Giáo án dạy tuần 16 khối 2

Tiết 3,4/46,47

CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM.

I-Mục tiêu:

- Biết nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu nội dung: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ.em. (trả lời các câu hỏi sgk).

- KNS: Kiểm soát cảm xúc; thể hiện sự cảm thông; trình bày suy nghĩ

II-Chuẩn bị:

- Viết sẵn câu cần luyện đọc

- Sgk

 

doc19 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1224 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy tuần 16 khối 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ 02 / 12 / 13 đến 06 / 12 / 2013 Thứ, ngày Môn dạy Tiết Tên bài dạy Thứ hai 02/12/2013 Chào cờ 1/16 Đạo đức 2/16 Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng (Tiết 1). Tập đọc 3/46 Con chó nhà hàng xóm. (Tiết 1). Tập đọc 4/47 Con chó nhà hàng xóm. (Tiết 2). Toán 5/76 Ngày, giờ. Thứ ba 03/12/2013 Chính tả 1/31 Tập chép: Con chó nhà hàng xóm. Thể dục 2 Toán 3/77 Thực hành xem đồng hồ. Kể chuyện 4/16 Con chó nhà hàng xóm. Thứ tư 04/12/2013 Thể dục 1 Tập đọc 2/48 Thời gian biểu. Toán 3/78 Ngày, tháng. TNXH 4/16 Các thành viên trong nhà trường. 5 Thứ năm 05/12/2013 Mĩ thuật 1 Chính tả 2/32 Nghe-viết: Trâu ơi! Âm nhạc 3/16 Kể chuyện âm nhạc - Nghe nhạc. Toán 4/79 Thực hành xem lịch. LTVC 5/16 Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi Thứ sáu 06/12/2013 Tập viết 1/16 Chữ hoa O. Toán 2/80 Luyện tập chung. Thủ công 3/16 Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều (Tiết 2). TLV 4/16 Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời gian biểu. SHL 5/16 Thứ hai ngày 02 tháng 12 năm 2013 Môn: ĐẠO ĐỨC Tiết 2/16 GIỮ TRẬT TỰ, VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG. ( tiết 1) I-Mục tiêu: - Nêu được ích lợi của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng - Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm. + Hiểu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. + Nhắc nhở bạn bè cùng giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác. II-Chuẩn bị: - Vở BT đạo đức III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của Gv Hoạt động của hs 1/ổn định: (1’) 2/Bài cũ: (5’) 3/Bài mới: (29’) a-Giới thiệu:(1’) b-Nội dung: Hoạt động 1: (8’) Hoạt động 2: (10’) Hoạt động 3: (10’) 4/Củng cố: (3’) 5/Dặn dò: (1’) - Giữ gìn trường lớp sạch đẹp có lợi gì? - Nhận xét - Gv ghi tựa bài - Gọi hs đọc yêu cầu bài tập - Hs quan sát tranh BT1 rồi nêu ý kiến - Khi đến những nơi công cộng ta phải làm gì? - Hs quan sát tranh rồi thảo luận cặp đôi - Gọi hs nêu ý kiến - Nhận xét kết luận - Hs làm vào vở BT, 1 hs làm bảng phụ - Nhận xét sửa chữa - Hs chơi trò chơi: Nên và không nên - Nhận xét - Gd hs - Về thực hiện điều vừa học và xem trước bài: Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng (tt). - Nhận xét tiết học - Hs BC - Để học tập, sinh hoạt trong môi trường trong lành - Hs chú ý - Hs đọc - Gây ồn cho người xung quanh - Giữ trật tự, vệ sinh 2/ Theo em, bạn trai nên làm gì? Tại sao? - Hs nêu 3/ Đánh dấu + vào ô trống trước những việc làm ở nơi công cộng mà em tán thành. □ a/ Giữ yên lặng, đi nhẹ, nói khẽ. □ b/ Vứt rác tùy ý khi không có ai nhìn thấy. □ c/ Đá bóng trên đường giao thông. □ d/ Xếp hàng khi cần thiết. □ đ/ Đi vệ sinh đúng nơi quy định. □ e/ đổ nước thải xuống đường. - Hs đính ý đúng vào cột nên và không đúng vào cột không nên. - Hs lắng nghe Môn: TẬP ĐỌC Tiết 3,4/46,47 CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM. I-Mục tiêu: - Biết nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu nội dung: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ.em. (trả lời các câu hỏi sgk). - KNS: Kiểm soát cảm xúc; thể hiện sự cảm thông; trình bày suy nghĩ… II-Chuẩn bị: - Viết sẵn câu cần luyện đọc - Sgk III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (5’) 3-Bài mới: (29’) a-Gt bài: (2’) b-Nội dung: Hd đọc(27’) - Cho hs hát - Gọi hs đọc bài Bé Hoa và trả lời câu hỏi - Nhận xét cho điểm - Yêu cầu hs quan sát tranh để giới thiệu tựa bài - Gv đọc mẫu toàn bài - Gọi hs khá đọc lại bài - Hs đọc nối tiếp từng câu - Ghi các từ hs đọc sai lên bảng và gọi hs đọc lại - Gv hd hs nghỉ hơi ở các câu - Đọc nối tiếp từng đoạn -Gọi hs đọc từ chú giải sgk - Chia nhóm hs đọc - Thi đua đọc giữa các nhóm - Nhận xét tuyên dương - Hs hát - Hs đọc và trả lời câu hỏi - Hs quan sát - Hs theo dõi - Hs đọc - Hs nối tiếp đọc từng câu - Cún Bông, nhảy nhót, giúp, rối rít - Bé rất thích chó/ nhưng nhà Bé/ không nuôi con nào.// - Hs nối tiếp đọc từng đoạn - Hs đọc từ chú giải: tung tăng, mắt cá chân, bó bột, bất động - Đọc trong nhóm - Thi đua đọc Tiết 2 THB: (35’) Câu 1: (3’) Câu 2: (4’) Câu 3: (4’) Câu 4: (4’) Câu 5: (4’) L-đọc lại: (5’) 4-Củng cố: (3’) 5-Dặn dò:(1’) - Gọi hs đọc đoạn và câu hỏi + Bạn của Bé ở nhà là ai? + Khi Bé bị thương, Cún giúp đỡ gì? + Những ai đến thăm Bé? Vì sao - Bé buồn? + Cún đã làm gì cho Bé vui? + Bác sĩ nghĩ rằng Bé mau lành bệnh là nhờ ai? - Cho hs nối tiếp đọc lại bài - Thi đua đọc lại bài - Nhận xét tuyên dương - Gd hs - Về học bài và xem trước bài: Thời gian biểu - Nhận xét tiết học. - Hs đọc - Cún Bông - Tìm mẹ Bé đến giúp - Bạn bè, Bé buồn vì nhớ Cún Bông - Chơi với Bé - Nhờ Cún Bông - Hs đọc nối tiếp - Thi đọc - Hs lắng nghe Môn: TOÁN Tiết 5/76 NGÀY , GIỜ I-Mục tiêu: - Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. - Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày. - Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ. - Biết xem giờ đúng trên đồng hồ. - Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm. - Hs cả lớp làm BT1; 3. Hs khá, giỏi làm các BT c̣òn lại. II-Chuẩn bị: - Mô hình đồng hồ - Mô hình đồng hồ, sgk III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (5’) 3-Bài mới: (29’) a-Gt bài: (1’) b-Nội dung: (15’) Bài tập: Bài 1 (6’) Bài 3 (7’) 4-Củng cố: (3’) 5-Dặn dò: (1’) - Ktra dụng cụ học tập - Hs thực hiện vào bảng con và bảng lớp - Nhận xét cho điểm - Gv ghi tựa bài - Một ngày có mấy giờ? - Được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. - Ngày chia ra mấy buổi? - Hs nêu giờ của các buổi - Gọi hs đọc yêu cầu bài - Hs quan sát tranh rồi điền giờ vào sgk - Hs làm vào sgk - Cho hs đố lẫn nhau - Nhận xét tuyên dương - Gd hs - Về thực hành xem giờ để tiết sau học bài: Thực hành xem đồng hồ - Nhận xét tiết học - Hs để trên bàn X – 17 = 28 53 – x = 29 - Hs chú ý - 24 giờ - Hs đếm trên mô hình đồng hồ - 5 buổi: Sáng, trưa, chiều, tối, đêm - Hs nêu - Hs đọc 1/ Số: T1 :6 giờ T2: 12 giờ T3: 5 giờ T4: 19 giờ T5: 22 giờ 3/ Viết tiếp vào chỗ chấm (Theo mẫu): 20 giờ hay 8 giờ tối Hs1: quay kim đồng hồ Hs 2: nêu số giờ - Hs lắng nghe Thứ ba ngày 03 tháng 12 năm 2013 Môn: CHÍNH TẢ (Tập chép) Tiết 1/31 CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM I-Mục tiêu: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm đúng các BT2,BT3b - Gd hs tính cẩn thận và thẩm mĩ. II-Chuẩn bị: - Viết sẵn BT2,BT3b - Bảng con, sgk III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (5’) 3-Bài mới: (29’) a-Gt bài: (1’) b-Nội dung: (20’) c-Bài tập: Bài 2 (4’) Bài 3 (4’) 4-Củng cố: (3’) 5-Dặn dò: (1’) - Ktra dụng cụ học tập - Hs viết bảng con - Nhận xét - Gv ghi tựa bài - Gv đọc đoạn chép - Gọi hs đọc lại +Vì sao từ “ Bé” trong đoạn chép viết hoa - Hs phát hiện và ghi từ khó - Gọi hs đọc lại các từ - Gv cho hs chép bài vào vở - Gv đọc cho hs soát lỗi - Chấm điểm nhận xét - Gọi hs đọc yêu cầu bài tập - Cho hs thi đua tìm a/ 3 tiếng có vần ui b/ 3 tiếng vần uy - Nhận xét sửa chữa - Cho hs làm theo nhóm tìm và ghi lại các từ - 3 tiếng có thanh hỏi - 3 tiếng có thanh ngã - Thi viết lại các từ - Nhận xét - Gd hs - Về tập viết lại các từ sai và xem trước bài: Trâu ơi! - Nhận xét tiết học - Hs để trên bàn sương sớm, xôn xao - Hs chú ý - Hs theo dõi - Hs đọc - Vì tên riêng - quấn quýt, Cún Bông, giường, nuôi, giúp,mau lành - Hs đọc - Hs chép bài - Hs soát lỗi - Hs đọc 2/ Hãy tìm: - ui: núi, túi, bụi,.. - uy: lũy tre, tùy ý, .. 3/Tìm trong bài tập đọc Con chó nhà hàng xóm: - nhảy, mải, kể - vẫy, gỗ, ngã - hàng xóm, quấn quýt - hs lắng nghe Môn: TOÁN Tiết 3/77 THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ I-Mục tiêu: - Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối. - Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12: 17 giờ, 23 giờ,.. - Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian. - Hs cả lớp làm BT1; 2. Hs khá, giỏi làm các BT còn lại. II-Chuẩn bị: - Mô hình đồng hồ - Mô hình đồng hồ, sgk III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (5’) 3-Bài mới: (29’) a/Gt bài: (1’) b/Nội dung: Bài 1 (14’) Bài 2 (14’) 4-Củng cố: (3’) 5-Dặn dò:(1’) - Ktra dụng cụ học tập - Một ngày có bao nhiêu giờ? - Kể tên các giờ của buổi sáng - Em thức dậy lúc mấy giờ và đi học lúc mấy giờ? - Nhận xét cho điểm - Gv ghi tựa bài - Gọi hs đọc yêu cầu bài tập - Cho hs quan sát tranh sgk rồi hỏi đáp theo nhóm đôi - Hs quan sát tranh rồi hỏi đáp lẫn nhau - Hs quay kim đồng hồ đố giờ với các bạn - Nhận xét tuyên dương - Gd hs - Về thực hiện lại các phép tính và xem trước bài: Ngày, tháng - Nhận xét tiết học - Hs để trên bàn 24 giờ - Hs kể -6 giờ và đi học lúc 6 giờ 30 phút - Hs chú ý - Hs đọc yêu cầu 1/Đồng hồ nào chỉ thời gian thích hợp với giờ ghi trong tranh: T1: đồng hồ B T2: đồng hồ A T3: đồng hồ D T4: đồng hồ C 2/Câu nào đúng? Câu nào sai? T1:b/đúng T2: d/đúng T3: e/đúng - Hs đố nhau - Hs lắng nghe Môn: KỂ CHUYỆN Tiết 4/16 CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM I-Mục tiêu: - Dựa vào tranh, kể lại được đủ ý từng đoạn của câu chuyện. - Hs biết kể kết hợp với điệu bộ và cử chỉ, giọng kể. - Gd hs có sáng tạo khi kể. II-Chuẩn bị: - Tranh minh họa III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (5’) 3-Bài mới: (29’) a-Gt bài: (1’) b-Nội dung: Câu 1 (12’) Câu 2 (13’) 4-Củng cố: (5’) 5-Dặn dò: (1’) - Cho hs nối tiếp kể lại câu chuyện Hai anh em - Nhận xét cho điểm - Gv ghi tựa bài - Gọi hs nêu yêu cầu câu hỏi - Gv treo tranh, hs nêu nội dung từng tranh - Hs kể theo nhóm dựa vào tranh - Gọi đại diện các nhóm kể - Nhận xét - Gọi hs kể toàn bộ câu chuyện - Nhận xét - Thi đua kể - Nhận xét tuyên dương - Gd hs - Về tập kể và xem trước bài:Tìm ngọc - Nhận xét tiết học - Hs hát - Hs kể nối tiếp - Hs chú ý - Hs đọc 1/Kể lại từng đoạn theo tranh: T1: Bé và Cún chạy nhảy T2: Bé vấp ngã T3: Bè bạn đến thăm Bé. T4: Cún làm Bé vui. T5: Bé khỏi đau cùng Cún đùa vui. - Hs kể dựa theo tranh - Hs kể 2/ kể toàn bộ câu chuyện: - Hs kể - Hs thi kể - Hs lắng nghe Thứ tư ngày 04 tháng 12 năm 2013 Moân: TAÄP ÑOÏC Tiết 2/48 THÔØI GIAN BIEÅU I-Mục tiêu: - Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ; ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa cột, dòng. - Hiểu được tác dụng của thời gian biểu.(Trả lời được các câu hỏi 1,2). - Hs khá giỏi trả lời thêm câu hỏi 3. II-Chuẩn bị: - Viết bài Thời gian biểu - Sgk III- Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/Ổn định: (1’) 2/Bài cũ: (5’) 3/Bài mới: (28’) a/GT bài: (1’) b/Nội dung: Hd L- đọc (15’) c/THB: (13’) Câu 1(3’) Câu 2(3’) Câu 3(3’) L-đọc lại (5’) 4/Củng cố: (3’) 5/Dặn dò: (1’) - Ktra sĩ số lớp - Gọi hs đọc bài Con chó nhà hàng xóm và trả lời được câu hỏi - Nhận xét cho điểm - Gv ghi tựa bài - Gv đọc mẫu toàn bài - Gọi hs đọc lại bài - Gọi hs đọc nối tiếp từng câu - Gv ghi từ hs đọc sai và gọi hs đọc lại - Hs đọc từng buổi - Gọi hs đọc từ chú giải - Chia nhóm cho hs đọc - Thi đua đọc giữa các nhóm - Nhận xét tuyên dương - Gọi hs đọc bài và câu hỏi + Kể các việc Phương Thảo làm hằng ngày? + Phương Thảo ghi các việc cần làm vào thời gian biểu để làm gì? + Thời gian biểu của Phương - - - Thảo có gì khác ngày thường? - Hs nối tiếp đọc lại bài - Thi đua tìm nhanh đọc giỏi - Thời gian biểu giúp người ta như thế nào? - Nhận xét tuyên dương Gd hs - Về học bài và xem trước bài: Tìm ngọc - Nhận xét tiết học - Hs báo cáo - Hs đọc bài và trả lời câu hỏi - Hs chú ý - Hs theo dõi - Hs đọc - Hs nối tiếp đọc - Hs đọc:Hòa Bình, rửa mặt, sách vở,chủ nhật - Hs đọc - Hs đọc từ chú giải: thời gian biểu, vệ sinh cá nhân - Hs đọc theo nhóm - Hs thi đọc - Hs đọc - Hs kể - Để làm tuần tự hợp lý - Khác: thứ bảy, chủ nhật:học vẽ, thăm bà - Hs đọc - Thi đua đọc - Hs nêu - Hs lắng nghe Moân: TOAÙN Tiết 3/78 NGAØY , THAÙNG I-Mục tiêu: - Biết đọc tên các ngày trong tháng. - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. - Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày,tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày); ngày, tuần lễ. II-Chuẩn bị: - Sgk III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của Hs 1-Ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (5’) 3-Bài mới: (29’) a/Gt bài: (1’) b/Nội dung: (10’) c/Bài tập: Bài 1 (8’) Bài 2 (10’) 4-Củng cố: (3’) 5-Dặn dò: (1’) - Ktra dụng cụ học tập - Hs quay kim đồng hồ. - Nhận xét - Gv ghi tựa bài - Hs quan sát tờ lịch tháng 11 sgk - Tháng 11 bắt đầu từ ngày nào và kết thúc ngày nào? - Ngày 20 là thứ mấy? - Gọi hs đọc yêu cầu bài tập - Cho hs làm vào sgk - Hs nêu lần lượt các ngày. - Cho hs hỏi đáp lẫn nhau - Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy? - Ngày 25 tháng 12 là thứ mấy? - Trong tháng 12 có mấy ngày chủ nhật? Đó là các ngày nào? - Tuần này, thứ sáu là ngày 19 tháng 12.Tuần sau, thứ sáu là ngày nào? - Hs đố nhau về các ngày trong tháng 11, 12 - Nhận xét tuyên dương - Gd hs - Về xem lại bài và chuẩn bị trước bài: Thực hành xem lịch - Nhận xét tiết học - Hs để trên bàn - Hs quay kim đồng hồ theo yêu câu của gv - Hs chú ý - Hs quan sát - Ngày 1 30 - Hs đọc ngày đó - Thứ 5 - Hs đọc 1/ Đọc, viết (theo mẫu): Đọc Viết Ngày bảy tháng mườ một 7-11 20-11 30-11 2/ Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch: - Hs nêu - Hs hỏi đáp nhau - Thứ hai - Thứ năm - 5 ngày: 7,14,21,28 - Thứ sáu tuần sau ngày 26 - Hs đố nhau - Hs lắng nghe Moân: TÖÏ NHIEÂN XAÕ HOÄI Tiết 4/16 CAÙC THAØNH VIEÂN TRONG NHAØ TRÖÔØNG I-Mục tiêu: - Hs biết các thành viên trong nhà trường: hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, các thành viên khác trong nhà trường. - Nêu được công việc của một số thành viên trong nhà trường - Gd KNS: Thự nhận thức vị trí của m2inh trong nhà trường; Đảm nhận trách nhiệm tham gia công việc trong trường phù hợp lứa tuổi; Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động. II-Chuẩn bị: - Sgk III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của Hs 1-Ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (5’) 3-Bài mới: (27’) a/Gt bài: (1’) b/Nội dung: Hoạt động 1 (14’) Hoạt động 2 (12’) 4 Củng cố: (5’) 5-Dặn dò: (1’) - Cho hs hát - Trường em thường có những gì? - Nhận xét - Gv ghi tựa bài - Hs quan sát tranh sgk rồi thảo luận theo nhóm đôi về từng thành viên và công việc của họ - Gọi từng nhóm nêu kết quả thảo luận - Gv nhận xét kết luận -Kể tên từng thành viên trong trường và nêu công việc của họ - Để thể hiện lòng yêu quý kính trọng em cần làm gì? - Nhận xét - Cho hs chơi trò chơi - Nhận xét - Gd hs - Về xem lại bài và chuẩn bị trước bài: Phòng tránh ngã khi ở trường. - Nhận xét tiết học - Hs hát - Hs nêu: sân trường, vườn trường,các phòng như: phòng - BGH, thư viện, phòng học,… - Hs chú ý - Hs thảo luận - Thầy Hiệu trưởng: Quản lí trường học - Thầy, cô giáo giảng dạy - Bảo vệ: bảo quản tài sản của trường - Hs học tập - Hs nêu - Học tập, chăm chỉ Hs 1: Nêu câu hỏi gợi ý Hs 2: đoán người đó là ai? - Hs lắng nghe Thứ năm ngày 05 tháng 12 năm 2013 Moân: CHÍNH TẢ (Nghe-viết) Tiết 2/32 TRAÂU ÔI! I- Mục tiêu: - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát. - Làm được BT2,BT3a - Gd hs tính cẩn thận và thẩm mĩ. II- Chuẩn bị: - Viết sẵn BT3a - Sgk, bảng con III- Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (5’) 3-Bài mới: (29’) a/GT bài : (1’) b/Nội dung: (20’) c/Bài tập Bài 2 (4’) Bài 3 (4’) 4-Củng cố (3’) 5-Dặn dò (1’) - Cho hs hát - Gọi hs lên bảng viết các từ: tàu thủy, suy nghĩ - Nhận xét - Gv ghi tựa bài - Gv đọc lại đoạn viết - Gọi hs đọc lại đoạn viết + Chữ mỗi dòng viết như thế nào? - Hs viết từ khó vào bảng con - Gọi hs đọc lại các từ - Gv đọc cho hs viết bài vào vở - Chấm điểm nhận xét - Gọi hs đọc yêu cầu bài tập - Các nhóm thi tìm - Cho hs làm vào sgk, 2 đội thi đua điền - Nhận xét sửa chữa - Thi đua viết các từ - Nhận xét tuyên dương - Gd hs - Về viết lại các từ sai và xem trước bài: Tìm ngọc - Hs hát - Hs viết - Hs chú ý - Hs theo dõi - Hs đọc - Viết hoa - Ngoài ruộng, vốn nghiệp, cấy cày, nông gia, quản công - Hs đọc - Hs viết bài - Hs đọc 2/ Thi tìm tiếng chỉ khác nhau ở vần au hay ao: - Sau-sao; cháu-cháo, báu-báo… 3/ Tìm tiếng thích hợp điền vào chỗ trống: - Hs làm vào sgk cây tre che nắng buổi trưa chưa ăn ông trăng chăng dây con trâu châu báu nước trong chong chóng - quản công, ngoài ruộng - Hs lắng nghe Môn: Nhạc Tiết 3/16 K Ể CHUYỆN ÂM NHẠC - NGHE NHẠC I.Mục tiêu. - Các em biết một danh nhân âm nhạc thế giơi :nhạc sĩ Mô- da. - Không dạy ND 2 nghe nhạc ( dạy ND 1 ) II. Chuẩn bị * Giáo viên : - Đọc diễn cảm câu chuyện Mô-da- thần đồng âm nhạc. - Trò chơi âm nhạc”Nghe tiếng hát tìm đồ vật” * Học sinh : - SGK Âm nhạc. III. Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định: (1’) 2.Bài cũ: (5’) 3.Bài mới: (29’) v Giới thiệu: (1’) vHoạt động1: (14’) v Hoạt động 2: (14’) 4-Củng cố (3’) 5-Dặn dò (1’) - Ổn định vào tiết học - Gọi vài HS biểu diễn bài hát Chiến Sĩ Tí Hon - nhận xét đánh giá. - Giới thiệu nội dung tiết học: kể chuyện âm nhạc ,nghe nhạc,Trò chơi âm nhạc. - GV đọc chậm ,diển cảm câu chuyện Mô-da- thần đồng âm nhạc. - Cho HS xem ảnh nhạc sĩ Mô-da và chỉ vị trí nước Ao trên bản đồ thế giới. - Nêu câu hỏi. + Nhạcsĩ Mô-da là người nước nào? + Mô-dađã làm gì sau khi đánh rơi bản nhạc xuống sông? - GV đọc lại câu chuyện và giúp Hs ghi nhớ nhạc sĩ Mô-da-một danh nhân âm nhạc thế giới. - Tổ chức cho các em thực hiện trò chơi”nghe tiếng hát tìm đồ vật”như hướng dẫn. - GV chốt lại nội dung vừa học cho Hs hiều. - Nhận xét tiết học - Dặn dò HSvề tập hát những bài hát đã học tuần sau biểu diễn. -Hát đầu giờ,ngồi ngay ngắn. -HS biểu diễn theo hướng dẩn của GV. -Học sinh lắng nghe. - Học sinh lắng nghe câu chuyện. -HS trả lời. -HS nghe. - HS chơi trò chơi theo hướng dẫn của GV. -HS lắng nghe và ghi nhớ. Moân: TOAÙN Tiết 4/79 THÖÏC HAØNH XEM LÒCH. I-Mục tiêu: - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. - Gd hs biết vận dụng vào thức tế để xem lịch II-Chuẩn bị: - Tờ lịch tháng 1,4 - Sgk III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của Hs 1-Ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (5’) 3-Bài mới: (29’) a/Gt bài: (1’) b/Nội dung: Bài 1 (14’) Bài 2 (14’) 4-Củng cố: (3’) 5-Dặn dò: (1’) - Ktra dụng cụ học tập - Gv ghi ngày hs đọc và ngược lại đọc cho hs ghi - Nhận xét chi điểm - Gv ghi tựa bài - Gọi hs đọc yêu cầu bài tập - Cho hs làm vào sgk - Ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ mấy? - Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ mấy? - Hs quan sát tờ lịch tháng 4 rồi hỏi đáp theo các câu hỏi sgk - Cho hs thi tìm nhanh tìm đúng - Gv hô ngày, hs nêu và tìm ngay - Nhận xét tuyên dương Gd hs - Về thực hành xem lịch để tiết sau: Luyện tập - Nhận xét tiết học - Hs để trên bàn - Hs ghi - Hs chú ý - Hs đọc 1/ Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 1: - Hs làm vào sgk - Thứ năm - Thứ bảy 2/ Đây là tờ lịch tháng 4: - Hs quan sát tờ lích tháng 4 rồi hỏi đáp - Hs thi tìm - Hs lắng nghe Moân: LUYEÄN TÖØ VAØ CAÂU Tiết 5/16 TÖØ NGÖÕ VEÀ VAÄT NUOÂI. CAÂU KIEÅU AI THEÁ NAØO? I-Mục tiêu: - Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1) - Biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào? - Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT3). II-Chuẩn bị: - Câu mẫu ở BT2 - Sgk III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (5’) 3-Bài mới: (29’) a-Gt bài: (1’) b-Nội dung: Bài 1 (10’) Bài 2 (8’) Bài 3 (10’) 4-Củng cố: (3’) 5-Dặn dò: (1’) - Cho hs tìm từ chỉ đặc điểm về tính tình của một người và đặt câu vời từ ấy. - Nhận xét - Gv ghi tựa bài - Gọi hs đọc yêu cầu câu hỏi - Hs làm theo nhóm - Các nhóm trình bày - Hs làm vào vở, 1 hs làm bảng phụ - Nhận xét sửa chữa - Hs làm vào sgk - Hs chơi trò chơi đoán tên con vật và đặt câu với con vật đó theo mẫu - Nhận xét tuyên dương - Gd hs - Về tập đặt câu và xem trước bài: Từ ngữ về vật nuôi –Câu kiểu Ai thế nào? - Nhận xét tiết học - Hs hát - tốt, ngoan, lười biếng,… - Bạn Hà rất ngoan. - Hs chú ý - Hs đọc 1/Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: - Hs thảo luận theo nhóm - tốt-ngoan - ngoan-hư - nhanh-chậm - trắng-đen - cao-thấp - khỏe-yếu 2/Chọn một cặp từ ở BT1 đặt câu với cặp từ đó: - Cái ghế rất cao. - Cái ghế hơi thấp. 3/Viết tên các con vật trong tranh: 1.gà 2.vịt 3.vịt xiêm 4.ngỗng 5.bồ câu 6.dê 7.cừu 9.thỏ 9.bò - Hs tham gia - Hs lắng nghe Thứ sáu ngày 06 tháng 12 năm 2013 Moân: TAÄP VIEÁT Tiết 1/16 CHÖÕ HOA O I- Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) - Viết đúng chữ và câu ứng dụng: Nghĩ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau. ( 3 lần). - GDBVMT: Gợi ý hs liên tưởng đến vẻ đẹp của thiên nhiên qua nội dung câu ứng dụng: Ong bay bướm lượn. II-Chuẩn bị: - Chữ mẫu, viết sẵn câu ứng dụng - Vở tập viết III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của Hs 1-Ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (5’) 3-Bài mới: (29’) a-Gt bài (1’) b-Nội dung (8’) Hd câu ứng dụng (6’) Hd viết vở (15’) 4-Củng cố: (3’) 5-Dặn dò: (1’) - Viết lại chữ N - Nhận xét cho điểm - Gv ghi tựa bài - Cho hs quan sát chữ mẫu + Chữ O gồm mấy nét? Là nét nào? - Cho hs viết vào không trung - Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình - Cho hs viết bảng con - Gọi hs đọc câu ứng dụng - Giúp hs giải thích câu ứng dụng: + H: Câu văn gợi cho em nghĩ đến cảnh vật thiên nhiên như thế nào? + Chữ nào có độ cao 2,5 ô + Những chữ còn lại cao mấy ô? - Gv viết mẫu chữ Ong - Hs viết bảng con - Cho hs viết vào vở - Chấm điểm nhận xét - Thi đua viết giữa các tổ - Nhận xét tuyên dương - Gd hs - Về viết phần ở nhà và xem trước bài chữ hoa Ô, Ơ - Nhận xét tiết học - Hs BC - Hs viết - Hs chú ý - Hs quan sát - Có 1 nét: nét cong khép kín - Hs viết trên không trung - Hs chú ý - O O -Ong bay bướm lượn - Hs giải thích - O g, b,l, y - 1 ô - hs chú ý - Ong - Hs viết bài - Hs thi đua - Hs lắng nghe Moân: TOAÙN Tiết 2/80 LUYEÄN TAÄP CHUNG. I- Mục tiêu: - Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng. - Biết xem lịch - Gd hs biết vận dụng vào thực tế. II- Chuẩn bị: - Tờ lịch tháng 5 - Sgk III- Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của Hs 1-Ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (5’) 3-Bài mới: (29’) a/Gt bài: (1’) b/Nội dung: Bài 1 (14’) Bài 2 (14’) 4-Củng cố: (3’) 5-Dặn dò: (1’) - Ktra dụng cụ học tập - Hs quan sát tờ lịch tháng 1, gv nêu câu hỏi hs trả lời - Ngày 22 tháng 1 là thứ mấy? - Thứ sáu tuần này ngày 16 thứ sáu tuần sau là ngày mấy? - Nhận xét cho điểm - Gv ghi tựa bài - Gọi hs đọc yêu cầu bài tập - Hs thảo luận theo nhóm đôi - Gọi hs nêu kết quả a/ Hs nêu ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 5 b/ Hs hỏi đáp nhau qua các câu hỏi sgk - Ngày 1 tháng 5 là thứ mấy? - Các ngày thứ bảy trong tháng 5 là ngày nào? - Thứ tư tuần này là ngày 12 tháng 5.Thứ tư tuần trước là ngày nào? Thứ tư tuần sau là ngày nào? - Cho hs đố nhau - Ngày 3 tháng 5 là thứ mấy? - Thứ sáu trong tháng 5 có mấy ngày? - Nhận xét tuyên dương - Gd hs - Về thực hành xem giờ xem lịch và chuẩn bị trước bài: Ôn tập về phép cộng và phép trừ - Nhận xét tiết học - Hs để trên bàn - Hs quan sát - Thứ năm - Ngày 23 - Hs chú ý - Hs đọc 1/ Đồng hồ nào ứng với mỗi câu sau: - Hs thảo luận rồi bêu kết quả a/ Đồng hồ D b/ Đồng hồ A c/ Đồng hồ C d/ Đồng hồ B 2a/ Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 5: - Hs nêu:3,4,9,10… b/ X

File đính kèm:

  • docGIÁO ÁN TUẦN 16.doc
Giáo án liên quan