Soạn bài tuần 14 lớp 1

TOÁN

Tiết 53: .Phép trừ phạm vi 8

I. Mục tiêu:

 - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

 - Làm được các BT 1, 2, 3(cột1), 4(viết một phép tính).

II. Đồ dùng:

 G - H: bộ đồ dùng dạy học toán.

 

doc16 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 969 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Soạn bài tuần 14 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14 Thứ hai, ngày 21 tháng 11 năm 2011 Toán Tiết 53: .Phép trừ phạm vi 8 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm được các BT 1, 2, 3(cột1), 4(viết một phép tính). II. Đồ dùng: G - H: bộ đồ dùng dạy học toán. III. Cách tổ chức dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (5) * Đọc bảng cộng trong phạm vi 8. B. Bài mới: 1. HD thành lập bảng trừ trong pv 8 (8) a. Phép trừ: 8- 1 = 7 ; 8 - 7 = 1 b. Phép trừ: 8 - 2 = 6; 8 - 6 = 2; 8 - 3 = 5; 8 - 5 = 3; 8 - 4 = 4 ( tương tự dạy như phần a) c. Ghi nhớ bảng trừ: 7 - 1 = 6 7 - 2 = 5 7 - 3 = 4 7 - 6 = 1 7 - 5 = 2 7 - 4 = 3 2. Thực hành: * Bài 1: Tính. (5) *Bài 2. Tính: (5) 1 + 7 = 8 6 + 2 = 8 8 - 1 = 7 8 - 6 = 2 *Bài 3: Tính: (5) 8 - 1 - 3 = 4 8 - 2 - 2 = 4 *Bài 4.Viết phép tính thích hợp (7) 8 - 4 = 4 3. Củng cố- dặn dò: (3) - H: đọc cá nhân.-2h/s - G: nhận xét bài - ghi điểm. - G: giao việc: - H: lấy 8 hình TG, bớt 1 hình... ?. - H: nêu đề toán.-5h/s - G: HD tự trả lời câu hỏi của bài toán. - G: 8 hình, bớt 1 hình, còn ...hình ? - G: 8 - 1 bằng mấy ? 8 - 7 = ? - G: viết phép tính. - H: đọc phép tính.- nhóm - cn - H: đọc bảng trừ trong phạm vi 8. - cn - H: nêu yêu cầu - cách làm.-2h/s - H: nêu cách đặt cột dọc.-2h/s - H: làm bài bảng con. lớp. - H: chữa bài - nhận xét.- cn - H: nêu yêu cầu bài tính.-1h/s - H: làm bt trên bảng - 3hs - dưới làm cn. - H+G: nhận xét bài.- cn - H: tính chất giao hoán của phép tính cộng, trừ. - H: nêu yêu cầu - cách làm.-2h/s - 2H: nêu cách tính liên tiếp - H: làm bài. lớp. - H: chữa bài - nhận xét - H: đặt đề toán.- cn - H: làm bài. lớp. - H chữa bài - nhận xét.- cn - G: nhận xét giờ học. - H: học bài ở nhà. Tiếng Việt Tiết:119-120: Bài 55. eng, iêng I. Mục tiêu: - Học sinh đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng, từ và các câu ứng dụng. - Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. - Luyện nói từ 2 - 4 theo chủ đề: Ao, hồ, giếng. II. Đồ dùng: - G: tranh từ khoá: lưỡi xẻng, trống, chiêng. - G-H: bộ chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức dạy học Tiết1 A. Kiểm tra: (5) Đọc, viết: ung, ưng, củ gừng, cây sung B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (2) 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: (5) eng iêng b. Ghép chữ phát âm: (10) eng iêng xẻng chiêng lưỡi xẻng trống,chiêng c. Luyện đọc từ ứng dụng: (6) cái kẻng củ riềng xà beng bay liệng d. Luyện viết: (7) Tiết 2. A. Kiểm tra: (5) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc sgk: (19) * Đọc câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. b. Luyện viết vở t/v: (7) eng iêng lưỡi xẻng trống chiêng c. Luyện nói: (5) Chủ đề: Ao, hồ, giếng. 4. Củng cố- hd về nhà. (4) - H: viết cá nhân. - G: nhận xét -ghi điểm - G: gt trực tiếp... - G: gt vần eng, iêng - H: nêu cấu tạo eng, iêng - H: nhắc lại cấu tạo vần eng, iêng - cn. - H: so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần eng, ung - cn. - G: phát âm mẫu eng, iêng - H: phát âm eng, iêng - cn. - H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời- lớp. - H: đánh vần, đọc trơn tiếng xẻng, chiêng-nhiều h/s. - H: đọc đồng thanh - lớp. - H: nêu cấu tạo tiếng xẻng, chiêng - cn. - H: đọc đồng thanh từ khoá - lớp. - H: nhận xét.- G khen ngợi - H: đọc các từ, tìm và gạch chân - cn - G-H: kết hợp giải nghĩa từ khó hiểu - H: đọc - cn, nhóm, đ/t. - G: giới thiệu vần eng, iêng, xẻng, chiêng. - G: viết mẫu - HD cách viết vần, từ. - H: nhắc lại cách viết - cn. - H: viết bảng con - lớp. - G: sửa bài cho h/s. - H: đọc đồng thanh - lớp - G: củng cố bài. - G : giờ trước học vần gì ? - H: đọc lại bài ở tiết 1 - cá nhân - nhóm - H: mở SGK - nhận xét tranh minh hoạ. - H: đọc thầm bài - lớp - H: đọc cá nhân - H: nhận xét - G bổ sung. - H: đọc - cn - nhóm - đồng thanh - lớp - G: HD cách viết vào vở - H: viết bài vào vở - lớp - G : quan sát, uốn nắn cho h/s - G: chấm bài - G: nhận xét bài viết. - H: nêu tên chủ đề - 2h/s. - H: quan sát tranh (sgk) - G gợi ý cách nói theo chủ đề bài - H: luyện nói thành câu - H: nhận xét - G: bổ sung, động viên - G: nx giờ học. - H: Đọc và viết bài ở nhà. Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2011 Toán Tiết 54. Luyện tập I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8. Viết được phép tính với hình vẽ. - HS làm được các bài tập 1(cột1,2), 2,3(cột1,2),4. II. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (3p) - Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8. B. Bài mới: - H: đọc cá nhân.-2, 3 h/s - G: nhận xét - ghi điểm. 1. Luyện tập: * Bài1. tính (5) 7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 8 - 7 = 1 8 - 6 = 2 *Bài 2. Số : (5) 3 8 8 5 + 3 - 5 *Bài 3. Tính : (5) 4 + 3 + 1 = 8 8 - 4 - 2 = 2 * Bài 4. Viết phép tính thích hợp: (5) 8 - 2 = 6 * Bài 5: Nối với số thích hợp: (5) 7 > 5 + 2 8 < 8 - 0 9 > 8 + 0 3. Củng cố - Dặn dò: (2) - H: nêu yêu cầu bài.-1h/s - H: làm bài tập. - H: đọc kết quả.- nhận xét bài.- cn - H: mối qh giữa phép c và p trừ.- cn - H: nêu yc. điền số vào ô trống.-1h/s - H: làm bài. - lớp. - H: chữa bài - nhận xét kết quả.- cn - H: nêu yc - cách làm điền số.- 2h/s - H: làm bài. - lớp - H: đổi chéo bài kiểm tra - nhận xét. - 1H: nêu yêu cầu bài. - H: đặt đề bài.- cn - G-H: phân tích bài toán. - H: làm bài - lớp. - H: chữa bài - nhận xét bài. - G: Còn thời gian cho hs làm BT5 - G: nêu yêu cách cuộc chơi. - H: chơi theo nhóm. - H: nhận xét - tuyên dương. - H: làm bài vào vở- lớp. - G: nhận xét giờ học. - H: làm đầy đủ ở nhà. Tiếng Việt Tiết 133 - 134: Bài 56. uông, ương I. Mục tiêu: - Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường, từ và các câu ứng dụng. - Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường, - Luyện nói từ 2 - 4 theo chủ đề: Đồng ruộng II. Đồ dùng: - G: tranh từ khoá: quả chuông, con đường. - G-H: bộ chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức dạy học Tiết1 A.Kiểm tra: (5) Đọc, viết: eng, iêng, cái kẻng,củ riềng B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1) 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: (5) uông ương b. Ghép chữ phát âm: (11) uông ương chuông đường quả chuông con đường c. Tìm tiếng mới có vần uông, ương.: (5) d. Luyện viết: (6) e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (6) rau muống nhà trường luống cày nương rẫy Tiết 2 A. Kiểm tra: (7) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc sgk : (9) * Đọc câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. b. Luyện viết vở t/v : (7) uông quả chuông ương con đường c. Luyện nói: (5) Chủ đề: Đồng ruộng. 4. Củng cố- hướng dẫn về nhà: (4) - H: viết cá nhân - nx - G - NX ghi điểm - G- dùng chữ rời ghép vần uông- ương - G: giới thiệu vần uông- ương - H: nêu cấu tạo uông, ương - H: nhắc lại cấu tạo vần uông, ương- cn - H: ghép vần uông, ương bằng chữ rời - H: so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần uông, ương - cn - G: phát âm mẫu uông, ương - H: phát âm uông, ương - cn - H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời - H: đánh vần, đọc trơn tiếng chuông, đường. - cn - H: đọc đồng thanh - nhóm - lớp. - H: nhận xét. G - bổ sung - H: tìm tiếng mới trên bảng - cn - H: đọc các tiếng trên bảng- cn. - G: giới thiệu vần uông, ương, chuông, đường. - G: viết mẫu - HD cách viết vần , từ. - H: nhắc lại cách viết - H: viết bảng con - lớp. - G: sửa bài cho h/s. - G: đọc mẫu - G-H kết hợp giải nghĩa: - H: đọc bài - cá nhân - 8 h/s. - G: sửa cách đọc cho h/s - H: đọc đồng thanh - cn - nhóm - lớp - G: củng cố bài. - G: giờ trước học vần gì? - H: đọc lại bài ở tiết 1 - cn. - H: mở sgk - nhận xét tranh minh hoạ. - H: đọc thầm bài - lớp - H: đọc cá nhân - đt - H: nhận xét- G bổ sung. - H: đọc đồng thanh - lớp - G: nêu cách viết vào vở - H: viết bài vào vở - lớp - G: quan sát, uốn nắn cho h/s - G: chấm bài - nhận xét bài viết. - H: nêu tên chủ đề - 2h/s. - H: quan sát tranh (sgk) - G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài - H: luyện nói thành câu - cặp - H: nhận xét - G: nhân xét giờ học. - G: Đọc và viết vần uông, ương. Thứ tư ngày 23 tháng 11 năm 2011 Toán Tiết 55. Phép cộng trong phạm vi 9 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm được các BT 1, 2(cột1,2,4), 3(cột 1),4. II.Đồ dùng: - G.H: bộ đồ dùng dạy học toán. III. Cách tổ chức dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (5) * Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8. - H: làm bài trên bảng.-2h/s - G: nhận xét bài - ghi điểm. B. Bài mới: 1. HD thành lập bảng cộng trọng phạm vi 9: (8) a. Phép cộng: 8 + 1 = 9 ; 1 + 8 = 9. b.Phép cộng: 6 + 2 = 8 ; 2 + 6 = 8 ; 5 + 3 = 8 ; 3 + 5 = 8; 4 + 4 = 8 ( tương tự dạy như phần a - HS sử dụng bộ đồ dùng toán1 ) c. Ghi nhớ bảng cộng: 1 + 8= 9 6 + 3 = 9 7 + 2 = 9 8 + 1 = 9 3 + 6 = 9 2 + 7 = 9... 2. Thực hành: * Bài 1: Tính. (5) *Bài 2. Tính: (5) 0 + 0 = 9 3 + 6 = 9 8 - 5 = 3 0 + 8 = 8 *Bài 3: Tính: (5) 4 + 1 + 4 = 9 4 + 2 + 3 = 9 *Bài 4.Viết phép tính thích hợp (7) 8 + 1 = 9 3. Củng cố- dặn dò: (3) - G: giao việc: - H: quan sát tranh trong SGK. - H: nêu đề toán.- 1 hs - G: HD tự trả lời câu hỏi của bài toán. - G: 8 cái mũ, thêm 1 cái mũ, có cái mũ? - G: 8 cộng 1 bằng mấy? 1 + 8 = ? - G: viết phép tính. - H: đọc phép tính.- cn - G: khi đổi chỗ các số thì kết quả ntn? - H: đọc bảng cộng trong phạm vi 9. - cn - H: nêu yêu cầu - cách làm.- 2h/s - H: nêu cách đặt cột dọc.- 2h/s - H: làm bài bảng con - lớp. - H: chữa bài - nhận xét, cn - 1H: nêu yêu cầu bài tính nhẩm. - H: làm bài tập. - H: đọc kết quả bài.- nhận xét.-2h/s - H: nêu yêu cầu - cách làm.-2h/s - H: nêu cách tính cộng liên tiếp.-2h/s - H: làm bài. lớp. - H: chữa bài - nhận xét.- cn - H: đặt đề toán.- cn - H: làm bài - lớp. - H: chữa bài - nhận xét.-2h/s - G: nhận xét giờ học. Tiếng Việt Tiết 135 - 136: Bài 57. ang, anh I. Mục tiêu: - Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chan, - Luyện nói từ 2 - 4 theo chủ đề: Buổi sáng II. Đồ dùng: - G: tranh từ khoá: cây bàng, cành chanh. - G- H: bộ chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức dạy học Tiết1 A.Kiểm tra: (5) Đọc, viết: uông, ương, quả chuông ,con đường.. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1) 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: (5) ang anh b. Ghép chữ phát âm: (11) ang anh bàng chanh cây bàng cành chanh c. Tìm tiếng mới có vần ang, anh: (5) - lá bàng, càng cua, chanh chang... - bánh kẹo, đánh lươn, cành đào... d. Luyện viết: (6) e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (6) buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành Tiết 2. A. Kiểm tra:(5) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc sgk : (9) * Đọc câu ứng dụng: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió ? b. Luyện viết vở t/v :(6) ang cây bàng anh cành chanh c. Luyện nói: (5) Chủ đề: Buổi sáng 4. Củng cố- hướng dẫn về nhà.(4) - H: viết cá nhân - nx - G: NX- ghi điểm - G: gt trực tiếp - G: gt vần ang, anh - G: nêu cấu tạo ang, anh. - H: nhắc lại cấu tạo vần ang, anh- cn - H: so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần ang, anh - 1,2hs - G: phát âm mẫu anh, ang - H: phát âm ang, anh - cn - H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời- lớp. - H: đánh vần, đọc trơn tiếng bàng, chanh - H: đọc đồng thanh - lớp. - H: nêu cấu tạo tiếng bàng, chanh - cn. - H: ghép từ khoá bằng chữ rời - lớp. - G: giới thiệu tranh cây bàng, cành chanh. - H: đọc đồng thanh -lớp. - H: nhận xét- G:bổ sung. - H: tìm tiếng mới trên bảng - lớp - H: đọc các tiếng trên bảng- nx - G: giới thiệu vần ang, anh, bàng, chanh.. - G : viết mẫu HD - H: nhắc lại cách viết - 2h/s. - H: viết bảng con - lớp. - G: sửa bài cho h/s. - G: đọc mẫu. - G-H: kết hợp giải nghĩa từ - H: đọc bài - cn - G: sửa cách đọc cho h/s - H: đọc đồng thanh - lớp - G: củng cố bài. - G:giờ trước học vần gì ? - H: đọc lại bài ở tiết 1 - cn. - H: mở sgk - nhận xét tranh minh hoạ. - H: đọc thầm bài - lớp - H: đọc cá nhân - 8 - 10 h/s - G.H: nhận xét. - H: đọc đồng thanh - lớp - G: nêu cách viết vào vở - H: viết bài vào vở - lớp - G: quan sát, uốn nắn cho h/s - G: chấm bài - G: nhận xét bài viết. - H: nêu tên chủ đề - 2h/s. - H: quan sát tranh (sgk)- lớp. - G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài - H: luyện nói thành câu - cặp - H: nhận xét - G: nhân xét giờ học. - G: Đọc và viết vần ang, anh. Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2011 Toán Tiết 56: Phép trừ phạm vi 9 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 9. Viết được phép tính thích hợp. - Làm được các BT1, 2(cột 1,2,3), 3 (bảng 1), 4. II. Đồ dùng: - H: bộ đồ dùng dạy học toán. III. Cách tổ chức dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (5) * Đọc bảng cộng trong phạm vi 7. -H: đọc cá nhân.-2h/s - G: nhận xét bài - ghi điểm. B. Bài mới: 1. HD thành lập bảng trừ trọng phạm vi 8 (8p) a. Phép trừ: 9 - 1 = 8 ; 9 - 8 = 1 b. Phép trừ: 9 - 2 = 7; 9 - 7 = 2 ; 9 - 3 = 6; 9 - 6 = 3; 9 - 5 = 4; 9 - 4 = 5 (ương tự dạy như phần a ) c. Ghi nhớ bảng trừ: 9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 9 - 3 = 6 9 - 8 = 1 9 - 7 = 2 9 - 6 = 3 .... 2. Thực hành: * Bài 1: Tính. (5) *Bài 2. Tính: (5) 1 + 8 = 9 7 + 2 = 9 9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 *Bài 3: Tính: (5) 9 7 4 3 8 5 2 5 6 1 4 *Bài 4.Viết phép tính thích hợp (7) 9 - 4 = 5 3. Củng cố- dặn dò: (3) - G: giao việc: - H: lấy 9 hình TG, bớt 1 hình...?. - H: nêu đề toán.-5h/s - G: HD tự trả lời câu hỏi của bài toán. - G: 9 hình, bớt 1 hình, còn ...hình ? - G: 9 - 1 bằng mấy ? 9 - 8 = ? - G: viết phép tính. - H: đọc phép tính.- cn - H: đọc bảng trừ trong phạm vi 9. - cn - H: nêu yêu cầu - cách làm.- 2h/s - H: nêu cách đặt cột dọc.- 2h/s - H: làm bài. lớp. - H: chữa bài - nhận xét.- cn - H: nêu yêu cầu bài tính nhẩm.-1h/s - H: làm bài tập - lớp. - H: đọc kết quả bài.- nhận xét bài.- cn - H: tc giao hoán của phép tính cộng, trừ. - H: nêu yêu cầu - cách làm.- 2h/s - H: nêu cách tìm cấu tạo số 9.- cn - H: làm bài. lớp. - H: chữa bài - nhận xét.- cn - H: đặt đề toán.- cn - H: làm bài. lớp. - H chữa bài - nhận xét.- cn - G: nx tiết học. HD học ở nhà. Tiếng Việt Tiết: 137 -138: Bài 58: inh, ênh I. Mục tiêu: - Đọc được: inh, ênh, máy tính, dòng kênh, từ và các câu ứng dụng. - Viết được: inh, ênh, máy tính, dòng kênh, - Luyện nói từ 2 - 4 theo chủ đề: Máy cày , máy nổ, máy khâu, máy tính.tính.. II. Đồ dùng: - G: tranh từ khoá: máy vi tính, dòng kênh. - G- H: bộ chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức dạy học Tiết1 A.Kiểm tra: Đọc, viết: ang, anh, củ hành,bán hàng.. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: inh ênh b. Ghép chữ phát âm: inh ênh tính kênh máy vi tính dòng kênh c. Luyện viết: e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: đình làng bệnh viện thông minh ễnh ương Tiết 2. A. Kiểm tra: (15) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: (12) * Đọc câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh kênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra ? b. Luyện viết: (7) inh máy vi tính ênh dòng kênh c. Luyện nói: (5) Chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. 4. Củng cố- hd về nhà. (1) - H: viết cá nhân - 2h/s. - G: nhận xét - ghi điểm. - G: dùng tranh máy vi tính, dòng kênh gt bài mới - G: gt vần inh, ênh - H: nêu cấu tạo inh, ênh - H: nhắc lại cấu tạo vần inh, ênh- 2h/s. - H: ghép vần inh, ênh bằng chữ rời - H: so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần inh, ênh. - 2h/s. - G: phát âm mẫu inh, ênh - H: phát âm inh, ênh - cn - H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời - H: đánh vần, đọc trơn tiếng tính, kênh - H: đọc đồng thanh - lớp. - H: nêu cấu tạo tiếng tính, kênh - cn - H: ghép từ khoá bằng chữ rời - H: đọc đồng thanh - lớp. - H: nhận xét- G : bổ sung - G: giới thiệu vần inh, ênh, tính, kênh. - G: viết mẫu - HD cách viết vần, tiếng. - H: nhắc lại cách viết - 3h/s. - H: viết bảng con - G: sửa bài cho h/s. - H : đọc mẫu - G-H:kết hợp giải nghĩa từ - H: đọc bài - cn - G: sửa cách đọc cho h/s - H: đọc đồng thanh - lớp - G: củng cố bài. - G: giờ trước học vần gì ? - H: đọc lại bài ở tiết 1 - cn - H: mở sgk - nx tranh minh hoạ. - H: đọc thầm bài - lớp - H: đọc cá nhân - nhóm - đt - H.G: nhận xét. - H: đọc đồng thanh - lớp - H: HD cách viết vào vở - H: viết bài vào vở - lớp - G: quan sát, uốn nắn cho h/s - G: chấm bài - G: nhận xét bài viết. - H: nêu tên chủ đề - 2h/s. - H: quan sát tranh (sgk) - G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài - H: luyện nói thành câu - cặp - H: nhận xét - G: nhân xét giờ học. - G: hd hs học ở nhà. Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2011 Tiếng Việt Tiết: 139 - 140: Bài 59: Ôn tập I. Mục tiêu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng ng, nh các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và Công. II. Đồ dùng * G: bảng ôn tập, chữ các Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành Tiết 1. A. Kiểm tra: (5’) Viết: inh, ênh, đình làng, bệnh viện. * Đọc bài ứng dụng ( sgk ) B. Bài mới: (37’) 1. Giới thiệu bài: a ng ang 2. Ôn tập: a.Các vần đã học: b. Ghép chữ thành vần: ng Nh a ang Anh ă ăng ă âng o ong ô ông c.Đọc từ ứng dụng: bình minh nhà rông nắng chang chang Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài ứng dụng: Trên trời mây trắng như bông ở dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về nhà. b. Luyện viết: ( vở tập viết ) bình minh nhà rông c. Kể chuyện: Quạ và Công. 4. Củng cố - dặn dò về nhà: H: viết bảng con - nx H: đọc cá nhân - nx G: khai thác tranh trong sgk H:nêu cách đánh vần a- ng - ang. H: nêu cấu tạo vần ang H: nêu nhận xét. G: treo bảng ôn lên bảng. H: lên bảng chỉ các chữ. G: đọc âm - H: chỉ chữ G: chỉ chữ - H: đọc âm H: ghép tiếng ở cột dọc với cột ngang. G: ghi lên bảng H: đọc các tiếng hàng ngang - cá nhân H: đọc cột dọc - cá nhân H: nhận xét H: đọc đồng thanh - lớp H: so sánh sự giống và khác nhau giữa các vần - cá nhân. G: viết lên bảng H: Đọc thầm - lớp H: đọc cá nhân - nx G- H: kết hợp giải nghĩa từ khó hiểu. H: đọc đồng thanh - lớp. H: Đọc lại bài ở tiết 1 G-H: nhận xét. H: quan sát trang trong sgk - nx H: thảo luận tranh vẽ H: đọc bài - nx H: đọc nối tiếp - nhóm H: đọc đồng thanh - lớp G: viết mẫu HD cách viết H: viết bảng con - lớp. G: viết từng dòng lên bảng. H: viết bài vào vở. G: quan sát uốn nắn cho h/s G: chấm bài- NX H: sửa lại bài G: kể toàn câu chuyện lần 1 G: kể lần 2 có tranh minh hoạ. H: thảo luận tranh sgk - nhóm H: đại diện lên kể chuỵện - cá nhân. G: nhận xét. H: kể toàn câu chuyện G: nêu ý nghĩa câu chuyện G: đọc bài ôn tập ở nhà. - Tập kể chuyện: Quạ và Công. Đạo đức Tiết 14: Đi học đều và đúng giờ (T1) I. Mục tiêu: - Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. - Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ. - Biết được nhiệm vụ của hs là phải đi học đều và đúng giờ. - Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ. - HS thực hiện tốt biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ. II. Đồng dùng: - G: tranh bài tập 1. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra:(5) - Lá cờ Việt Nam ntn ? B. Bài mới: * Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận. (10) * Hoạt động 2: Đóng vai theo tình huống (10) “Trước giờ đi học- ( bài tập 2 ) * Hoạt động 3: Liên hệ.(6) * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò.(3) -H: trả lời - nhận xét. - G: treo tranh bài tập 1. - G: giới thiệu tranh bài tập 1. -H: làm việc theo nhóm. -H: trình bày ý kiến kết hợp chỉ tranh. - G: nêu câu hỏi: + Vì sao thở nhanh nhẹn lại đi học muộn, còn rùa chạm chạp lại đi học đúng giờ ? + Qua câu chuyện, em thấy bạn nào đáng khen, Vì sao ? -H: trả lơì câu hỏi - nhận xét - cn. - G: kết luận. - G: phân nhóm - mỗi hs 2 em một nhóm. -H: chuẩn bị đóng vai. -H: đóng vai trước lớp - cn. -H: nhận xét - thảo luận: - lớp. + Nếu em có mặt ở đó, em sẽ nói gì với bạn? Vì sao? -H: nêu ý kiến - nhận xét - cn. - G: bạn nào lớp mình luôn đi học đúng giờ? + Kể những việc làm để đi học đúng giờ? - G: kết luận ( SHD - trang 34 ) - G: nhận xét giờ học.

File đính kèm:

  • docTuần 14.doc
Giáo án liên quan