Bài 33 : ôi - ơi
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-H biết đọc và viết được : ôi, ơi ,trái ổi, bơi lội .
-Đọc được câu ứng dụng: Bé trai ,bé gái đi chơi phố với bố mẹ .
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Lễ hội .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ các từ khoá.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Lễ hội
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
15 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1079 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Tiếng việt 1 tuần 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Ngày:………………
Bài 33 : ôi - ơi
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-H biết đọc và viết được : ôi, ơi ,trái ổi, bơi lội .
-Đọc được câu ứng dụng: Bé trai ,bé gái đi chơi phố với bố mẹ .
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Lễ hội .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ các từ khoá.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Lễ hội
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:
-T cho chơi trò hái quả.
Trên bảng có gắn 1 số từ, H lên bảng hái và đọc từ nào có vần oi hay vần ai. Nếu từ nào không có thì không đọc.
-T ghi bảng :ngà voi, cái vòi, gà mái, bài vở.
-T nhận xét – chấm điểm
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
-T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì?
-T nói: Đây là trái ổi , miền bắc gọi là quả ổi . Trong từ trái ổi có tiếng nào học rồi.
Hôm nay ta tìm hiểu tiếng “ ổi”
-T cài “ ôỉ”
-T hỏi:trong tiếng “ ổi” có âm nào đứng trứơc không
-T: ôi đứng riêng , dấu hỏi trên đầu ô
Hôm nay ta học vần ôi.T ghi bảng ôi
-T cài :ôi
H thi đua
H đọc
-H quan sát
-H: vẽ trái ổi
-H: tiếng trái học rồi
-H : không có âm đứng trước
B/l,
ĐDDH
Tranh
10’
1. Hoạt động 1 : Nhận diện – Đánh vần
-T phát âm mẫu: ôi
-T đánh vần: ô- i -ôi
-T: ai phân tích được vần ôi?
-T yêu cầu H cài tiếng “ ổi”.
-T: tiếng ổi đánh vần như thế nào ?
-T :Cô thay âm ô bằng âm ơ cô được vần gì ?(T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng ơi
-T : các em cài vần ơi cho cô
-T đánh vần mẫu: ơ- i- ơi
-Bạn nào phân tích được vần ơi ?
-T đọc ơi
-T: cô thêm âm b trước vần ơi cô được tiếng gì?
-T cài: “ bơi”
-T: ai phân tích được tiếng bơi?
-T: tiếng bơi đánh vần như thế nào?
-T treo tranh bơi lội, hỏi: tranh vẽ gì?
-T nói : ta có từ bơi lội.T cài bơi lội
-T chỉ bảng 2 vần ôi –ơi,H đọc từ trên xuống
-T hỏi: vần ôi vàơi có gì giống và khác nhau ?
-H cài vần ôi, H phát âm ôi
-H đánh vần ô- i -ôi (C/n, ĐT)
-H: vần ôi có âm ô đứng trước, âm i đứng sau. Cả lớp phân tích vần ôi.
H đọc ôi (cá nhân)
H: cài tiếng ổi
H: ôi- hỏi- ổi. H đọc trơn : ổi
H: ơi
H cài vần ơi
H: ơ- i- ơi
H: âm ơ đứng trước, i đứng sau.
H đọc ơi( cá nhân)
H: tiếng bơi
H cài bơi
H: tiếng bơi có âm b đứng trước, vần ơi đứng sau .
H: bờ- ơi- bơi .H đọc trơn
H: bạn đang bơi lội
H đọc bơi lội
H đọc cá nhân
H: giống nhau là âm i đứng sau. Khác nhau là có ô vàơ đứng trước
ĐDHT, ĐDDH
Tranh
3’
7’
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
-T cho H chơi trò chơi: “ Ong tìm hoa”
-T nói lại cách chơi và luật chơi.
-T: trong các từ cac em vừa tìm có 4 từ ta cần
luyện đọc. T ghi 4 từ ứng dụng :
Cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi
-T yêu cầu H đọc
-Tkết hợp giải thích từ :cái chổi, thổi còi,
ngói mới.
-T đọc mẫu
Trò chơi : “ Thỏ ăn cà rốt”
T nhắc lại cách chơi và luật chơi
T nhận xét
-H thi đua
-H đọc ( C/N , ĐT)
H thi đua
B/l ,B/c
Phấn màu, phấn trắng
5’
3’
2.Hoạt động 2: Luyện viết
a/ Vần ôi – ổi
-T viết mẫu và nói:Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ô, viết tiếp chữ i, kết thúc ngay đường kẻ 2,ô nối với i ở đầu nét xiên của i
-T:viết vần ôi đặt bút và kết thúc ở đâu?
Tiếng ổi :Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết vần ôi, kết thúc ngay đường kẻ 2, lia bút viết dấu phụ và dấu hỏi trên đầu ô
-T chỉnh sửa.
b/ Vần ơi, bơi:
-T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ơ, viết tiếp chữ i, kết thúc ngay đường kẻ 2
Tiếng bơi : Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ b, viết tiếp vần ơi, kết thúc ngay đường kẻ 2
H quan sát
H:đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc ngay đường kẻ 2
H viết ôi
H quan sát
H viết ổi ( B/.c)
H quan sát
H viết vần ơi
H quan sát
H viết bơi
B/l, ĐDDH
ĐDDH
10’
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 68
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-Tgắn câu ứng dụng
-T lưu ý khi đọc phải chú ý ngắt hơi ở các dấu phẩy
-T chỉnh sửa phát âm cho H
-H đọc cá nhân
-H: 2 bạn nhỏ đi chơi phố với bố mẹ
-H đọc cá nhân, ĐT
SGK
10’
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng:ôi, ơi, từ trái ổi, bơi lội
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T hỏi: tiếng trái và ổi cách nhau như thế nào ?
Trong từ bơi lội tiếng lội dấu nặng viết ở đâu?
-T quan sát chỉnh sửa cho H
H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét
H: cách 1 con chữ o
H:dấu nặng viết ở dưới chữ ô
H viết theo lệnh của T
Vở tập viết, bút
2’
10’
3’
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T : dấu hiệu nào cho biết trong tranh là 1 cảnh lễ hội
-T: Những người trong tranh ăn mặc như thế nào?
-Họ đang làm gì?
-T: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /69
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 34.
H: mọi người đi lễ hội
H: suy nghĩ trả lời
H: họ ăn mặc đẹp
H: họ đang đi vào tham gia lễ hội
H: Lễ hội
H thảo luận Cá nhân trình bày
-H đọc
-H thi đua
SGK
Các ghi nhận lưu ý:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 8
Ngày:………………
Bài 34 : ui - ưi
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-H biết đọc và viết được : ui , ưi, đồi núi , gửi thư ..
-Đọc được câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về , cả nhà vui quá .
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Đồi núi .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ các từ khoá.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Đồi núi .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:
-T cho chơi trò hái quả.
Trên bảng có gắn 1 số từ, H lên bảng hái và đọc từ nào có vần ôi hay vần ơi. Nếu từ nào không có thì không đọc.
-T ghi bảng : cái chổi , thổi còi, ngói mới, đồ chơi
-T nhận xét – chấm điểm
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
-T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì?
-T nói: Đây là đồi núi, trong từ này có tiếng nào học rồi?Hôm nay ta tìm hiểu tiếng “ núi”
-T cài “núi”
-T hỏi:trong tiếng “núi” có âm nào đứng trứơc ?
Hôm nay ta học vần ui.T ghi bảng ui
-T cài :ui
H thi đua
H đọc
-H quan sát
-H: vẽ nhà và núi
-H:tiếng đồi học rồi
-H : âm n đứng trước
B/l,
ĐDDH
Tranh
7’
1. Hoạt động 1 : Nhận diện – Đánh vần
-T phát âm mẫu: u i
-T đánh vần: u - i - ui
-T: ai phân tích được vần ui?
-T yêu cầu H cài tiếng “ núi”.
-T: tiếng núi đánh vần như thế nào ?
b/T :Cô thay âm u bằng âm ư cô được vần gì ?(T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng ư i
-T : các em cài vần ư i cho cô
-T đánh vần mẫu: ư - i- ư i
-Ai phân tích được vần ư i ?
-T đọc ư i
-T: cô thêm âm g trước vần ư i , dấu hỏi trên đầu ư cô được tiếng gì?
-T cài: “ gửi”
-T: bạn nào phân tích được tiếng gửi ?
-T: tiếng gửi đánh vần như thế nào?
-T treo tranh gửi thư , hỏi: tranh vẽ gì?
-T nói : ta có từ gửi thư .T cài gửi thư
-T chỉ bảng 2 vần ui – ư i,H đọc từ trên xuống
-T hỏi: vần ui và ưi có gì giống và khác nhau ?
-H cài vần ui, H phát âm ui
-H đánh vần u - i - ui (C/n, ĐT)
-H: vần ui có âm u đứng trước, âm i đứng sau. Cả lớp phân tích vần ui.H đọc ui (cá nhân)
H: cài tiếng núi
H: n- ui- nui-sắc - núi
H đọc trơn : núi
H: ư i
H cài vần ư i
H: ư - i- ư i
H: âm ư đứng trước, i đứng sau.
H đọc ư i( cá nhân)
H: tiếng gửi
H cài tiếng gửi
H: tiếng gửi có âm g đứng trước, vần ư i đứng sau , dấu hỏi trên đầu ư.
H: g- ưi – gưi- hỏi -gửi
H đọc trơn nhiều em
H:1 bạn đang gửi thư
H đọc gửi thư
H đọc cá nhân
H: giống nhau là âm i đứng sau. Khác nhau là có u vàư đứng trước
ĐDHT, ĐDDH
Tranh
3’
7’
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
-T cho H chơi trò chơi: “ Ong tìm hoa”
-T nói lại cách chơi và luật chơi.
-T: trong các từ cac em vừa tìm có 4 từ ta cần luyện đọc. T ghi 4 từ ứng dụng :
cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi.
-T yêu cầu H đọc
-T kết hợp giải thích từ : cái túi ,ngửi mùi
H thi đua
H đọc ( C/n, Đt )
ĐDDH
B/l
7’
4’
2.Hoạt động 2: Luyện viết
a/ Vần ui – núi
-T viết mẫu và nói:Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ u, viết tiếp chữ i, kết thúc ngay đường kẻ 2,u nối với i ở đầu nét xiên của i
-T:viết vần ui đặt bút và kết thúc ở đâu?
Tiếng núi :Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ n,viết tiếp vần ui, kết thúc ngay đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu u
-T chỉnh sửa.
b/ Vần ưi, gửi :
-T viết mẫu và nói: Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ ư, viết tiếp chữ i, kết thúc ngay đường kẻ 2
Tiếng gửi : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ g, viết tiếp vần ưi, kết thúc ngay đường kẻ 2
Trò chơi : “ Thỏ ăn cà rốt”
T nhắc lại cách chơi và luật chơi
T nhận xét
H quan sát
H:đặt bút ngay đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 2
H viết ui
H quan sát
H viết núi ( B/.c)
H quan sát
H viết vần ơi
H quan sát
H viết gửi
H thi đua
B/l, b/c
phấn
ĐDDH
10’
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 70
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T chốt: dì Na ở xa gửi thư về thăm hỏi, cả nhà rất vui.Tgắn câu ứng dụng
-T lưu ý khi đọc phải chú ý ngắt hơi ở các dấu phẩy
-T chỉnh sửa phát âm cho H
-H đọc cá nhân
-H: cả nhà nghe mẹ đọc thư
-H đọc cá nhân, ĐT
SGK
10’
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng cỡ nhỡ : ui, ưi, đồi núi, gửi thư
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T hỏi: tiếng đồi và núi cách nhau như thế nào ?
Trong từ gửi thư tiếng gửi dấu hỏi viết ở đâu?
-T quan sát chỉnh sửa cho H
H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét
H: cách 1 con chữ o
H:dấu hỏi viết trên đầu chữ ư
H viết theo lệnh của T
Vở tập viết, bút
2’
10’
3’
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ cảnh gì?
-T : Đồi núi thường có ở đâu?
-T:Nước ta ở đâu có nhiều đồi núi ?
-T: trên đồi núi thường có những gì?
-T: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
-T chốt: khí hậu ở đồi núi rất mát mẻ, ở đó có nhiều loại gỗ quý và thú vật quý hiếm
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /71
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 35.
H: Đồi núi và sông nước
H: suy nghĩ trả lời
H: tự kể
H: gỗ quý và thú vật
H: đồi núi
H thảo luậnCá nhân trình bày
-H đọc
-H thi đua
SGK
Các ghi nhận lưu ý:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 8
Ngày:………………
Bài 35 : uôi - ươi
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-H biết đọc và viết được : uôi , ươi,nải chuối, múi bưởi.
-Đọc được từ , câu ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chuối , bưởi, vú sữa.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ các từ khoá.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : chuối , bưởi, vú sữa.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:
-T cho chơi trò hái quả.
Trên bảng có gắn 1 số từ, H lên bảng hái và đọc từ nào có vần ui hay vần ưi Nếu từ nào không có thì không đọc.
-T ghi bảng : cái túi, vui vẻ, gửi quà,ngửi mùi.
-T nhận xét – chấm điểm
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
-T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì?
-T nói: Đây là nải chuối gồm nhiều quả chuối hợp lại. Trong từ này, tiếng nào ta đã học rồi?
Hôm nay ta tìm hiểu tiếng “ chuối”
-T cài “ chuối”
-T hỏi:trong tiếng “chuối” có âm nào đứng trứơc ?
Hôm nay ta học vần uôi.T ghi bảng uôi
-T cài :uôi
H thi đua
H đọc
-H quan sát
-H: vẽ chuối
-H:tiếng nải học rồi
-H : âm ch đứng trước
B/l,
ĐDDH
Tranh
7’
1. Hoạt động 1 : Nhận diện – Đánh vần
-T phát âm mẫu: uôi
-T đánh vần: uô - i - uôi
-T: ai phân tích được vần uôi?
-T yêu cầu H cài tiếng “ chuối”.
-T: tiếng chuối đánh vần như thế nào ?
b/T :Cô thay âm u bằng âm ư ,âm ô bằng âm ơ cô được vần gì ?(T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng ư ơi
-T : các em cài vần ươ i cho cô
-T đánh vần mẫu: ươ - i- ư ơi
-Bạn nào phân tích được vần ư ơi ?
-T đọc ươ i
-T: cô thêm âm b trước vần ư ơi , dấu hỏi trên đầu ơ cô được tiếng gì?-T cài: “bưởi”
-T: ai phân tích được tiếng bưởi ?
-T: tiếng bưởi đánh vần như thế nào?
-T treo tranh múi bưởi, hỏi: tranh vẽ gì?
-T nói : quả bưởi nếu tách ra ta có từng múi bưởi. T cài từ múi bưởi
-T chỉ bảng 2 vần uôi và ươi ,H đọc từ trên xuống
-T hỏi: vần uôi vàươi có gì giống và khác nhau ?
-H cài vần uôi, H phát âm uôi
-H đánh vần uô - i - uôi (C/n,ĐT
-H: vần uôi có âm u ,ô và i
Cả lớp phân tích vần uôi.
H đọc uôi (cá nhân)
H: cài tiếng chuối
H: chờ- uôi- chuôi- sắc- chuối.
H đọc trơn : núi
H: ươ i
H cài vần ươ i
H: ươ - i- ươ i
H: có âm ư,ơ và i
H đọc ư ơi( cá nhân)
H: tiếng bưởi
H cài bưởi
H: tiếng bưởi có âm b đứng trước, vần ươi đứng sau , dấu hỏi trên đầu ơ .
H: bờ- ươi- bươi –hỏi- bưởi
H đọc trơn nhiều em
H: trái bưởi
H đọc múi bưởi
H đọc cá nhân
H: giống nhau là âm i đứng sau. Khác nhau là có uô và ươ đứng trước
ĐDHT, ĐDDH
Tranh
3’
7’
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
-T cho H chơi trò chơi: “ Ong tìm hoa”
-T nói lại cách chơi và luật chơi.
-T: trong các từ cac em vừa tìm có 4 từ ta cần luyện đọc. T ghi 4 từ ứng dụng :
buổi tối,tuổi thơ, túi lưới, tươi cười
-T yêu cầu H đọc
-T kết hợp giải thích từ : túi lưới, tuổi thơ
-T đọc mẫu
H thi đua
H đọc ( C/n, Đt )
B/l
ĐDDH
7’
4’
2.Hoạt động 2: Luyện viết
a/ Vần uôi – chuối
-T viết mẫu và nói:Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ u, ô viết tiếp chữ i, kết thúc ngay đường kẻ 2, u nối với ô ở giữa nét cong của ô ,ô nối với i ở đầu nét xiên của i
-T:viết vần uôi đặt bút và kết thúc ở đâu?
Tiếng chuối :Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ch, viết tiếp vần uôi, kết thúc ngay đường kẻ 2, lia bút viết dấu phụ và dấu sắc trên đầu ô
-T chỉnh sửa.
b/ Vần ươi, bưởi:T viết mẫu và nói: Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ ư , chữ ơ ,viết tiếp chữ i, kết thúc ngay đường kẻ 2
Tiếng bưởi : Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ b, viết tiếp vần ươi, kết thúc ngay đường kẻ 2
Trò chơi : “ Thỏ ăn cà rốt”
T nhắc lại cách chơi và luật chơi
T nhận xét
H quan sát
H:đặt bút ngay đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 2
H viết uôi
H quan sát
H viết chuối ( B/.c)
H quan sát
H viết vần ươi
H quan sát
H viết bưởi
H thi đua
B/l, ĐDDH
b/c ,phấn
ĐDDH
10’
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 72
-Đọc câu ứng dụng-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T:Chị đang chơi với bé vào lúc nào?
-T: làm sao em biết buổi tối?
-Tgắn câu ứng dụng :Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
-T lưu ý khi đọc phải chú ý ngắt hơi ở các dấu phẩy.-T chỉnh sửa phát âm cho H
-H đọc cá nhân
-H: chị đang chơi đố chữ với bé
-H: vào buổi tối
-H: vì có mặt trăng
-H đọc cá nhân, ĐT
SGK
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng:uôi, ươi, từ nải chuối, múi bưởi.
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T hỏi: tiếng nảivà chuối cách nhau như thế nào ?
Trong từ múi bưởi tiếng bưởi dấu hỏi viết ở đâu?
-T quan sát chỉnh sửa cho H
H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét
H: cách 1 con chữ o
H:dấu hỏi viết trên chữ ơ
H viết theo lệnh của T
Vở tập viết, Bút
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ quả gì?
-T:nêu hình dáng và màu sắc các trái trong tranh ?
-T: hãy nêu tên những quả em biết?
-T:em thích ăn quả nào nhất ? Vì sao?
-T: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:-Đọc S / 73
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 36
H: trái bưởi, chuối, vú sữa
H: bưởi có dạng hình tròn, màu vàng.vú sữa có dạng hình tròn, màu xanh. Chuối có dạng hình dài , màu vàng
H: suy nghĩ và kể
-H: Chuối ,bưởi , vú sữa
-H đọc
-H thi đua
Tranh luyện nói
SGK
Các ghi nhận lưu ý: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 8
Ngày:………………
Bài 36 : ay - â , ây
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-H biết đọc và viết được : ay, â- ây, máy bay, nhảy dây
-Đọc được từ ,câu ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Chạy , bay, đi b, đi xe .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ các từ khoá.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : chạy, bay , đi bộ, đi xe.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
3’
7’
3’
7’
7’
3’
10’
10’
2’
10’
3’
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:
-T cho chơi trò hái quả.
Trên bảng có gắn 1 số từ, H lên bảng hái và đọc từ nào có vần uôi hay vần ươi. Nếu từ nào không có thì không đọc.
-T ghi bảng : tuổi thơ, buổi tối,túi lưới , tươi cười.
-T nhận xét – chấm điểm
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
-T:giới thiệu âm â, cho H phát âm
-T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì?
-T nói: Đây là máy bay dùng để chở người và hàng hoá và bay trên không trung . Trong từ máy bay có tiếng nào học rồi.
Hôm nay ta tìm hiểu từ “ máy bay”
-T cài “ máy bay”
-T hỏi:trong từ máy bay có âm nào đứng trước? Hôm nay ta học vần ay.T ghi bảng ay
-T cài : ay
1. Hoạt động 1 : Nhận diện – Đánh vần
-T phát âm mẫu: ay .-T đánh vần: a-y -ay
-T: ai phân tích được vần ay?
-T yêu cầu H cài tiếng “ bay”.
-T: tiếng bay đánh vần như thế nào ?
b/T :Cô thay âm a bằng âm â cô được vần gì ?(T vừa nói vừa làm thao tác) .-T ghi bảng ây
-T : các em cài vần ây cho cô
-T đánh vần mẫu: ớ- y- ây
-Ai phân tích được vần ây?
-T đọc ây
-T:cô thêm âm d trước vần ây cô được tiếnggì
-T cài: “ dây”
-T: ai phân tích được tiếng dây?
-T: tiếng dây đánh vần như thế nào?
-T treo tranh nhảy dây , hỏi: tranh vẽ gì?
-T nói : ta có từ nhảy dây .T cài từ nhảy dây
-T chỉ bảng,H đọc từ trên xuống
-Thỏi: vần ay và ây có gì giống và khác nhau
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng
-T cho H chơi trò chơi: tìm tiếng có vần vừa học.Trên bảng T gắn 1 số từ: H lên bảng bốc từ có vần vừa học thì cầm chạy về chỗ, từ nào không có vần vừa học thì bỏ xuống
-T yêu cầu H đọc
-T kết hợp giải thích từ :cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối
-T gắn từ ứng dụng:
cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối
3.Hoạt động 3: Luyện viết
a/ Vần ay -bay
-T viết mẫu và nói:Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ a, viết tiếp chữ y, kết thúc ngay đường kẻ 2, a nối với y ở đầu nét xiên của y
-T:viết vần ay đặt bút và kết thúc ở đâu?
Tiếng bay :Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ b, viết tiếp vần ay kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , b nối với ay ở giữa nét cong của a
-T: b nối với ay ở đâu?
-T chỉnh sửa.
b/ Vần ây, dây
-T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ â, viết tiếp chữ y, kết thúc ngay đường kẻ 2
Tiếng dây : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ d viết tiếp vần ây kết thúc ngay đường kẻ 2
Trò chơi : “ Ong tìm hoa”
T nhắc lại cách chơi và luật chơi
T nhận xét
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 74
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T:bạn nam làm gì?
-T: bạn nữ làm gì?
-Tgắn câu ứng dụng : Giờ ra chơi,bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
-T lưu ý khi đọc phải chú ý ngắt hơi ở các dấu phẩy
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2.Hoạt động 2: Luyện viết
Bài viết có 4 dòng:ay, ây, từ máy bay, nhảydây.
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T hỏi: tiếng máyvà bay cách nhau như thế nào ?
Trong từ nhảy dây tiếng nhảy dấu hỏi viết ở đâu?
T chỉnh sửa các em còn viết sai
T chấm điểm 1 số vở , nhận xét
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: hằng ngày em đến lớp bằng phương tiệnnào?
-T: Bố mẹ con đi làm bằng gì?
-T: chạy,bay,đi bộ,đi xe thì cách nào nhanh nhất
-T: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S / 75
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 37
H thi đua
H đọc
-H: ớ ( cá nhân , ĐT)
-H quan sát
-H: vẽ máy bay
-H: 2 tiếng đều chưa học
-H : âm m và b
-H cài vần ay , H phát âm ay
-H đánh vần a- y- ay (C/n, ĐT)
-H: vần ay có âm a đứng trước, âm y đứng sau. Cả lớp phân tích vần ay .H đọc ay(cá nhân)
H: cài tiếng bay
H: b đứng trước, vần ay đứng sau
H: bờ-ay- bay.H đọc trơn
H: ây
H cài vần ây
H: ớ- y- ây
H: âm â đứng trước, y đứng sau.
H đọc ây( cá nhân)
H: tiếng dây
H cài dây
H: tiếng dây có âm d đứng trước, vần ây đứng sau
H: dờ – ây –dây.H đọc trơn
H: 1 bạn đang nhảy dây
H đọc nhảy dây
H đọc cá nhân
H: giống nhau là âm i đứng sau. Khác nhau là có a và â đứng trước
H thi đua
H đọc C/n, nhóm
H quan sát
H:đặt bút ngay đường kẻ 2 , kết thúc ngay đường kẻ 2
H viết ay
H quan sát
H: ở giữa nét cong của a
H viết bay( B.c)
H quan sát
H viết vần ây
H quan sát
H viết dây
H thi đua
-H đọc cá nhân
-H: các bạn đang chạy giỡn
-H:bạn nam đang chạy
-H: bạn nữ nhảy dây
-H đọc cá nhân, ĐT
H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét
H: cách 1 con chữ o
H:dấu hỏi đặt trên đầu chữ a
H viết theo lệnh của T
H nộp vở
H: các bạn chạy, đi và máy bay
H: suy nghĩ trả lời
H thảo luận Cá nhân trình bày
-H:Chạy , bay, đi bộ, đi xe
-H đọc
-H thi đua
ĐDDH
B/l
Tranh
ĐDDH
ĐDDH
ĐDDH
B/l
Thẻ,bút lông
B/l, b/c
Phấn
Vần
Mẫu
SGK
Tranh
B/l
Phấn
Vở tập viết
Bút
Tranh
SGK
ĐDDH
Các ghi nhận lưu ý :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 8
Ngày:………………………
Bài 37 : Ôn tập
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-H biết đọc và viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng i và y
-Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng
-Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện Cây khế.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng ôn
-Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng
-Tranh truyện kể Cây khế
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
TIẾT 1
* Bài cũ:
-T cho H chơi trò chơi đưa thư đến nhà bạn.H lên bảng nối tiếng thành từ
* máy *chuối
*tuổi *cười
*nhảy *bay
*tươi *thơ
*nải *dây
-T yêu cầu H đọc lại các từ vừa nối
-T nhận xét, đánh giá
* Bài mới:
H: 2 tổ thi đua
H nhận xét
H đọc
B/p
2’
+ Giới thiệu bài
–T hỏi: tuần qua ta đã học được vần gì?
-T : Hôm nay , chúng ta sẽ ôn lại các vần này. T ghi bảng
-T hỏi: các em có nhận xét gì về các vần đã học
H: vần oi, ai, ôi,ơi ui,ưi, uôi,ươi, ay, ây.
H: các vần đều có âm i đứng sau
B/l
6’
7’
3’
7’
5’
10’
10’
2’
10’
3’
1. Hoạt động 1: Ôn tập.
a/ Ôn lại các chữ đã học:
-T gọi H đọc các chữ đã viết trên bảng.
b/ Tập ghép các chữ thành vần
-T nêu yêu cầu của bảng chữ : ghép các chữ ở cột dọc và hàng ngang thành vần
-T hỏi:Các ô trong bảng tô màu với ý nghĩa gì?
-T gọi H lên bảng ghép vần theo mẫu.
-T cho H đọc
2.Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng:
-T cho H chơi trò chơi “ truyền thư
File đính kèm:
- TV 8.doc