Giáo án Dạy thêm Toán 7 trọn bộ

Tiết 1, 2

Ngày dạy:

Số hữu tỉ – Số thực

Các phép toán trong Q

I. MỤC TIÊU:

- Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ.

- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng áp dụng kiến thức đã học vào từng bài toán.

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Bảng phụ.

2. Học sinh: ễn lại cỏc kiến thức đó học.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Kiểm tra bài cũ:

 2. Bài mới:

 

doc59 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 525 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Dạy thêm Toán 7 trọn bộ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1, 2 Ngày dạy: Số hữu tỉ – Số thực Các phép toán trong Q I. Mục tiêu: - Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ. - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng áp dụng kiến thức đã học vào từng bài toán. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: ễn lại cỏc kiến thức đó học. III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời. GV đưa bài tập trên bảng phụ. HS hoạt động nhóm (5ph). GV đưa đáp án, các nhóm kiểm tra chéo lẫn nhau. GV đưa ra bài tập trên bảng phụ, HS lên bảng thực hiện, dưới lớp làm vào vở. HS hoạt động nhóm bài tập 2, 3(3ph). GV đưa đáp án, các nhóm đối chiếu. HS lên bảng thực hiện, dưới lớp làm vào vở. Yêu cầu HS nêu cách làm, sau đó hoạt động cá nhân (10ph), lên bảng trình bày. HS nêu cách tìm x, sau đó hoạt động nhóm (10ph). Bài 1: Cho hai số hữu tỉ và (b > 0; d > 0) chứng minh rằng: Nếu thì a.b < b.c Nếu a.d < b.c thì Bài 2: a. Chứng tỏ rằng nếu (b > 0; d > 0) thì b. Hãy viết ba số hữu tỉ xen giữa và Tìm 5 số hữu tỉ nằm giữa hai số hữu tỉ và Ta có: Vậy các số cần tìm là: Bài 3: Tìm tập hợp các số nguyên x biết rằng Ta có: - 5 < x < 0,4 (x Z) Nên các số cần tìm: x Bài 4: Tính nhanh giá trị của biểu thức P = Bài 5: Tính M = I. Các kiến thức cơ bản: - Số hữu tỉ: Là số viết được dưới dạng: - Các phép toán: + Phép cộng: + Phép ttrừ: + Phép nhân: + Phép chia: II. Bài tập: Bài tập 1: Điền vào ô trống: A. > B. < C. = D. ³ Bài tập 2: Tìm cách viết đúng: A. -5 ẻ Z B. 5 ẻ Q C. ẽ Z D. ẽ Q Bài tập 3: Tìm câu sai: x + (- y) = 0 A. x và y đối nhau. B. x và - y đối nhau. C. - x và y đối nhau. D. x = y. Bài tập 4: Tính: a, (= ) b, 12 - (= ) c, 0,72. (= ) d, -2: (= ) Bài tập 5: Tính GTBT một cách hợp lí: A = = = = 1 – 1 + 1 = 1 B = 0,75 + = + = C = = Bài tập 6: Tìm x, biết: a, b, c, Bài 1: Giải: Ta có: a. Mẫu chung b.d > 0 (do b > 0; d > 0) nên nếu: thì da < bc b. Ngược lại nếu a.d < b.c thì Ta có thể viết: Bài 2: Giải: a. Theo bài 1 ta có: (1) Thêm a.b vào 2 vế của (1) ta có: a.b + a.d < b.c + a.b a(b + d) < b(c + a) (2) Thêm c.d vào 2 vế của (1): a.d + c.d < b.c + c.d d(a + c) < c(b + d) (3) Từ (2) và (3) ta có: b. Theo câu a ta lần lượt có: Bài 4: = Bài 5: = = Vậy 3. Củng cố: Nhắc lại các dạng bài tập đã chữa. 4. Hướng dẫn về nhà: Xem lại các bài tập đã làm. Tiết 3, 4 Ngày dạy: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. luyện tập giảI các phép toán trong q I. Mục tiêu: - Ôn định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cách tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Rèn kỹ năng giải các bài tập tìm x, thực hiện thành thạo các phép toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: ễn lại cỏc kiến thức đó học. III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Nêu cách làm bài tập 1. HS hoạt động cá nhân (4ph) sau đó lên bảng trình bày. ? Để rút gọn biểu thức A ta phải làm gì? HS: Bỏ dấu GTTĐ. ? Với x > 3,5 thì x – 3,5 so với 0 như thế nào? HS: ? Khi đó = ? GV: Tương tự với x < 4,1 ta có điều gì? ị HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở. ? Biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất khi nào? Khi đó x = ? HS hoạt động nhóm (7ph). GV đưa đáp án đúng, các nhóm kiểm tra chéo lẫn nhau. Bài 6: Tìm 2 số hữu tỉ a và b biết A + b = a . b = a : b Bài 7: Tìm x biết: a. b. x = x = x = x = Bài 8: Số nằm chính giữa và là số nào? Ta có: vậy số cần tìm là Bài 9: Tìm x biết a. b. c. và x < Bài 10: Chứng minh các đẳng thức a. ; b. Bài 11: Thực hiện phép tính: Bài tập 1: Tìm x, biết: a, = 4,5 ị x = ± 4,5 b, = 6 ị ị c, ị = 4,2 ị ị Bài tập 2: Rút gọn biểu thức với: 3,5 ≤ x ≤ 4,1 A = Với: 3,5 ≤ x ị x – 3,5 > 0 ị = x – 3,5 x ≤ 4,1 ị 4,1 – x > 0 ị = 4,1 – x Vậy: A = x – 3,5 – (4,1 – x) = x – 3,5 – 4,1 + x = 2x – 7,6 Bài tập 3: Tìm x để biểu thức: a, A = 0,6 + đạt giá trị nhỏ nhất. b, B = đạt giá trị lớn nhất. Giải a, Ta có: > 0 với x ẻ Q và = 0 khi x = . Vậy: A = 0,6 + > 0, 6 với mọi x ẻ Q. Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0,6 khi x = . b, Ta có với mọi x ẻ Q và khi = 0 ị x = Vậy B đạt giá trị lớn nhất bằng khi x = . Bài 6: Giải: Ta có a + b = a . b a = a . b = b(a - 1) (1) Ta lại có: a : b = a + b (2) Kết hợp (1) với (2) ta có: b = - 1 ; có x = Vậy hai số cần tìm là: a = ; b = - 1 Bài 7: b. x = x = x = x = Bài 8: Ta có: vậy số cần tìm là Bài 9: Tìm x biết a. b. c. và x < Bài 10: Chứng minh các đẳng thức a. ; VP = b. VP = Bài 11: Thực hiện phép tính: = 3. Củng cố: - Nhắc lại các dạng toán đã chữa. 4. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã làm. - Xem lại luỹ thừa của một số hữu tỉ. Tiết 5-6 Ngày dạy: luỹ thừa của một số hữu tỉ I. Mục tiêu: - Ôn tập củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ. - Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: ễn lại cỏc kiến thức đó học. III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: ? Viết dạng tổng quát luỹ thừa cua một số hữu tỉ? ?Nêu một số quy ước và tính chất của luỹ thừa? 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng GV dựa vào phần kiểm tra bài cũ chốt lại các kiến thức cơ bản. GV đưa ra bảng phụ bài tập 1, HS suy nghĩ trong 2’ sau đó đứng tại chỗ trả lời. GV đưa ra bài tập 2. ? Bài toán yêu cầu gì? HS: ? Để so sánh hai số, ta làm như thế nào? ị HS suy nghĩ, lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở. GV đưa ra bài tập 3. HS hoạt động nhóm trong 5’. Đại diện một nhóm lên bảng trình bày, các nhóm còn lại nhận xét. ? Để tìm x ta làm như thế nào? Lần lượt các HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở. I. Kiến thức cơ bản: a, Định nghĩa: xn = x.x.x.x (x ẻ Q, n ẻ N*) (n thừa số x) b, Quy ước: x0 = 1; x1 = x; x-n = (x ạ 0; n ẻ N*) c, Tính chất: xm.xn = xm + n xm:xn = xm – n (x ạ 0) (y ạ 0) (xn)m = xm.n II. Bài tập: Bài tập 1: Thực hiện phép tính: a, (-5,3)0 = b, = c, (-7,5)3:(-7,5)2 = d, = e, = f, (1,5)3.8 = g, (-7,5)3: (2,5)3 = h, i, = Bài tập 2: So sánh các số: a, 36 và 63 Ta có: 36 = 33.33 63 = 23.33 ị 36 > 63 b, 4100 và 2200 Ta có: 4100 = (22)100 = 22.100 = 2200 ị 4100 = 2200 Bài tập 3: Tìm số tự nhiên n, biết: a, ị 32 = 2n.4 ị 25 = 2n.22 ị 25 = 2n + 2 ị 5 = n + 2 ị n = 3 b, ị 5n = 625:5 = 125 = 53 ị n = 3 c, 27n:3n = 32 ị 9n = 9 ị n = 1 Bài tập 4: Tìm x, biết: a, x: = ị x = b, ị x = c, x2 – 0,25 = 0 ị x = ± 0,5 d, x3 + 27 = 0 ị x = -3 e, = 64 ị x = 6 3. Củng cố: - Nhắc lại các dạng toán đã chữa. 4. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã làm. - Xem lại luỹ thừa của một số hữu tỉ. Tiết 7-8 Ngày dạy: luỹ thừa của một số hữu tỉ (Tiếp) I. Mục tiêu: - Ôn tập củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ. - Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: ễn lại cỏc kiến thức đó học. III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: ? Viết dạng tổng quát luỹ thừa cua một số hữu tỉ? ?Nêu một số quy ước và tính chất của luỹ thừa? 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng GV đưa bảng phụ có bài tập 1. HS suy nghĩ trong 2’ sau đó lần lượt lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở. GV đưa ra bài tập 2. ? Để so sánh hai luỹ thừa ta thường làm như thế nào? HS hoạt động nhóm trong 6’. Hai nhóm lên bảng trình bày, các nhóm còn lại nhận xét. GV đưa ra bài tập 3, yêu cầu học sinh nêu cách làm. HS hoạt động cá nhân trong 10’ 3 HS lên bảng trình bày, dưới lớp kiểm tra chéo các bài của nhau. I. Kiến thức cơ bản: II. Bài tập: Bài tập 1: thực hiện phép tính: a, = = b, =8 + 3 – 1 + 64 = 74 c, = d, = = = e, = = = Bài tập 2: So sánh: a, 227 và 318 Ta có: 227 = (23)9 = 89 318 = (32)9 = 99 Vì 89 < 99 ị 227 < 318 b, (32)9 và (18)13 Ta có: 329 = (25)9 = 245 245< 252 < (24)13 = 1613 < 1813 Vậy (32)9 < (18)13 Bài tập 3: Tìm x, biết: a, (ị x = - 4) b, (x + 2)2 = 36 ị ị ị c, 5(x – 2)(x + 3) = 1 ị 5(x – 2)(x + 3) = 50 ị (x – 2)(x + 3) = 0 ị ị 3. Củng cố: ? Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ? ? Luỹ thừa của một số hữu tỉ có những tính chất gì? 4. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa. Tiết 9, 10: tỉ lệ thức I. Mục tiêu: - Ôn tập củng cố kiến thức về tỉ lệ thức. - Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các bài toán về tỉ lệ thức, kiểm tra xem các tỉ số có lập thành một tỉ lệ thức không, tìm x trong tỉ lệ thức, các bài toán thực tế. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: ễn lại cỏc kiến thức đó học. III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: ? Phát biểu định nghĩa tỉ lệ thức? ?Tỉ lệ thức có những tính chất gì? 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng ? Phát biểu định nghĩa về tỉ lệ thức? ? Xác định các trung tỉ, ngoại tỉ của tỉ lệ thức? ? Tỉ lệ thức có những tính chất gì? ? Nêu tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau? GV đưa ra bài tập 1. ? Để kiểm tra xem 2 tỉ số có lập thành một tỉ lệ thức không ta làm như thế nào? HS: Có hai cách: C1: Xét xem hai tỉ số có bằng nhau không. (Dùng định nghĩa) C2: Xét xem tích trung tỉ có bằng tích ngoại tỉ không. (Dùng tính chất cơ bản) ị HS hoạt động cá nhân trong 5ph. Một vài HS lên bảng trình bày, dưới lớp kiểm tra chéo bài của nhau. GV đưa ra bài tập 2. ? Muốn lập các tỉ lệ thức từ đẳng thức của 4 số ta làm như thế nào? ? Từ mỗi đẳng thức đã cho, ta có thể lập được bao nhiêu tỉ lệ thức? ị HS hoạt động nhóm. ? Để kiểm tra xem 4 số khác 0 có lập thành tỉ lệ thức không ta làm như thế nào? ị Hãy lập các tỉ lệ thức từ những số đã cho (Nếu có thể) GV giới thiệu bài tập 4. HS lên bảng thực hiện, dưới lớp làm vào vở và nhận xét bài trên bảng. I. Kiến thức cơ bản: 1. Định nghĩa: là một tỉ lệ thức 2. Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: * Tính chất 1: ịad = bc * Tính chất 2: a.d = b.c ị ; ; ; 3. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: ị = II. Bài tập: Bài tập 1: Các tỉ số sau có lạp thành tỉ lệ thức không? vì sao? a) và b) và 2,7: 4,7 c) và d) và Bài tập 2: Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ các đẳng thức sau: a) 2. 15 = 3.10 b) 4,5. (- 10) = - 9. 5 c) Bài tập 3: Từ các số sau có lập được tỉ lệ thức không? a) 12; - 3; 40; - 10 b) - 4, 5; - 0, 5; 0, 4; 3, 6; 32, 4 Bài tập 4: Tìm x, biết: a) 2: 15 = x: 24 b) 1, 56: 2, 88 = 2, 6: x c) d) (5x):20 = 1:2 e) 2, 5: (-3, 1) = (-4x): 2,5 3. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã làm. - Ôn lại các bài tập về dãy các tỉ số bằng nhau. Tiết 11: tỉ lệ thức tính chất của dãy tỉ số bằng nhau I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng giải thành thạo các dạng bài tập sử dụng tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau: tìm x, bài tập thực tế. - Rèn kỹ năng chứng minh các tỉ lệ thức. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: ?Viết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng GV đưa ra bài tập 1. ? Muốn tìm x, y ta làm như thế nào? HS: .... GV hướng dẫn cách làm các phần b, c, d. HS hoạt động nhóm, một nhóm lên bảng báo cáo, các nhóm còn lại kiểm tra chéo lẫn nhau. GV đưa ra bài tập 2, HS đọc đầu bài. ? Để tìm số HS của mỗi khối ta làm như thế nào? ị GV hướng dẫn học sinh cách trình bày bài giải. HS hoạt động nhóm, đại diện một nhóm lên bảng trình bày bài làm. GV đưa ra bài tập 3. HS lên bảng trình bày, dưới lớp làm vào vở. Bài tập 1: Tìm x, y, z biết: a) và x + y = 32 b) 5x = 7y và x - y = 18 c) và xy = d) và và x - y + z = 32 Giải a) .... b) Từ 5x = 7y ị Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: ........... c) Giả sử: = k ị x = - 3k; y = 5k. Vậy: (-3k).5k = ị k2 = ị k = .... ị x = ....; y = .... d) Từ ịị (1) ị ị (2) Từ (1) và (2) ta suy ra: Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: ....... Bài tập 2: Một trường có 1050 HS. Số HS của 4 khối 6; 7; 8; 9 lần lượt tỉ lệ với 9; 8; 7; 6. Hãy tính so HS của mỗi khối. Giải Gọi số học sinh của các khối 6; 7; 8; 9 lần lượt là x; y; z; t ta có: x + y + z + t = 1050 và Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: = 35 Vậy: Số HS khối 6 là: x = .... Số HS khối 7 là: y = .... Số HS khối 8 là: z = .... Số HS khối 9 là: t = .... Bài tập 3: Ba lớp 7A; 7B; 7C trồng được 180 cây. Tính số cây trồng của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5. Giải Gọi số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt là x; y; z ta có: x + y + z = 180 và Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: ...... 3. Củng cố: - GV chốt lại các dạng bài tập đã chữa. 4. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã làm. - Ôn lại chủ đề 1 chuẩn bị kiểm tra. Tiết 12: kiểm tra chủ đề 1 I. Trắc nghiệm: (4 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có các số cùng biểu diễn một số hữu tỉ? A. 0, 4; 2; ; B. ; 0, 5; ; C. 0,5; ; ; D. ; ; 5; Câu 2: Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là: A. Số 0 là số hữu tỉ. B. Số 0 là số hữu tỉ dương. C. Số 0 là số hữu tỉ âm. D. Số 0 không phải số hữu tỉ âm cũng không phải số hữu tỉ dương. Câu 3: Phép tính có kết quả là: A. ; B. ; C. ; D. Câu 4: kết quả của phép tính (-3)6. (-3)2 là: A. -38 B. (-3)8 C. (-3)12 D. -312 Câu 5: Giá trị của x trong phép tính: là: A. ; B. ; C. ; D. Câu 6: Cho đẳng thức: 4.12 = 3.16. Trong các tỉ lệ thức sau, tỉ lệ thức đúng là: A. B. C. D. Câu 7: Cho tỉ lệ thức sau: . Vậy giá trị của x là: A. 5 B. 3 C. -5 D. -3 Câu 8: Cho tỉ lệ thức . Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: A. B. C. D. II. Tự luận: (6đ) Bài 1: Tính: (3đ) a, b, c, Bài 2: Tìm x, biết: (2đ) a, 10 + x = 12, 5 b, Bài 3: (1đ) So sánh: 230 + 330 + 430 và 3. 2410 Chủ đề 2: đường thẳng vuông góc đường thẳng song song Tiết 13, 14: Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng vuông góc. Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. I. Mục tiêu: - Ôn tập các kiến thức về hai đường thẳng vuông góc, hai góc đối đỉnh, góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và giải các bài tập về hai đường thẳng vuông góc. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ, êke, thước đo góc, thước thẳng. 2. Học sinh: III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng GV đưa ra các câu hỏi dẫn dắt HS nhắc lại các kiến thức đã học về hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng, góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. HS đọc đề bài. ? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì? ị HS lên bảng vẽ hình. ? Ta cần tính số đo những góc nào? O x x' y y' ? Nên tính góc nào trước? ị HS lên bảng trình bày, dưới lớp làm vào VBT. GV đưa bảng phụ bài tập 2. HS đọc yêu cầu, xác định yêu cầu, thảo luận nhóm khoảng 2ph. ị HS đứng tại chỗ trả lời, giải thích các câu sai. GV giới thiệu bài tập 3. HS quan sát, làm ra nháp. Một HS lên bảng trình bày. O x x' y' y I. Kiến thức cơ bản: 1. Định nghĩa: xx' ^yy' Û = 900 2. Các tính chất: O a m Có một và chỉ một đường thẳng m đi qua O: m ^ a 3. Đường trung trực của đoạn thẳng: d là đường trung trực của AB Û 4. Hai góc đối đỉnh: * Định nghĩa: * Tính chất: 5. Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng: II. Bài tập: Bài tập 1: Vẽ hai đường thẳng cắt nhau, trong các góc tạo thành có một góc bằng 500. Tính số đo các góc còn lại. Giải Ta có: (đối đỉnh) Mà = 500 ị = 500. Lại có: + = 1800(Hai góc kề bù) ị = 1800 - = 1800 - 500 = 1300. Lại có: = = 1300 (Đối đỉnh) Bài tập 2: Trong các câu sau, câu noà đúng, câu nào sai? a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. b) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. c) Hai góc có chung đỉnh thì đối đỉnh. d) Hai góc đối đỉnh thì có chung đỉnh. e) Góc đối đỉnh của góc vuông là góc vuông. g) Góc đối đỉnh của góc bẹt là chính góc bẹt. Bài tập 3: Vẽ = 1200; AB = 2cm; AC = 3cm. Vẽ đường trung trực d1 của đoạn thẳng AB, đường trung trực d2 của AC. Hai đường trung trực cắt nhau tại O. 3. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa. Tiết 15, 16: Chứng minh hai đường thẳng song song, Hai đường thẳng vuông góc. I. Mục tiêu: - củng cố định nghĩa, tính chất dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. - Bước đầu học sinh biết cách lập luận để nhận biết hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ, êke, thước đo góc, thước thẳng. 2. Học sinh: III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng O x y O' x' y' GV hướng dẫn HS CM GV đưa bài tập lên bảng phụ. ? Bài toán yêu cầu gì? HS lần lượt lên bảng trình bày. GV đưa bảng phụ bài tập 3. C B A D E G 1 500 c b a 2 1300 HS hoạt động nhóm (10') sau đó báo cáo kết quả. I. Kiến thức cơ bản: a, Định nghĩa: b, Tính chất: c, Dấu hiệu nhận biết: II. Bài tập: Bài tập 1: Cho và là hai góc tù: Ox//O'x'; Oy//O'y'. CMR = * Nhận xét: Hai góc có cạnh tương ứng song song thì: - Chúng bằng nhau nếu cả hai góc đèu nhọn hoặc đều tù. - Chúng bù nhau nếu 1 góc nhọn 1 góc tù. C B A D E G 1 1 c b a 1 d Bài tập 2: Xem hình vẽ bên (a//b//c). Tính Giải Ta có Lại có Ta có: (So le trong) Ta có: (Trong cùng phía) ị = 700 Bài tập 3: Cho hình vẽ sau: a, Tại sao a//b? b, c có song songvới b không? c, Tính E1; E2 3. Củng cố: ? Thế nào là hai đường thẳng song song? ? Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song? 4. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc các tính chất, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. - Xem lại các bài tập đã chữa. Tiết 17, 18: Đại lượng Tỉ lệ thuận. I. Mục tiêu: - Ôn tạp các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận. - Rèn cho HS cách giải các bài tập về đại lượng tỉ lệ thuận. - giáo dục ý thức vận dụng các kiến thức đã học để giải bài tập thực tế. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng tổng kết. 2. Học sinh: III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng GV đưa ra bảng phụ tổng kết kiến thức. HS lên bảng hoàn thành. ? x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận thì x và y liên hệ với nhau theo công thức nào? ? Tìm hệ số tỉ lệ k như thế nào? ? Hãy viết công thức liên hệ giữa x và y? HS đọc bài toán. ? Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì? HS hoạt động nhóm. Đại diện lên bảng trình bày. ? Muốn biết x có tỉ lệ thuận với y hay không ta cần biết điều gì? HS thảo luận nhóm. Đại diện các nhóm báo cáo kết quả. HS đọc bài toán. ? Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì? ? Có nhận xét gì về quan hệ giữa lượng muối có trong nước biển với lượng nước biển? ? Vậy tìm lượng muối có trong 150lit nước biển ta làm như thế nào? GV hướng dẫn học sinh trình bày. I. Kiến thức cơ bản: a, Định nghĩa: b, Chú ý: c, Tính chất: II. Bài tập: Bài tập 1: cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 5 thì y = -4. a, Tìm hệ số tỉ lệ k của x đối với y. b, Hãy biểu diễn y theo x. c, Tính giá trị của y khi x = -10; x = -6 Bài tập 2: Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 9 thì y = -15. a, Tìm hệ số tỉ lệ k của x đối với y. b, Hãy biểu diễn y heo x. c. Tính giá trị của y khi x = -5; x = 18 Bài tập 3: Hai đại lượng x và y có tỉ lệ thuận với nhau không? Nếu có hãy tìm hệ số tỉ lệ. a, x 1 2 3 4 5 y 9 18 27 36 45 b, x 1 2 3 4 5 y 120 60 40 30 15 Bài tập 4: Ba lit nước biển chứa 105 gam muối. Hỏi 150 lít nước biển chứa bao nhiêu kg muối? Giải Gọi x là khối lượng muối chứa trong 150 nước biển. Vì lượng nước biển và lượng muối trong nước biển là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên: ị x = =5250(g) 3. Củng cố: GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm. 4. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các dạng bài tập đã chữa. - Ôn lại các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận. Tiết 19, 20: định lí I. Mục tiêu: - Củng cố khái niệm, cách nhận biết và chứng minh một định lí. - Tìm ra các định lí đã được học. - Phân biệt, ghi GT và KL của định lí. - Bước đầu biết cách lập luận để chứng minh một định lí. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng ? Thế nào là một định lí? ?Một định lí gồm mấy phần? Phân biệt bằng cách nào? ? Hãy lấy ví dụ về định lí? HS đọc đầu bài. ? Bài tập yêu cầu gì? Một HS viết GT - KL, một HS vẽ hình. HS đọc đầu bài. ? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì? ị HS hoạt động nhóm. Một nhóm lên bảng báo cáo kết quả, các nhóm còn lại đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau. GV đưa bảng phụ 1 ghi nội dung bài tập 52/ SGK: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. HS Hoạt động nhóm trong 5 phút. GV: Thu bài các nhóm và chữa bài, nhận xét. 1 HS lên bảng trình bày đầy đủ để chứng minh = , ở dưới HS trình bày vào vở. HS thảo luận nhóm bài tập 53. 1 HS lên bảng vẽ hình. ? Xác định GT, KL của bài toán? Viết GT, KL bằng kí hiệu toán học? GV: Đưa bảng phụ 2 ghi nội dung bài 53c cho HS thảo luận nhóm và điền vào chỗ trống. ? Dựa vào dàn ý trên hãy trình bày ngắn gọn hơn bài 53c? 1 HS lên bảng trình bày, ở dưới làm vào vở. I. Kiến thức cơ bản: II. Bài tập: a b c Bài tập 39 - SBT/80: a, GT: a//b; c cắt a KL: c cắt b b, GT: a // b; a ^ c KL: c ^ b O x x' t' y t Bài tập 41 SBT/81: a, b, GT: và là hia góc kề bù. Ot là tia phân giác của Ot' là tia phân giác của KL: = 900 c, Sắp xếp: 4 - 2 - 1 - 3 Bài tập 52/SGK - 101 GT : và là hai góc đối đỉnh. KL: = + = 1800 (vì là hai góc kề bù) + = 1800 (vì là hai góc kề bù) + = + Suy ra = Bài tập 53/ SGK - 102: GT: xx’ cắt yy’ tại O, = 900 KL: = = = 900. Chứng minh: Có + = 1800 (là hai góc kề bù) mà = 900 nên = 1800 - 900 = 900. Có = (hai góc đối đỉnh) ị = 900. Có = (hai góc đối đỉnh) ị = 900. 3. Củng cố: GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm. 4. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các dạng bài tập đã chữa. - Ôn lại các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận. Tiết 21, 22: Hàm số I. Mục tiêu: - Ôn luyện khái niệm hàm số. - Cách tính giá trị của hàm số, xác định biến số. - Nhận biết đại lượng này có là hàm số của đại lượng kia không. - Tính giá trị của hàm số theo biến số II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng ? Nêu định nghĩa hàm số? ? Cách cho một hàm số? Kí hiệu? ? Nêu cách vẽ mặt phẳng toạ độ? ? Muốn vẽ toạ độ của một điểm ta làm như thế nào? ? Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) có dạng như thế nào? Hãy nêu cách vẽ? ? Có mấy cách để cho một hàm số? ? Để xét xem y có là hàm số của x không ta làm như thế nào? HS hoạt động nhóm sau đó đứng tại chỗ trả lời. ? Hàm số cho ở phần c là loại hàm số gì? ? Hàm số y được cho dưới dạng nào? ? Nêu cách tìm f(a)? ? Khi biết y, tìm x như thế nào? GV đưa ra bảng phụ vẽ sẵn hệ toạ độ Oxy, HS lên bảng xác định các điểm bài yêu cầu. Một HS trả lời câu hỏi. HS hoạt động nhóm bài tập 4. Một nhóm lên bảng trình bày vào hệ toạ độ Oxy đã cho, các nhóm còn lại đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau. I. Kiến thức cơ bản: 1. Khái niệm hàm số: 2. Mặt phẳng toạ độ: 3. Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) Là đường thẳng đi qua gốc toạ độ. II. Bài tập: Bài tập 1: y có phải là hàm số của x không nếu bảng giá trị tương ứng của chúng là: a, x -5 -3 -2 1 y 15 7 8 -6 -10 b, x 4 3 3 7 15 18 y 1 -5 5 8 17 20 c, x -2 -1 0 1 2 3 y -4 -4 -4 -4 -4 -4 Giải a, y là hàm số của x vì mỗi giá trị của x đều ứng với một giá trị duy nhất của y. b, y không là hàm số của x vì tại x = 3 ta xác định được 2 giá trị của của y là y = 5 và y = -5. c, y là hàm số của x vì mỗi giá trị của x đều có y = -4. Bài tập 29 - SGK: Hàm số y = f(x) được cho bởi công thức: y = 3x2 - 7 a, Tính f(1); f(0); f(5) b, Tìm các giá trị của x tương ứng với các giá trị của y lần lượt là: -4; 5; 20; . Bài tập 3: Vẽ trục toạ độ Oxy, đánh dấu các điểm E(5; -2); F(2; -2); G(2; -5); H(5; -5). Tứ giác EFGH là hình gì? Bài tập 4: Vẽ trê cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của hàm số: a, y = 3x c, y = - 0,5x b, y = d, y = -3x 3. Củng cố: GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm. 4. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các dạng bài tập đã chữa. Tiết 21, 22: Ôn tập I. Mục tiêu: - Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chủ đề II. - Rèn kỹ năng vẽ hình, vận dụng các kiến thức đã học vào làm một số bài tập cơ bản và tổng hợp. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng GV đưa ra bài tập 1. HS lên bảng hoàn thành vào bảng phụ. GV giới thiệu bài tập 2, HS đứng tại chỗ trả lời. Một HS khác phát biểu bằng lời các tính chất trên. GV đưa ra hình vẽ bài tập 3. HS thảo luận nhóm (5') Đại diện một nhóm lên bảng trình bày, các nhóm còn lại đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau. ? Để điền các giá trị còn thiếu ta làm như thế

File đính kèm:

  • docDay them toan 7.doc
Giáo án liên quan