Giáo án dạy Tiếng việt 1 tuần 34

Tập đọc :Anh hùng biển cả

I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :

 - H đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng. Từ ngữ khó

 - Tiếng có vần ân, uân; từ ngữ: thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù.

 - Ôn các vần ân, uân; tìm được tiếng, nói được câu có tiếng chứa vần ân, uân.

 - Hiểu được từ ngữ trong bài.

 - Hiểu được nội dung bài : Cá heo là là sinh vật thông minh, là bạn của con người.Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

- Tranh minh họa bài tập đọc

- Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần cần ôn

- Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :

 

doc12 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1333 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Tiếng việt 1 tuần 34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :34. Ngày : …………………………………… Tập đọc :Anh hùng biển cả I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : - H đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng. Từ ngữ khó - Tiếng có vần ân, uân; từ ngữ: thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. - Ôn các vần ân, uân; tìm được tiếng, nói được câu có tiếng chứa vần ân, uân. - Hiểu được từ ngữ trong bài. - Hiểu được nội dung bài : Cá heo là là sinh vật thông minh, là bạn của con người.Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Tranh minh họa bài tập đọc Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần cần ôn Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 10’ 3’ 10’ 5’ 20’ 3’ 10’ 2’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ : T gọi H đọc bài “ Người trồng na” T hỏi:+Người hàng xóm nói gì khi thấy cụ trồng na ? +Cụ già trả lời cụ hàng xóm ra sao? Nhận xét * Bài mới Giới thiệu bài : -T treo tranh, hỏi :Bức tranh vẽ cảnh gì? -T Cá heo là 1 loài cá rất thông minh. Nó thường làm bạn với con người.Hộm nay lớp mình học bài “Anh hùng biển cả” để thấy rõ điều đó. T ghi tựa bài. 1.Hoạt động 1 : Luyện đọc: +T đọc mẫu cả bài văn T cho H luyện đọc +Đọc tiếng , từ ngữ : T gọi H đọc tựa bài . T rút từ : nhanh vun vút - Tiếng nhanh có âm đầu gì ? Vần gì ? T gạch dưới : nhanh T rút từ : săn lùng -Tiếng lùng có âm đầu gì ? Vần gì ? T gạch dưới : lùng T rút từ : bờ biển -Tiếng biển có âm đầu gì?Vần gì? T gạch dưới : biển T rút từ nhảy dù Tiếng nhảy có âm đầu gì,? Vần gì? T gạch chân tiếng nhảy + Đọc câu : + Đọc đoạn : + Đọc bài : Nghỉ giữa tiết 2.Hoạt động 2: Ôn tiếng có vần ân, uân.T giới thiệu :Hôm nay ta ôn 2 vần ân, uân.T gắn 2 vần lên bảng - Tìm trong bài tiếng có vần uân -Tìm tiếng ngoài bài có vần ân, uân -Nói câu chứa tiếng có vần ân, uân T nhận xét 3. Hoạt động 3 : trò chơi củng cố T phổ biến cách chơi TIẾT 2 1.Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc và luyện nói +Cá heo bơi giỏi như thế nào? + Người ta dạy cá heo làm những việc gì? T đọc mẫu cả bài ( lần 2 ) Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2 : Luyện nói : T cho H quan sát tranh và hỏi đáp theo cặp T gọi vài cặp trình bày trước lớp T nhận xét * Củng cố , dặn dò : - Nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài Ò…ó…o H đọc bài H trả lời câu hỏi -H trả lời: Con cá heo -H xác định câu 2 H. H đọc đoạn 1 - Âm nh , vần anh H đọc :nhanh vun vút ( C/n, ĐT ) H đọc đoạn 2 - Âm l , vần ung H đọc : săn lùng ( C/n, ĐT) -Âm đầu b, vần iên H đọc : bờ biển ( C/n,ĐT) H:âm đầu nh, vần ay H đọc : nhảy dù ( C/n,ĐT) Mỗi H đọc 1 câu theo dãy Từng nhóm 2 H đọc 2 đoạn nối tiếp nhau H từng tổ thi đua đọc các đoạn H thi đua đọc cả bài H :huân H thi đua tìm tiếng có vần ân, uân H thi đua tìm các câu có vần ân, uân.H khác nhận xét H thi đua tìm nhanh tiếng, từ cóvần ân, uân H đọc đoạn 1 ( 3H ) + Cá heo bơi nhanh vun vút như tên bắn. H đọc đoạn 2 ( 3H ) + Người ta dạy cá heo canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra các cảng,săn lùng thuyền giặc H đọc cả bài ( 3 H ) 2 H ngồi cùng bàn quan sát tranh và hỏi đáp -Tranh minh họa bài đọc Vần mẫu Tranh minh họa câu mẫu SGK Ghi nhận cần lưu ý : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................................................................ Tuần : 34 Ngày ………………………………… Tập viết: Viết các chữ số 0,1,2,3,4 I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - H viết đúng và đẹp các chữ số 0,1,2,3,4. -H viết đúng các vần : ân, uân, các từ: thân thiết, huân chương chữ thường ,cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. -H biết đưa bút theo đúng quy trình viết, viết đúng khoảng cách giữa các chữ theo mẫu chữ trong vở. II ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Các chữ viết hoa phóng to. - Bảng lớp ( kẻ sẵn ). -Vở tập viết, bảng, phấn, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 8’ 5’ 2’ 13’ 2’ *Kiểm tra bài cũ: -T gọi H viết: tia chớp, đêm khuya. -T nhận xét *Bài mới: Giới thiệu bài: T mở bảng phụ( viết sẵn nội dung tập viết ) Hôm nay chúng ta tập viết các số và vần ân, uân; các từ : thân thiết, huân chương. 1.Hoạt động 1: Viết chữ số +Số 0: T treo chữ số mẫu, hỏi:số 0 gồm nét nào? -T: chữ số 0 gồm 1 nét cong kín chiều ngang bằng 1 đơn vị chữ giống chữ cái O. -T cho H viết b/c +Số 1,2,3,4 : hướng dẫn như trên 2.Hoạt động 2: Viết vần, từ -T giới thiệu vần: ân, uân; các từ: thân thiết, huân chương Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Viết vở -T nhắc tư thế viết -T nêu lại cách viết -T cho H viết các chữ số , viết vần, viết từ -T chỉnh sửa tư thế ngồi viết, đặt vở -T thu và chấm 1 số vở viết xong -T nhận xét bài viết của H ( ưu, khuyết) *Củng cố, dặn dò: -Tổ chức cho tổ bình chọn bài viết đúng đẹp -Về nhà luyện viết các chữ hoa, các vần và từ - 2 H viết bảng lớp, cả lớp viết b/c -H : nét cong kín -H nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc -H tập viết ở b/c -H nêu lại cách nối nét các vần, các từ -H viết b/c vần ân, uân -H các chữ số, viết vần, viết từ theo yêu cầu -H xem bài viết đẹp để học tập Bảng b/p b/c, phấn b/l,phấn màu b/c, phấn Vở tập Viết, Bút mực Các ghi nhận lưu ý: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 34 Ngày ……………………………………… Chính tả : Loài cá thông minh I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - H chép lại chính xác , không mắc lỗi bài “ Loài cá thông minh”, tốc độ viết :2 chữ / phút . - Điền đúng vần ân, uân; chữ g, gh vào chỗ trống. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tập chính tả , bút, bảng phụ . - Vở BT Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 2’ 15’ 3’ 10’ 5’ *Kiểm tra bài cũ: - T chấm 1 số vở chính tả -T nhận xét *Bài mới : Giới thiệu bài :Hôm nay ta viết bài “ Bác đưa thư” và điền đúng vần ân, uân ,chữ g, gh vào chỗ trống 1.Hoạt động 1: Tập chép -T treo bảng phụ có bài chép -T cho H đọc các tiếng khó trong bài -T cho viết từ khó ở bảng -T cho viết vở khổ thơ cuối -T nhắc tư thế viết -T đọc lại bài -T chấm 1 số vở -T sửa lỗi sai chung Nghỉ giữa tiết 2.Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả a) Điền vần ân, uân: -T cho đọc yêu cầu -T cho sửa bằng trò chơi “ Điền vần nhanh” b)Điền g hay gh -T cho đọc yêu cầu -T cho sửa bài bằng trò chơi “ Điền âm đầu nhanh” -T tuyên dương H làm bài tốt nhất. *Củng cố, dặn dò: Trò chơi củng cố: tìm tiếng có vần ân, uân -Về nhà tập chép bài tập đọc. 5 H -H:xiếc, chiến,sống. -H đọc lại cả đoạn -H viết b/c các tiếng trên -H viết vào vở chính tả lớp -H dò bài, ghi số lỗi ra lề vở -H đổi vở sửa lỗi cho nhau -H đọc yêu cầu và làm bài -H sửa bài, nhận xét -H đọc yêu cầu và làm bài -H sửa bài, nhận xét. H thi đua tìm tiếng có vần B /p B /c Vởchính tả, bút BT Tiếng Việt Các ghi nhận lưu ý: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần :34. Ngày : ………………………………… Tập đọc :Ò … ó…o I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : - H đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng. Từ ngữ khó - Tiếng có vần oăt,oăc; từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu . - Ôn các vần oăt,oăc; tìm được tiếng, nói được câu có tiếng chứa vần oăt,oăc. - Hiểu được nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu 1 ngày mới đang đến, muôn vật ( quả nan, buồng chuối, hạt đậu…) đang lớn lên, đơm hoa, kết quả. - H học thuộc bài thơ. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Tranh minh họa bài tập đọc Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần cần ôn Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 10’ 3’ 10’ 5’ 10’ 3’ 10’ 10’ 2’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ : -T cho đọc bài “ Anh hùng biển cả” -T hỏi:+Ngưòi ta có thể dạy cá heo làm những việc gì? +Vì sao cá heo được gọi là Anh hùng biển cả Nhận xét * Bài mới Giới thiệu bài -T treo tranh và hỏi :bức tranh vẽ gì? -T: Ai trong chúng ta cũng đã từng nghetiếng gà gáy nhưng không phải ai cũng nghe thấy những điều kì diệu trong tiếng gà gáy sáng.Những điều kì diuệ đó là gì? Các em hãy tới với bài thơ Ò…ó…o để biết được điều đó.T ghi tựa bài 1.Hoạt động 1 : Luyện đọc: +T đọc mẫu lần 1 T cho H luyện đọc +Đọc tiếng , từ ngữ : -T gọi H đọc tựa bài -T rút từ “ quả na” +Tiếng quả có âm đầu gì? Vần gì? -T gạch chân: quả -T rút từ “trứng cuốc” +Tiếng cuốc có âm đầu gì? Vần gì? -T gạch chân: cuốc -T rút từ “ uốn câu” +Tiếng uốn có vần gì? -T gạch chân tiếng uốn -T rút từ con trâu +Tiếng trâu có âm đầu gì? Vần gì? -T gạch chân trâu + Đọc dòng: + Đọc khổ : + Đọc bài : Nghỉ giữa tiết 2.Hoạt động 2: Ôn tiếng có vần oăt,oăc T giới thiệu : Hôm nay ta ôn 2 vần oăt,oăc. T gắn 2 vần lên bảng - Tìm trong bài tiếng có vần oăt -Tìm các tiếng , từ có vần oăt,oăc ở ngoàibài 3. Hoạt động 3 : trò chơi củng cố T phổ biến cách chơi TIẾT 2 1.Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc và luyện nói + Gà gáy vào lúc nào là chính ? +Tiếng gà gáy làm quả na, hàng tre, buồng chuối có gì thay đổi? +Tiếng gà làm hạt đậu, bông lúa, đàn sáo, ông trời có gì thay đổi? T đọc mẫu lần 2 Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2 : Học thuộc lòng T cho H đọc từng dòng T xoá dần các từ, chỉ để lại tiếng đầu dòng 3.Hoạt động 3:Luyện nói -T yêu cầu H quan sát tranh và hỏi :tranh vẽ gì? -T cho H thành cặp nói về 1 bức tranh. -T nhận xét, cho điểm. * Củng cố , dặn dò : - Nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài Không nên phá tổ chim -H đọc bài -H trả lời -H : Chú gà đang gáy H đọc tựa bài -H đọc khổ 1 -H : Âm đầu qu, vần oa -H : đọc quả na ( C/n, ĐT) -H: Âm đầu c, vần uôc -H đọc: trứng cuốc ( C/n, ĐT) -H đọc khổ 2 -H : vần uôn - H đọc :uốn câu ( C/n, ĐT) -H: âm đầu tr, vần âu -H đọc: con trâu ( C/n, ĐT) -Mỗi H đọc 1 dòng theo dãy -Mỗi H đọc 1 khổ nối tiếp nhau -H thi đua đọc cả bài -H : hoắt -H thi đua tìm nhanh các tiếng có vần oăt,oăc ở ngoài bài -H thi đua tìm nhanh tiếng, từ cóvần oăt,oăc -H đọc khổ 1 ( 3H ) + Gà gáy vào buổi sáng là chính +Quả na mở mắt, buồng chuối chín, hàng tre mọc nhanh -H đọc khổ 2 ( 3 H ) +Hạt đậu nảy mầmnhanh, bông lúa chóng chín, đàn sáo chạy trốn, ông trời nhô lên rửa mặt -H đọc cả bài ( 3 H ) -H học thuộc lòng từng dòng -H học thuộc dần cả bài -H: vịt, ngang, ngỗng,vẹt,rùa,khỉ - 2 H nói nhau về con vật nhà mình, đại diện trình bày -H thực hiện SGK -Tranh minh họa bài đọc Vần mẫu Tranh minh họa câu mẫu SGK Các ghi nhận lưu ý: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần : 34 Ngày ……………………………………… Tập viết: Viết các chữ số 5,6,7,8,9 I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - H viết đẹp các chữ số 5,6,7,8,9. -H viết đúng các vần : oăt,oăc, các từ: nhọn hoắt, ngoặc tay chữ thường ,cỡ vừa, đúng kiểu, đềunét. -H biết đưa bút theo đúng quy trình viết, viết đúng khoảng cách giữa các chữ theo mẫu chữ trong vở. II ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Các chữ viết hoa phóng to. - Bảng lớp ( kẻ sẵn ). -Vở tập viết, bảng, phấn, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 8’ 5’ 2’ 13’ 2’ *Kiểm tra bài cũ: -T gọi H viết: thân thiết, huân chương. -T nhận xét *Bài mới: Giới thiệu bài: T mở bảng phụ( viết sẵn nội dung tập viết ) Hôm nay chúng ta tập viết các chữ số và vần oăt,oăc; các từ : nhọn hoắt, ngoặc tay. 1.Hoạt động 1: Viết các chữ số -T giới thiệu cá nét và quy trình viết các chữ số 5,6,7,8,9 2.Hoạt động 2: Viết oăt,oăc, ; các từ: nhọn hoắt,ngoặc tay Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Viết vở -T nhắc tư thế viết -T nêu lại cách viết -T cho H tô chữ hoa, viết vần, viết từ -T chỉnh sửa tư thế ngồi viết, đặt vở -T thu và chấm 1 số vở viết xong -T nhận xét bài viết của H ( ưu, khuyết) *Củng cố, dặn dò: -Tổ chức cho tổ bình chọn bài viết đúng đẹp -Về nhà luyện viết các chữ hoa, các vần và từ - 2 H viết bảng lớp, cả lớp viết b/c -H nêu lại các nét của các chữ số -H nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc -H tập viết ở b/c -H nêu lại cách nối nét các vần, các từ -H viết b/c vần oăt,oăc -H viết các chữ số, viết vần, viết từ theo yêu cầu -H xem bài viết đẹp để học tập Bảng b/p b/c, phấn b/l,phấn màu Vở tập viết,bút mực Bài chọn Các ghi nhận lưu ý: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 34 Ngày ……………………………… Chính tả : Ò…ó…o I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - H chép lại chính xác , không mắc lỗi 13 dòng dầu bài thơ “Ò…ó…o”, tốc độ viết : 2 chữ / phút . - Điền đúng chữ ng, hay ngh vần oăt hay oăc vào chỗ trống. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tập chính tả , bút, bảng phụ . - Vở BT Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 2’ 15’ 3’ 10’ 5’ Giới thiệu bài : Hôm nay ta tập chép bài “ Ò…ó…o” và điền đúng chữ ng, hay ngh, vần oăt hay oăc vào chỗ trống 1.Hoạt động 1: H tập chép -T treo bảng phụ có bài viết -T cho H đọc các tiếng khó trong bài -T cho viết từ khó ở bảng -T cho viết vở cả bài -T nhắc tư thế viết -T đọc lại cả bài -T chấm 1 số vở -T sửa lỗi sai chung Nghỉ giữa tiết 2.Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả a) Điền ng hay ngh: -T cho đọc yêu cầu -T cho sửa bằng trò chơi “ Điền âm đầu nhanh” b)Điền vần oăt hay oăc: -T cho đọc yêu cầu -T cho sửa bài bằng trò chơi “ Điền vần nhanh” -T tuyên dương H làm bài tốt nhất. *Củng cố, dặn dò: Trò chơi củng cố: tìm tiếng có vần oăt, oăc -Về nhà tập chép lại bài thơ. -H:giục, tròn xoe, nhọn hoắt, trứng cuốc . -H đọc lại cả đoạn -H viết b/c các từ trên -H viết vào vở chính tả lớp -H dò bài, ghi số lỗi ra lề vở -H đổi vở sửa lỗi cho nhau -H đọc yêu cầu và làm bài -H sửa bài, nhận xét -H đọc yêu cầu và làm bài -H sửa bài, nhận xét. H thi đua tìm tiếng có vần B /p phấn B /c Vở chính tả, bút BT Tiếng Việt b/p,phấn Các ghi nhận lưu ý: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần :34. Ngày : ……………………………… Tập đọc :Không nên phá tổ chim I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : - H đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng. Từ ngữ khó - Tiếng có vần ich, uych ; từ ngữ: cành cây,chích choè, chim non, bay lượn. - Ôn các vần ich, uych ; tìm được tiếng, nói được câu có tiếng chứa vần ich, uych . - Hiểu được từ ngữ trong bài . - Nhắc lại nội dung bài: Chim giúp ích cho con người.Không nên phá tổ chim, bắt chim non. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Tranh minh họa bài tập đọc Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần cần ôn Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 10’ 3’ 10’ 5’ 20’ 3’ 10’ 2’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ : -T gọi H đọc bài “ Ò…ó…o” -T hỏi:+Tiếng gà làm cảnh vật xung quanh ra sao? Nhận xét * Bài mới Giới thiệu bài : -T treo tranh ,hỏi :bức tranh vẽ cảnh gì? -T: Chim là con vật có ích.Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta biết lí do tại sao không nên phá tổ chim.T ghi tựa bài 1.Hoạt động 1 : Luyện đọc: +T đọc mẫu cả bài văn T cho H luyện đọc +Đọc tiếng , từ ngữ : -T rút từ : cành cây đều có âm đầu gì? -T gạch dưới : cành cây -T rút từ : chích choè -Tiếng chích có âm đầu gì ? Vần gì ? -T gạch dưới : chích -T rút từ : chim non giải thích : còn nhỏ mới vừa đẻ ra -T rút từ bay lượn +Tiếng lượn có âm đầu gì? Vần gì? -T gạch dưới : lượn + Đọc câu : + Đọc đoạn : + Đọc bài : Nghỉ giữa tiết 2.Hoạt động 2: Ôn tiếng có vần ich, uych .T giới thiệu : Hôm nay ta ôn 2 vần ich, uych .T gắn 2 vần lên bảng - Tìm trong bài tiếng có vần ich -Tìm các tiếng ,từ có vần ich, uych ở ngoài bài -Nói câu chứa tiếng có vần ich, uych 3. Hoạt động 3 : trò chơi củng cố T phổ biến cách chơi TIẾT 2 1.Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc và luyện nói + Trên cành cây có con gì? + Thấy em bắt chim non, chị khuyên em thế nào? +Nghe lời chị,bạn nhỏ làm gì? -T nhận xét. Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2 : Luyện nói : -T gọi H nêu yêu cầu -T cho H chia nhóm, kể cho nhau nghe về việc bảo vệ các loài vật T nhận xét ,cho điểm. T đọc mẫu cả bài ( lần 2 ) * Củng cố , dặn dò : - Nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài Sáng nay -H đọc bài -H trả lời câu hỏi -H: chim mẹ đang mớm mồi cho con -H đọc tựa bài -H đọc đoạn 1 + Đều có âm đầu c -H đọc :cành cây ( C/n, ĐT ) - Âm ch , vần ich -H đọc :chích choè (C/n, ĐT) -H đọc : chim non ( C/n,ĐT) -H đọc đoạn 2 +H: Âm đầu l,vần ươn -H đọc : bay lượn ( C/n,ĐT) Mỗi H đọc 1 câu theo dãy Từng nhóm 2H , mỗi H đọc1 đoạn nối tiếp nhau -H thi đua đọc cả bài -H : ích -H thi đua -H thi nói câu theo nhóm -H thi đua tìm nhanh tiếng, từ cóvần ich, uych -H đọc đoạn 1 ( 3H ) +H : Trên cành cây có 3 con chim mới nở +H: Chị khuyên em không nên bắt chim non, hãy đặt chúng vào tổ +Bạn nhỏ đặt chim non vào tổ -H đọc đoạn 2( 3 H) -H nêu yêu cầu -H chia nhóm 4 H thảo luận, cá nhân trình bày -H đọc cả bài ( 3 H ) -Tranh minh họa bài đọc Vần mẫu Tranh minh họa câu mẫu SGK Ghi nhận cần lưu ý : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................................................................................................................................................................................... Tuần 34 Ngày …………………………………… Kể chuyện : Sự tích dưa hấu I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -H nghe , nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh và gợi ý dưới tranh.Sau đó kể toàn bộ câu chuyện. -Biết đổi giọng kể để phân biệt lời của các nhân vật và người dẫn chuyện. -Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Chính hai bàn tay chăm chỉ, cần cù đã mang lại hạnh phúc cho vợ chồng An Tiêm.Họ đã chiến thắng trở về cùng với giống dưa quý. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Tranh minh hoạ câu chuyện. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 7’ 7’ 2’ 7’ 3’ 2’ *Kiểm tra bài cũ : T gọi H kể lại 1 đoạn em thích trong câu chuyện Hai tiếng kì lạ và nêu ý nghĩa câu chuyện. -T nhận xét cho điểm. *Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các con sẽ được nghe 1 câu chuyện mới có tên là Sự tích dưa hấu.T ghi tựa bài. 1.Hoạt động 1: Kể chuyện -T kể câu chuyện lần 1 ( không tranh) -T kể câu chuyện lần 2 ( có tranh minh hoạ) 2.Hoạt động 2:Hướng dẫn H kể từng đoạn theo tranh .-T treo tranh, hỏi: a/Tranh 1:+Chuyện gì xảy ra khiến vợ chồng An Tiêm bị đày ra đảo hoang? b/Tranh 2:+Cả nhà An Tiêm làm gì trên đảo? c/Tranh 3:+Nhờ đâu An Tiêm có được hạt giống quý d/ Tranh 4 : +Vì sao nhà vua cho đón vợ chồng An Tiêm trở về? Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Hướng dẫn H phân vai kể toàn truyện: -T tổ chức cho từng nhóm tự phân vai và kể toàn câu chuyện -T biểu dương các nhóm đóng vai vàkể chuyện tốt 4.Hoạt động 4:Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện -T: Câu chuyện này cho em biết điều gì? -T chốt lại ý nghĩa câu chuyện. *Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Về nhà tập kể lại toàn câu chuyện. 2 H -H quan sát H tập kể nội dung theo tranh1 H tập kể nội dung theo tranh2 H tập kể nội dung theo tranh3 H tập kể nội dung theo tranh 4 -H các nhóm tự phân vai và kể toàn câu chuyện -Lớp theo dõi và nhận xét -H: Phải chăm chỉ, cần cù lao động như An Tiêm mới có kết quả tốt là được trở về cung. Tranh minh hoạ Tranh minh hoạ câu chuyện Ghi nhận cần lưu ý : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTV 34.doc
Giáo án liên quan