Bài 28 : Chữ thường – Chữ hoa.
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-H biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa.
-Nhận ra và đọc đúng được các chữ in hoa trong câu ứng dụng:B, K, S, P, V.
-Đọc đúng được câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Ba Vì.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-SGK, bảng chữ cái in hoa, chữ cái thường, chữ hoa
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng,tranh minh hoạ phần luyện nói: Ba Vì.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
15 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1049 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Tiếng việt 1 tuần 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7
Ngày:………………………
Bài 28 : Chữ thường – Chữ hoa.
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-H biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa.
-Nhận ra và đọc đúng được các chữ in hoa trong câu ứng dụng:B, K, S, P, V.
-Đọc đúng được câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Ba Vì.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-SGK, bảng chữ cái in hoa, chữ cái thường, chữ hoa
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng,tranh minh hoạ phần luyện nói: Ba Vì.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
Tiết 1
*Kiểm tra bài cũ:
-T cho H chơi trò chơi “ ghép âm tạo thành tiếng”
-T phát cho 2 đội 1 số âm và dấu thanh, cho cả lớp hát 1 bài , dứt bài hát đội nào ghép được nhiều tiếng sẽ thắng
-T nhận xét.
-H tham gia , mỗi đội cử 5 bạn
( tổ 2 và tổ 4)
B/l, ĐDDH
5’
*Bài mới
+.Giới thiệu bài :Các em đã học các chữ ghi âm .Hôm nay,chúng ta làm quen với chữ in hoa và chữ viết hoa.T treo bảng chữ.
-T gọi H đọc lại các chữ in thường
H quan sát
Tranh
10’
5’
10’
5’
1 Hoạt động 1 :.Nhận diện chữ hoa:
-T:cho H quan sát chữ in hoa nào giống chữ in thường?
-T yêu cầu H nêu các chữ in hoa khác?
-T cho H đọc ,nhận diện chữ.
-T hướng dẫn H viết B/c 1 số chữ in hoa.
Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt dộng 2: Đọc chữ in hoa
-T chỉ cho H đọc không thứ tự
-T che chữ in thường để H đọc chữ in hoa.
-T lưu ý rèn đọc các chữ khác nhau nhiều :D, Q, R, G, M, N, B, H.
3.Củng cố:
-T cho H dọc lại bảng chữ cái.
-Trò chơi:nhận diện chữ in hoa trong câu :Quà bà cho bé Na, bé Mơ có thị , có cả na.
-H quan sát ,trả lời:C, E, Ê,I, K ,L, O, Ô, Ơ, P, T, S, U, Ư, V, X, Y.
-H:A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R.
-H đọc cá nhân , ĐT
-H viết C, K, L, V...,V…
- H đọc cá nhân ,ĐT
Tổ 2,3 thi đua
Mẫu chữ
Bảng chữ
10’
Tiết 2
1.Hoạt động 1 :Luyện đọc:
-T cho H đọc lại các chữ hoa.
-T treo tranh minh hoạ câu ứng dụng, hỏi: tranh vẽ gì?
-T chốt: tranh vẽ cảnh bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa
-T cho H đọc câu ứng dụng.
-T: tìm trong câu ứng dụng tiếng nào có chữ in hoa?
-T khắc sâu cho H: tiếng đứng đầu câu, và tên riêng phải viết hoa.
-T cho H nhắc lại luật viết hoa.
-T giải thích : Sa Pa
-Cá nhân, ĐT
-Vẽ 2 chị em đang đi
-H đọc cá nhân,ĐT
-H : Bố, Kha, Sa Pa
Tranh
5’
15’
5’
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2 :Luyện nói:
-T treo tranh,hỏi:tranh vẽ cảnh gì?
-Vậy chủ đề luyện nói là gì?
-T giới thiệu núi Ba Vì.
-T cho H nhìn tranh và nói theo tranh , gv giới thiệu về địa danh Ba Vì.
-T gợi ý cho H nói về : Sự tích Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, về nơi nghỉ mát, về bò sữa.
-T chốt:Ba Vì là 1 cảnh đẹp ở nước ta.
+ Củng cố,dặn dò:
-T tổ chức cho H chơi trò chơi “ Ai nhanh nhất”
-T cử 2 đội,mỗi đội 5 em.Gv đọc các chữ in hoa có trong bộ chữ mà gv đã phát cho 2 đội. Đội nào tìm nhanh và đúng sẽ thắng.
Về nhà đọc lại bài ,xem trước bài 29
-Vẽ các ngọn núi và đàn bò
-H : Ba Vì
-H hoạt động cặp
-Tổ 1 và 4 thi đua
Tranh
B/l, ĐDDH
Các ghi nhận lưu ý:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………
Tuần 7
Ngày:………………………
Bài 29 : ia
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-H có thể hiểu được cấu tạo của vần ia.
-Đọc và viết được: ia, lá tía tô.
-Nhận ra ia trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá.
-Đọc được từ ứng dụng: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá, và câu ứng dụng:Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chia quà.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-T :SGK, ĐDDH,tranh minh hoạ từ khoá: lá tía to; câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ , chị Kha tỉa lá ; luyện nói : Chia quà.
-H: SGK, ĐD học Tiếng Việt,B/c, vở tập viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:
-T cho H chơi trò chơi “ điền tiếng”
-T nêu cách chơi và luật chơi:
+Cách chơi:T viết vào B/p câu sau:
Bố mẹ cho……vàchị ……… đi ………hè ở Sa…….Hai đội lên điền tiếng thích hợp vào chỗ trống sao cho thành câu .
Lưu ý: 1 H chỉ điền 1 tiếng.
+Luật chơi:Đội nào điền nhanh và đúng sẽ thắng
-T nhận xét, biểu dương.
-H quan sát
-Tổ 1 và tổ 3 cử mỗi tổ 4 H tham gia điền các tiếng: bé,Kha, nghỉ, Pa.
-Cả lớp bắt bài hát
B/p
2’
5’
*Bài mới:
+Giới thiệu bài: Giờ trước các em được học chữ thường, chữ hoa.Từ bài học này trở đi chúng ta chuyển sang học các vần.
1Hoạt động 1:.Dạy vần:
Nhận diện chữ:
- T treo tranh,hỏi :Tranh vẽ gì
-T cài lá tía tô,hỏi:lá tía tô có mấy tiếng ? Tiếng nào đã học rồi?
-Còn tiếng tía ta chưa học, ta có tiếng
tía.T cài tiếng tía
-Trong tiếng tía có âm nào đứng trước?
-Hôm nay ta học vần ia.T cài vần ia
-H quan sát trả lời:Vẽ lá tía tô.
-Có 3 tiếng , tiếng lá và tiếng tô học rồi.
-Âm t đứng trước
Tranh
ĐDDH
7’
Đánh vần:
-Vần ia có âm nào đứng trước?
-T gọi H đánh vần
-T nhận xét , đánh vần mẫu
-T cho H lấy bảng cài, cài vần ia
-Gọi H đánh vần ia
-Đọc trơn vần ia.
-Nêu cấu tạo vần ia.
-T hỏi: muốn cài tiếng tía ta cài như thế nào?
-T cho H cài tiếng tía.
-T gọi H đánh vần tiếng tía.
-T xác nhận H đánh vần đúng,gv đánh vần mẫu, gọi nhiều H đánh vần
-T cho H đọc trơn.
-T gọi H nêu cấu tạo tiếng tía.
-T cho H đọc lại hết bảng.
-Âm i
-H : i- a- ia
-H cài vần ia
-Cá nhân , ĐT
-Vần ia có 2 âm: âm i đứng trước, âm a đứng sau .
-Cài âm t trứơc ,vần ia sau, dấu sắc trên đầu i
-H thực hiện
-Cá nhân ,Đ T
-15 H
-15 H
-4 H
-6 H
Bộ chữ,ĐD học tập
3’
7’
5’
5’
7’
10’
3’
10’
5’
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2 :Đọc từ ứng dụng :
-T cho H chơi trò chơi “ Ong tìm hoa”
-T nhắc lại cách chơi và luật chơi
-T: trong các từ các em vừa tìm ,có 4 từ ta cần luyện đọc.: tờ bìa,lá mía, vỉa hè, tỉa lá.
-T giải thích từ:vỉa hè, tỉa lá.
-T gọi H đọc
3.Hoạt động 3 :Viết chữ ghi vần , tiếng và từ:
-T viết mẫu, nhắc lại quy trình viết:
Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ i , viết tiếp chữ a , kết thúc ngay đường kẻ 2. i nối với a ở giữa nét cong của a
-T cho H nhắc lại
-T cho H viết trên không trung
-T hỏi: i nối với a ở đâu?
-T viết mẫu lần 2.
+ Viết tiếng tía:
-T viết mẫu, nêu cách nối nét: t nối với ia ở đầu nét xiên của i dấu sắc trên đầu chữ i .Gọi H nhắc lại
Củng cố:Cho H chơi trò chơi “Tìm từ”
TIẾT 2
1.Luyện đọc:
+Đọc vần , tiếng, từ:
-T cho H đọc B/l, SGK/ 60
-T sửa sai .
+ Đọc câu ứng dụng :
-T treo tranh, hỏi : tranh vẽ gì ?
-T chốt : trong khu vườn, bé Hà đang nhổ cỏ, còn chị Kha thì tỉa lá để cây trồng được phát triển tốt
-T gắn câu ứng dụng, đọc mẫu
-T gọi H đọc
Lưu ý : khi đọc câu có dấu phẩy cần phải ngắt hơi .
2. Luyện viết :
-T: hôm nay chúng ta viết 2 dòng cỡ nhỡ : ia, lá tía tô.
-T viết từng chữ mẫu, hỏi :
+Khi viết vần ia, i nối với a ở đâu ?
-T quan sát và chỉnh sửa cho H.
-T chấm 1 số vở, nhận xét.
Nghỉ giữa tiết
3. Luyện nói :
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì ?
-T nói : ai cũng muốn mọi người chia quà cho mình, và khi được quà chúng ta rất vui phải không. Chủ đề luyện nói hôm nay là : chia quà .
-T gợi ý cho H luyện nói theo cặp :
+Ai đang chia quà cho các bạn trong tranh ?
+Bà chia những quà gì ?
+Em thường thích ai cho quà nhất ?
+Khi được quà em có thích không ? Em sẽ làm gì khi được người khác cho quà ?
-T gọi từng cặp luyện nói
-T chốt : khi được quà em cần phải nói cám ơn .
* Củng cố, dặn dò :
-T nói : Đọc SGK/61 . Tìm vần vừa học
-Về nhà : đọc S/60, 61 . Xem trước bài 30
-H quan sát, tổ 2 và 4 thi đua
-H quan sát
-Cá nhân, ĐT
-H quan sát
-2 H
-H viết lên không trung
-i nối với a ở giữa nét cong của a
-H quan sát, nhắc lại
-H viết B/c: ia , tía
-Mỗi tổ cử 5 H
-H đọc cá nhân ( 10 )
-H : 1 bạn nhỏ đang nhổ cỏ, 1 chị đang tỉa lá
-H đọc cá nhân, ĐT
-H quan sát
+ I nối với a ở giữa nét cong của a
+Dấu sắc viết trên đầu i
+Cách 1 con chữ o
-H mở vở viết theo GV
-H dò lại bài viết
-H nộp vở
-Bà đang chia quà cho 2 chị em
-H học cặp và nói với nhau .
-H đọc và 2 tìm vần
B/l
b/c
phấn
ĐDDH
B/l.
ĐDDH
B/1, Tranh,
Vở tập viết,bút
Tranh
SGK/60,61
Các ghi nhận lư u ý : ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 7
Ngày:………………
Bài 30 : ua – ưa
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-H biết đọc và viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
-Đọc được câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : giữa trưa.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ các từ khoá.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : giữa trưa.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5 ‘
2’
TIẾT 1
*Bài cũ:
-T cho chơi trò hái quả.
Trên bảng có gắn 1 số từ, H lên bảng hái và đọc từ nào có vần ia. Nếu từ nào không co vần ia thì không đọc.
-T ghi bảng : tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá.
-T nhận xét – chấm điểm
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
-T treo tranh hỏi : +tranh vẽ gì?
-T nói: Đây là con “ cua bể” . Trong từ cua bể có tiếng nào học rồi.
Hôm nay ta tìm hiểu tiếng “cua”
-T cài “cua”
-T hỏi:trong tiếng “ cua” có âm nào đã học rồi
Hôm nay ta học vần ua.T ghi bảng ua
-T cài : ua
H thi đua
H đọc
-H quan sát
-H: vẽ cua
-H:tiếng bể học rồi
-H : âm c
B/l,
ĐDDH
Tranh
12’
1. Hoạt động 1 : Nhận diện – Đánh vần
-T phát âm mẫu: ua
-T đánh vần: u-a-ua
-T: ai phân tích được vần ua?
-T yêu cầu H cài tiếng “ cua”.
-T phân tích.
-T: tiếng cua đánh vần như thế nào ?
b/T :Cô thay âm u bằng âm ư cô được vần gì ? (T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng ưa.
-T : các em cài vần ưa cho cô
-T đánh vần mẫu: ư- a- ưa
-Ai phân tích được vần ưa ?
-T đọc ưa
-T: cô thêm âm ng trước vần ưa và dấu nặng cô được tiếng gì?
-T cài: “ ngựa”
-T: ai phân tích được tiềng ngựa?
-T: tiếng ngựa đánh vần như thế nào?
-T treo tranh ngựa gỗ, hỏi: tranh vẽ gì?
-T nói : ta có ngựa gỗ.T cài ngựa gỗ
-T chỉ bảng 2 vần ua – ưa,H đọc từ trên xuống
-T hỏi: vần ua và ưa có gì giống và khác nhau
-H cài vần ua, H phát âm ua
-H đánh vần u –a- ua (C/n, ĐT)
-H: vần ua có âm u đứng trước, âm a đứng sau. Cả lớp phân tích vần ua.
H đọc ua (cá nhân)
H: cài tiếng cua
H:c đứng trước, vần ua đứng sau.
H: c-ua- cua .H đọc trơn cua
H: ưa
H cài vần ưa
H: ư- a- ưa
H: âm ư đứng trước, a đứng sau.
H đọc ưa( cá nhân)
H: tiếng ngựa
H cài ngựa
H: tiếng ngựa có âm ng đứng trước, vần ưa đứng sau, dấu nặng dưới vần ưa.
H: ng- ưa- ngưa- nặng- ngựa
H đọc trơn nhiều em
H: ngựa gỗ
H đọc ngựa gỗ
H đọc cá nhân
H: giống nhau là âm a đứng sau. Khác nhau là có u và ư đứng trước
ĐDHT, ĐDDH
Tranh
Nam châm
3’
7’
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2: Luyện viết
a/ Vần ua- cua
-T viết mẫu và nói:Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ u, viết tiếp chữ a, kết thúc ngay đường kẻ 2, u nối với a ở giữa nét cong của a
-T:viết vần ua đặt bút và kết thúc ở đâu?
Tiếng cua:Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ c, viết tiếp vần ua kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , c nối ở đầu nét xiên của a.
-T: c nối với ua ở đâu?
-T chỉnh sửa.
b/ Vần ưa- ngựa:
-T viết mẫu và nói: Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ u, viết tiếp chữ a, kết thúc ngay đường kẻ 2, lia bút viết dấu phụ( dấu móc) trên chữ u
Tiếng ngựa: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ng, viết tiếp vần ưa, kết thúc ngay đường kẻ 2, lia bút viết dấu nặng dưới chữ ư
-T hỏi: tiếng ngựa dấu nặng đặt ở đâu?
H quan sát
H:đặt bút ngay đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 2
H viết ua
H quan sát
H: ở đầu nét xiên của u
H viết cua
H quan sát
H viết vần ưa
H quan sát
H: đặt dưới chữ ư
H viết ngựa
B/l ,B/c
5’
3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
-T cho H chơi trò chơi: tìm tiếng có vần vừa học.
Trên bảng T gắn 1 số từ: H lên bảng bốc từ có vần vừa học thì cầm chạy về chỗ, từ nào không có vần vừa học thì bỏ xuống
-T yêu cầu H đọc
-T kết hợp giải thích từ cà chua( T cho xem vật mẫu)
-T gắn từ ứng dụng:
cà chua tre nứa
nô đùa xưa kia
-T đọc mẫu
2 đội 2 và 4 thi đua
H đọc
H đọc cá nhân
B/l, ĐDDH
10’
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 62
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-Tgắn câu ứng dụng
-T lưu ý khi đọc phải chú ý ngắt hơi ở các dấu phẩy
-T chỉnh sửa phát âm cho H
SGK
10’
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: ua, ưa, từ cua bể, ngựa gỗ
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T hỏi: tiếng cua và bể cách nhau như thế nào?
Trong từ ngựa gỗ, tiếng ngựa dấu nặng đặt ở đâu?
-T quan sát chỉnh sửa cho
H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét
H: cách 1 con chữ o
H viết theo lệnh của T
Vở tập viết
3’
10’
4’
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
Tại sao em biết đây là bức tranh mùa hè?
Giữa ttrưa là lúc mấy giờ?
Buổi trưa mọi người thường ở đâu, làm gì?
Nếu bạn ra đường vào buổi trưa nắng thì em sẽ nói gì với bạn
Chủ đề nói của chúng ta hôm nay là nói về đề tài gì?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /63
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học.
H: giữa trưa mùa hè
H: trời nắng
H:11,12 giờ
H: mọi người thường ở trong nhà nghỉ ngơi hay tìm chỗ mát ngồi nghỉ
H: giữa trưa
H thảo luận Cá nhân trình bày
SGK
Rổ, thẻ từ
Các ghi nhận lưu ý:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần : 7
Ngày : .........................
Bài 31 : Ôn tập
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học : ia , ua , ưa
- Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể “ Khỉ và Rùa ”.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Bảng ôn vần ( theo SGK )
- Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng ; truyện kể: “ Khỉ và Rùa ”.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
10’
2’
10’
3’
10’
10’
2’
15’
3’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
- Trò chơi : Hái hoa , bắt bướm
- T nhận xét
* Bài mới:
+ Giới thiệu bài:
- T treo tranh, hỏi: + Tranh vẽ gì ?
T : Phân tích tiếng “ mía”
T :Ngoài vần ia kể các vần đã học tuần qua
T treo bảng ôn vần
1.Hoạt động 1: Ôn tập:
Ôn các vần vừa học:
- T chỉ bảng không theo thứ tự :
Ghép chữ và vần thành tiếng:
- T làm mẫu: T lấy chữ tr ở cột dọc ghép với vần ua ở hàng ngang thì sẽ được tiếng trua . T ghi bảng tiếng trua .
- T chỉ các âm và vần còn lại để H ghép tạo ra tiếng.
- T ghi bảng
c)Đọc từ ngữ ứng dụng
-Tgắn từ ứng dụng(trò chơi ghép tiếng thành từ)
- T cho H tìm tiếng có vần đã học
Nghỉ giữa tiết
d/Tập viết từ ngữ ứng dụng:Hôm nay các em luyện viết 2 từ :mùa dưa ,ngựa tía mỗi từ 1dòng
-T viết mẫu và nói:+ Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết m , m nối với ua ở đầu nét xiên , kết thúc ngay đường kẻ 2 . Cách 1 thân chữ o viết d , d nối với ưa ở đầu nét xiên phải , lia bút đặt dấu phụ trên đầu chữ ư .
+ T viết mẫu từ “mùa dưa”
*.Củng cố-dặn dò:
-Chơi trò chơi khoanh tiếng có vần đã học
-Về nhà luyện viết tiếp các từ đã học
TIẾT 2
1. Luyện đọc:
- T yêu cầu H đọc các tiếng trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng .
-T chỉnh sửa lỗi phát âm cho H
- Đoạn thơ ứng dụng:+ T treo tranh hỏi :
. Các em thấy gì ở trong tranh ?
- T gắn đoạn thơ ứng dụng
2. Luyện viết:
Bây giờ các em luyện viết vào vở tập viết 2 từ mùa dưa , ngựa tía mỗi từ 1 dòng cỡ nhỡ.
- T nêu cách viết ( như tiết 1)
-T chỉnh sửa tư thế ngồi viết của H
-T chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
3/ Kể chuyện: Khỉ và Rùa
-T: Treo tranh :Trong tranh vẽ con gì ?
-T : Hôm nay T sẽ kể câu chuyện “Khỉ và Rùa”
-T kể cả câu chuyện lần 1
-T kể vừa chỉ vào tranh lần 2
-T tổ chức chia nhóm
-T yêu cầu H trình bày
-T nhận xét, đánh giá các nhóm
-T yêu cầu 1, 2 H kể lại toàn câu chuyện
-T rút ra ý nghĩa câu chuyện
Qua câu chuyện, các em thấy ba hoa và cẩu thả là tính xấu , rất có hại
* Củng cố-dặn dò:
-T cho H chơi trò chơi : tìm tiếng mới học
-T nêu cách chơi và luật chơi
-Về nhà ôn bài đã học.
- H hái hoa , bắt bướm những từ có vần ua , ưa
- H đọc các từ
Vẽ cây mía
HS : Âm m đứng trước , vần ia đứng sau
HS : ua , ưa
-H đọc vần ở bảng ôn
HS : tru , trua , trư , trưa , tri , tria .
HS đọc cá nhân theo dãy , nhóm
- H đọc: cá nhân; đồng thanh
- H tìm tiếng có vần đã học
H viết bảng : mùa dưa .
- H thi đua theo tổ
- H: Đọc cá nhân, đồng thanh, nhóm.
- Bé đang ngủ trưa trên võng bên cửa sổ .
-H đọc cá nhân trước .
- H đọc cá nhân, đọc theo dãy bàn, tổ.
H nêu cách nối nét ,khoảng cách các tiếng
H viết vở : mùa dưa , ngựa tía
+ H : Khỉ và Rùa
-H nghe
-H thảo luận tập kể theo tranh
-H: Mỗi nhóm cử 4 em kể theo tranh
-H: lên kể lại toàn bộ câu chuyện
-H: nhận xét và bổ sung
H chơi theo cặp
-Thẻ từ
-Tranh
- Bảng ôn
Thẻ từ
Thẻ từ
Tranh ứng dụng
Vở Tập viết,bút
Tranh kể chuyện
ĐDDH
Các ghi nhận lưu ý:
Tuần 7
Ngày:………………
Bài 32 : oi - ai
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-H biết đọc và viết được : oi, ai ,nhà ngói, bé gái .
-Đọc được câu ứng dụng: Chú Bói cá nghĩ gì thế?
Chú nghĩ về bữa trưa
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Sẻ, ri, bói cá, le le .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ các từ khoá.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Sẻ, ri,bói cá, le le
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
TIẾT 1
*Bài cũ:
-T cho chơi trò hái quả.
Trên bảng có gắn 1 số từ, H lên bảng hái và đọc từ nào có vần ua hay vần ưa. Nếu từ nào không có thì không đọc.
-T ghi bảng :mua mía, mùa dưa, ngựa tía , trỉa đỗ.
-T nhận xét – chấm điểm
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
-T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì?
-T nói: Đây là nhà có mái làm bằng ngói nên người ta gọi là nhà ngói . Trong từ nhà ngói có tiếng nào học rồi.
Hôm nay ta tìm hiểu tiếng “ ngói”
-T cài “ ngói”
-Thỏi:trong tiếng“ngói” có âm nào đã học rồi
Hôm nay ta học vần oi.T ghi bảng oi
-T cài : oi
H thi đua
H đọc
-H quan sát
-H: vẽ nhà
-H:tiếng nhà học rồi
-H : âm ng
B/l,
ĐDDH
Thẻ từ
Tranh
từ khoá
7’
1. Hoạt động 1: Nhận diện – Đánh vần
-T phát âm mẫu: oi
-T đánh vần: o- i - oi
-T: ai phân tích được vần oi?
-T yêu cầu H cài tiếng “ ngói”.
-T phân tích.
-T: tiếng ngói đánh vần như thế nào ?
b/T :Cô thay âm o bằng âm a cô được vần gì ?(T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng ai
-T : các em cài vần ai cho cô
-T đánh vần mẫu: a –i -ai
-Ai phân tích được vần ai ?
-T đọc ai
-T: cô thêm âm g trước vần ai và dấu sắc cô được tiếng gì?
-T cài: “ gái”
-T: ai phân tích được tiếng gái?
-T: tiếng gái đánh vần như thế nào?
-T treo tranh bé gái, hỏi: tranh vẽ gì?
-T nói : ta có bé gái .T cài bé gái
-T chỉ bảng 2 vần oi –ai,H đọc từ trên xuống
-Thỏi:vần oi và ai có gì giống và khác nhau ?
-H cài vần oi, H phát âm oi
-H đánh vần o- i -oi (C/n, ĐT)
-H: vần oi có âm o đứng trước, âm i đứng sau. Cả lớp phân tích vần oi.
H đọc oi (cá nhân)
H: cài tiếng ngói
H:ng đứng trước, vần oi đứng sau ,dấu sắc trên đầu âm o
H: ngờ – oi – ngoi –sắc -ngói .H đọc trơn ngói
H: ai
H cài vần ai
H: a –i-ai
H: âm a đứng trước, i đứng sau.
H đọc ai( cá nhân)
H: tiếng gái
H cài gái
H: tiếng gái có âm g đứng trước, vần ai đứng sau, dấu sắc trên âm a
H: gờ –ai-gai –sắc -gái
H đọc trơn nhiều em
H: bé gái
H đọc bé gái
H đọc cá nhân
H: giống nhau là âm i đứng sau. Khác nhau là có o và a đứng trước
ĐDHT, ĐDDH
Tranh
3’
5’
3’
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
-T cho H chơi trò chơi: tìm tiếng có vần vừa học.
Trên bảng T gắn 1 số từ: H lên bảng bốc từ có vần vừa học thì cầm chạy về chỗ, từ nào không có vần vừa học thì bỏ xuống
-T yêu cầu H đọc
-T kết hợp giải thích từ : ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở( T cho xem vật mẫu , tranh)
-T gắn từ ứng dụng:
ngà voi gà mái
cái còi bài vở
-T đọc mẫu
Trò chơi : “ Ong tìm hoa”
T nhắc lại cách chơi và luật chơi
T nhận xét
2 đội 3 và 4 thi đua
H đọc
H đọc cá nhân
H thi đua
B/l, ĐDDH
ĐDDH
7’
’
2.Hoạt động 2: Luyện viết
a/ Vần oi – ngói
-T viết mẫu và nói:Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ o, viết tiếp chữ i, kết thúc ngay đường kẻ 2, o nối với i ở đầu nét xiên của i
-T:viết vần oi đặt bút và kết thúc ở đâu?
Tiếng ngói :Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ng, viết tiếp vần oi kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , ng nối với oi ở giữa nét cong của o
-T: ng nối với oi ở đâu?
-T chỉnh sửa.
b/ Vần ai, gái:
-T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ a, viết tiếp chữ i, kết thúc ngay đường kẻ 2
Tiếng gái : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ g, viết tiếp vần ai, kết thúc ngay đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên chữ a
-T hỏi: tiếng gái dấu sắc đặt ở đâu?
H quan sát
H:đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc ngay đường kẻ 2
H viết oi
H quan sát
H: ở giữa nét cong của o
H viết ngói( B.c)
H quan sát
H viết vần ai
H quan sát
H: đặt trên chữ a
H viết gái
b/c, b/l
phấn
TIẾT 2
10’
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 66
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-Tgắn câu ứng dụng
-T lưu ý khi đọc phải chú ý ngắt hơi ở các dấu phẩy
-T chỉnh sửa phát âm cho H
-H đọc cá nhân
-H:chim bói cá, cành tre và cá.
-H đọc cá nhân, ĐT
SGK
10’
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: oi, ai, từ nhà ngói, bé gái
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T hỏi: tiếng nhà và ngói cách nhau như thế nào ?
Trong từ bé gái tiếng gái dấu sắc đặt ở đâu?
-T quan sát chỉnh sửa cho H
-T chấm một số vở
H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét
H: cách 1 con chữ o
H:dấu sắc đặt trên đầu chữ a
H viết theo lệnh của T
-H nộp vở
Vở tập viết
bút
Bút, bìa lót
3’
10’
4’
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: em biết con chim nào trong số những con vật này.
-T: chim bói cá và le le sống ở đâu và thích ăn gì?
-T: chim sẻ và chim ri thích ăn gì? Chúng sống ở đâu?
-T: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /63
-Trò chơi “ em làm nhà văn”
-T nêu cách chơi và luật chơi
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 33.
H: chim và cá
H: suy nghĩ trả lời
H: sống dưới nước, thích ăn cá
H: thích ăn sâu ,sống ở trên cây
H: Sẻ,ri, bói cá, le le
H thảo luậnCá nhân trình bày
-H đọc
-H thi đua
SGK
Các ghi nhận lưu ý:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….............................................................................................................................................................................
Tuần 7
Ngày:…………………
Bài: Tập viết tuần 7
File đính kèm:
- TV 7.doc