếng có âm mới PT +ĐV: cá nhân, lớp - Cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp. d. HD viết bảng - GV đưa bài mẫu. - HS đọc. - GV hướng dẫn quy trình, viết mẫu. - GV nhận xét, chỉnh sửa (nếu sai) - HS viết bảng con. *Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết Tiết: 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc bài T1. - GV nhận xét. - GV đưa tranh, H: tranh vẽ gì? ị Đưa dòng ứng dụng: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. + Đọc mẫu. ị GV gạch dưới - Luyện đọc câu. * Đọc toàn bài - Cá nhân, lớp đọc. - HS nêu tiếng có âm mới. PT +ĐV: cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp. - CN, lớp. b. Luyện nói GV ghi: Nhà trẻ. Đưa tranh + gợi ý: Tranh vẽ gì? Các em bé đang làm gì? hồi bé em có đi trẻ không? người lớn trong tranh là ai? nhà trẻ có gì khác lớp 1? - Quan sát tranh + luyện nói HS thảo luận nhóm Đại diện các nhóm lên trình bày. Nhận xét * Giải lao c. Đọc bài sgk - GV đọc mẫu + hướng dẫn đọc - GV nhận xét. - Cá nhân, lớp đọc d. Luyện viết - Đưa bài viết. - Viết mẫu+ HD lại quy trình. - HD trình bày. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. - HS đọc - Nêu tư thế ngồi viết. - HS viết bài D. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học - HD về nhà - Chuẩn bị bài sau - Nêu bài học Bổ sung: Thứ năm ngày 17 thỏng 10 năm 2013 Tiết: học vần Bài 25: ng - ngh I- Mục tiêu: - HS đọc và viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. - Đọc được câu ứng dụng trong bài: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. - Phát triển lời nói theo chủ đề: bê, nghé, bé. - GD h/s biết yêu quí và chăm sóc con vật. II- Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra - Đọc từ, câu ứng dụng. - Viết T1: q, qu, T2:gi T3: quê - GV nhận xét. - Cá nhân, lớp - Viết bảng con C. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS nờu lại. 2. Dạy bài mới * Âm và chữ cái ng a. Nhận diện - GV: ghi và đọc ng - Nêu cấu tạo - Cá nhân, lớp đọc - HS lấy + đọc: ng b. Phát âm + đánh vần tiếng: GV đọc mẫu + hướng dẫn phát âm - Lấy ng ghép với ư và dấu (\) trên đầu ư. ị GV ghi : ngừ HD quan sát tranh, H: Tranh vẽ gì? ị Cô có từ: cá ngừ - Cá nhân, lớp đọc - HS gài + đọc PT+ĐV: Cá nhân, lớp - Quan sát tranh, nhận xét - Cá nhân, lớp đọc. - Giáo viên đọc mẫu: ng, ngừ cá ngừ. - Cá nhân, lớp. * Âm và chữ cái ngh(TT) * So sánh: ng - ngh? * Đọc toàn bài * Giải lao - Cá nhân, lớp đọc c. Đọc từ ứng dụng Giáo viên gợi ý nảy từ mới. - Cá nhân, lớp GV ghi: ngã tư nghệ sĩ ngõ nhỏ nghé ọ - Đọc mẫu + giải thích - Tìm tiếng có âm vừa học GV gạch dưới. - Luyện đọc * Đọc toàn bài HS nêu tiếng có âm mới. PT +ĐV: cá nhân, lớp - Cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp. d. HD viết bảng - GV đưa bài mẫu. - HS đọc. - GV hướng dẫn quy trình, viết mẫu. - GV nhận xét, chỉnh sửa (nếu sai) - HS viết bảng con. *Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết Tiết: 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc bài T1. - GV nhận xét. - Hướng dẫn quan sát tranh, H: tranh vẽ gì? ị Đưa dòng ứng dụng + Đọc mẫu. - GV gạch dưới - Luyện đọc. * Đọc toàn bài - Cá nhân, lớp. - Quan sát, nhận xét - HS nêu tiếng có âm mới. PT +ĐV: cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp. - CN, lớp. b. Luyện nói GV ghi: Bê, nghé, bé. - HD quan sát tranh, H: Tranh vẽ gì? Bạn nhỏ đang đi đâu? Nhà em có nuôi bê và nghé không? Em có chăm sóc chúng không? - Mở sách, đọc chủ đề - Quan sát tranh + luyện nói theo cặp - Trình bày. c. Đọc bài sgk - Đọc mẫu + hướng dẫn đọc - GV nhận xét. - Cá nhân, lớp đọc d. Luyện viết - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. - HD trình bày. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. - HS đọc - Nêu tư thế ngồi viết. - HS viết bài D. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học - HD về nhà - Nêu bài học Bổ sung: Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013 Tiết: học vần Bài 24: q - qu - gi I. Mục tiêu: - HS đọc và viết đọc: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng trong bài . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh.BĐ D III. Các hoạt động day học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Tiết : 3.Luyện tập D. CC - DD. - Đọc từ, câu. - Viết : g,gh,gà. - GV nhận xét. - Ghi bảng. * Âm: q. a, Nhận diện . - GV ghi và đọc: qu - Nêu cấu tạo b, Đánh vần. - GV đọc mẫu - HD học sinh. - Lấy qu ghép với ê. -> Ghi : quê. - GV cho học sinh QST. H: Tranh vẽ gì? -> Ghi bảng: chợ quê. - GV đọc mẫu: q, qu,quê, chợ quê. * Vần gi ( TT) - So sánh gi với qu. * GV đọc toàn bài. * Giải lao. c, Đọc từ ứng dụng . Giáo viên gợi ý nảy từ mới. - GV ghi: quả thị giỏ cá qua đò giã giò - Đọc mẫu + giải thích - Tìm tiếng có âm vừa học GV gạch dưới * Đọc cả bài d. HD viết bảng - GV đưa bài mẫu. - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - GV nhận xét. - HD QST - H: Tranh vẽ gì ? -> Đưa ra câu ứng dụng: - GV đọc mẫu + giải thích - Tìm tiếng có õm vừa học. - Đọc dòng ứng dụng. * Đọc toàn bài. b, Luyện nói. -> GV ghi: Quà quê. - HD QST gợi ý. H: Trong tranh vẽ gì? - Quà quê gồm những thứ gì? Em hay được ai mua quà? Khi được mua quà em chia cho ai không? NX. c, Đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn đọc. - GV nhận xét. d, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. - HD trình bày bài. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - Lớp viết bảng con. - HS nờu lại. - HS ghép: q - HS: lấy q với u được qu. - CN, lớp đọc. - HS gài + đọc. - PT, ĐV: CN, lớp. - HS nêu: chợ quê - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS nêu. - CN, lớp đọc. - Cá nhân, lớp HS tìm tiếng có âm mới PT + ĐV: Cá nhân, lớp. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - NX. - CN, lớp đọc. - HS trả lời. - HS nêu: PT, ĐV: CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - Mở SGK, đọc chủ đề. - QST + Luyện nói. HS thảo luận nhóm, đại diện các nhóm trình bày. Nhận xét - CN, lớp đọc. - HS đọc. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. Bổ sung: Tiết Toán (t2) Số 10 I- Mục tiêu: Giúp HS: - Có khái niệm ban đầu về số 10 . - Biết đọc, viết số 10. - Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 10 - Biết so sánh số 10 với các số đã học. II- Đồ dùng: - GV: SGK, mô hình đồ vật. - HS: Bộ đồ dùng Toán, SGK. III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra - Cho 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 , 9 - Y/c HS đếm xuôi, ngược. - HS đếm . (?) 9 gồm mấy và mấy? - HS nờu. - Nhận xét. C. Bài mới: 1,Giới thiệu bài - GV nhận xét. - Ghi bài: -HS nờu lại. 2, Hướng dẫn tìm hiểu bài. a. Lập số 10: GV: Lấy 9 que tính. Thêm 1 que tính nữa là mấy que tính? - HS thao tác + 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính. - HS nhắc lại * Tương tự với các hình còn lại với các chấm tròn, hình vuông,... - HS thực hành, nêu kết quả , trả lời, N/X. b. Giới thiệu số 10 in và viết - Các nhóm này có số lượng là 10 nên ta dùng số 10 để chỉ số lượng của mỗi nhóm . - Giới thiệu số 10 in và viết. - G/V viết mẫu nêu qui trình. - HS gài bảng. - Đọc và viết bảng, N/X. c. Nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số từ 0 đ 10. - GV cầm 10 que tính H: Số 10 đứng sau số nào? - HS đếm từ 1 đ 10 - Số 9 - Những số nào đứng trước? - Số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 d. Cấu tạo số 10 - HS lấy 10 que tính, tách 2 phần. GV ghi: 10 gồm: 9 và 1 ; 1 và 9 8 và 2 ; 2 và 8 7 và 3 ; 3 và 7 4 và 6 ; 6 và 4 5 và 5  Lưu ý: 10 gồm 10 và 0 0 và 10 - HS tách, nêu kết quả 3, Luyện tập: Bài1: Viết số 10. GV đọc y/c - HDHS - Viết mẫu và nêu quy trình. - HS viết vào vở - GV giúp HS yếu. => HS biết viết số 10. Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống. GV đọc y/c – HDHS làm 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0 => HS nắm được thứ tự cỏc số đó học. - Làm bài vào SGK . - HS trả lời. NX. Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu) – GV đọc y/c –HDHS làm a. 4, 2, 7 b. 8, 10 , 9. c. 6 , 3, 5. Bài 5 vận dụng kiến thức nào để làm? => Khắc sõu về so sỏnh số. HS làm vở, đọc kết quả, nhận xét . - HS nờu. D. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học. - B/S: Luyện tập. - HS nờu cấu tạo số 10. Bổ sung: Tiết Tự nhiên và xã hội Chăm sóc và bảo vệ răng miệng I. Mục tiêu: + Giúp học sinh - Biết cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng khoẻ, đẹp. - Rèn ý thức tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Một số tranh vẽ về răng miệng tranh vẽ SGK, bàn chải, kem đánh răng - HS: Bàn chải, kem đánh răng III. Hoạt động dạy học : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Bài cũ: - Vì sao chúng ta phải giữ vệ sinh thân thể? - Hãy nêu các việc cần làm khi tắm? - GV nhận xét. 2 HS trả lời. C. Bài mới: 1, GTB: 2,Tìm hiểu bài: - Hướng dẫn trò chơi: “ Ai nhanh ai khéo” Ghi bảng. *Họat động 1: Quan sát mô hình răng. *Mục tiêu: HS biết thế nào là răng khoẻ, răng đẹp và răng sâu *Cách tiến hành - Bước 1 : Quan sát răng của bạn - YC 2 bạn quay mặt vào nhau +Răng của bạn như thế nào? - Bước 2: Kiểm tra kết quả - Khen những học sinh có răng khoẻ đẹp, nhắc nhở những HS có răng bị sâu. * Đưa mô hình răng - Giới thiệu: Răng trẻ em có đầy đủ 20 chiếc gọi là răng sữa. Khoảng 6 tuổi răng sẽ bị lung lay và rụng. Răng mới mọc lên gọi là răng vĩnh viễn.phải giữ gìn và bảo vệ răng. * Họat động 2 : Quan sát tranh. - HS chơi - HS nờu lại - QS theo cặp - Thảo luận - Đại diện các nhóm trình bày trước lớp - Quan sát - Mục đích: Biết được những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng - Cách tiến hành: +Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện - Treo tranh ở trang 14,15 - Việc nào làm đúng, việc nào làm sai? +Bước 2: Kiểm tra kết quả - Giáo viên nhận xét. *Hoạt động 3 : - Mục đích: HS biết chăm sóc và bảo vệ răng đúng cách - Cách tiến hành: + Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện - Đưa một số tranh về răng( đẹp, xấu) - Nên đánh răng và súc miệng vào lúc nào là tốt nhất? - Vì sao không nên ăn nhiều đồ ngọt? - Khi răng đau hoặc lung lay ta phải làm gì? + Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động - Nêu câu hỏi *GV chốt nội dung. - Quan sát thảo luận theo nhóm - Đại diện nhóm trả lời - Quan sát - Trả lời.NX. - Trả lời câu hỏi D. C C- D D - Chúng ta phải làm gì để bảo vệ răng? - NX tiết học. Về xem lại bài Bổ sung: Tiết Toán Luyện tập I- Mục tiêu: Giúp HS củng cố kiến thức: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc và viết, so sánh các số trong phạm vi 10. - Rèn kĩ năng làm toán cho HS. II- Đồ dùng: - GV: SGK, bảng phụ . - HS: Bộ đồ dùng Toán, SGK. III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra GV ghi : Điền dấu >,<,= ? 8 * 9 7 * 3 - Đọc các số từ 0 đến 10? - 2 HS lên bảng làm. - 2 HS đọc. - GV nhận xét. C. Bài mới: 1,Giới thiệu bài - Ghi bảng. - HS nờu lại 2, Luyện tập Bài 1: Nối ( theo mẫu ) - GV đọc y/c- HD HS làm. - HS làm bài vào SGK - HS đọc yêu cầu HS làm bài, đọc kết quả, nhận xét (?) Số nào liền sau số 9? H: Bài tập 1 ụn nội dung gỡ ? => Củng cố các số trong PV10. -HS nờu - HS nờu Bài 3: Cú mấy hỡnh tam giỏc? GV đọc y/c - HD HS làm. (?) Có mấy hình tam giác màu xanh? (?) Có mấy hình tam giác màu trắng? - HS làm vào SGK. - Chữa bài, NX. - HS trả lời.NX. (?) Vậy 10 gồm mấy và mấy? Bài 3 Ôn nội dung gỡ? - HS nờu. ị Củng cố cấu tạo số 10 Bài 4:>,< ,= ?.GV HDHS đọc y/c - HS đọc y/c. 0 c 1 1 c 2 2 c 3 8 c 7 7 c 6 6 c 6 10 c 9 3 c 4 4 c 5 9 c 8 - HS làm bài a .( vở) - 2 HS lên bảng làm. + Phần b - GV hỏi - HS trả lời: (?) Các số bé hơn 10 là những số nào? - 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 c. (?) Trong các số từ 0 đến 10: Số bé nhất là: Số lớn nhất là: Bài 4 củng cố kiến thức gỡ ? ị Củng cố so sánh số Số 0 Số 10 - HS nờu D. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học - Bài sau: Luyện tập chung. Bổ sung:

File đính kèm:

  • docT6L1 2m.doc
  • docT6L11m.doc