Giáo án Dạy thêm Toán 7

A. MỤC TIÊU:

- Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ.

- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng áp dụng kiến thức đã học vào từng bài toán.

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.

B. CHUẨN BỊ:

- SGK, SBT, các bài tập

C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

I.Tổ chức:

 

doc68 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 10639 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Dạy thêm Toán 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Buổi 1 Cộng trừ nhân chia số hữu tỉ. A. Mục tiêu: - Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ. - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng áp dụng kiến thức đã học vào từng bài toán. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập. B. chuẩn bị: - SGK, SBT, các bài tập C. Tiến trình lên lớp: I.Tổ chức: II.Dạy học: I. Những kiến thức cần nhớ 1. Định nghĩa: Số hữu tỉ là số cú thể viết dưới dạng với a, b Z; b 0. Tập hợp số hữu tỉ được kớ hiệu là Q. 2. Cỏc phộp toỏn trong Q. a) Cộng, trừ số hữu tỉ: Nếu Thỡ ; b) Nhõn, chia số hữu tỉ: * Nếu * Nếu Thương x : y cũn gọi là tỉ số của hai số x và y, kớ hiệu Chỳ ý: +) Phộp cộng và phộp nhõn trong Q cũng cú cỏc tớnh chất cơ bản như phộp cộng và phộp nhõn trong Z +) Với x Q thỡ Bổ sung: * Với m > 0 thỡ ; ; II. Bài tập Bài 1. Thực hiện phộp tớnh bằng cỏch hợp lớ a) ; b) Bài làm. a) b) Bài 2 Tính: A = 26 : + : Bài làm Bài 3. Tỡm x, biết:a) ; b) Bài làm. a) b) Bài 4. Tìm x, biết: a. b. KQ: a) x = ; b) - Bài 5: (Bài tập về nhà) Tìm x, biết: a. b. c. d. KQ: a) x = ; b) x = ; c) x = 3,5 hoặc x = - 0,5; d) x = -1/4 hoặc x = -5/4. 4. Củng cố: Nhắc lại các dạng bài tập đã chữa. 5. Hướng dẫn về nhà: Xem lại các bài tập đã làm. Buổi 2: HAI ĐƯờNG THẳNG SONG SONG A. Mục tiêu: 1 -Kiến thức: Ôn tập về hai đường thẳng song song, vuông góc. Tiếp tục củng cố kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. 2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày. 3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh. 4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày. B. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thước kẻ, phấn. - HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập. C. Tiến trình lên lớp: I.Tổ chức: II.Dạy học: Kiểm tra kiến thức cũ : Nêu tính chất về hai đt cùng vuông góc với đt thứ ba? Làm bài tập 42 ? Nêu tính chất về đt vuông góc với một trong hai đt song song ? Làm bài tập 43 ? Nêu tính chất về ba đt song song? Làm bài tập 44 ? Bài mới : Bài 1: ( bài 45) Yêu cầu Hs đọc đề, vẽ hình. Trả lời câu hỏi : Nếu d’ không song song với d’’ thì ta suy ra điều gì ? Gọi điểm cắt là M, M có nằm trên đt d ? vì sao ? Qua điểm M nằm ngoài đt d có hai đt cùng song song với d, điều này có đúng không ?Vì sao Nêu kết luận ntn? Bài 2: ( bài 46) Gv nêu đề bài. Yêu cầu Hs vẽ hình vào vở. Nhìn hình vẽ và đọc đề bài ? Trả lời câu hỏi a ? Tính số đo góc C ntn? Muốn tính góc C ta làm ntn? Gọi Hs lên bảng trình bày bài giải. Bài 3 : (bài 47) Yêu cầu Hs đọc đề và vẽ hình. Nhìn hình vẽ đọc đề bài ? Yêu cầu giải bài tập 3 theo nhóm ? Gv theo dõi hoạt động của từng nhóm. Gv kiểm tra bài giải, xem kỹ cách lập luận của mỗi nhóm và nêu nhận xét chung. Bài 4: Gv nêu đề bài. Treo hình vẽ 39 lên bảng. Yêu cầu Hs vẽ hình 39 vào vở.Nêu cách vẽ để có hình chính xác? Gv hướng dẫn Hs vẽ đt qua O song song với đt a. => Góc O là tổng của hai góc nhỏ nào? éO1 = é ?, vì sao? => éO1 = ?°. éO2 +é? = 180°?,Vì sao? => éO2 = ?° Tính số đo góc O ? Gọi Hs lên bảng trình bày lại bài giải? Hoạt động Củng cố Nhắc lại các tính chất về quan hệ giữa tính song song và tính vuông góc. Nhắc lại cách giải các bài tập trên. Bài 1: d’’ d’ d a/ Nếu d’ không song song với d’’ => d’ cắt d’’ tại M. => M ẽ d (vì d//d’ và Mẻd’) b/ Qua điểm M nằm ngoài đt d có: d//d’ và d//d’’ điều này trái với tiên đề Euclitde. Do đó d’//d’’. Bài 2 : c A D a b B C a/ Vì sao a // b ? Ta có : a ^ c và b ^ c nên suy ra a // b. b/ Tính số đo góc C ? Vì a // b => é D + é C = 180° ( trong cùng phía ) mà é D = 140° nên : é C = 40°. Bài 3: A D a B C b a/ Tính góc B ? Ta có : a // b a ^ AB => b ^ AB. Do b ^ AB => é B = 90°. b/ Tính số đo góc D ? Ta có : a // b => éD + éC = 180° (trong cùng phía ) Mà éC = 130° => é D = 50° Bài 4: ( bài 57) a O b Qua O kẻ đt d // a. Ta có : éA1 = éO1 (sole trong) Mà éA1 = 38° => éO1 = 38°. é B2+é O2 = 180° (trong cùng phía) => éO2 = 180° - 132° = 48° Vì éO = éO1 + é O2 éO = 38° + 48°. éO = 86° */Hướng dẫn về nhà Làm bài tập 31 ; 33 / SBT. Gv hướng dẫn hs giải bài 31 bằng cách vẽ đường thẳng qua O song song với đt a. Buổi 3 Luỹ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ A. Mục tiêu: - Giỳp học sinh nắm được khỏi niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiờn của một số hữu tỉ. - Học sinh được củng cố cỏc quy tắc tớnh tớch và thương của hai luỹ thừa cựng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tớch, luỹ thừa của một thương. - Rốn kĩ năng ỏp dụng cỏc quy tắc trờn trong tớnh giỏ trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sỏnh hai luỹ thừa, tỡm số chưa biết. B. Chuẩn bị: SGK, SBT, các bảng phụ C. Tiến trình lên lớp: I.Tổ chức: II.Dạy học: I. Toựm taột caực coõng thửực veà luyừ thửứa x , y ẻ Q; x = y = 1. Nhõn hai lũy thừa cựng cơ số : xm . xn = ()m .( )n =( )m+n 2. Chia hai lũy thừa cựng cơ số: xm : xn = ()m : ( )n =( )m-n (m≥n) 3. Lũy thừa của một tớch : (x . y)m = xm . ym 4. Lũy thừa của một thương :` (x : y)m = xm : ym 5. Lũy thừa của một lũy thừa : (xm)n = xm.n 6. Lũy thừa với số mũ õm. xn = * Quy ước: a1 = a; a0 = 1. II. Luyện tập: Dạng 1: Sử dụng định nghĩa của luỹ thừa với số mũ tự nhiờn Phương phỏp: Cần nắm vững định nghĩa: xn = (xẻQ, nẻN, n > 1) Quy ước: x1 = x; x0 = 1; (x ạ 0) Bài 1: Tớnh a) b) c) d) Bài 2: Điền số thớch hợp vào ụ vuụng a) b) c) Bài 3: Điền số thớch hợp vào ụ vuụng: a) b) c) Bài 4: Viết số hữu tỉ dưới dạng một luỹ thừa. Nờu tất cả cỏc cỏch viết. Dạng 2: Đưa luỹ thừa về dạng cỏc luỹ thừa cựng cơ số. Phương phỏp: Áp dụng cỏc cụng thức tớnh tớch và thương của hai luỹ thừa cựng cơ số. (x ạ 0, ) Áp dụng cỏc cụng thức tớnh luỹ thừa của luỹ thừa Sử dụng tớnh chất: Với a ạ 0, a , nếu am = an thỡ m = n Bài 1: Tớnh a) b) c) a5.a7 Bài 2: Tớnh a) b) Bài 3: Tỡm x, biết: a) b) Dạng 3: Đưa luỹ thừa về dạng cỏc luỹ thừa cựng số mũ. Phương phỏp: Áp dụng cỏc cụng thức tớnh luỹ thừa của một tớch, luỹ thừa của một thương: (y ạ 0) Áp dụng cỏc cụng thức tớnh luỹ thừa của luỹ thừa Bài 1: Tớnh a) b) (0,125)3.512 c) d) Bài 2: So sỏnh 224 và 316 Bài 3: Tớnh giỏ trị biểu thức a) b) c) d) Bài 4 Tớnh . 1/ 2/ 3/ 4/ 253 : 52 5/ 22.43 6/ Bài 5:Thực hiện tớnh: 4. Củng cố - Nhắc lại các dạng toán đã chữa. 5. Hướng dẫn về nhà: - ễn lại cỏc quy tắc tớnh tớch và thương của hai luỹ thừa cựng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tớch, luỹ thừa của một thương. - Xem lại cỏc bài toỏn đó giải. - Chuẩn bị: Chủ đề tiếp theo “Tỉ lệ thức” Buổi 4 Từ vuông góc đến song song A. Mục tiêu : Sau tiết học, học sinh được: - Củng cố định nghĩa hai góc đối đỉnh, tính chất hai góc đối đỉnh. - Rèn kĩ năng chứng minh hai góc đối đỉnh. - Mở rộng: các phương pháp chứng minh hai góc đối đỉnh. - Củng cố định nghĩa hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng, tính chất hai đường thẳng vuông góc, các phương pháp chứng minh hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng. B. Chuẩn bị: SGK, SBT, các bảng phụ, dồ dùng dạy học C. Tiến trình lên lớp: I.Tổ chức: II.Dạy học: *Phương pháp: 1.Muốn chứng minh hai góc xOy và x’Oy’ là hai góc đối đỉnh ta có thể dùng một số phương pháp: - Chứng minh hai cạnh của một góc là hai tia đối của hai cạnh của góc còn lại (định nghĩa). - Chứng minh rằng: , tia Ox và tia Ox’ đối nhau còn hai tia Oy và Oy’ nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng xOx’ 2 Phương pháp chứng minh hai đường thẳng vuông góc : - Chứng minh một trong bốn góc tạo thành có một góc vuông. - Chứng minh hai góc kề bù bằng nhau. - Chứng minh hai tia là hai tia phân giác của hai góc kề bù. - Chứng minh hai đường thẳng đó là hai đường phân giác của 2 cặp góc đối đỉnh. 3. Phương pháp chứng minh một đường thẳng là trung trực của đoạn thẳng: - Chứng minh a vuông góc với AB tại trung điểm của AB. - Lấy một điểm M tùy ý trên a rồi chứng minh MA = MB *Bài tập Dạng1.Bài tập về hai góc đối đỉnh. Bài 1. Vẽ hai đường thẳng cắt nhau, trong góc tạo thành có một góc bằng 500. Tính các góc còn lại. Bài 2 . Trên đường thẳng AA’ lấy một điểm O. Trên một nửa mặt phẳng có bờ là AA’vẽ tia OB sao cho . trên nửa mặt phẳng còn lại vẽ tia OC sao cho: . a/ Gọi OB’ là tia phân giác của góc A’OC. Chứng minh rằng hai góc AOB và A’OB’ là hai góc đối đỉnh. b/ Trên nửa mặt phẳng bờ AA’ có chứa tia OB, vẽ tia OD sao cho . Tính góc A’OD. Bài 3. Cho tia Om là tia phân giác của góc xOy, On là tia phân giác của góc đối đỉnh với góc xOy. a/ Nếu góc xOy = 500, hãy tính số đo của các góc kề bù với góc xOy. b/ Các tia phân giác Ok, Oh của các góc kề bù đó có phải là hai tia đối nhau không? tại sao? c/ Bốn tia phân giác Om, On, Ok, Oh từng đôi một tạo thành các góc bằng bao nhiêu độ. Dạng 2.Bài tập về hai đường thẳng vuông góc. Bài 1. Vẽ góc xOy có số đo bằng 450. Lấy điểm A bất kì trên Ox, vẽ qua A đường thẳng vuông góc với đường tia Ox và đường thẳng vuông góc với tia Oy. Bài 2. Vẽ góc xOy có số đo bằng 600. Vẽ đường thẳng vuông góc với đường tia Ox tại A. Trên lấy B sao cho B nằm ngoài góc xOy. Qua B vẽ đường thẳng vuông góc với tia Oy tại C. Hãy đo góc ABC bằng bao nhiêu độ. Bài 3. Vẽ góc ABC có số đo bằng 1200 , AB = 2cm, AC = 3cm. Vẽ đường trung trực của đoạn AB. Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AC. Hai đường thẳng và cắt nhau tại O. Bài 4 Cho góc xOy= 1200, ở phía ngoài của góc vẽ hai tia Oc và Od sao cho Od vuông góc với Ox, Oc vuông góc với Oy. Gọi Om là tia phân giác của góc xOy, On là tia phân giác của góc dOc. Gọi Oy’ là tia đối của tia Oy. Chứng minh: a/ Ox là tia phân giác của góc y’Om. b/ Tia Oy’ nằm giữa 2 tia Ox và Od. c/ Tính góc mOc. 4.Củng cố: Caực kiến thức vừa chữa 5. Hướng dẫn về nhà :Xem kỹ bài mẫu làm bài tập ở nhà. ====================================================== Buổi 5 Tính chấấcủa dãy tỉ số bằng nhau A. Mục tiêu: Qua buổi học, giúp HS : + Naộm vửừng tớnh chaỏt cuỷa daừy tổ soỏ baống nhau. Coự kú naờng vaọn duùng tớnh chaỏt naứy ủeồ giaỷi caực baứi toaựn chia theo tổ leọ. + Vaọn duùng lyự thuyeỏt ủửụùc hoùc ủeồ giaỷi quyeỏt toõt caực baứi toựan coự lieõn quan. B. Chuẩn bị: + Saựch giaựo khoa vaứ saựch baứi taọp Toaựn 7- . + Moọt soỏ saựch boài dửụừng cho hoùc sinh yeỏu keựm, phaựt trieồn cho hoùc sinh khaự gioỷi. C. Tiến trình lên lớp: I.Tổ chức: II.Dạy học: 1/ Toựm taột lyự thuyeỏt: + Tớnh chaỏt: =… Bài 1:Chứng minh rằng nếu thì (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). Bài 2: Biết Chứng minh rằng: Bài 3:Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng: và Bài 4:Tìm x, y, z biết: ; và Bài 5:Tìm x, y, z biết và Baứi 6 : Ba voứi nửụực cuứng chaỷy vaứo moọt caựi hoà coự dung tớch 15,8 m3 tửứ luực khoõng coự nửụực cho tụựi khi ủaày hoà. Bieỏt raống thụứi gian chaỷy ủửụùc 1m3 nửụực cuỷa voứi thửự nhaỏt laứ 3 phuựt, voứi thửự hai laứ 5 phuựt vaứ voứi thửự ba laứ 8 phuựt. Hoỷi moói voứi chaỷy ủửụùc bao nhieõu nửụực ủaày hoà. HD : Goùi x,y,z laàn lửụùt laứ soỏ nửụực chaỷy ủửụùc cuỷa moói voứi. Thụứi gian maứ caực voứi ủaừ chaỷy vaứo hoà laứ 3x, 5y, 8z. Vỡ thụứi giaỷn chaỷy laứ nhử nhau neõn : 3x=5y=8z 4.Củng cố: Caực kiến thức vừa chữa 5. Hướng dẫn : Xem và làm lại các bài tập đã chữa. ---------------------------------------- Buổi 6. định lí I. Mục tiêu: - Củng cố khái niệm, cách nhận biết và chứng minh một định lí. - Tìm ra các định lí đã được học. - Phân biệt, ghi GT và KL của định lí. - Bước đầu biết cách lập luận để chứng minh một định lí. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Kiến thức ôn tập III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: ? Thế nào là một định lí? ?Một định lí gồm mấy phần? Phân biệt bằng cách nào? ? Hãy lấy ví dụ về định lí? HS đọc đầu bài. ? Bài tập yêu cầu gì? Một HS viết GT - KL, một HS vẽ hình. HS đọc đầu bài. ? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì? ị HS hoạt động nhóm. Một nhóm lên bảng báo cáo kết quả, các nhóm còn lại đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau. GV đưa bảng phụ 1 ghi nội dung bài tập 52/ SGK: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. HS Hoạt động nhóm trong 5 phút. GV: Thu bài các nhóm và chữa bài, nhận xét. 1 HS lên bảng trình bày đầy đủ để chứng minh = , ở dưới HS trình bày vào vở. HS thảo luận nhóm bài tập 53. 1 HS lên bảng vẽ hình. ? Xác định GT, KL của bài toán? Viết GT, KL bằng kí hiệu toán học? GV: Đưa bảng phụ 2 ghi nội dung bài 53c cho HS thảo luận nhóm và điền vào chỗ trống. ? Dựa vào dàn ý trên hãy trình bày ngắn gọn hơn bài 53c? 1 HS lên bảng trình bày, ở dưới làm vào vở. 3. Củng cố: GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm. I. Kiến thức cơ bản: II. Bài tập: a b c Bài tập 39 - SBT/80: a, GT: a//b; c cắt a KL: c cắt b b, GT: a // b; a ^ c KL: c ^ b O x x' t' y t Bài tập 41 SBT/81: a, b, GT: và là hia góc kề bù. Ot là tia phân giác của Ot' là tia phân giác của KL: = 900 c, Sắp xếp: 4 - 2 - 1 - 3 Bài tập 52/SGK - 101 GT : và là hai góc đối đỉnh. KL: = + = 1800 (vì là hai góc kề bù) + = 1800 (vì là hai góc kề bù) + = + Suy ra = Bài tập 53/ SGK - 102: GT: xx’ cắt yy’ tại O, = 900 KL: = = = 900. Chứng minh: Có + = 1800 (là hai góc kề bù) mà = 900 nên = 1800 - 900 = 900. Có = (hai góc đối đỉnh) ị = 900. Có = (hai góc đối đỉnh) ị = 900. 4. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các dạng bài tập đã chữa. - Ôn lại các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận. Buổi 7: Số HữU tỷ – số thập phân I. Mục tiêu bài học: 1 -Kiến thức: Ôn tập số thập phân hữu hạn, số vô hạn, làm tròn số. 2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày. 3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh. 4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày. II. Chuẩn bị của gv và hs: - GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, phấn. - HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập, máy tính III. PHƯƠNG PHáP DạY HọC: Phương pháp vấn đáp. Phương pháp luyện tập. IV. Quá trình thực hiện : 1/ ổn định lớp : 2/ Kiểm tra bài cũ : -Nêu điều kiện để một phân số tối giản viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? -Xét xem các phân số sau có viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn : -Nêu kết luận về quan hệ giữa số hưũ tỷ và số thập phân ? 3/ Bài mới : Bài 1: Gv nêu đề bài. Yêu cầu Hs xác định xem những phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? Giải thích? Những phân số nào viết được dưới dạng số thập phận vô hạn tuần hoàn ? giải thích ? Viết thành số thập phân hữu hạn, hoặc vô hạn tuần hoàn ? Gv kiểm tra kết quả và nhận xét. Bài 2: Gv nêu đề bài . Trước tiên ta cần phải làm gì Dùng dấu ngoặc để chỉ ra chu kỳ của số vừa tìm được ? Gv kiểm tra kết quả . Bài 3 : Gv nêu đề bài. Đề bài yêu cầu ntn? Thực hiện ntn? Gv kiểm tra kết quả . Bài 4 : Gv nêu đề bài . Gọi hai Hs lên bảng giải . Gv kiểm tra kết quả . Bài 5 : Gv nêu đề bài . Yêu cầu Hs giải . D/ Củng cố Nhắc lại cách giải các bài tập trên. Bài 1: ( bài 68) a/ Các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn:,vì mẫu chỉ chứa các thừa số nguyên tố 2;5. Các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn :, vì mẫu còn chứa các thừa số nguyên tố khác 2 và 5. b/ Bài 2: ( bài 69) Dùng dấu ngoặc để chỉ rỏ chu kỳ trong số thập phân sau ( sau khi viết ra số thập phân vô hạn tuần hoàn ) a/ 8,5 : 3 = 2,8(3) b/ 18,7 : 6 = 3,11(6) c/ 58 : 11 = 5,(27) d/ 14,2 : 3,33 = 4,(264) Bài 3 : ( bài 70) Viết các số thập phân hữu hạn sau dưới dạng phân số tối giản : Bài 4 : ( bài 71) Viết các phân số đã cho dưới dạng số thập phân : Bài 5 : (bài 72) Ta có : 0,(31) = 0,313131 … 0,3(13) = 0,313131…. => 0,(31) = 0,3(13) E/ Hướng dẫn về nhà +Học thuộc bài và làm bài tập 86; 88; 90 /SBT . +Hướng dẫn : Theo hướng sẫn trong sách . Buổi 8 tổng ba góc trong một tam giác I. Mục tiêu: 1.Về kiến thức: Cuỷng coỏ kieỏn thửực veà toồng ba goực cuỷa moọt tam giaực. Toồng soỏ ủo hai goực nhoùn trong tam giaực vuoõng, goực ngoaứi cuỷa tam giaực vaứ tớnh chaỏt goực ngoaứi cuỷa tam giaực 2.Về kĩ năng: Reứn luyeọn kyừ naờng tớnh soỏ ủo goực cuỷa tam giaực theo một định lí toán học 3.Về thái độ: HS có ý thức cẩn thận trong việc tính toán các số đo góc B. chuẩn bị: Các bài tập, STK C. Tiến trình lên lớp: I.Tổ chức: II.Dạy học: Hoaùt ủoọng 1: Kiến thức: Neõu ủũnh lyự toồng ba goực trong moọt tam giaực? AÙp duùng vaứo tam giaực vuoõng? Neõu tớnh chaỏt goực ngoaứi tam giaực? Hoạt động 2 Yêu cầu HS làm bài tập 1tr.97SBT HĐTP 2.1 Tìm giá trị x ở hình vẽ A 300 1100 B C GV hướng dẫn HS làm hình a HĐTP 2.2 Yêu cầu 1 HS lên bảng làm phần b D 400 x x E F GV uốn nắn, kiểm tra sự tính toán của HS Hoạt động của HS HS trả lời HS đọc đề và suy nghĩ cách làm bài 1 HS lên bảng trình bày Dưới lớp làm vào vở * DDEF có: (định lí tổng 3 góc trong 1 tam giác) Mà Nên 400 + x + x = 1800 2x = 1800 - 400 2x = 1400 x = 700 Vậy x = 700 I. Lý thuyết 1. DABC coự 2. DABC,  = 900 có: 3. A B C x = > AÂ; > II. Bài tập luyện 1. Bài tập 1 tr.97 SBT * DABC có: (định lí tổng 3 góc trong 1 tam giác) Mà nên  + 300 + 1100 = 1800 x + 1400 = 1800 x = 1800 - 1400 x = 400 Vậy x = 400 Hoạt động 3 Yêu cầu HS làm bài tập 2tr.98 SBT Cho tam giác ABC có  = 600, . Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Tính Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán GV hướng dẫn HS lập sơ đồ tìm ra hướng làm bài í là góc ngoài DBDC nên í í í í Góc tính như thế nào? GV uốn nắn, kiểm tra sự tính toán của HS HS đọc đề và vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán theo yêu cầu của GV HS tìm ra sơ đồ hướng giải theo gợi ý của GV HS suy nghĩ tìm ra cách tính số đo góc +=1800 (kề bù) + 850 = 1800 = 1800 - 850 = 950 2. Bài tập 2 tr.98 SBT DABC  = 600 GT BD là phân giác góc B (DẻAC) KL Trong DABC có: ( tổng 3 góc trong 1 tam giác) Mà  = 600 nên 600 + + 500 = 1800 + 1100 = 1800 = 1800 - 1100 = 700 BD là phân giác của (GT) Nên (t/c tia phân giác) Vìlà góc ngoài DBDC nên Vậy Hoạt động 4 Yêu cầu HS làm bài tập 4 tr.98 SBT Hãy chọn giá trị đúng của x trong các kết quả A, B, C, D (Xem hình 47, trong đó IK//EF) A. 1000 B. 700 C. 800 D. 900 HS đọc đề và suy nghĩ cách làm bài Ê1 + 1300 = 1800 (kề bù) Ê1 = 1800 - 1300 Ê1 = 500 Trong DOEF có: x + Ê1 + = 1800 (tổng 3 góc trong 1 tam giác) x + 500 + 400 = 1800 x + 900 = 1800 x = ? í x + Ê1 + = 1800 í Ê1 = ? í Ê1 + 1300 = 1800(kề bù) x = 900 Vậy x = 900 4. Bài tập 4 tr.98 SBT O x I K 1400 1300 1 1 E F Đáp án : D * Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các dạng bài tập đã chữa - Học lại định lý Tổng ba góc của một tam giác, áp dụng vào tam giác vuông, tính chất góc ngoài tam giác Buổi 9 Số vô tỉ – Số thực A. Mục tiêu: Qua buổi học, giúp hoùc sinh coự khaỷ naờng: +Hieồu ủửụùc theỏ naứo laứ soỏ voõ tổ, caờn baọc hai vaứ soỏ thửùc laứ gỡ. + Bieỏt sửỷ duùng ủuựng kớ hieọu . + Bieỏt ủửụùc soỏ thửùc laứ teõn goùi chung cho soỏ voõ tổ vaứ soỏ hửừu tổ. Thaỏy ủửụùc sửù phaựt trieồn cuỷa heọ thoỏng soỏ tửứ N, Z, Q ủeỏn R. khaự gioỷi. B. chuẩn bị: Các bài tập, STK C. Tiến trình lên lớp: I.Tổ chức: II.Dạy học: 1/ Toựm taột lyự thuyeỏt: + Soỏ voõ tổ laứ soỏ chổ vieỏt ủửụùc dửụựi daùng soỏ thaọp phaõn voõ haùn khoõng tuaàn hoaứn. Soỏ 0 khoõng phaỷi laứ soỏ voõ tổ. + Caờn baọc hai cuỷa moọt soỏ a khoõng aõm laứ moọt soỏ x khoõng aõm sao cho x2 = a. Ta kớ hieọu caờn baọc hai cuỷa a laứ . Moói soỏ thửùc dửụng a ủeàu coự hai caờn baọc hai laứ vaứ - . Soỏ 0 coự ủuựng moọt caờn baọc hai laứ 0. Soỏ aõm khoõng coự caờn baọc hai. + Taọp hụùp caực soỏ voõ tổ kớ hieọu laứ I. Soỏ thửùc bao goàm soỏ hửừu tổ vaứ soỏ voõ tổ. Do ủoự ngửụứi ta kớ hieọu taọp hụùp soỏ thửùc laứ R = I Q. + Moọt soỏ giaự trũ caờn ủaởc bieọt caàn chuự yự: … + Soỏ thửùc coự caực tớnh chaỏt hoaứn toaứn gioỏng tớnh chaỏt cuỷa soỏ hửừu tổ. + Vỡ caực ủieồm bieồu dieón soỏ thửùc ủaừ laỏp daày truùc soỏ neõn truùc soỏ ủửụùc goùi laứ truùc soỏ thửùc. 2/ Baứi taọp: Baứi 1: Neỏu =2 thỡ x2 baống bao nhieõu? Baứi 2: Trong caực soỏ sau ủaõy, soỏ naứo coự caờn baọc hai? Tỡm caờn baọc hai cuỷa chuựng neỏu coự: 0; -16; 32 + 42; 25; 169; (-5)2; -64 Baứi 3: Tỡm caực caờn baọc hai khoõng aõm cuỷa caực soỏ sau: a. 25; b. 2500; c. (-5)2; d. 0,49; Baứi 4: Tớnh : a) ; b) 5,4 + 7 Baứi 5: ẹieàn daỏu ẻ ; ẽ ; è thớch hụùp vaứo oõ vuoõng: a) -3 Q; b) -2Z; c) 2 R; d) I; e) N; f) I R Baứi 6: So saựnh caực soỏ thửùc: 3,7373737373… vụựi 3,74747474… -0,1845 vaứ -0,184147… Baứi 7: Tớnh baống caựch hụùp lớ: A = (-87,5)+{(+87,5)+[3,8+(-0,8)]} B = [9,5 + (-13)] + [(-5) + 8,5] 4.Củng cố: Caực kiến thức vừa chữa 5. Hướng dẫn : Xem và làm lại các bài tập đã chữa. -------------------------------- Buổi 10 Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác A. Mục tiêu: - Học sinh hiểu tính chất trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh của 2 tam giác - Biết cách vẽ một tam giác biết 3 cạnh của nó. Biết sử dụng trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh để chứng minh 2 tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau - Rèn luyện kĩ năng sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận chính xác trong hình vẽ. Biết trình bày bài toán chứng minh 2 tam giác bằng nhau B. Chuẩn bị: - Thước thẳng, com pa, thước đo góc C. Tiến trình lên lớp: I.Tổ chức: II.Dạy học: I.Các kiến thức cần nhớ Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau ví dụ 1: cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi D là trung điểm cuả BC. Chứng minh rằng: DADB = DADC; AD là tia phân gíc của góc BAC; AD vuông góc với BC. Giải xét DADB và DADC, ta có: AB = AC (GT), cạnh AD chung, DB = DC (GT) Vậy DADB = DADC (c.c.c) vì DADB = DADC (câu a) nên (hai góc tương ứng) mà tia AD nằm giữa hai tia AB và AC, do đó AD là tia phân giác của góc BAC. Cũng do DADB = DADC nên (hai góc tương ứng) Mà = 1800 9hai góc kề bù), do đó , suy ra AD ^ BC Bài tập Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Trên một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ tam giác ADB sao cho AD = 4cm, BD = 5cm, trên nửa mặt phẳng còn lại vẽ tam giác ABE sao cho BE = 4cm, AE = 5cm. Chứng minh: DBD = DBAE; DADE = DBED Cho góc nhọn xOy . vẽ cung tròn tâm O bán kình 2cm, cung tròn này cắt Ox, Oy lần lượt tạị ở A và B. Vẽ cung tròn tâm A và B có bán kính bằng 3cm, chúng cắt nhau tại điểm C nằm trong góc xOy. Chứng minh OC là tia phân của góc xO y Cho tam giác ABC có , vẽ cung tròn tâm B bán kính bằng AC, vẽ cung tròn tâm C bán kính bằng BA, hai cung tròn này cắt nhau tại D nằmm khác phía của A đối với BC. Tính góc BDC; Chứng minh CD // AB. Hướng dẫn 1) a) DABD và DBAE có: AD = BE (=4cm) Ab chung, BD = AE (5cm) Vậy DABD = DBAE (c.c.c) chứng minh tương tự câu a DADE = DBED (c.c.c) 2) Ta có OA = OB (=2cm), OC chung AC = Bc (=3cm) Vậy DOAC = DOBC (c.c.c) Do đó Suy ra OC là tia phân giác của góc AOB hay OC là tia phân giác của góc xOy 3) a) DABC và DDCB có: AB = CD (GT) BC chung, AC = DB (GT) Vậy DABC = DDCB (c.c.c) Suy ra (hai góc tương ứng) b) Do DABC = DDCB (câu a) Do đó ( hai góc tương ứng) Hai góc này ở vị trí so le trong của hai đường thẳng AB va CD cắt đường thẳng BC do đó CD //AB. IV. Củng cố: - Yêu cầu học sinh làm bài tập 15, 16, 1 (tr114- SGK) ∆ABC = ∆ABD + Hình 69: ∆MPQ và ∆QMN có: MQ = QN (gt), PQ = MN (gt), MQ chung ∆MPQ = ∆QMN (c.c.c) V. Hướng dẫn học ở nhà: - Vẽ lại các tam giác trong bài học - Hiểu được chính xác trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh - Làm bài tập thầy cho về nhà. - Làm bài tập 18, 19 (114-SGK) - Làm bài tập 27, 28, 29, 30 ( SBT ) Buổi 11 đại lượng tỉ lệ thuận - đại lượng tỉ lệ ngịch A/ MUẽC TIEÂU: Sau khi hoùc"ẹAẽI LệễẽNG Tặ LEÄ THUAÄN, ẹAẽI LệễẽNG Tặ LEÄ NGHềCH". , hoùc sinh coự khaỷ naờng: + Naộm vửừng khaựi nieọm veà hai ủaùi lửụùng tổ leọ thuaọn vaứ hai ủaùi lửụùng tổ leọ nghũch. + Bieỏt vaọn duùng caực khaựi nieọm vaứ tớnh chaỏt cuỷa hai ủaùi lửụùng tổ leọ thuaọn, tổ leọ nghũch ủeồ giaỷi quyeỏt caực baứi toaựn coự lieõn quan. + Reứn luyeọn kú naờng phaõn tớch ủeà, laọp luaọn, suy luaọn. + Phaựt trieồn tử duy logic, hỡnh thaứnh kú naờng giaỷi toaựn. sinh khaự gioỷi. B. chuẩn bị: Các bài tập, STK C. Tiến trình lên lớp: I.Tổ chức: II.Dạy học: 1/ Toựm taột lyự thuyeỏt + Neỏu ủaùi lửụùng y lieõn heọ vụựi ủaùi lửụùng x theo coõng thửực y = kx, vụựi k laứ haống soỏ khaực 0 thỡ ta noựi y tổ leọ thuaọn vụựi x theo heọ soỏ k. Chuự yự: Neỏu y tổ leọ thuaọn vụựi x theo heọ soỏ tổ leọ k thỡ x tổ leọ thuaọn vụựi y theo heọ soỏ tổ leọ laứ . + Tớnh chaỏt cuỷa hai ủaùi lửụùng tổ leọ thuaọn: * ; * ; ; …. + Neỏu ủaùi lửụùng y lieõn heọ vụựi ủaùi lửụùng x theo coõng thửực y.x = a, vụựi

File đính kèm:

  • docCa hai.doc