Luyện tập chung ( trang : 64 )
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đó học; phộp cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau.
* Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2( cột 1 ), bài 3( cột 1,2 ), bài 4.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng dạy - học toán 1.
III. Các hoạt động dậy học:
1. Kiểm tra:
- HS làm bảng con: 4 – 2 + 1 = 3 3 + 2 – 2 = 3
13 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1026 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Dạy sáng lớp 1A3 tuần 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12
(Từ ngày 11/ 11 / 2013 đến ngày 15 / 11 / 2013)
Ngày dạy: Thứ hai ngày 11 thỏng 11 năm 2013
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Toỏn
Luyện tập chung ( trang : 64 )
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Thực hiện được phộp cộng, phộp trừ cỏc số đó học; phộp cộng với số 0, phộp trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau.
* Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2( cột 1 ), bài 3( cột 1,2 ), bài 4.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng dạy - học toán 1.
III. Các hoạt động dậy học:
1. Kiểm tra:
- HS làm bảng con: 4 – 2 + 1 = 3 3 + 2 – 2 = 3
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hướng dẫn luyện tập
- HS đọc yờu cầu.
- Từng HS tính và nêu miệng kết quả từng phép tính.
- Chữa bài, nhận xột.
- HS đọc yờu cầu
- HS làm bảng con, NX nêu lại cách tính.
- Chữa bài, nhận xột.
- HS đọc yờu cầu
- Cho hai tổ HS thi điền đúng, điền nhanh.
- Chữa bài, nhận xột.
- HS nhìn tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.
- Một em lên bảng, lớp làm bảng con.
- Chữa bài, nhận xột.
* Bài 1: Tính
4 + 1 = 5
2 + 3 = 5
3 – 2 = 1
2 – 0 = 2
5 – 2 = 3
5 – 3 = 2
1 – 1 = 0
4 – 3 = 1
2 + 0 = 2
4 – 2 = 2
* Bài 2: Tính
3 + 1 + 1 = 5
5 – 2 – 2 = 1
3 – 2 – 1 = 0
2 + 2 + 0 = 4
4 – 1 – 2 = 1
5 – 3 – 2 = 0
*Bài 3 : Số?
5
-
=
4
3
+
=
5
3
-
=
0
4
-
=
1
2
+
=
2
0
+
=
2
*Bài 4: (64) Viết phép tính thích hợp
2
+
2
=
4
3. Củng cố - Dặn dò:
- Bài luyện tập phép cộng, trừ trong phạm vi mấy?
- Nhận xét giờ học, dặn HS về nhà luyện tập thêm.
Tiết 2+3 : Tiếng Việt
Bài 46 : ụn - ơn
I. Mục tiờu:
- Đọc được: ụn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và cõu ứng dụng.
- Viết được: ụn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề: Mai sau khụn lớn.
- Giỏo dục học sinh học tập tốt để thực hiện được ước mơ của mỡnh.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Tranh SGK.
- Bộ chữ học vần.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
1. Kiểm tra:
- Viết bảng con và đọc: bạn thân, khăn rằn.
- Đọc bài SGK (1-2 em)
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài, ghi đầu bài
b) Nội dung bài:
* Dạy vần ôn:
- GV giới thiệu vần, ghi bảng đọc mẫu
- HS đọc, nêu cấu tạo
- HS ghép vần ôn, nhận xét nêu cấu tạo; đanh vần - đọc trơn
- HS ghép tiếng chồn, nhận xét nêu cấu tạo; đanh vần - đọc trơn
- GV ghi bảng tiếng, HS đọc trơn
- HS quan sát tranh con chồn, nêu nội dung GV giới thiệu từ khóa, ghi bảng, HS đọc trơn
- HS đọc toàn vần xuôi ngược .
* Dạy vần ơn: (Quy trình tương tự dạy
vần ôn)
* HS so sánh ôn với ơn.
+ Hai vần giống và khác nhau như thế nào?
* Đọc từ ứng dụng
- HS đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa học nêu cấu tạo, đánh vần, đọc trơn
- HS đọc cả từ:
- GV giải nghĩa 1 số từ ứng dụng
- * Đọc toàn bài:
* Hướng dẫn viết chữ trên bảng con - GV giới thiệu chữ in, chữ viết
- HS quan sát chữ mẫu, tập viết trên bảng con, GV theo dõi, uốn nắn
- Xóa chữ mẫu HS tự viết lại.
- HS đọc : CN - ĐT
- Giống nhau: n cuối vần
- Khác nhau: ô, ơ đầu vần
ụn bài cơn mưa
khụn lớn mơn mởn
- HS Đọc CN- ĐT
- HS Đọc CN- ĐT
- HS Đọc CN- ĐT
ụn ụn ụn ụn ụn
ơn ơn ơn ơn ơn
3. Củng cố:
- HS thi ghép tiếng, từ mới có vần vừa học, đọc tiếng, từ vừa ghép.
- Nhận xột tiết học.
Tiết 2
1. Kiểm tra:
- HS đọc lại bài tiết 1 (CN - ĐT)
2. Bài mới: Luyện tập
* Luyện đọc
- Đọc câu ứng dụng
+ HS xem trạnh, nêu nội dung tranh
+ GV giới thiệu câu ứng dụng, HS đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa học, nêu cấu tạo đọc.
+ HS đọc câu, GV sửa phát âm.
- Đọc toàn bài trên bảng, đọc bài SGK.
* Luyện viết:
- HS viết vở tập viết, GV theo dõi, uốn nắn.
* Luyện nói:
- HS xem tranh, nêu tên bài luyện nói.
- GV gợi ý hướng dẫn HS luyện nói.
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Mai sau khôn lớn em sẽ làm gì? Tại sao em thích nghề đó?
+ Bố mẹ em đang làm nghề gì?
+ Muốn trở thành nghề như em mơ ước, bây giờ em phải làm gì?
- GV giáo dục HS theo chủ đề luyện nói.
Sau cơn mưa cả nhà cỏ bơi đi, bơi lại bận rộn.
.
- HS viết bài
Mai sau khụn lớn
- Tranh vẽ bạn nhỏ và chú bộ đội biên phòng. Bạn nhỏ mơ ước trở thành chiến sĩ biên phòng.
- Mai sau khôn lớn em thích làm cô giáo....,
- Em phải chăm ngoan, học giỏi...
3. Củng cố - Dặn dò:
- Bài học vần gì? nêu cấu tạo. Chỉ bảng cho HS đọc lại bài. - Nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà đọc bài, xem trước bài 47.
Ngày dạy: Thứ ba ngày 12 thỏng 11 năm 2013
Tiết 1 : Toỏn
Phộp cộng trong phạm vi 6
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tớnh cộng trong phạm vi 6, biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong hỡnh vẽ.
* Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 (cột 1,2,3 ), bài 3 ( cột 1,2 ), bài 4.
II.Đồ dựng dạy học:
- Giáo viên: Bộ đồ dùng toán 1.
- Học sinh: Sách giáo khoa, bộ đồ dùng toán 1.
III.Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh làm tính cộng, trừ trong phạm vi 5.
- Nhận xột.
2. Bài mới.
a) Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
* Hướng dẫn thành lập phép cộng: 5 + 1 = 6 ; 1 + 5 = 6
- HS xem tranh nêu bài toỏn.
- HS trả lời câu hỏi của bài toán.
- HS nêu phép tính GV ghi bảng HS đọc.
- HS tự nêu phép tính thứ hai với hai số 1 và 5.
* Hướng dẫn thành lập các phép cộng còn lại (tương tự như với 1 + 5 = 6)
- HS đọc lại các phép tính vừa thành lập và học thuộc lòng.
b) Hướng dẫn thực hành
- HS đọc yờu cầu.
- HS làm bảng con NX.
- Yờu cầu HS nờu cỏch viết phộp tớnh.
- HS đọc yờu cầu.
- HS tính kết quả từng cột và nhận xét: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
- HS đọc yờu cầu.
- HS làm bảng con, NX nêu lại cách tính.
- HS nhìn tranh nêu bài toán: Cú 4 con chim thờm 2 con chim. Tất cả cú mấy con chim?
- HS viết phép tính thích hợp vào bảng con, một em lên bảng.
- Chữa bài, nhận xột.
b. Cú 3 ụ tụ màu trắng, và 3 ụ tụ màu xanh. Hỏi tất cả cú mấy ụ tụ?
- HS viết phép tính thích hợp vào bảng con, một em lên bảng.
- Chữa bài, nhận xột.
5 + 1 = 6
„ „ „ „ „ „
1 + 5 = 6
4 + 2 = 6
2 + 4 = 6
3 + 3 = 6
3 + 3 = 6
- CN- ĐT
* Bài 1: Tính
* Bài 2: Tính
4 + 2 = 6
2 + 4 = 6
5 + 1 = 6
1 + 5 = 6
5 + 0 = 5
0 + 5 = 5
* Bài 3: Tính
4 + 1 + 1 = 6 5 + 1 + 0 = 6
3 + 2 + 1 = 6 4 + 0 + 2 = 6
* Bài 4:Viết phép tính thích hợp
4
+
2
=
6
3
+
3
=
6
3. Củng cố - Dặn dò:
- Bài vừa học phép cộng trong phạm vi mấy?
- HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6.
- Nhận xét giờ học, dặn HS về nhà làm vở bài tập.
Tiết 3 + 4 : Tiếng Việt
Bài 47 : en - ờn
I. Mục tiờu:
- Đọc được: en, ờn, lỏ sen, con nhện, từ và cõu ứng dụng.
- Viết được: en, ờn, lỏ sen, con nhện.
- Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề: Bờn phải, bờn trỏi, bờn trờn, bờn dưới
- Giỏo dục học sinh phải ngoan ngoón, chăm chỉ học tập để được khen ngợi
II. Đồ dùng dạy- học:
- Tranh SGK
- Bộ chữ học vần
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
1. Kiểm tra:
- Viết bảng con và đọc: khôn lớn, cơn mưa.
- Đọc bài SGK (1-2 em).
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài, ghi đầu bài
b) Nội dung bài:
* Dạy vần en:
- GV giới thiệu vần, ghi bảng đọc mẫu
- HS đọc, nêu cấu tạo
- HS ghép vần ôn, nhận xét nêu cấu tạo; đanh vần - đọc trơn
- HS ghép tiếng “sen” nhận xét nêu cấu tạo; đanh vần - đọc trơn
- GV ghi bảng tiếng, HS đọc trơn
- HS quan sát lá sen, GV giới thiệu từ khóa, ghi bảng, HS đọc trơn
- HS đọc toàn vần xuôi ngược.
* Dạy vần ên: (Quy trình tương tự dạy vần en)
* HS so sánh en với ên
+ Hai vần giống và khác nhau như thế nào?
* Đọc từ ứng dụng
- HS đọc thầm, tìm tiêng có vần vừa học nêu cấu tạo, đánh vần, đọc trơn
- HS đọc cả từ: CN -ĐT
- GV giải nghĩa 1 số từ ứng dụng
* Đọc toàn bài: CN-ĐT
* Hướng dẫn viết chữ trên bảng con - GV giới thiệu chữ in, chữ viết
- HS quan sát chữ mẫu, tập viết trên bảng con, GV theo dõi, uốn nắn
- Xóa chữ mẫu HS tự viết lại.
- HS đọc CN - ĐT
- Giống nhau: n cuối vần
- Khác nhau:e, ê đầu vần
ỏo len mũi tờn
khen ngợi nền nhà
en en ờn ờn
3. Củng cố:
- HS thi ghép tiếng, từ mới có vần vừa học, đọc tiếng, từ vừa ghép.
- Nhận xét giờ học.
Tiết 2
1. Kiểm tra:
- HS đọc lại bài tiết 1 (CN - ĐT)
2. Bài mới: Luyện tập
* Luyện đọc
- Đọc câu ứng dụng
+ HS xem tranh, nêu nội dung tranh.
+ GV giới thiệu câu ứng dụng, HS đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa học, nêu cấu tạo đọc.
+HS đọc câu, GV sửa phát âm.
- Đọc toàn bài trên bảng, đọc bài SGK
* Luyện viết:
- HS viết vở tập viết (Bài 47)
- GV theo dõi, uốn nắn.
* Luyện nói:
- HS xem tranh, nêu tên bài luyện nói
- GV gợi ý hướng dẫn HS luyện nói.
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Con mèo ở trên hay ở dưới cái ghế?
+ Trong lớp bên phải em là bạn nào?
+ Ra xếp hàng, đứng trước và đứng sau em là những bạn nào?
+Ra xếp hàng bên trái tổ em là tổ nào?
+ Em viết bằng tay phải hay tay trái?
Nhà Dế Mốn ở gần bói cỏ non. Cũn nhà Sờn thỡ ở ngay trờn tàu lỏ chuối.
- HS đọc CN - ĐT
- HS viết bài vào vở.
Bờn phải, bờn trỏi, bờn trờn, bờn dưới.
- Tranh vẽ con chó con mèo, cái ghế quả bóng.
- Con mèo ở trên cái ghế, con chó ở dưới cái ghế.
- HS kể tờn.
- Em viết bằng tay phải.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Bài học vần gì? nêu cấu tạo. Chỉ bảng cho HS đọc lại bài. - Nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà đọc bài, xem trước bài 48.
Ngày dạy: Thứ tư ngày 13 thỏng 11 năm 2013
Tiết 1: Toỏn
Phộp trừ trong phạm vi 6
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Thuộc bàng trừ , biết làm tớnh trừ trong phạm vi 6 , biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong hỡnh vẽ.
* Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1,2 ), bài 4
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng dạy - học toán 1.
III. Các hoạt động dậy học:
1. Kiểm tra:
- HS làm vào bảng con : 2 + 4 = 6; 3 + 3 = 6
- Vài em đọc bảng cộng trong phạm vi 6.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 6.
* Hướng dẫn phép trừ 6 - 1 = 5, 6 - 5 = 1
- HS xem tranh nêu bài toỏn
- HS trả lời câu hỏi của bài toán.
- HS nêu phép tính GV ghi bảng HS đọc
- Dựa vào hình vẽ HS tự viết bảng con phép tính thứ hai, HS đọc lại
* Hướng đẫn học phép trừ còn lại (Tương tự như 6 – 1 = 5)
--> HS đọc lại các phép tính vừa thành lập và học thuộc lòng.
b) Hướng dẫn thực hành
- HS đọc yờu cầu.
- HS làm bảng con, lưu ý các số phải viết thẳng cột, NX
- HS đọc yờu cầu.
- HS làm nhóm đôi, NX củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
- HS đọc yờu cầu.
- HS làm bảng con, NX nêu cách tính.
- HS nhìn tranh nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp vào bảng con, một em lên bảng. NX
6
-
2
=
4
- 6 hình tam giác bớt 1 hình tamgiác còn 5 hình tam giác.
6 – 1 = 5
6 – 5 = 1
6 – 2 = 4
6 – 4 = 2
6 – 3 = 3
* Bài 1: (66) Tính
3 2 5 4 6
* Bài 2: (66) Tính
5 + 1 = 6
6 – 5 = 1
6 – 1 = 5
4 + 2 = 6
6 – 4 = 2
6 – 2 = 4
3 + 3 = 6
6 – 3 = 3
6 – 6 = 0
* Bài : 3 (66) Tính
6 – 4 – 2 = 0
6 – 2 – 4 = 0
6 – 2 – 1 = 3
6 – 1 – 2 = 3
6 – 3 – 3 = 0
6 – 6 = 0
* Bài 4: (66) Viết phép tính thích hợp
6
-
1
=
5
3. Củng cố - Dặn dò:
- Bài vừa học phép trừ trong phạm vi mấy?
- HS đọc lại các phép trừ vừa học.
- Nhận xét giờ học, dặn HS về nhà làm vở bài tập.
Tiết 3 + 4 : Tiếng Việt
Bài 48 : in - un
I. Mục tiờu:
- Đọc được: in, un, đốn pin, con giun, từ và cõu ứng dụng.
- Viết được: in, un, đốn pin, con giun
- Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Núi lời xin lỗi.
- Giỏo dục học sinh biết nhận ra lỗi và núi lời xin lỗi khi cú lỗi.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Tranh SGK
- Bộ chữ học vần
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
1. Kiểm tra:
- Viết bảng con và đọc: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà.
- Đọc bài SGK (1-2 em)
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài, ghi đầu bài
b) Nội dung bài:
* Dạy vần in:
- GV giới thiệu vần, ghi bảng đọc mẫu
- HS đọc, nêu cấu tạo
- HS ghép vần in, nhận xét nêu cấu tạo; đỏnh vần - đọc trơn
- HS ghép tiếng “pin” nhận xét nêu cấu tạo; đanh vần - đọc trơn
- GV ghi bảng tiếng, HS đọc trơn
- HS quan sát đèn pin, GV giải thích, giới thiệu từ khóa, ghi bảng, HS đọc trơn
- HS đọc toàn vần xuôi ngược (CN-ĐT)
* Dạy vần un: (Quy trình tương tự dạy vần in)
* HS so sánh in với un
+ Hai vần giống và khác nhau như thế nào?
* Đọc từ ứng dụng
- HS đọc thầm, tìm tiêng có vần vừa học nêu cấu tạo, đánh vần, đọc trơn
- HS đọc cả từ: CN -ĐT
- GV giải nghĩa 1 số từ ứng dụng
- * Đọc toàn bài: CN-ĐT
* Hướng dẫn viết chữ trên bảng con - GV giới thiệu chữ in, chữ viết
- HS quan sát chữ mẫu, tập viết trên bảng con, GV theo dõi, uốn nắn
- Xóa chữ mẫu HS tự viết lại.
- Giống nhau: n cuối vần
- Khác nhau:i, u đầu vần
nhà in mưa phựn
xin lỗi vun xới
in in in in
un un un un
3) Củng cố:
- HS thi ghép tiếng, từ mới có vần vừa học, đọc tiếng, từ vừa ghép.
- Nhận xét giờ học.
Tiết 2
1. Kiểm tra:
- HS đọc lại bài tiết 1 (CN - ĐT)
2. Bài mới: Luyện tập
* Luyện đọc
- Đọc câu ứng dụng
+ HS xem trạnh, nêu nội dung tranh
+ GV giới thiệu câu ứng dụng, HS đọc thầm, tìm tiêng có vần vừa học, nêu cấu tạo đọc
+HS đọc câu, GV sửa phát âm
- Đọc toàn bài trên bảng, đọc bài SGK
* Luyện viết:
HS viết vở tập viết (Bài 48) GV theo dõi, uốn nắn.
* Luyện nói:
- HS xem tranh, nêu tên bài luyện nói
- GV gợi ý hướng dẫn HS luyện nói.
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Em có biết vì sao bạn trai trong tranh mặt lại buồn thiu như vậy?
+ Theo em bạn đang nói gì với cô giáo?
+ Khi làm bạn ngã, em nên làm gỡ ?
+Khi không học thuộc bài,sẽ làm thếnào?
+ Em đã nói xin lỗi cô, xin lỗi bạn chưa? Trong trường hợp nào?
+ Khi nào cần nói xin lỗi?
Ủn à ủn ỉn
Chớn chỳ lợn con
Ăn đó no trũn
Cả đàn đi ngủ.
- HS đọc CN-ĐT
- HS viết bài vào vở
Núi lời xin lỗi
- Tranh vẽ các bạn đang chăm chú nghe cô giáo giảng bài, một bạn trai đi học muộn.
- Bạn trai sợ cô giáo phạt vì đi học muộn.
- Bạn đang xin lỗi cô giáo.
- Cần xin lỗi khi mắc khuyết điểm....
3. Củng cố - Dặn dò:
- Bài học vần gì? nêu cấu tạo. Chỉ bảng cho HS đọc lại bài.
- Nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà đọc bài, xem trước bài 49.
Ngày dạy: Thứ năm ngày 14 thỏng 11 năm 2013
Tiết 1: Toỏn
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Thực hiện được phộp cộng , phộp trừ trong phạm vi 6.
* Bài tập cần làm: Bài 1 (dũng 1), bài 2 (dũng 1), bài 3 (dũng 1),bài 4(dũng 1), bài 5.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng dạy - học toán 1.
III. Các hoạt động dậy học:
1. Kiểm tra:
- HS làm bảng con: 6 – 5 = 1; 6 – 4 = 2; 6 – 3 = 3
- HS đọc bảng trừ trong phạm vi 6
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hướng dẫn luyện tập
- HS nêu YC của bài
- HS làm bảng con, NX
- HS làm bảng con, NX nêu cách tính
( Cột 1 dành cho HS khỏ giỏi)
- HS làm vào phiếu bài tập, đọc bài làm NX (Cột 1 dành cho HS khỏ giỏi)
- HS đọc yờu cầu.
- Cho HS thi điền đỳng, điền nhanh.
- Nhận xột, chữa bài.
- HS nhìn tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.
-Cú 6 con vịt , 2 con bơi dưới ao . Hỏi cú mấy con trờn bờ ?
- Một em lên bảng, lớp làm bảng con
6
-
2
=
4
*Bài 1: Tính
*Bài 2: Tính
1+3+2=6
6-3-1=2
6-1-2=3
3+1+2=6
6-3-2=1
6-1-3=2
Bài 3: ( >, < , = ) ?
2 + 3 5
2 + 4 = 6 3 + 2 < 6 4 - 2 < 5
Bài 4: Số ?
3 + 2 = 5 3 + 3 = 6 0 + 5 = 5
1 + 5 = 6 3 + 1 = 4 6 + 0 = 6
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
3. Củng cố - Dặn dò:
- Bài luyện tập cộng, trừ trong phạm vi mấy?
- HS đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 6.
- Nhận xét giờ học, dặn HS về nhà làm vở bài tập.
Tiết 2+3 : Tiếng Việt
Bài 49 : iờn - yờn
I.Mục tiờu:
- Đọc được: iờn, yờn, đốn điện, con yến; từ và cõu ứng dụng.
- Viết được: iờn, yờn, đốn điện, con yến.
- Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Biển cả.
- Giỏo dục học sinh cẩn thận khi sử dụng đồ điện.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Tranh SGK.
- Bộ chữ học vần.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
1. Kiểm tra:
- Viết bảng con và đọc: nhà in, mưa phùn, xin lỗi, vun xới.
- Đọc bài SGK (1-2 em)
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài, ghi đầu bài
b) Nội dung bài:
* Dạy vần iên:
- GV giới thiệu vần, ghi bảng đọc mẫu
- HS đọc, nêu cấu tạo
- HS ghép vần “iên” nhận xét nêu cấu tạo; đanh vần - đọc trơn
- HS ghép tiếng “điện” nhận xét nêu cấu tạo; đanh vần - đọc trơn
- GV ghi bảng tiếng, HS đọc trơn
- HS quan sát đèn điện, GV giải thích, giới thiệu từ khóa, ghi bảng, HS đọc trơn
- HS đọc toàn vần xuôi ngược
* Dạy vần yên: (Quy trình tương tự dạy vần iên)
* HS so sánh iên với yên
+ Hai vần giống và khác nhau như thế nào?
* Đọc từ ứng dụng
- HS đọc thầm, tìm tiêng có vần vừa học nêu cấu tạo, đánh vần, đọc trơn
- HS đọc cả từ: CN -ĐT
- GV giải nghĩa 1 số từ ứng dụng
* Đọc toàn bài: CN-ĐT
* Hướng dẫn viết chữ trên bảng con - GV giới thiệu chữ in, chữ viết
- HS quan sát chữ mẫu, tập viết trên bảng con, GV theo dõi, uốn nắn
- Xóa chữ mẫu HS tự viết lại.
- HS đọc CN-ĐT
- HS đọc CN-ĐT
- Giống nhau: n cuối vần
- Khác nhau:iê, yê đầu vần
cỏ biển yờn ngựa
viờn phấn yờn vui
iờn iờn iờn iờn
yờn yờn yờn yờn
3. Củng cố.
- HS thi ghép tiếng, từ mới có vần vừa học, đọc tiếng, từ vừa ghép.
- Nhận xét giờ học.
Tiết 2
1. Kiểm tra:
- HS đọc lại bài tiết 1 (CN - ĐT)
2. Bài mới: Luyện tập
* Luyện đọc
- Đọc câu ứng dụng
+ HS xem trạnh, nêu nội dung tranh
+ GV giới thiệu câu ứng dụng, HS đọc thầm, tìm tiêng có vần vừa học, nêu cấu tạo đọc
+HS đọc câu, GV sửa phát âm
- Đọc toàn bài trên bảng, đọc bài SGK
* Luyện viết:
- HS viết vở tập viết (Bài 49) GV theo dõi, uốn nắn.
* Luyện nói:
- HS xem tranh, nêu tên bài luyện nói
- GV gợi ý hướng dẫn HS luyện nói.
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Em thường thấy, thường nghe thấy biển có những gì?
+ Bên những bãi biển thường có nhữnggì?
+ Nước biển mặn hay ngọt? Người ta dùng nước biển để làm gì?
+ Những ai thường sinh sống ở biển?....
Sau cơn bóo, Kiến đen lại xõy nhà. Cả đàn kiờn nhẫn chở lỏ khụ về tổ mới.
- Đọc CN - ĐT
- HS đọc CN - tổ - lớp
- Luyện viết.
Biển cả
- Tranh vẽ biển cả, thuyền buồm.
- Biển có nhiều cá tôm.
- Nước biển mặn, nước biển dùng để làm muối.
- Ngư dân (người đánh bắt cá, tôm).
3. Củng cố - Dặn dò:
- Bài học vần gì? nêu cấu tạo. Chỉ bảng cho HS đọc lại bài. - Nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà đọc bài, xem trước bài 50.
Ngày dạy: Thứ sỏu ngày 15 thỏng 11 năm 2013
Tiết 1+2 : Tiếng Việt
Bài 50 : uụn - ươn
I. Mục tiờu:
- Đọc được: uụn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai, từ và cõu ứng dụng.
- Viết được: uụn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
- Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: chuồn chuồn, chõu chấu, cào cào.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Tranh SGK , Bộ chữ học vần.
III. Các hoạt động dạy học
Tiết 1
1.Kiểm tra:
- Viết bảng con và đọc: Cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui.
- Đọc bài SGK (1-2 em)
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài, ghi đầu bài
b) Nội dung bài:
* Dạy vần uôn:
- GV giới thiệu vần, ghi bảng đọc mẫu
- HS đọc, nêu cấu tạo.
- HS ghép vần “uôn” nhận xét nêu cấu tạo; đỏnh vần - đọc trơn.
- HS ghép tiếng “chuồn” nhận xét nêu cấu tạo; đanh vần - đọc trơn.
- GV ghi bảng tiếng, HS đọc trơn.
- HS quan sát con chuồn chuồn, GV giải thích, giới thiệu từ khóa, ghi bảng, HS đọc trơn.
* Dạy vần ươn: (Quy trình tương tự dạy
vần uôn)
* HS so sánh uôn với ươn.
+ Hai vần giống và khác nhau như thế nào?
* Đọc từ ứng dụng
- HS đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa học nêu cấu tạo, đánh vần, đọc trơn.
- HS đọc cả từ: CN -ĐT
- GV giải nghĩa 1 số từ ứng dụng
- * Đọc toàn bài: CN-ĐT
* Hướng dẫn viết chữ trên bảng con - GV giới thiệu chữ in, chữ viết
- HS quan sát chữ mẫu, tập viết trên bảng con, GV theo dõi, uốn nắn.
- Xóa chữ mẫu HS tự viết lại.
- HS đọc toàn vần xuôi ngược (CN-ĐT)
- Giống nhau: n cuối vần
- Khác nhau:uô,ươ đầu vần
cuộn dõy con lươn
ý muốn vườn nhón
- HS đọc CN - ĐT
uụn ươn
3. Củng cố: HS thi ghép tiếng, từ mới có vần vừa học, đọc tiếng, từ vừa ghép.
Tiết 2
1.Kiểm tra: HS đọc bài tiết1 (CN - ĐT)
2.Bài mới: Luyện tập
* Luyện đọc
- HS xem trạnh, nêu nội dung tranh.
- GV giới thiệu câu ứng dụng, HS đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa học, nêu cấu tạo đọc.
-HS đọc câu, GV sửa phát âm.
- Đọc toàn bài trên bảng, đọc bài SGK.
* Luyện viết: HS viết vở tập viết (Bài 49) - GV theo dõi, uốn nắn.
* Luyện nói:
- HS xem tranh, nêu tên bài luyện nói.
- GV gợi ý hướng dẫn HS luyện nói.
+ Trong tranh vẽ những con gì?
+ Em biết những loại chuồn chuồn nào?
+ Có nên bắt chuồn chuồn, châu chấu giữa trời nắng không?
Mựa thu bầu trời như cao hơn. Trờn giàn thiờn lý, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
- HS đọc CN - ĐT
- HS viết bài vào vở .
Chuồn chuồn, chõu chấu, cào cào.
- Tranh vẽ chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
- Không nên ra nắng bắt cào cào... sẽ bị cảm.
3.Củng cố - Dặn dò:
- Học vần gỡ? Nờu cấu tạo. Chỉ bảng cho HS đọc lại bài. Về nhà xem trước bài 51.
File đính kèm:
- tuần 12- Tố Hoa.doc