I-Mục tiêu:
1.Về kiến thức:
-Nắm được khái niệm các phép biến hình , các yếu tố xác định một phép biến hình Phép tịnh tiến; phép đối xứng trục; đối xứng tâm; phép quay, phép vị tự; phép đồng dạng . Nhận biết mối quan hệ thông qua sơ đồ SGK
-Biểu thức toạ qua các phép biến hình
2.Về kĩ năng:-Xác định được ảnh của một điểm, đường thẳng, đường tròn, thành thạo qua phép biến hình
-Xác định được phép biến hình khi biết ảnh và tạo ảnh
3.Về tư duy thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận thông qua vẽ hình
Biết quy lạ về quen
II- Chuẩn bị của GV và học sinh
1.GV: Lập sơ đồ tổng kết chương
2.HS: Ôn lại các tính chất của các phép biến hình
III- Phương pháp giảng dạy: Sử dụng phương pháp gợi mở vấn đáp
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy tăng cường lớp 11 học kỳ I - Tiết 21, 22: Ôn tập phép đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 21-22
ễN TẬP PHẫP ĐỒNG DẠNG
I-Mục tiêu:
1.Về kiến thức:
-Nắm được khái niệm các phép biến hình , các yếu tố xác định một phép biến hình Phép tịnh tiến; phép đối xứng trục; đối xứng tâm; phép quay, phép vị tự; phép đồng dạng . Nhận biết mối quan hệ thông qua sơ đồ SGK
-Biểu thức toạ qua các phép biến hình
2.Về kĩ năng:-Xác định được ảnh của một điểm, đường thẳng, đường tròn, thành thạo qua phép biến hình
-Xác định được phép biến hình khi biết ảnh và tạo ảnh
3.Về tư duy thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận thông qua vẽ hình
Biết quy lạ về quen
II- Chuẩn bị của GV và học sinh
1.GV: Lập sơ đồ tổng kết chương
2.HS: Ôn lại các tính chất của các phép biến hình
III- Phương pháp giảng dạy: Sử dụng phương pháp gợi mở vấn đáp
IV- Tiến trình bài học:
1. ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số học sinh
2. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Ôn tập lý thyết của các phép biến hình
GV: Nêu các bước nghiên cứu của một phép biến hình ?
- thế nào là phép biến hình, phép đồng dạng, phép dời hình?
- Nêu rõ mối quan hệ giữa phép dời hình và phép đồng dạng?
- Khi nào phép vị tự là phép đối xứng tâm?
- Khi nào phép quay là phép đối xứng tâm
- GV: Hệ thống hoá toàn bộ các phép biến hình đã học trong chương?
1.Các bước nghiên cứu một phép biến hình
- Định nghĩa phép biến hình
- Biểu thức toạ độ của phép biến hình
- Tính chất
- ứng dụng giảI toán
2. Định nghĩa các phép biến hình
a. Phép biến hình
Quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M của mặt phẳng với một điểm xác định duy nhất M’ của mặt phẳng đó được gọi là phép biến hình trong mặt phẳng
b. Phép đồng dạng
Phép biến hình F được gọi là phép đồng dạng tỉ số k (k>0) nếu hai điểm bất kì M, N tương ứng của chúng ta luôn có M’N’=kMN
c. Phép dời hình:
Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Phép dời hình là trường hợp riêng của phép đồng dạng với kỉ số k=1
Khi k=-1 phép vị tự là phép đối xứng tâm
Khi thì phép quay là phép đối xứng tâm O
Phép biến hình
Phép đồng dạng
Phép dời hình
Phép vị tự
B.Phương pháp:
Đối xứng trục
Tịnh tiến
Đối xứng tâm
Quay
- Nêu biểu thức toạ độ của các phép biến hình: Tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm, vị tự?
GV: Nhận xét câu trả lời của học sinh
- GV: Nêu bài tập
Bài 1:
Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d có phương trình 3x-5y+3=0. Tìm ảnh d
qua phép tịnh tiến theo vectơ (2;3)
- HS áp dụng làm:
- GV: Gọi HS nhận xét, đánh giá, kết luận.
Bài 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường tròn tâm I(-3;4) bán kính 4
a. Viết phương trình của đường tròn đó
b.Viết phương trình ảnh của đường tròn trên qua phép tịnh tiến theo vectơ
(-2;1)
- GV: Nhắc lại cách viết pt đường tròn khi biết tâm I và bán kính ?
-GV: Tìm ảnh của I qua phép tịnh tiến theo vectơ
- GV: Gọi HS nhận xét, đánh giá, kết luận.
Bài 3: Trong mp toạ độ cho đường tròn (C): (x-1)2 + (y-2)2 = 4. Hãy viết pt đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véctơ (-2;1) và phép đối xứng qua trục Ox.
- HS áp dụng làm:
- GV: Gọi HS nhận xét, đánh giá, kết luận.
Bài 4: Trong mp toạ độ cho đường tròn (C): (x-2)2 + (y+3)2 = 16. Hãy viết pt đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo véctơ (3;4)
- HS áp dụng làm:
- GV: Gọi HS nhận xét, đánh giá, kết luận.
3. Biểu thức toạ độ
a. Phép tịnh tiến:
Vectơ tịnh tiến ; M(x;y) M’(x’;y’) là ảnh của M qua phép tịnh tiến
b.Phép đối xứng trục
- Trục đối xứng là Ox:
- Trục đối xứng là Oy
c. Phép đối xứng tâm:
- Tâm đối xứng là gốc toạ độ
- Tâm đối xứng là điểm I(x0; y0):
Bài 1:
thay x, y vào pt đường thẳng d, ta có: 3(x’-2)-5(y’-3) + 3=0 hay 3x’-5y’+12=0
Vậy ptđt d’: 3x-5y+12=0
Bài 2:
Bài giải:
a. Pt đường tròn tâm I(-3;4) bán kính R=4 là:
(x+3)2+(y-4)2=16
b. Ta có:
Tâm I’
phương trình đường tròn ảnh là: (x+5)2+(y-5)2=16
Bài 3:
Tâm I1
Tâm I’
phương trình đường tròn ảnh là: (x+1)2+(y+3)2=4
Bài 4: Ta có tâm I(2;-3), R = 4
Tâm I1
Tâm I’
Bán kính R’ = 4
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: (x-1)2+(y-1)2=16
3.Củng cố và bài tập
Nhắc lại định nghĩa, tính chất, biểu thức toạ độ của các phép biến hình
Làm các bài tập trong chương I
Ôn tập các kiến thức của chương để chuẩn bị cho bài kiểm tra
File đính kèm:
- t21-22.doc