Toán
Tiết 1: TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
I.Mục đích yêu cầu:
- Tạo không khí vui vẻ trong lớp ,H tự giới thiệu về mình . Bước đầu làm quenvới SGK, đồ dùng học toán ,các hoạt động học tập trong giờ học toán.
II.Đồ dùng dạy - học:
G: Sách giáo khoa toán 1
H: Bộ đồ dùng học toán
145 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1224 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy Toán lớp 1 cả năm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Thứ ngày tháng 8 năm 201
Toán
Tiết 1: Tiết học đầu tiên
I.Mục đích yêu cầu:
- Tạo không khí vui vẻ trong lớp ,H tự giới thiệu về mình . Bước đầu làm quenvới SGK, đồ dùng học toán ,các hoạt động học tập trong giờ học toán.
II.Đồ dùng dạy - học:
G: Sách giáo khoa toán 1
H: Bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1 phút )
2. Hình thành kiến thức mới:
a. HD sử dụng sách toán 1
( 7 phút )
b. Hướng dẫn làm quen với 1 số hoạt động học tập toán ở lớp 1
( 5 phút)
Nghỉ giải lao ( 3 phút )
c. Các yêu cầu cần đạt sau khi học xong môn toán 1 ( 7 phút )
d. Giới thiệu bộ đồ dùng học Toán
( 10 phút )
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút )
G: Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập môn toán của học sinh.
G: Giới thiệu môn Toán 1
G: Cho HS xem sách Toán 1
- Hướng dẫn HS lấy sách, mở sách đến trang có “ Tiết học đầu tiên”
- Giới thiệu ngắn gọn về sách Toán 1
( Lưu ý các ký hiệu )
H: Mở SGK, quan sát từng ảnh, trao đổi, thảo luận chỉ ra được học toán 1 thường có những hoạt động nào? sử dụng những dụng cụ học tập nào?
H: Phát biểu( 5 em ).
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng
H: Nhắc lại( 3 em)
H: Hát, múa, vận động…
G: Giới thiệu những yêu cầu cơ bản và trọng tâm: Đếm, đoc, viết số, so sánh, làm tính cộng trừ, biết giải bài toán, biết đo độ dài,…
G: HD học sinh mở bộ đồ dùng học toán.
H: Quan sát, nêu tên gọi từng đồ dùng theo gợi ý của GV
G: Hướng dẫn học sinh cất đồ dùng vào chỗ qui định trong hộp.
G: Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS
G: Nhận xét chung giờ học
- HS xem trước bài 2.
Thứ ngày tháng 8 năm 201
Toán
Tiết 2: Nhiều hơn, ít hơn
I.Mục tiêu:
- Biết so sánh khối lượng hai nhóm đồ vật , biết sử dụng từ nhiều hơn ít hơn để so sánh các nhóm đồ vật
II.Đồ dùng dạy - học:
- G: Sử dụng tranh sách giáo khoa, các đồ vật trong bộ đồ dùng
- H: Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1 phút )
2. Hình thành kiến thức mới:
a. So sánh số lượng cốc, thìa
( 10 phút )
Nghỉ giải lao ( 3 phút )
b. Hướng dẫn so sánh các nhóm đối tượng( SGK) ( 19 phút)
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
G: Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của học sinh.
G: Giới thiệu bằng trực quan.
G: Sử dụng 1 số thìa, 1 số cốc đặt lên bàn giáo viên.
- Hướng dẫn HS so sánh số lượng cốc và thìa( Đặt vào mỗi chiếc cốc 1 chiếc thìa)
H: Nhận xét số cốc nhiều hơn số thìa
( Vẫn còn cốc chưa có thìa)
- Số thìa ít hơn số cốc ( 3 em )
H: Hát, vận động…
G:Hướng dẫn HS quan sát từng hình vẽ trong bài học, giới thiệu cách so sánh số lượng 2 nhóm đối tượng:
- Ta nối một …chỉ với một…
- Nhóm nào có đối tượng bị thừa thì nhóm đó nhiều hơn, nhóm kia ít hơn.
H: Thực hành so sánh theo 2 bước trên
- Nêu miệng kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung.
G: Nhận xét chung giờ học.
HS tập so sánh các đồ vật trong gia đình
Xem trước bài số 3
Thứ ngày tháng 8 năm 201
Toán
Tiết 3: Hình vuông, hình tròn
I.Mục tiêu:
-Nhân biết được hình vuông hình tròn , nói đúng tênhình
II.Đồ dùng dạy - học:
- G: Một số hình vuông, hình tròn bằng bìa. một số vật thật có mặt là hình vuông, hình tròn.
- H: Một số vật có mặt là hình vuông, hình tròn.
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
- Nhiều hơn, ít hơn
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Hình thành kiến thức mới:
a. Giới thiệu hình vuông
( 6 phút )
b. Giới thiệu hình tròn (4 phút)
Nghỉ giải lao ( 2 phút )
c. Thực hành:
Bài 1: Tô màu ( 5 phút )
Bài 2: Tô màu ( 5 phút )
Bài 3: Tô màu ( 5 phút )
Bài 4: Tô màu ( 5 phút )
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
H: So sánh số hình vuông hàng trên và hàng dưới ( Bảng gài )
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu qua đồ dùng dạy học.
G: Sử dụng tấm bìa và 1 số vật có mặt là hình vuông cho HS xem và sau mỗi lần đều nói “ Đây là hình vuông”.
H: Quan sát và nhận xét từ kích thước, màu sắc của các hình vuông đó.
- Nêu tên các vật có mặt là hình vuông
( 5 em ).
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Giới thiệu tương tự hình vuông
H: Hát, vận động…
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: Hướng dẫn cách thực hiện bài tập
H: Tô màu 4 hình đầu BT1( SGK ).
G: Quan sát, uốn nắn.
H: Tô màu 4 hình đầu bài 2 SGK
( Như bài 1 )
H: Tô màu 2 hình đầu bài 3 SGK
( Tương tự bài 1 )
H: Tô màu hình đầu bài 4 SGK
( Như HD bài 1 ) ( Dành cho H khá giỏi)
G: Nhận xét chung giờ học.
- HS sưu tầm 1 số đồ vật có dạng hình tam giác.
Thứ ngày tháng 8 năm 201
Toán
Tiết 4: Hình tam giác
I.Mục tiêu:
- Nhân biết được hình tam giác ,nói đúng tên hình .
II.Đồ dùng dạy học:
- G: Một số hình tam giác bằng bìa. Đồ vật có mặt là hình tam giác.
- H: Đồ vật có mặt là hình tam giác.
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
- Bài 3
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 3 phút )
2. Hình thành kiến thức mới:
a. Giới thiệu hình tam giác
( 9 phút )
Nghỉ giải lao ( 3 phút )
b. Thực hành: Ghép hình
( 14 phút )
c. Trò chơi: Chọn nhanh hình ( 5 phút )
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
H: Nêu tên vật có mặt là hình vuông, hình tròn ( 3 em )
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu bằng vật mẫu
G: Sử dụng tấm bìa và 1 số vật có mặt là hình tam giác cho HS xem và sau mỗi lần đều nói “ Đây là hình tam giác”.
H: Quan sát và nhận xét từ kích thước, màu sắc của các hình tam giác đó.
- Nêu tên các vật có mặt là hình tam giác ( 7 em ).
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Giới thiệu tương tự hình vuông
H: Hát, vận động…
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: Hướng dẫn cách thực hiện bài tập
H: Dùng các hình vuông, hình tam giác để xếp thành các hình như mẫu
- Khi xếp xong hình HS đặt tên cho các hình đó.( cái nhà, cái thuyền, con cá)
G: Quan sát, uốn nắn.
H: Trưng bày sản phẩm
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu yêu cầu trò chơi, cách chơi.
H: Thi đua chơi theo 2 đội,
- Chọn nhanh các hình vừa học ( hình vuông, hình tròn, hình tam giác).
- Nhận xét, đánh giá kết quả trò chơi
G: Nhận xét chung giờ học.
- HS tìm các đồ vật có hình tam giác
- HS xem và chuẩn bị trước bài 5
Tuần 2
Tiết 5: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về nhận biết hình vuông , hình tròn , hình tam giác. ghép các hinh đã biết thành hình mới..
II.Đồ dùng dạy học:
- G: Một số hình vuông, tròn, tam giác….
- H: Que tính.chì màu, các hình vuông, chữ nhật, tam giác
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
- Hình vuông, hình tròn, tam giác
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Luyện tập:
Bài tập 1:Tô màu vào các hình
( Cùng hình dạng thì tô cùng màu)
( 12 phút )
Nghỉ giải lao ( 2 phút )
b. Ghép lại thành các hình mới
(12 phút)
Trò chơi: Tiếp sức tìm hình có dạng hình tam giác, hình vuông, hình tròn vừa học ( 5 phút )
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
H: Nêu tên vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác ( 3 em )
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: Phân tích giúp cho HS nắm chắc hơn yêu cầu bài tập
H: Tô màu 3 hình tam giác và 3 hình tròn( SGK ).
G: Quan sát, uốn nắn.
H: Hát, múa, vận động
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: Hướng dẫn cách thực hiện bài tập
H: Dùng các hình vuông, hình tam giác để xếp thành các hình như mẫu hoặc khác mẫu.
- Khi xếp xong hình HS đặt tên cho các hình đó.
G: Quan sát, uốn nắn.
G: Hướng dẫn cách chơi, luật chơi
H: Thi theo 2 đội
G: Nhận xét chung giờ học.
- HS sưu tầm 1 số đồ vật có dạng hình tam giác.
Tuần 2
Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2011
Tiết 6: Các số 1, 2, 3
I.Mục tiêu:
Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1.2.3 đồ vật , đọc , viết được các chữ số 1,2,3 ; biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1 ; biết thứ tự của các số 1,2,3 .
II.Đồ dùng dạy - học:
G: Có một số đồ vật, que tính.
H: Vở ô ly + sgk
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2.Nội dung:
a. Giới thiệu số 1, 2, 3 (9 phút)
* Số 1:
*Số 2, 3:
Nghỉ giải lao (2 phút)
b- Thực hành (19 phút)
Bài tập 1: Viết số 1, 2, 3
Bài tập 2: Viết số vào ô trống: (Hình SGK)
Bài tập 3: Viết số hoặc vẽ số chấm tròn.
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
H: Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của học sinh.
G: Cho học sinh đếm que tính từ 1, 2, 3… dẫn dắt vào nội dung bài.
G: Cho H quan sát các nhóm chỉ có một phần tử.
H: Chỉ vào hình SGK và nêu.
G: Tiểu kết: đều có số lượng là một ta dùng số một để chỉ số lượng mỗi nhóm đồ vật.
G: Viết số 1 lên bảng.
H: Quan sát chữ số 1 và đọc.
Viết số 1 (bảng con).
G: Hướng dẫn tương tự số 1.
H: Hát, múa, vận động
G: Hướng dẫn học sinh viết số 1, 2, 3 (bảng con).
H+G: Nhận xét, uốn nắn.
H: Quan sát hình và đọc tên số lượng.
G: Hướng dẫn viết số vào ô trống tương ứng với hình…
H: Nêu miệng (vài em).
H+G: Nhận xét, bổ sung.
H: Quan sát số chấm tròn trong ô vuông và số trong ô vuông.
- Làm bài vào vở.
- Nêu miệng cách thực hiện (vài em).
H+G: Nhận xét, bổ sung.
G: Chốt nội dung bài ,nhận xét giờ học
- HS chuẩn bị bài 7.
Thứ tư ngày 26 tháng 8 năm 2011
Tiết 7: Luyện tập
I.Mục tiêu:
Nhận biết được số lượng 1,2,3 ; biết đọc , viết , đếm các số 1,2,3 .
II.Đồ dùng dạy - học:
- G: Que tính
H: SGK, vở ô ly
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
- Viết số 1, 2, 3.
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Luyện tập: ( 29 phút )
Bài tập 1: Số
Nghỉ giải lao ( 2 phút )
Bài tập 2: Số
1 -> 2 -> 3
………………………
Bài tập 4: Viết số 1,2,3
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
H: Viết số 1, 2, 3 vào bảng con.
H+G: Nhận xét, sửa sai, đánh giá.
G: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
G: Phân tích giúp cho HS nắm chắc hơn yêu cầu bài tập.
H: Làm bài vào vở.
G: Kiểm tra, nhận xét.
H: Hát, múa, vận động
G: Hướng dẫn H làm bài.
H: Lên bảng thực hiện (2 em).
G: Quan sát, uốn nắn.
H+G: Nhận xét. đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Viết lần lượt từng số ( bảng con)
G: Nhận xét, chữa bài.
G: Nhận xét chung giờ học.
- HS sưu tầm 1 số đồ vật có dạng hình tam giác.
Thứ năm ngày 27 tháng 8 năm 2011
Tiết 8: Các số 1;2;3;4;5
I.Mục tiêu:
NHận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5 ; biết đọc , viết các số 4, số 5; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5.
II.Đồ dùng dạy - học:
G: Que tính
H: SGK, que tính, bộ ghép số
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
- Điền số 1, 2, 3.
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Nội dung:
a. Giới thiệu số 4,5: ( 11 phút )
* Số 4
*Số 5
b. Thực hành: ( 18 phút )
Bài tập 1: Viết số 4,5
Nghỉ giải lao ( 2 phút )
Bài tập 2: Số
1 -> 2 -> 3
………………………
Bài tập 4: Nối theo mẫu
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
2H: Thực hiện ( bảng lớp )
H+G: Nhận xét, sửa sai, đánh giá.
G: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ.
H: Quan sát hình vẽ SGK, nêu số lượng hình, viết só vào ô trống tương ứng.
G: Đưa ra 1 só vật mẫu( 4 lá cờ)
H: Đọc 4 lá cờ,…
G: HD học sinh viết số 4( bảng con)
G: HD tương tự số 4
H: Nêu yêu cầu bài tập.
G: Phân tích giúp cho HS nắm chắc hơn yêu cầu bài tập.
H: Viết bài vào vở.
G: Quan sát, giúp đỡ..
H: Hát, múa, vận động
H: Quan sát hình SGK Trang 15
G: Hướng dẫn H làm bài.
H: Lên bảng thực hiện (2 em).
G: Quan sát, uốn nắn.
H+G: Nhận xét. đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Lần lượt nối từng số với hình phù hợp( bảng gài).(H khá giỏi)
H+G: Nhận xét, giúp đỡ.
G: Nhận xét, chữa bài.
G: Nhận xét chung giờ học.
- HS sưu tầm 1 số đồ vật có dạng hình tam giác.
Tuần 3
Toán
Tiết 9: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Nhận biết các số trong phạm vi 5;biết đọc , viết, đếm các số trong phạm vi 5
II.Đồ dùng dạy - học:
G: que tính – bảng phụ
H: SGK, que tính
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A.Kiểm tra bài cũ: ( 2 phút )
- Đếm từ 1 đến 5
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Hình thành kiến thức mới:
a. Bài tập 1: Hình vẽ SGK
( 9 phút )
b. Bài tập 2: Số ?
Nghỉ giải lao ( 2 phút )
c. Bài tập 3: Số ? ( 7 phút)
d. Bài 4: Tập viết số 1,2,3,4,5
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút )
H: Thực hiện( 3 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu bằng cách nêu vấn đề.
G: Nêu yêu cầu bài tập
H: Quan sát H1 và làm bài vào vở
G: Quan sát, giúp đỡ.
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD học sinh cách thực hiện bằng que tính trên bàn.
H: làm bài
H+G: Nhận xét, bổ sung.
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD học sinh cách thực hiện
H: Làm bài SGK
- Trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung.
G hướng dẫn H viết các số (H khá giỏi)
G: Nhận xét giờ học.
- Hoàn thiện bài còn lại ở buổi 2
Thứ ba ngày tháng năm 2011
Toán
Tiết 10: bé hơn, dấu <
I.Mục tiêu:
Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số .
II.Đồ dùng dạy - học:
G: Các đồ vật, mô hình.
H: sgk
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A.Kiểm tra bài cũ: ( 2 phút )
- Viết các số từ 1 đến 5
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Hình thành kiến thức mới:
a. Nhận biết quan hệ bé hơn
( 10 phút )
1 < 2 3 < 4
b. Thực hành: ( 20 phút )
Bài 1: Viết dấu <
Bài 2: Viết theo mẫu
3 < 5 2 < 4 4 < 5
Bài 3 : Viết (theo mẫu )
Nghỉ giải lao ( 2 phút )
Bài 4: Viết dấu < vào ô trống
( 7 phút)
1 < 2 2 < 3
4 < 5 2 < 4
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút )
H: Thực hiện bảng con
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu qua KTBC
G: Sử dụng các mẫu vật ( hình vuông, con bướm, hình tròn,..)
H: Quan sát so sánh số lượng
G: Kết luận về quan hệ ít hơn
H: Đọc lại KL ( 2 em)
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD học sinh viết bảng con
H: Viết bài
G: Quan sát, giúp đỡ.
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD học sinh cách thực hiện
H: Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung.
H làm bài vào SGK
H : Tự làm . Nêu miệng kết quả
G: nhận xét kết quả.
H: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách thực hiện
- Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung.
G: Nhận xét giờ học.
- Hoàn thiện bài 3, 5 ở buổi 2
Toán
Tiết 11: Lớn hơn, dấu >
I.Mục tiêu:
- Bước đầu biết so sánh số lượng ; biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số
II.Đồ dùng dạy - học:G: các nhóm đồ vật, sử dụng tranh sgk
H: sgk, que tính
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A.Kiểm tra bài cũ: ( 2 phút )
1 …2 3…5 2…4
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Hình thành kiến thức mới:
a. Nhận biết quan hệ lớn hơn
( 10 phút )
2 > 1 5 > 4
b. Thực hành: ( 20 phút )
Bài 1: Viết dấu >
Bài 2: Viết theo mẫu
5 > 3 4 > 2 3 > 1
Bài 3: Viết (theo mẫu )
Nghỉ giải lao ( 2 phút )
Bài 4: Viết dấu < vào ô trống
( 7 phút)
3 > 1 5 > 3
4 > 2 3 >2
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút )
H: Thực hiện bảng con
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu qua KTBC
G: Sử dụng các mẫu vật ( hình vuông, con bướm, hình tròn,..)
H: Quan sát so sánh số lượng
G: Kết luận về quan hệ lớn hơn
H: Đọc lại KL ( 2 em)
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD học sinh viết bảng con
H: Viết bài
G: Quan sát, giúp đỡ.
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD học sinh cách thực hiện
H: Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung.
H nêu yêu cầu bài tập
H: Làm bài và chữa bài
G +H: nhận xét
H: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách thực hiện
- Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung.
G: Nhận xét giờ học.
- Hoàn thiện bài 3, 5 ở buổi 2
Toán
Tiết 12: Luyện tập
I.Mục tiêu:
_ Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn , lớn hơn khi so sánh hai số ; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn ( có 2 2 ).
II.Đồ dùng dạy - học:
G: sử dụng bài tập sgk
H: sgk – que tính
III, Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A.Kiểm tra bài cũ: ( 2 phút )
3 …2 5…4 2…4
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Luyện tập: ( 33 phút )
Bài 1: > < ?
3…4 5…2
Bài 2: Viết theo mẫu
4 > 3 3 3 3 < 5
Nghỉ giải lao ( 2 phút )
Bài 3: Nối … với số thích hợp
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút )
H: Thực hiện bảng con
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD học sinh viết bảng con( 2 PT)
H: Làm bài còn lại vào vở
G: Quan sát, giúp đỡ.
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD học sinh cách thực hiện
H: Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung.
H: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách thực hiện
- Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung.
G: Nhận xét giờ học.
H: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau
.Tuần 4
Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2011
Bài 13: Bằng nhau, dấu =
I.Mục tiêu:
- Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng ; mỗi số bằng chính nó (3=3,4=4) biết sử dụng từ bằng nhau và dấu =để so sánh các số .
II.Đồ dùng dạy - học:
- G: vật mẫu
- H: que tính
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
- Điền dấu thích hợp:
2 …1 4…5 3…2
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Hình thành kiến thức mới:
a. Nhận biết quan hệ bằng nhau
( 10 phút )
2 = 2 5 = 5
Nghỉ giải lao: ( 2 phút )
b. Thực hành: ( 20 phút )
Bài 1: Viết dấu =
Bài 2: Viết theo mẫu
5 = 5 2 = 2 1 = 1 3 = 3
Nghỉ giải lao ( 2 phút )
Bài 3: Viết dấu vào ô trống
( 7 phút)
5 … 4 3 …3
2 … 5 1 …2
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút )
H: Thực hiện bảng con
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu qua KTBC
G: Sử dụng các mẫu vật ( hình vuông, con bướm, hình tròn,..)
H: Quan sát so sánh số lượng
G: Kết luận về quan hệ bàng nhau
H: Đọc lại KL ( 2 em)
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD học sinh viết bảng con
H: Viết dấu =
G: Quan sát, giúp đỡ.
H: Nêu yêu cầu BT
- Quan sát hình vẽ
G: HD học sinh cách thực hiện
H: Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung.
H: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách thực hiện
- Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung.
G: Nhận xét giờ học.
- H: về nhà làm bài tập ,vở bài tập
Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2011
Bài 14: Luyện tập
I.Mục tiêu:
Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn ,lớn hơn và các dấu = , để so sánh các số trong phạm vi 5 .
II.Đồ dùng dạy - học:
G: bảng phụ
H: sgk
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
- Điền dấu thích hợp:
3 …2 1…2 4…5
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Luyện tập:
Bài 1: ( = )
3 … 2
1 … 2
2 … 2
Bài 2: Viết( theo mẫu)
3 > 2 2 4 3 = 3
Nghỉ giải lao ( 2 phút )
Bài 3: Làm cho bằng nhau
( 7 phút)
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút )
H: Thực hiện bảng con
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD học sinh viết bảng con
H+G: Quan sát, giúp đỡ.
H: Nêu yêu cầu BT
- Quan sát hình vẽ
G: HD học sinh cách thực hiện
H: Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung.
H: Nêu yêu cầu BT
H: Quan sát hình và mẫu
- Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả ( 2 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung.
G: Nhận xét giờ học.
- Hoàn thiện bài 3 dòng 2 ở buổi 2
Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2011
Bài 15: Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn ,lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5 .
II.Đồ dùng dạy- học:
G: bảng phụ
H: sgk
III.Các họat động dạy- học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
- Điền dấu thích hợp:
3 …2 4…5 5 … 4
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Luyện tập:
Bài 1: Làm cho bằng nhau
Bằng cách vẽ thêm
Bằng cách gạch bớt
Bài 2: Nối… với số thích hợp
Nghỉ giải lao ( 2 phút )
Bài 3: Nối… với số thích hợp
( 7 phút)
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút )
H: Lên bảng thực hiện( 3 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD học sinh quan sát hình, đếm số lượng đồ vật
H: làm bài ( Bảng phụ)
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu BT
- Quan sát hình vẽ
G: HD học sinh cách thực hiện
H: Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung.
H: Nêu yêu cầu BT
H: Quan sát hình và mẫu
- Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả ( 2 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung.
G: Nhận xét giờ học.
- H về nhà làm BT, vở bài tập
Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2011
Bài 16: số 6
I.Mục tiêu :
- Biết 5thêm 1 được 6 , viết được số 6; đọc , đếm được từ 1đến 6 ; so sánh các số trong pham vi 6 , biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 .
II. Đồ dùng dạy- học:
G: Các đồ vật
H: que tính
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2.Nội dung:
a. Giới thiệu số 6 (9 phút)
Nghỉ giải lao (2 phút)
b- Thực hành (19 phút)
Bài tập 1: Viết số 6
Bài tập 2: Viết theo mẫu
Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ô trống
VD: 1 2 3 4 5 6
Bài 4: Điền dấu: ( = )
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
H: Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của học sinh.
G: Cho học sinh đếm que tính từ 1, 2, 3… dẫn dắt vào nội dung bài.
G: Cho H quan sát tranh SGK và các nhóm đồ vật
H: Chỉ vào hình SGK và hình thành số 6
- Thực hiện lập số 6 trên bộ đồ dùng học toán.
G: Viết số 6 lên bảng.
H: Quan sát chữ số 6 và đọc.
Viết số 6 (bảng con).
H: Hát, múa, vận động
G: Hướng dẫn học sinh viết số 6 (bảng con).
H+G: Nhận xét, uốn nắn.
H: Quan sát hình và đọc tên số lượng.
G: Hướng dẫn viết số vào ô trống tương ứng với hình…
H: Nêu miệng (vài em).
H+G: Nhận xét, bổ sung.
H: Quan sát cột 1
- Làm bài vào vở.
- Nêu miệng cách thực hiện (vài em).
H+G: Nhận xét, bổ sung.
H: ( H khá giỏi )
G: Chốt nội dung bài.
G: Nhận xét chung giờ học.
- HS chuẩn bị bài 7.
Ký duyệt
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 5
Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2011
Bài 17: Số 7
I.Mục tiêu:
Biết 6 thêm 1 được 7, viết 7 ; đọc ,đếm được từ 1đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 .
II.Đồ dùng dạy- học: G: sử dụng tranh sgk
H: que tính, sgk, bảng con
III.Các hoạt động dạy - học:
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
- Viết số 6
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2.Nội dung:
a. Giới thiệu số 7 (9 phút)
Nghỉ giải lao (2 phút)
b- Thực hành (19 phút)
Bài tập 1: Viết số 7
Bài tập 2: Số?
Bài tập 3( cột 1): Viết số thích hợp vào ô trống
VD: 1 2 3 4 5 6 7
Bài 4:( Cột 1,2) Điền dấu:( = )
7 > 6 2 < 5
7 > 3 5 < 7
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
H: Viết bảng con
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Cho học sinh đếm que tính từ 1, 2, 3… 6 dẫn dắt vào nội dung bài.
G: Cho H quan sát tranh SGK và các nhóm đồ vật
H: Chỉ vào hình SGK và hình thành số 7
- G: Viết số 7 lên bảng.
H: Quan sát chữ số 7 và đọc.
- Viết số 7 (bảng con).
H: Hát, múa, vận động
G: Hướng dẫn học sinh viết số 7 (bảng con).
H+G: Nhận xét, uốn nắn.
H: Quan sát hình và đọc tên số lượng.
G: Hướng dẫn viết số vào ô trống tương ứng với hình…
H: Nêu miệng (vài em).
H+G: Nhận xét, bổ sung.
H: Quan sát cột 1
- Làm bài vào vở.
- Nêu miệng cách thực hiện (vài em).
H+G: Nhận xét, bổ sung.
H: Nêu yêu cầu BT (H khá giỏi làm )
G: HD học sinh nêu cách thực hiện.
H: làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Chốt nội dung bài.
G: Nhận xét chung giờ học.
- HS chuẩn bị bài số 8.
Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2011
Bài 18: Số 8
I.Mục tiêu:
Biết 7 thêm 1 được 8, viết được số 8; đọc đếm được từ 1 đến 8 ; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 .
II.Đồ dùng dạy - học:
G: Que tính
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
- Viết số 7
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2.Nội dung:
a. Giới thiệu số 8 (9 phút)
Nghỉ giải lao (2 phút)
b- Thực hành (19 phút)
Bài tập 1: Viết số 8
Bài tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài tập 3( dãy 1): Viết số thích hợp vào ô trống
VD: 1 2 3 4 5 6 7 8
Bài 4:( Cột 1,2) Điền dấu:( = )
8 > 7 8 < 6
7 > 8 6 < 8
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
H: Viết bảng con
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Cho học sinh đếm que tính từ 1, 2, 3… 7 dẫn dắt vào nội dung bài.
G: Cho H quan sát tranh SGK
File đính kèm:
- TOAN THANH 1..doc