Giáo án dạy Tiếng việt 1 tuần 25

TẬP ĐỌC :Hoa ngọc lan

 

I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :

 - HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng. Từ ngữ khó

 - Tiếng có vần ăm, ăp; từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp.

 - Ôn các vần ăm, ăp; tìm được tiếng, nói được câu có tiếng chứa vần ăm, ăp.

 - Hiểu được từ ngữ: lấp ló, ngan ngát.

 - Nhắc lại được các chi tiết tả nụ hoa ngọc lan, hương lan.Hiểu được tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của em bé.

 - Gọi đúng tên các loài hoa trong ảnh.

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

- Tranh minh họa bài tập đọc

- Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần cần ôn

- Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :

 

doc14 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1373 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Tiếng việt 1 tuần 25, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :25. Ngày : ………………………………… TẬP ĐỌC :Hoa ngọc lan I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : - HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng. Từ ngữ khó - Tiếng có vần ăm, ăp; từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp. - Ôn các vần ăm, ăp; tìm được tiếng, nói được câu có tiếng chứa vần ăm, ăp. - Hiểu được từ ngữ: lấp ló, ngan ngát. - Nhắc lại được các chi tiết tả nụ hoa ngọc lan, hương lan.Hiểu được tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của em bé. - Gọi đúng tên các loài hoa trong ảnh. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Tranh minh họa bài tập đọc Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần cần ôn Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 10’ 3’ 10’ 5’ 20’ 3’ 10’ 2’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ : T gọi H đọc bài “ Vẽ ngựa” T hỏi:+Tại sao nhìn tranh bà lại không đoán được bé vẽ gì ? Nhận xét * Bài mới Giới thiệu bài : -T treo tranh, hỏi :Bức tranh vẽ cảnh gì? -T Bông hoa lan rất đẹp và thơm được lấy từ đâu? Tình cảm của em bé đối với cây hoa lan như thế nào? Để biết được điều đó chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay. T ghi tựa bài. 1.Hoạt động 1 : Luyện đọc: +T đọc mẫu cả bài văn T cho H luyện đọc +Đọc tiếng , từ ngữ : T rút từ : ngọc lan - Tiếng lan có âm đầu gì ? Vần gì ? T gạch dưới : lan T rút từ : võ bạc trắng -Tiếng trắng có âm đầu gì ? Vần gì ? T gạch dưới : trắng T rút từ : lá dày -Từ dày có âm đầu gì? T gạch dưới : dày T giải thích từ lấp ló :ló ra rồi khuất đi, khi ẩn khi hiện T giải thích từ ngan ngát :mùi thơm dễ chịu, lan toả ra xa T rút từ khắp vườn + Đọc câu : + Đọc đoạn : + Đọc bài : Nghỉ giữa tiết 2.Hoạt động 2: Ôn tiếng có vần ăm, ăp T giới thiệu :Hôm nay ta ôn 2 vần ăm, ăp .T gắn 2 vần lên bảng - Tìm trong bài tiếng có vần ăp -Tìm tiếng ngoài bài có vần ăm, ăp -Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp T nhận xét 3. Hoạt động 3 : trò chơi củng cố T phổ biến cách chơi TIẾT 2 1.Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc và luyện nói +Nụ hoa lan có màu gì? + Hương hoa lan thơm như thế nào? T đọc mẫu cả bài ( lần 2 ) Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2 : Luyện nói : T nêu yêu cầu của đề tài luyện nói: trả lới câu hỏi theo tranh T cho H quan sát tranh và đọc câu mẫu T khuyến khích H hỏi những câu khác T nhận xét * Củng cố , dặn dò : - Nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài Ai dậy sớm. H đọc bài H trả lời câu hỏi -H trả lời: bà đang cài hoa lên tóc bé -H xác định câu H đọc tựa bài - Âm l , vần an H đọc :ngọc lan ( C/n, ĐT ) H đọc câu 1,2 - Âm tr , vần ăng H đọc : võ bạc trắng( C/n, ĐT) H đọc câu 3 -Âm đầu d H đọc : lá dày ( C/n,ĐT) H đọc câu 4,5 H đọc : lấp ló ( C/n,ĐT) H đọc câu 6, 7 H đọc :ngan ngát ( C/n,ĐT) H đọc : khắp vườn ( C/n, ĐT) Mỗi H đọc 1 câu theo dãy Từng nhóm 3 H đọc 3 đoạn nối tiếp nhau .H từng tổ thi đua đọc các khổ H thi đua đọc cả bài H khắp H thi đua tìm nhanh tiếng có vần ăm, ăp H thi đua tìm nhanh các câu có vần iêu, yêu.H khác nhận xét H thi đua tìm nhanh tiếng, từ cóvần ăm, ăp H đọc đoạn 1,2 ( 3HS ) + màu trắng. H đọc đoạn 3 ( 3HS ) + Hương lan thơm ngát toả khắp vườn , khắp nhà. H đọc cả bài ( 3 HS ) H hỏi – đáp theo mẫu -Tranh minh họa bài đọc Chữ mẫu SGK Tranh minh họa câu mẫu Ghi nhận cần lưu ý : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................................................................................................................................................................................... Tuần : 25 Ngày ………………………………………… Tập viết: Tô chữ hoa E, Ê I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - H biết tô các chữ hoa. -H viết đúng các vần : ăm, ăp, các từ: chăm học, khắp vườn chữ thường ,cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. -H biết đưa bút theo đúng quy trình viết, viết đúng khoảng cách giữa các chữ theo mẫu chữ trong vở. II ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Các chữ viết hoa phóng to. - Bảng lớp ( kẻ sẵn ). -Vở tập viết, bảng, phấn, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 8’ 5’ 2’ 13’ 2’ *Kiểm tra bài cũ: -T gọi H viết: gánh đỡ , sạch sẽ. -T nhận xét *Bài mới: Giới thiệu bài: T mở bảng phụ( viết sẵn nội dung tập viết ) Hôm nay chúng ta tập viết chữ hoa và vần ăm , ăp; các từ : chăm học, khắp vườn. 1.Hoạt động 1: Tô chữ hoa -T treo chữ mẫu -T giới thiệu: chữ E hoa gồm nét cong trên và nét cong trái nối liền. -T nêu cách viết:Đặt bút ngay đường kẻ 6 viết nét cong lượn viết nét thắt, viết tiếp nét cong , điểm kết thúc trên đường kẻ 2 . Ê giống E có thêm dấu phụ trên E, 2.Hoạt động 2: Viết vần, từ -T giới thiệu vần: ăm, ăp; các từ: chăm học, khắp vườn. Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Viết vở -T nhắc tư thế viết -T nêu lại cách viết -T cho H tô chữ hoa, viết vần, viết từ -T chỉnh sửa tư thế ngồi viết, đặt vở -T thu và chấm 1 số vở viết xong -T nhận xét bài viết của H ( ưu, khuyết) *Củng cố, dặn dò: -Tổ chức cho tổ bình chọn bài viết đúng đẹp -Về nhà luyện viết các chữ hoa, các vần và từ - 2 H viết bảng lớp, cả lớp viết b/c -H nêu lại các nét của chữ E , Ê hoa -H nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc -H tập viết ở b/c -H nêu lại cách nối nét các vần, các từ -H viết b/c vần ăm, ăp -H tô chữ hoa, viết vần, viết từ theo yêu cầu -H xem bài viết đẹp để học tập Bảng b/p b/c, phấn b/l, phấn b/c, phấn Vở tập viết, bút Các ghi nhận lưu ý: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 25 Ngày ……………………………………… Chính tả : Nhà bà ngoại I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - H chép lại chính xác , không mắc lỗi bài “ Nhà bà ngoại”, tốc độ viết : 2 chữ / phút . - Điền đúng vần ăm, ăp; chữ c, k vào chỗ trống. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tập chính tả , bút, bảng phụ . - Vở BT Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 2’ 15’ 3’ 10’ 5’ Giới thiệu bài : Hôm nay ta tập chép bài “ Nhà bà ngoại” và điền đúng vần ăm, ăp, chữ c, k vào chỗ trống 1.Hoạt động 1: Tập chép -T treo bảng phụ có bài chép -T cho H đọc các tiếng khó trong bài -T cho viết từ khó ở bảng -T cho viết vở cả bài -T nhắc tư thế viết -T đọc lại cả bài -T chấm 1 số vở -T sửa lỗi sai chung Nghỉ giữa tiết 2.Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả a) Điền vần ăm, ăp -T cho đọc yêu cầu -T cho sửa bằng trò chơi “ Điền vần nhanh” b) Điền c hay k -T cho đọc yêu cầu -T cho sửa bài bằng trò chơi “ Điền âm đầu nhanh” -T tuyên dương H làm bài tốt nhất. *Củng cố, dặn dò: Trò chơi củng cố: tìm tiếng có vần ăm, ăp -Về nhà tập chép lại đoạn văn. -H:ngoại, rộng rãi, loà xoà, hiên, thoang thoảng, khắp vườn. -H đọc lại cả đoạn -H viết b/c:ngoại, loà xoà, khắp vườn, hiên. -H viết vào vở chính tả lớp -H dò bài, ghi số lỗi ra lề vở -H đổi vở sửa lỗi cho nhau -H đọc yêu cầu và làm bài -H sửa bài, nhận xét -H đọc yêu cầu và làm bài -H sửa bài, nhận xét. H thi đua tìm tiếng có vần B /p B /c BT Tiếng Việt,bút Các ghi nhận lưu ý: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần :25. Ngày : ………………………………… TẬP ĐỌC :Ai dậy sớm I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : - H đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng. Từ ngữ khó - Tiếng có vần ươn; từ ngữ: dậy sớm, vườn, ngát hương, vừng đông, đất trời.. - Ôn các vần ươn, ương; tìm được tiếng, nói được câu có tiếng chứa vần ươn, ương. - Hiểu được từ ngữ: vừng đông, đất trời, hiểu được cảnh buổi sáng rất đẹp, ai dậy sớm mới có thể thấy được cảnh đẹp ấy. - Học thuộc lòng bài thơ . II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Tranh minh họa bài tập đọc Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần cần ôn Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 10’ 3’ 10’ 5’ 10’ 3’ 10’ 10’ 2’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ : -T cho đọc bài “ Hoa ngọc lan” -T hỏi: +Nụ hoa lan có màu gì? +Hương hoa lan thơm như thế nào? Nhận xét * Bài mới Giới thiệu bài : -T treo tranh ,hỏi:Bức tranh vẽ cảnh gì? -T: Đây là bức tranh vẽ cảnh buổi sáng sớm.Vậy buổi sáng sớm có gì đẹp và những người dậy sớm sẽ được tận hưởng niềm vui, niềm hạnh phúc gì? Bài thơ Ai dậy sớm sẽ cho các em biết điều đó .T ghi tựa bài 1.Hoạt động 1 : Luyện đọc: +T đọc mẫu lần 1 T cho H luyện đọc +Đọc tiếng , từ ngữ : -T xác định 3 khổ thơ +Tiếng “ sớm” ( tên bài) -T gọi H đọc tên bài -T chú ý âm S +Tiếng “ vườn , hương” ở khổ 1 -T gọi H đọc 2 dòng đầu -T: tìm tiếng có vần ươn? -T gạch chân tiếng vườn -T gọi H phân tích tiếng vườn -T đọc : ươn – vườn (lưu ý âm cuối n) -T gọi H đọc cả 2 dòng -T gọi H đọc tiếp -T hỏi: tiếng hương có vần gì? -T gạch chân tiếng hương -T hướng dẫn H đọc phân biệt 2 vần ươn – ương -T gọi H đọc cả 2 dòng, khổ +Tiếng vừng ở khổ 2 + T gọi H đọc khổ 2 -T giải thích từ “ vừng đông” +Từ “ đất trời” ở khổ 3 -T gọi H đọc -T gọi H đọc 2 dòng cuối -T giải thích từ đất trời: là khoảng không gian rộng lớn có cả trời và đất + Đọc dòng: + Đọc khổ : + Đọc bài : Nghỉ giữa tiết 2.Hoạt động 2: Ôn tiếng có vần ươn, ương T giới thiệu : Hôm nay ta ôn 2 vần ươn, ương. T gắn 2 vần lên bảng - Tìm trong bài tiếng có vần ươn, ương -Tìm các tiếng , từ có vần ươn, ương ở ngoài bài - Nói câu có tiếng chứa vần ươn, ương T treo tranh,hỏi :Cánh diều bay như thế nào ? T nêu câu mẫu T treo tranh , hỏi :Vườn hoa như thế nào ? T nêu câu mẫu : Quyển sách này rất hay. 3. Hoạt động 3 : trò chơi củng cố T phổ biến cách chơi TIẾT 2 1.Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc và luyện nói + Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em? + Ai dậy sớm mà chạy ra đồng thì điều gì chờ đón ? +Cả đất trời chờ đón em ở đâu khi dậy sớm? T đọc mẫu lần 2 Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2 : Học thuộc lòng T cho H đọc từng dòng T xoá dần các từ, chỉ để lại tiếng đầu dòng 3.Hoạt động 3:Luyện nói -T treo tranh, hỏi:Bức tranh vẽ gì? -T ghi mẫu:+ T : Sáng sớm bạn làm việc gì? +H :Tôi tập thể dục.Sau đó đánh răng, rửa mặt. -T nhận xét, cho điểm. * Củng cố , dặn dò : - Nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài Mưu chú Sẻ -H đọc bài -H trả lời câu hỏi -H: Bạn nhỏ ra vườn vào buổi sáng sớm H đọc tựa bài H đọc sớm ( C/n, ĐT) 1 H đọc lại cả tựa bài +H quan sát khổ 1 -1 H -H : vườn -H: âm v, vần ươn -H đọc : vườn ( 3 H) - 2 H - 1 H đọc 2 dòng 3, 4 - H: vần ương -H đọc : hương ( 3 H ) -2 H đọc dòng, 2 H đọc cả khổ +H quan sát khổ 2 + 1 H -H H đọc tiếng vừng ( 3 H) +H quan sát khổ 3 - 1 H - 1 H -H đọc: đất trời ( C/n, ĐT) -Mỗi H đọc 1 dòng theo dãy -Mỗi H đọc 1 khổ -H thi đua đọc cả bài -H : vườn, hương -H thi đua tìm nhanh các tiếng có vần ươn, ương ở ngoài bài -H :cánh diều bay lượn -H đọc lại câu mẫu -H tập nói câu có tiếng chứa vần ươn -H : vườn hoa ngát hương thơm -H đọc lại câu mẫu -H tập nói câu có tiếng chứa vần ương -H thi đua tìm nhanh tiếng, từ cóvần ươn, ương -H đọc khổ thơ 1 ( 3H ) + hoa ngát hương chờ đón em ở ngoài . H đọc khổ 2 ( 3H ) + có mùa đông đang chờ đón. H đọc khổ 3 ( 3 H ) + ở trên đồi -H đọc cả bài ( 3 HS ) -H học thuộc lòng từng dòng -H học thuộc dần cả bài -H trả lời theo nội dung tranh. -H đọc mẫu và hỏi đáp theo nội dung bức tranh SGK -Tranh minh họa bài đọc Chữ mẫu Tranh minh họa câu mẫu SGK Các ghi nhận lưu ý: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần : 25 Ngày ……………………………………… Tập viết: Tô chữ hoa G I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - H biết tô các chữ hoa. -H viết đúng các vần : ươn, ương, các từ: vườn hoa, ngát hương, chữ thường ,cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. -H biết đưa bút theo đúng quy trình viết, viết đúng khoảng cách giữa các chữ theo mẫu cữ trong vở. II ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Các chữ viết hoa phóng to. - Bảng lớp ( kẻ sẵn ). -Vở tập viết, bảng, phấn, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 8’ 5’ 2’ 13’ 2’ *Kiểm tra bài cũ: -T gọi H viết: chăm học, khắp vườn. -T nhận xét *Bài mới: Giới thiệu bài: T mở bảng phụ( viết sẵn nội dung tập viết ) Hôm nay chúng ta tập viết chữ hoa và vần ươn, ương ; các từ : vườn hoa, ngát hương. 1.Hoạt động 1: Tô chữ hoa -T treo chữ mẫu -T giới thiệu: chữ G hoa gồm nét cong uống lượn , và nét khuyết dưới . -T nêu cách viết:Đặt bút ngay đường kẻ 6 viết nét nét cong uốn lượn , lia bút viết nét khuyết dưới xuống đường kẻ phụ thứ tư, kết thúc ở đường kẻ 2. 2.Hoạt động 2: Viết vần, từ -T giới thiệu vần: ươn, ương; các từ: vườn hoa ,ngát hương Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Viết vở -T nhắc tư thế viết -T nêu lại cách viết -T cho H tô chữ hoa, viết vần, viết từ -T chỉnh sửa tư thế ngồi viết, đặt vở -T thu và chấm 1 số vở viết xong -T nhận xét bài viết của H ( ưu, khuyết) *Củng cố, dặn dò: -Tổ chức cho tổ bình chọn bài viết đúng đẹp -Về nhà luyện viết các chữ hoa, các vần và từ - 2 H viết bảng lớp, cả lớp viết b/c -H nêu lại các nét của chữ G hoa -H nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc -H tập viết ở b/c -H nêu lại cách nối nét các vần, các từ -H viết b/c vần ươn, ương -H tô chữ hoa, viết vần, viết từ theo yêu cầu -H xem bài viết đẹp để học tập Bảng b/p b/c, phấn b/l b/c, phấn Vở tập viết,bút Các ghi nhận lưu ý: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 25 Ngày …………………………………… Chính tả : Câu đố I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - HS chép lại chính xác , không mắc lỗi bài “ Câu đố”, tốc độ viết : 2 chữ / phút . - Điền đúng chữ ch, hay tr, chữ v, d hoặc gi vào chỗ trống. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tập chính tả , bút, bảng phụ . - Vở BT Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 2’ 15’ 3’ 10’ 5’ Giới thiệu bài : Hôm nay ta nghe – viết bài “ Câu đố” và điền đúng chữ ch, hay tr, chữ v, d hoặc gi vào chỗ trống 1.Hoạt động 1: H nghe viết -T treo bảng phụ có bài viết -T cho H đọc các tiếng khó trong bài -T cho viết từ khó ở bảng -T cho viết vở cả bài -T nhắc tư thế viết -T đọc lại cả bài -T chấm 1 số vở -T sửa lỗi sai chung Nghỉ giữa tiết 2.Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả a) Điền ch hay tr -T cho đọc yêu cầu -T cho sửa bằng trò chơi “ Điền âm đầu nhanh” b)Điền v , d hay gi -T cho đọc yêu cầu -T cho sửa bài bằng trò chơi “ Điền âm đầu nhanh” -T tuyên dương H làm bài tốt nhất. *Củng cố, dặn dò: Trò chơi củng cố: tìm tiếng có vần ươn , ương -Về nhà tập chép lại bài thơ. -H:suốt ngày, khắp vườn , gây mật. -H đọc lại cả đoạn -H viết b/c:suốt ngày , khắp vườn -H viết vào vở chính tả lớp -H dò bài, ghi số lỗi ra lề vở -H đổi vở sửa lỗi cho nhau -H đọc yêu cầu và làm bài -H sửa bài, nhận xét -H đọc yêu cầu và làm bài -H sửa bài, nhận xét. H thi đua tìm tiếng có vần B /p B /c BT Tiếng Việt,bút Các ghi nhận lưu ý: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần :25. Ngày : ………………………………… TẬP ĐỌC :Mưu chú Sẻ I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : - H đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng. Từ ngữ khó - Tiếng có vần uôn, uông; từ ngữ: noảng lắm, nén sợ, sạch sẽ, tức giận. - Ôn các vần uôn, uông; tìm được tiếng, nói được câu có tiếng chứa vần uôn, uông. - Hiểu được từ ngữ trong bài : chộp, lễ phép. - Nhắc lại nội dung bài:Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã giúp chú tự cứu được mình thoát nạn II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Tranh minh họa bài tập đọc Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần cần ôn Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 10’ 3’ 10’ 5’ 20’ 3’ 10’ 2’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ : -T gọi H đọc bài “ Ai dậy sớm” -T hỏi:+Khi dậy sớm , điều gì chờ đón Nhận xét * Bài mới Giới thiệu bài : -T treo tranh, hỏi :Bức tranh vẽ cảnh gì? -T Các em thấy chú mèo trong tranh như thế nào? Dáng vẻ của chú đang rất tức giận còn chú chim thì tỏ vẻ chiến thắng. Vậy nguyên nhân nào làm cho chú Mèo phải khoác lên mình bộ mặt như vậy, các em sẽ được tìm hiểu qua bài tập đọc hôm nay.T ghi tựa bài 1.Hoạt động 1 : Luyện đọc: +T đọc mẫu cả bài văn T cho HS luyện đọc +Đọc tiếng , từ ngữ : -T gọi H đọc câu 1 -T rút từ : chộp + Tiếng chộp có âm đầu gì ?Vần gì? -T gạch dưới : chộp -T gọi H đọc câu 2 .T rút từ : hoảng lắm -Tiếng hoảng có âm đầu gì ? Vần gì ? -T gạch dưới : hoảng -T rút từ lễ phép giải thích : nói năng lễ độ,nhã nhặn. -T gọi H đọc câu 3 .T rút từ : sạch sẽ +Tiếng sạch có âm đầu gì ? Vần gì? -T gạch dưới : sạch -T gọi H đọc câu 4 .T rút từ : vuốt râu +Tiếng vuốt có âm đầu gì? Vần gì? -T gạch dưới : vuốt -T gọi H đọc câu 5, 6 -T rút từ :tức giận .T giải thích: bực bội, tức tối bị người khác lừa gạt + Đọc câu : + Đọc đoạn : + Đọc bài : Nghỉ giữa tiết 2.Hoạt động 2: Ôn tiếng có vần uôn, uông T giới thiệu : Hôm nay ta ôn 2 vần uôn, uông .T gắn 2 vần lên bảng - Tìm trong bài tiếng có vần uôn -Tìm các tiếng , từ có vần uôn, uông ở ngoài bài T ghi các tiếng mà HS tìm được trên bảng -Nói câu chứ tiếng có vần uôn hay uông 3. Hoạt động 3 : trò chơi củng cố T phổ biến cách chơi TIẾT 2 1.Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc và luyện nói + Buổi sớm điều gì sẽ xảy ra? + Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo? Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2 : Luyện nói : +Sẻ làm gì khi mèo đặt nó xuống đất? -T gọi H đọc yêu cầu bài tập 3 -T gọi H đọc các thẻ từ -T cho H thi xếp thẻ T nhận xét ,cho điểm. T đọc mẫu cả bài ( lần 2 ) * Củng cố , dặn dò : - Nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài Mẹ và cô. -H đọc bài -H trả lời câu hỏi -H: chú Mèo đang nhìn chú Sẻ -H đọc tựa bài -H đọc câu 1 + Âm đầu ch, vần ôp -H đọc :chộp ( C/n, ĐT ) -H đọc câu 2 - Âm h , vần oang -H đọc :hoảng lắm (C/n, ĐT) -H đọc : lễ phép ( C/n, ĐT) -H đọc câu 3 +Âm đầu s , vần ach -H đọc : sạch sẽ ( C/n,ĐT) -H đọc câu 4 +H: Âm đầu v, vần uôt -H đọc : vuốt râu( C/n,ĐT) -H đọc câu 5 , 6 -H đọc : tức giận ( C/n, ĐT) Mỗi H đọc 1 câu theo dãy Từng nhóm 3H đọc 3 đoạn nối tiếp nhau -H từng tổ thi đua đọc các đoạn -H thi đua đọc cả bài -H : muộn -H thi đua tìm nhanh các tiếng có vần uôn, uông ở ngoài bài -H đọc các từ trên bảng (ĐT) -H thi nói câu theo nhóm -H thi đua tìm nhanh tiếng, từ cóvần uôn, uông -H đọc đoạn 1 ( 3HS ) +H : Một con mèo chộp được một chú sẻ H đọc đoạn 2 ( 3HS ) + Sao anh không rửa mặt. -H đọc đoạn 3 +Sẻ vụt bay đi -H đọc yêu cầu -H đọc: thông minh, ngốc nghếch, nhanh trí. -2 H lên bảng thi xếp nhanh các thẻ.Cả lớp làm vào B/c -H đọc cả bài ( 3 HS ) -Tranh minh họa bài đọc Chữ mẫu Tranh minh họa câu mẫu SGK Ghi nhận cần lưu ý : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................................................................ Tuần 25 Ngày ………………………………… Kể chuyện : Trí khôn I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -H nghe , nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh và gợi ý dưới tranh.Sau đó kể toàn bộ câu chuyện. -Biết đổi giọng kể để phân biệt lời của Hổ, Trâu, Người và người dẫn chuyện. -Thấy được sự ngốc nghếch , khờ khạo của Hổ , hiểu được trí khôn là sự thông minh.Nhờ nó mà con người làm chủ được muôn loài. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Tranh minh hoạ câu chuyện. -Mặt nạ Trâu Hổ, khăn quấn. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 7’ 7’ 2’ 7’ 3’ 2’ *Kiểm tra bài cũ : T gọi H kể lại 1 đoạn em thích trong câu chuyện Cô bé trùm khăn đỏ và nêu ý nghĩa câu chuyện. -T nhận xét cho điểm. *Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các con sẽ được nghe 1 câu chuyện mới có tên là Trí khôn.T ghi tựa bài. 1.Hoạt động 1: Kể chuyện -T kể câu chuyện lần 1 ( không tranh) -T kể câu chuyện lần 2 ( có tranh minh hoạ) 2.Hoạt động 2:Hướng dẫn H kể từng đoạn theo tranh .-T treo tranh, hỏi: a/ Tranh 1 : +vẽ cảnh gì? +Hổ nhìn thấy gì? b/ Tranh 2: +Hổ và Trâu đang làm gì ? +Hổ và Trâu nói gì với nhau? c/ Tranh 3 : +Muốn biết trí khôn Hổ đã làm gì? +Cuộc nói chuyện giữa Hổ và bác nông dân còn tiếp diễn như thế nào? d/ Tranh 4 : +Câu chuyện kết thúc như thế nào? Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Hướng dẫn H phân vai kể toàn truyện: -T tổ chức cho từng nhóm tự phân vai và kể toàn câu chuyện -T biểu dương các nhóm đóng vai và kể chuyện tốt 4.Hoạt động 4:Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện -T: Câu chuyện này cho em biết điều gì? -T chốt lại ý nghĩa câu chuyện. *Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Về nhà tập kể lại toàn câu chuyện. 2 H -H quan sát -H tập kể nội dung theo tranh 1. -H tập kể nội dung theo tranh 2 -H tập kể nội dung theo tranh 3 -H tập kể nội dung theo tranh 4 -H các nhóm tự phân vai và kể toàn câu chuyện -Lớp theo dõi và nhận xét -H: Hổ to xác nhưng ngốc, không biết trí khôn là gì.Conn người tuy nhỏ nhưng có trí khôn. Tranh minh hoạ Tranh minh hoạ câu chuyện Ghi nhận cần lưu ý : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTV 25.doc
Giáo án liên quan