Bài: Tập viết tuần 10
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Giúp H viết đúng, đẹp các từ : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa.
-Rèn H ngồi đúng tư thế viết
-Giáo dục H yêu nét đẹp, chữ viết
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-T: B/l, ĐDDH
-H : B/c, vở tập viết, ĐDHT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
13 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1102 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Tiếng việt 1 tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
Ngày:…………………
Bài: Tập viết tuần 10
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Giúp H viết đúng, đẹp các từ : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa.
-Rèn H ngồi đúng tư thế viết
-Giáo dục H yêu nét đẹp, chữ viết
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-T: B/l, ĐDDH
-H : B/c, vở tập viết, ĐDHT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
10’+
*Kiểm tra bài cũ :
-T đọc : on, an, ân, ăn,ôn, ơn.
-T nhận xét.
*Bài mới:
1. Hoạt động 1: T nêu yêu cầu, nội dung viết:
-Hôm nay các em viết 6 dòng cỡ nhỡ : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa.
-T chỉ chữ mẫu , nêu cách viết và hỏi H:
+Nêu cách nối nét từ khôn lớn : kh nối với ôn ở giữa nét cong của ô , cách 1 con chữ o viết tiếng lớn , l cách ơn ở giữa nét cong của ơ
+Giữa các tiếng cách nhau như thế nào?
+Từ chú cừu ,tiếng cừu dấu huyền viết ở đâu?
+rau non : đặt bút ngay ĐK1 viết chữ r, viết tiếp vần au,kết thúc ngay ĐK2,cách 1 con chữ O,đặt bút trên ĐK2 viết chữ n, viết tiếp vần on kết thúc ngay ĐK2.
+T tiếp tục nêu cách viết của các từ còn lại.
-T viết mẫu :
-H viết B/c và đọc lại
-H quan sát
+ Cách nhau 1 con chữ o
+Viết trên đầu chữ ư
-H viết B/c : chú cừu, khôn lớn
B/c
B/l, B/c
Phấn
3’
12’
5’
Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2:H viết vở
-T tư thế ngồi viết, cách để vở
-T viết mẫu từng dòng :
-T thu , chấm 1 số vở
-T nhận xét vở của H ( nêu ưu , khuyết)
* Củng cố, dặn dò:
-Cho H thi viết chữ đúng , đẹp.
-Về nhà viết tiếp các chữ còn lại.
-H viết vào vở tập viết : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa.
-H nộp vở
-H xem vở của bạn
-H thi đua
-H thực hành
Vở tập viết
Bút
Bài mẫu
B/l,phấn
Các ghi nhận lưu ý:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 10
Ngày:………………………
Bài 43 : Ôn tập
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-H biết đọc và viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng u hay o
-Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng
-Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện Sói và Cừu.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng ôn . -Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng
-Tranh truyện kể Sói và Cừu
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:-T cho H chơi trò chơi truyền tin
-T nêu cách chơi : T gắn lên bảng 1 số từ úp lại, bên ngoài có ghi các số từ 1 đến 5.T để trong hộp các số 1,2,3,4,5
-T yêu cầu cả lớp bắt bài hát và truyền hộp đi từ bàn 1 ,khi bài hát đã dứt thì cái hộp đến H nào thì mở hộp lấy ra 1 số và lên bảng lấy thẻ có số tương ứng đọc từ trong thẻ
-T yêu cầu H đọc lại các từ vừa trên bảng
-T nhận xét, đánh giá
Cả lớp tham gia
- 3 H
Các từ ,số,B/l,
hộp
2’
* Bài mới:+ Giới thiệu bài
–T hỏi: tuần qua ta đã học được vần gì?
-T : Hôm nay , chúng ta sẽ ôn lại các vần này. T ghi bảng
-T hỏi: các em có nhận xét gì về các vần đã học
H: vần eo, ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu.
H: các vần đều có âm u và o đứng sau
B/l
7’
3’
6’
7’
5’
10’
10’
2’
10
3’
1.Hoạt động 1 : +Ôn lại các âm đã học:
-T gọi H đọc các âm đã viết trên bảng.
+ Tập ghép các chữ thành vần
-T nêu yêu cầu của bảng chữ : ghép các chữ ở cột dọc và hàng ngang thành vần
-T hỏi:Các ô trong bảng tô màu với ý nghĩa gì?
-T gọi H lên bảng ghép vần theo mẫu.
-T cho H đọc
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng:
-T cho H chơi trò chơi “ Hái quả”
-T nêu lại cách chơi và luật chơi
-T:trong các từ các em vừa tìm ,có 3 từ chúng ta cần luyện đọc.T ghi bảng: ao bèo, cá sấu, kì diệu.
-T gọi H đọc
-T: trong các từ có chứa những vần nào?
-T giải thích : ao bèo, kì diệu
3.Hoạt động 3 :Tập viết từ ứng dụng:
-T :viết mẫu từ cá sấu và hỏi:
-T: viết tiếng sấu đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
-T:Dấu sắc đặt ở đâu/
-T: s nối với âu ở đâu?
-T: khoảng cách giữa các chữ trong 1 từ như thế nào?
-T viết mẫu lần 2
Trò chơi: nối tiếng tạo từ
T nêu cách chơi và luật chơi
TIẾT 2
1.Hoạt động 1 : Luyện đọc:
-T cho H đọc lại bảng ôn và từ ứng dụng S/88
-T chỉnh sửa H đọc sai
+Đọc câu ứng dụng:T treo tranh ,hỏi:tranh vẽ gì?
-T: hãy đọc câu ứng dụng sau để biết đó là con gì và chúng số ở đâu
-T yêu cầu H đọc
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2.Hoạt động 2 : Luyện viết:
Hôm nay viết 2 từ: cá sấu, kì diệu , mỗi từ 1 dòng cỡ nhỡ .T viết mẫu ,hỏi:
+Tiếng diệu , chữ d nối với iêu ở đâu?
-T yêu cầu H viết từng dòng theo T
-T thu 1 số vở chấm.
-T nhận xét,khen bài viết đẹp
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Kể chuyện :Sói và Cừu
-T kể diễn cảm,có tranh minh hoạ
-T cho H quan sát các tranh và kể lại
-T gợi ý:+Câu chuyện có mấy nhân vật?
+Câu chuyện xảy ra ở đâu ?
-T cho đại diện cá tổ lên kể lại từng tranh
-T chốt:câu chuyện cho ta thấy kẻ kiêu căng, độc ác bao giờ cũng bị đền tội
_T nhận xét cách kể chuyện của H
* Củng cố, dặn dò:
-T cho H đọc S/89
-T cho H phân vai kể lại câu chuyện
-Về nhà học bài và làm BT, xem trước bài 44
H đọc không theo thứ tự
( cá nhân, ĐT)
-H nhắc lại yêu cầu
-H:Không ghép được vần
-H quan sát .H thực hiện
-Cá nhân , ĐT
-H quan sát
-H thi đua, mỗi đội cử 5 H
-H đọc cá nhân, ĐT
-H: ao, eo, âu, iêu
-H:đặt bút ngay đường kẻ 1 , kết thúc trên đường kẻ 1
-H:dấu sắc đặt ở đầu chữ â
-H: s nối với âu ở giữa nét cong của â
-H: cách nhau 1 con chữ o
-H viết B/c
H thi đua
-H đọc cá nhân, ĐT
-H: vẽ các con chim và dãy núi
-H đọc cánhân, nhóm, ĐT
-H quan sát trả lời:
+d nối với iêu ở đầu nét xiên của i
-H mở vở tập viết , viết từng dòng theo lệnh
-H nộp vở
-H quan sát
-H : có 3 nhân vật :Sói, Cừu, Người
-H: trên cánh đồng
-Mỗi tổ kể 1 tranh
B.l, Bảng ôn
ĐDDH, B/l
B/l,B/c
phấn
SGK/
88
Tranh
Vở tập viết, bút
Tranh,ĐD kể chuyện
S/89
Các ghi nhận lưu ý : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần : 10
Ngày :………………………………
Bài : Ôn tập giữa học kì 1
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-Đọc:từ bài 29 đến 42
-Viết chính tả: hưu – hươu , dịu – diệu , sao – sau – sâu
Phía cuối trời , sếu đua nhau bay.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-SGK, B/l, B/c, vở chính tả
-Bộ chữ, bảng cài
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
10’
5’
10’
5’
*Kiểm tra bài cũ:
-T gắn các vần , yêu cầu H đọc ( T chọn 1 số vần H hay bị sai )
-T nhận xét, cho điểm
*Bài mới: 1. Hoạt động 1 : Đọc ôn
-T gọi H nêu các vần có âm đứng sau là a. T ghi bảng .-T gọi H đọc
-T yêu cầu H nêu các vần có âm đứng sau là i, y. T ghi bảng .-T gọi H đọc
-T tiếp tục yêu cầu H nêu các vần có âm đứng sau là o và u. T ghi bảng
-T gọi H đọc
-T gọi H đọc lại toàn bài
Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2 :Viết chính tả nghe đọc.
-T nêu nội dung viết : Hôm nay chúng ta sẽ viết 1 số tiếng và câu để khắc sâu thêm phần đã ôn
-T đọc qua 1 lần cho H nghe :
hưu – hươu, dịu – diệu
sao – sau – sâu
Phía cuối trời , sếu đua bay
-T cho H viết từ khó: hưu, hươu, cuối, bay
-T đọc từng tiếng cho H viết
-T đọc lại cho H dò bài
-T thu vở chấm.-T nhận xét
*Củng cố :
T cho H lên bảng thi đua viết các tiếng trong bài chính tả ( T chọn 4 tiếng cho 4 H )
T yêu cầu H phải viết nhanh, đúng và đẹp
T nhận xét
- H đọc cá nhân
-H: ia, ua, ưa
- Cá nhân
-H: oi. ai. ôi, ơi , ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây.
-H đọc cá nhân
-H: eo, ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu ,ươu.
-H đọc cá nhân
-H đọc cá nhân, nhóm, ĐT
-H quan sát
-H : viết B/c
-H : viết vào vở chính tả
-H dò bài
- H nộp 10 vở
Mỗi tổ cử 1 H
Bìa cứng,bút lông,
B/l
B/l, phấn
Bài viết của T
B /c
P hấn
Vở chính tả, bút
B/l, phấn
Các ghi nhận lưu ý:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 10
Ngày:………………
Bài 44 : on - an
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-H biết đọc và viết được : on, an ,mẹ con, nhà sàn
-Đọc được từ và câu ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé và bạn bè
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ các từ khoá.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Bé và bạn bè
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:
-T giơ bảng con đã ghi sẵn các vần và từ: ao, au, iêu, ao bèo, cá sấu, kì diệu
-T gọi H từng dãy đọc nối tiếp nhau
-T nhận xét – chấm điểm
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
-T treo tranh hỏi :tranh vẽ ai?
-T nói: Đây là mẹ và con đang âu yếm với nhau rất tình cảm . Trong từ mẹ con có tiếng nào học rồi.Hôm nay ta tìm hiểu tiếng “ con”
-T cài “ con”
-T hỏi:trong tiếng “con” có âm nào đã học rồi ? Hôm nay ta học vần on.T ghi bảng on
-T cài : on
Mỗi H đọc vần hoặc 1 từ
-H quan sát
-H: vẽ mẹ con
-H:tiếng mẹ học rồi
-H : âm c
B/l, B/c
phấn
Tranh
7’
1. Hoạt động 1: Nhận diện – Đánh vần
-T phát âm mẫu: on
-T đánh vần: o- n - on
-T: ai phân tích được vần on?
-T: so sánh vần on với vần oi
-T yêu cầu H cài tiếng “ con”.
-T phân tích.
-T: tiếng con đánh vần như thế nào ?
-T :Cô thay âm o bằng âm a cô được vần gì ?
(T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng an
-T : các em cài vần an cho cô
-T đánh vần mẫu: a – n -an
-Ai phân tích được vần an ?
-T đọc an
-T: cô thêm âm s trước vần an và dấu huyền cô được tiếng gì?
-T cài: “ sàn”
-T: ai phân tích được tiếng sàn ?
-T: tiếng sàn đánh vần như thế nào?
-T treo tranh nhà sàn, hỏi: tranh vẽ gì?
-T nói :nhà này thường có ở miền núi, gọi là nhà sàn, ta có từ nhà sàn .T cài nhà sàn
-T chỉ bảng,H đọc từ trên xuống
-T hỏi: vần on và an có gì giống và khác nhau ?
-H cài vần on, H phát âm on
-H đánh vần o- n -on (C/n, ĐT)
-H: vần on có âm o đứng trước, âm n đứng sau. Cả lớp phân tích vần on.H đọc on (cá nhân)
H: + Giống nhau :bắt đầu bằng âm o
+Khác nhau:vần on kết thúc bằng âm n, còn vần oi kết thúc bằng âm i
H: cài tiếng con
H:c đứng trước, vần on đứng sau
H: cờ – on- con .H đọc trơn con
H: an
H cài vần an
H: a – n - an
H: âm a đứng trước, n đứng sau.
H đọc an ( cá nhân)
H: tiếng sàn
H cài sàn
H: tiếng sàn có âm s đứng trước, vần an đứng sau, dấu huyền trên âm a
H: sờ – an – san – huyền – sàn .H đọc trơn nhiều em
H: cái nhà
H đọc nhà sàn
H đọc cá nhân
H: giống nhau là âm n đứng sau. Khác nhau là có o và a đứng trước
ĐDHT, ĐDDH
Tranh
3’
5’
5’
5’
10’
10’
3’
7’
5
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
-T cho H chơi trò chơi: “ Hái quả”
-T nêu cách chơi và luật chơi
-T lưu ý: mỗi H chỉ được hái 1 quả
-T yêu cầu H đọc các từ vừa gắn
-T nhận xét
-T: trong các từ các em vừa tìm, có 4 từ chúng ta cần luyện đọc . T ghi bảng :
rau non thợ hàn
hòn đá bàn ghế
-T gọi H đọc
-T kết hợp giải thích từ : rau non , thợ hàn
( T cho xem vật mẫu , tranh)
2.Hoạt động2: Luyện viết
a/ Vần on – con:-T viết mẫu và nói:Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ o, viết tiếp chữ n , kết thúc ngay đường kẻ 2, o nối với n ở đầu nét móc của n
-T:viết vần on đặt bút và kết thúc ở đâu?
Tiếng con :Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ c , viết tiếp vần on kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , c nối với on ở giữa nét cong của o
-T: c nối với on ở đâu?
-T chỉnh sửa.
b/ Vần an , sàn :
-T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ a, viết tiếp chữ n, kết thúc ngay đường kẻ 2
Tiếng sàn : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ s , viết tiếp vần an , kết thúc ngay đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên chữ a
-T hỏi: tiếng sàn dấu huyền đặt ở đâu?
Trò chơi : “ Ong tìm hoa”
T nhắc lại cách chơi và luật chơi
T nhận xét
TIẾT 2
hấnatra i nhận lưu ý :_____________________________________________________________________________________________________1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 90
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-Tgắn câu ứng dụng
-T lưu ý khi đọc phải chú ý ngắt hơi ở các dấu phẩy
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: on , an , từ mẹ con, nhà sàn
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T hỏi: tiếng mẹ và con cách nhau như thế nào ?
Trong từ nhà sàn tiếng sàn dấu huyền đặt ở đâu?
-T quan sát chỉnh sửa cho H
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: Tất cả có mấy bé trong tranh?
-T: Bé có mấy bạn đang chơi cùng?
-T: Bé đang chơi gì?
-T:Em có quý các bạn không?
-T: Em và các bạn thường giúp đỡ nhau việc gì?
-T: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /91
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 45
-H thi đua: mỗi đội cử 5 H
2 H đọc
H quan sát
H đọc cá nhân, ĐT
H:đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc ngay đường kẻ 2
H viết on
H quan sát
H: ở giữa nét cong của o
H viết con ( B.c)
H quan sát
H viết vần an
H quan sát
H: đặt trên chữ a
H viết sàn
H thi đua
-H đọc cá nhân
-H:Gấu mẹ, Gấu con đang cầm đàn; Thỏ mẹ, Thỏ con đang nhảy múa
-H đọc cá nhân, ĐT
H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét
H: cách 1 con chữ o
H:dấu huyền đặt trên đầu chữ a
H viết theo lệnh của T
H: Bé và bạn bè
H: suy nghĩ trả lời
H thảo luận Cá nhân trình bày
-H đọc
-H thi đua
B/l, ĐDDH
B/l ,B/c
phấn
ĐDDH
SGK
Vở tập viết,
phấn
SGK/91
Các ghi nhận lưu ý:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 10
Ngày:………………
Bài 45 : ân - ăn
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-H biết đọc và viết được : ân, ăn, cái cân, con trăn.
-Đọc được từ và câu ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nặn đồ chơi
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ các từ khoá.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Nặn đồ chơi
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:
-T cho H chơi trò chơi “ Nhà văn”
-T nêu cách chơi và luật chơi: T cài trên bảng 1 số thẻ có viết các từ. Yêu cầu H xếp các thẻ đó lại thành câu có nghĩa, đội nào xếp nhanh và đúng sẽ thắng
-T yêu cầu H đọc
-T nhận xét – chấm điểm
*Bài mới:
* Giới thiệu bài:
-T : em nào nhắc lại cho cô biết âm nào không đi một mình màphải ghép với âm khác để tạo thành vần
-T: Hôm nay, chúng ta sẽ biết thêm 1 âm nữa cũng không đi 1 mình mà chỉ xuất hiện khi đi với 1 âm khác để thể hiện vần . Đó là âm ă
-T cho H đọc
-T : giờ học hôm nay ta tiếp tục học 2 vần mới
-T đưa ra cái cân hỏi: cô đang cầm cái gì?
-T: Đây là cái cân, người ta dùng để cân hàng hoá và các loại thức ăn bán ở chợ như thịt, cá ,gà, rau… . Ta có từ cái cân, trong từ này tiếng nào đã học rồi?
-T:ta tìm hiểu tiếng cân. T cài tiếng cân. Trong tiếng cân có âm nào đứng trước?
-T: vần mới hôm nay ta học là vần ân. T cài vần ân
Mỗi đội cử 3 H
H đọc lại câu trên bảng ( cá nhân, nhóm)
-H:âm â
-H quan sát
-H đọc cá nhân, ĐT
-H: cái cân ( 4 H )
-H: tiếng cái
-H: âm c
B/l, 1 số thẻ
Chữ mẫu, B/l
Tranh
7’
1. Hoạt động 1 : Nhận diện – Đánh vần
-T phát âm mẫu: ân
-T đánh vần: â - n - ân
-T: ai phân tích được vần ân?
-T yêu cầu H cài tiếng “ cân”.
-T phân tích.
-T: tiếng cân đánh vần như thế nào ?
b/T :Cô thay âm â bằng âm ă cô được vần gì ?(T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng
-T : các em cài vần ăn cho cô
-T đánh vần mẫu: ă – n -ăn
-Ai phân tích được vần ăn ?
-T đọc ăn
-T: cô thêm âm tr trước vần ăn cô được tiếng gì?
-T cài: “ trăn”
-T: ai phân tích được tiếng trăn ?
-T: tiếng trăn đánh vần như thế nào?
-T treo tranh con trăn, hỏi: tranh vẽ gì?
-T nói : con trăn có mình to hơn con rắn, ta có từ con trăn .T cài con trăn
-T chỉ bảng 2 vần ân – ăn ,H đọc từ trên xuống
-T hỏi: vần ân và ăn có gì giống và khác nhau ?
-H cài vần ân, H phát âm ân
-H đánh vần â - n -ân (C/n, ĐT)
-H: vần ân có âm â đứng trước, âm n đứng sau. Cả lớp phân tích vần ân.H đọc ân (cá nhân)
H: cài tiếng cân
H:c đứng trước, vần ân đứng sau
H: cờ – ân- cân .H đọc trơn cân
H: ăn
H cài vần ăn
H: ă – n - ăn
H: âm ă đứng trước, n đứng sau.
H đọc ăn ( cá nhân)
H: tiếng trăn
H cài trăn
H: tiếng trăn có âm tr đứng trước, vần ăn đứng sau
H: trờ – ăn – trăn .H đọc trơn
H: con trăn
H đọc con trăn
H đọc cá nhân
H: giống nhau là âm n đứng sau. Khác nhau là có â và ă đứng trước
ĐDHT, ĐDDH
Tranh
3’
5’
5’
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
-T cho H chơi trò chơi: “ Hái quả”
-T nêu cách chơi và luật chơi
-T lưu ý: mỗi H chỉ được hái 1 quả
-T yêu cầu H đọc các từ vừa gắn
-T nhận xét
-T: trong các từ các em vừa tìm, có 4 từ chúng ta cần luyện đọc . T ghi bảng bạn thân khăn rằn
gần gũi dặn dò
-T gọi H đọc
-T kết hợp giải thích từ ứng dụng
2.Hoạt động 2: Luyện viết
a/ Vần ân – cân
-T viết mẫu và nói:Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ â, viết tiếp chữ n , kết thúc ngay đường kẻ 2, lia bút viết dấu phụ
-T:viết vần ân đặt bút và kết thúc ở đâu?
Tiếng cân :Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ c , viết tiếp vần ân kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , lia bút viết dấu phụ c nối với ân ở giữa nét cong của â
-T: c nối với ân ở đâu?
-T chỉnh sửa.
b/ Vần ăn , trăn :
-T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ă, viết tiếp chữ n, kết thúc ngay đường kẻ 2 , lia bút viết dấu phụ.
Tiếng trăn : Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ tr, viết tiếp vần ăn , kết thúc ngay đường kẻ 2, lia bút viết dấu phụ
-H thi đua: mỗi đội cử 5 H
2 H đọc
H đọc cá nhân, ĐT
H quan sát
H:đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc ngay đường kẻ 2
H viết ân
H quan sát
H: ở giữa nét cong của â
H viết cân ( B.c)
H quan sát
H viết vần ăn
H quan sát
H viết trăn
B/l, ĐDDH
B/l ,B/c
5’
Trò chơi : “ Ong tìm hoa”
T nhắc lại cách chơi và luật chơi
T nhận xét
H thi đua
ĐDDH
10’
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 92
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T:các em hãy đọc câu ứng dụng để biết 2 bạn nhỏ trong tranh đang nói với nhau những gì
-Tgắn câu ứng dụng
-T lưu ý khi đọc phải chú ý ngắt hơi ở các dấu phẩy
-T chỉnh sửa phát âm cho H
-H đọc cá nhân
-H: hai bạn nhỏ đang ngồi trò chuyện với nhau
-H đọc cá nhân, ĐT
SGK/92
10’
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: ân , ăn , từ cái cân, con trăn.
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T hỏi: tiếng con và trăn cách nhau như thế nào ?
Trong từ cái cân tiếng cái dấu sắc đặt ở đâu?
-T quan sát chỉnh sửa cho H
H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét
H: cách 1 con chữ o
H:dấu sắc đặt trên đầu chữ a
H viết theo lệnh của T
Vở tập viết,bút
3’
7’
5’
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: lớp mình có ai đã nặn đồ chơi?
-T: hãy kể về công việc nặn đồ chơi cho cả lớp cùng nghe?
-T: Đồ chơi thường được nặn bằng gì ?
-T:Sau khi nặn đồ chơi, em phải làm gì ?
-T: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /93
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 46
H: các bạn nhỏ đang nặn đồ chơi
H: giơ tay
H: xung phong
H: đất, bột gạo , bột dẻo
H : thu dọn lại ngăn nắp và sạch sẽ, rửa tay chân, thay quần áo.
-H đọc
-H đọc ( cá nhân, ĐT )
-H thi đua
SGK/93
Các ghi nhận lưu ý:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 10
Ngày :……………………… Ôn tập các vần ở tuần 9
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-Đọc:từ bài 38 đến 42
-Viết chính tảso sánh các vần còn nhầm lẫn: ao – au; au – âu ; iu – iêu ; ưu – ươu
-Luyện đọc các từ ứng dụng có vần khó ưu , ươu , êu , iu , iêu
-Tập viết các vần
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-SGK, B/l, B/c, vở chính tả, vở viết nhà
-Bộ chữ, bảng cài
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
10’
3’
7’
7’
3’
*Kiểm tra bài cũ:
-T gắn các vần , yêu cầu H đọc ( T chọn 1 số vần H hay bị sai )
-T nhận xét, cho điểm
*Bài mới:
1. Hoạt động 1 : Đọc ôn
-T gọi H nêu các vần có âm đứng sau là o. T ghi bảng-T gọi H đọc
-T yêu cầu H nêu các vần có âm đứng sau là u . T ghi bảng ;-T gọi H đọc
-T gọi H đọc lại toàn bài
-T viết bảng 1 số từ cho H đọc :
khướu líu lo , điều hay, kêu gọi, hưu trí
Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2 :Viết chính tả nghe đọc.
-T nêu nội dung viết : Hôm nay chúng ta sẽ viết 1 số tiếng và câu để khắc sâu thêm phần đã ôn
-T đọc qua 1 lần cho H nghe :
cao – cau , sau – sâu
hưu – hươu, dịu – diệu
-T cho H viết từ khó: hưu, hươu
-T đọc từng tiếng cho H viết
-T đọc lại cho H dò bài
-T thu vở chấm;-T nhận xét
3,Hoạt động 3 : Tập viết các vần vừa ôn
-Tviết bảng: eo ,ao ,au, âu, iu, êu, iêu,yêu,ưu, ươu
*Củng cố :T cho H lên bảng thi đua viết các tiếng trong bài chính tả ( T chọn 4 tiếng cho 4 H )
T yêu cầu H phải viết nhanh, đúng và đẹp
T nhận xét
- H đọc cá nhân
-H: eo, ao
- Cá nhân
-H: au , âu , iu, êu, iêu , yêu , ưu , ươu.
-H đọc cá nhân
-H đọc cá nhân, nhóm, ĐT
-H đọc cá nhân
-H quan sát
-H : viết B/c
-H : viết vào vở chính tả
-H dò bài
- H nộp 10 vở
Mỗi tổ cử 1 H
Bìa cứng,bút lông,B/l
B/l, phấn
Bài viết của T
B /c
P hấn
Vở chính tả, bút mực
Vở viết nhà,bút
B/l, phấn
Các ghi nhận lưu ý: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- TV 10.doc