Tiếng Việt
Bài 77: ăc - âc
I. MỤC TIÊU
- HS nắm được c.tạo vần: ăc, âc. Đọc, viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Nhận ra được vần ăc, âc trong các tiếng, từ khoá và câu ứng dụng trong bài
- Đọc được các từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ruộng bậc thang.
II. ĐỒ DÙNG : - Tranh minh hoạ: Từ khoá, câu ứng dụng, phần LN
- Vở mẫu, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
30 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1115 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy tuần 19 khối 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
Thứ 2 ngày 5 tháng 1 năm 2009
SHTT: Chào cờ
Tiếng Việt
Bài 77: ăc - âc
I. Mục tiêu
- HS nắm được c.tạo vần: ăc, âc. Đọc, viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Nhận ra được vần ăc, âc trong các tiếng, từ khoá và câu ứng dụng trong bài
- Đọc được các từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ruộng bậc thang.
II. Đồ dùng : - Tranh minh hoạ: Từ khoá, câu ứng dụng, phần LN
- Vở mẫu, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
Hoạt động của Gv
Hoạt động của hs
A. KTBC (3-5’)- Đọc cho hs viết: con cóc, con vạc.
- Viết bảng con
B. Bài mới: (30 - 32’)
1. Giới thiệu bài: ( 2’)
2. Dạy vần, tiếng, từ mới: (15 - 17’)
* ăc, mắc, mắc áo:
- Ghi bảng: ăc - Đọc mẫu
- HD đánh vần - Đánh vần mẫu : ă-c- ăc
- Y/c cài vần: ăc - GV giúp đỡ HS yếu
- Hãy ghép thêm âm m đứng trước vần ăc,dấư sắc trên âm ă để tạo tiếng mới - GV giúp đỡ HS yếu.
- Giới thiệu tiếng mới: mắc
- P/â lại (3hs)
- Đánh vần
- Phân tích -> đọc trơn (2 dãy)
- Chọn chữ và cài
- Chọn chữ và cài
- Đọc (2 hs)
- HD đánh vần - phân tích - Đọc trơn tiếng: mắc
- Đưa tranh giới thiệu từ khoá: mắc áo
- Đánh vần - PT - Đọc trơn
- HD đọc từ - đọc mẫu
- Đọc từ và nêu tiếng có vần ăc vừa học -1 em đọc cả cột
* âc, gấc, quả gấc: Tương tự
- Hôm nay cô dạy những vần gì? So sánh hai vần?
3. Đọc từ ứng dụng:(5 -7’)
- GV chép từ lên bảng: màu sắc giấc ngủ
ăn mặc nhấc chân
- Các nhóm cài từ: giấc ngủ
- HD đọc - Đọc mẫu
- Đọc từ và tìm tiếng có vần vừa học - HS yếu đọc trơn được các tiếng, không y/c đọc liền từ.
3. Hướng dẫn viết (10- 12’)
* ăc, âc:
- N.xét vần gồm những con chữ nào và đ/c các con chữ?
- Nêu k/c nối giữa các con chữ?
- Nêu quy trình viết theo nét - Tô chữ mẫu - GV chấm điểm đặt bút cho HS yếu
- 1 em đọc toàn bài
- Nêu nhận xét
- Viết bảng: ăc, âc
* mắc áo, quả gấc:
- N.xét từ gồm những chữ nào và k/c giữa các chữ?
- Nêu độ cao các con chữ? NX vị trí dấu thanh?
- Nêu quy trình viết - Tô chữ mẫu - GV chấm điểm đặt bút cho HS yếu
*NX sửa chữa
- Nêu nhận xét
- Viết bảng: mắc áo, quả gấc
Tiết 2
4. Luyện tập
a, Luyện đọc ( 10-12’)
* Đọc bảng :
- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng:
Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
Đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng
Như nung qua lửa.
- Đọc lại bài 5 em
- HD đọc câu, chú ý PÂ: chim, nâu, nung, lửa - Đọc mẫu
- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa học – HS yếu đọc trơn các tiếng không y/c đọc liền tiếng trong 1 câu.
* Đọc SGK:
- Đọc mẫu 2 trang
- Nhận xét cho điểm
- LĐ từng trang
- Đọc cả bài
b. Luyện viết (15-17’)
* ăc, âc:
- Nhận xét các chữ ăc, âc rộng trong mấy ô, khoảng cách giữa các con chữ?
- HD: Cách hơn 1ô viết một chữ, viết liền mạch các nét, con chữ ă, â có nét đầu dựa vào dòng kẻ…
- Cho xem vở mẫu
- 1 em nêu ND bài viết
- Viết vở: ăc, âc
* mắc áo, quả gấc ( tương tự)
- Chấm, nhận xét
- Viết vở: mắc áo, quả gấc
c. Luyện nói (5-7’)
- Nêu chủ đề LN?
- “Ruộng bậc thang”
- Thảo luận cặp theo bức tranh.
- Nói CN trước lớp
- Gợi ý HSYếu bằng các câu hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Các bác nông dân đang làm gì?
Liên hệ:Em thường thấy ruộng bậc thang ở đâu?
5. Củng cố dặn dò ( 3’)
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét giờ học
-HSYếu nói 1-2 câu theo gợi ý của GV
- HSKG nêu lại chủ đề và liên hệ.
- Tìm theo dãy
Đạo đức
Bài 9: Lễ phép vâng lời thầy cô giáo (Tiết1)
I. Mục tiêu:
1. Giúp Hs hiểu:
- Hs cần lễ phép vâng lời thầy, cô giáo vì thầy, cô giáo là những người có công dạy dỗ các em nên người, rất thương yêu các em.
2. Hs có tình cảm yêu quý, kính trọng thày, cô giáo.
3. Hs có hành vi lễ phép, vâng lời thày cô giáo trong học tập, rèn luyện, sinh hoạt hàng ngày.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
- VBT Đạo đức 1
- Một số đồ vật phục vụ cho diễn tiểu phẩm.
III. các hđ dạy học:
1. Khởi động:
- Cả lớp hát bài: Mẹ của em ở trường.
- Gv giới thiệu bài
2. Hoạt động 1: đóng vai (BT 1)
*B1:GV chia lớp làm 3 nhóm : mỗi nhóm đóng vai theo tình huống của BT1
* B2: Các nhóm chuẩn bị đóng vai
* B3: Một vài nhóm lên đóng vai trước lớp
* B4: Cả lớp thảo luận:
H: Cần làm gì khi gặp các thầy cô?
Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách, vở...từ tay thầy cô?
GV: Khigặp các thầy cô phải chào hỏi lễ phép. Khi đưa hoặc nhận một vật gì từ tay thầy cô phải đưa bằng hai tay. Lời nói khi đưa: Thưa thầy (cô) đây ạ! Lời nói khi nhận : Em cảm ơn thầy (cô)!
3. Hoạt động 2: HS làm BT2
a/ Tô màu vào tranh
GV quan sát, hướng dẫn
b/ HS trình bày giải thích lí do vì sao lại tô màu vào quần áo bạn đó?
c/ Cả lớp trao đổi và nhận xét
GVKL:Thầy cô giáo đã không quản khó khăn, chăm sóc dạy dỗ chúng ta nên người. Để tỏ lòng biết ơn thầy côcác em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy cô dạy bảo.
4. Liên hệ: (5’)
- Yêu cầu Hs tự liên hệ về việc mình thực hiện hành vi lễ phép, vâng lời thày cô giáo:
+ Em lễ phép vâng lời thày cô trong trường hợp nào?
+ Em đã làm gì để tỏ ra vâng lời (hay lễ phép)?
+ Tại sao em lại làm như vậy?
+ Kết quả đạt được là gì?
- Em nên học tập bạn nào? Vì sao?
- N/x: Khen ngợi những Hs đã biết lễ phép, vâng lời thầy cô giáo, nhắc nhở những Hs còn vi phạm.
4. Củng cố (2’)
- Tại sao phải vâng lời thầy cô giáo?
- Thực hiện vâng lời thầy cô giáo trong cuộc sống, học tập hàng ngày.
Thứ 3 ngày 6 tháng 1 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 78: uc – ưc
I. Mục tiêu
- HS nắm được c.tạo vần: uc, ưc. Đọc, viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
- Nhận ra được vần uc, ưc trong các tiếng, từ khoá và câu ứng dụng trong bài
- Đọc được các từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất.
II. Đồ dùng : - Tranh minh hoạ: Từ khoá, câu ứng dụng, phần LN
- Vở mẫu, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
Hoạt động của Gv
Hoạt động của hs
A. KTBC (3-5’)- Đọc cho hs viết: giấc ngủ, ăn mặc.
- Viết bảng con
B. Bài mới: (30 - 32’)
1. Giới thiệu bài: ( 2’)
2. Dạy vần, tiếng, từ mới: (15 - 17’)
* uc, trục, cần trục:
- Ghi bảng: uc - Đọc mẫu
- HD đánh vần - Đánh vần mẫu : u-c- uc
- Y/c cài vần: uc - GV giúp đỡ HS yếu
- Hãy ghép thêm âm tr đứng trước vần uc,dấư nặng dưới âm u để tạo tiếng mới - GV giúp đỡ HS yếu.
- Giới thiệu tiếng mới: trục
- P/â lại (3hs)
- Đánh vần
- Phân tích -> đọc trơn (2 dãy)
- Chọn chữ và cài
- Chọn chữ và cài
- Đọc (2 hs)
- HD đánh vần - phân tích - Đọc trơn tiếng: trục
- Đưa tranh giới thiệu từ khoá: cần trục
- Đánh vần - PT - Đọc trơn
- HD đọc từ - đọc mẫu
- Đọc từ và nêu tiếng có vần uc vừa học -1 em đọc cả cột
* ưc, lực, lực sĩ: Tương tự
- Hôm nay cô dạy những vần gì? So sánh hai vần?
3. Đọc từ ứng dụng:(5 -7’)
- GV chép từ lên bảng: máy xúc lọ mực
cúc vạn thọ nóng nực
- Các nhóm cài từ: lọ mực
- HD đọc - Đọc mẫu
- Đọc từ và tìm tiếng có vần vừa học - HS yếu đọc trơn được các tiếng, không y/c đọc liền từ.
3. Hướng dẫn viết (10- 12’)
* uc, ưc:
- N.xét vần gồm những con chữ nào và đ/c các con chữ?
- Nêu k/c nối giữa các con chữ?
- Nêu quy trình viết theo nét - Tô chữ mẫu - GV chấm điểm đặt bút cho HS yếu
- 1 em đọc toàn bài
- Nêu nhận xét
- Viết bảng: ăc, âc
* cần trục, lực sĩ:
- N.xét từ gồm những chữ nào và k/c giữa các chữ?
- Nêu độ cao các con chữ? NX vị trí dấu thanh?
- Nêu quy trình viết - Tô chữ mẫu - GV chấm điểm đặt bút cho HS yếu
*NX sửa chữa
- Nêu nhận xét
- Viết bảng: cần trục, lực sĩ
Tiết 2
4. Luyện tập
a, Luyện đọc ( 10-12’)
* Đọc bảng :
- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng:
Con gì mào đỏ
Lông mượt như tơ
Sáng sớm tinh mơ
Gọi người thức dậy?
- Đọc lại bài 5 em
- HD đọc câu, chú ý PÂ: lông, sáng sớm, dậy - Đọc mẫu
- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa học – HS yếu đọc trơn các tiếng không y/c đọc liền tiếng trong 1 câu.
* Đọc SGK:
- Đọc mẫu 2 trang
- Nhận xét cho điểm
- LĐ từng trang
- Đọc cả bài
b. Luyện viết (15-17’)
* uc, ưc:
- Nhận xét các chữ uc, ưc rộng trong mấy ô, khoảng cách giữa các con chữ?
- HD: Cách hơn 1ô viết một chữ, viết liền mạch các nét, con chữ u, ư có nét đầu dựa vào dòng kẻ…
- Cho xem vở mẫu
- 1 em nêu ND bài viết
- Viết vở: uc, ưc
* cần trục, lực sĩ ( tương tự)
- Chấm, nhận xét
- Viết vở: cần trục, lực sĩ
c. Luyện nói (5-7’)
- Nêu chủ đề LN?
- “Ai thức dậy sớm nhất”
- Thảo luận cặp theo bức tranh.
- Nói CN trước lớp
- Gợi ý HSKT -Yếu bằng các câu hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Bác nông dân đang làm gì?
+ Con gà trống đang làm gì?...
Liên hệ: Theo em ai thức dậy sớm nhất?
5. Củng cố dặn dò ( 3’)
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét giờ học
-HSYếu nói 1-2 câu theo gợi ý của GV
- HSKG nói và liên hyệ
- Tìm theo dãy
Toán
Tiết 73: Mười một, mười hai
I.Mục tiêu:
- Hs nắm được: + Số 11 gồm 1chục và 1 đơn vị
+ Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
- Đọc viết các số đó. Bước đầu nhận biết các số có 2chữ số
II. Chuẩn bị đồ dùng:
- Bộ đồ dùng toán
III.Lên lớp:
1.KTBC: (5’)
- Hs viết các số từ 0 - 10 vào bảng con.
- H: 10 còn gọi là gì?
2. Bài mới (15’)
2.1 Giới thiệu số 11:
- GV hd hs thao tác trên đồ dùng:
+ Lấy 10 qt thêm 1 qt là mấy qt - HS nêu số lượng
+ GV giáo viên giới thiệu và ghi bảng số 11
+ Đọc mẫu: mười một - HS đọc
+ H: Mười một gồm mấy chục mấy đơn vị? ( Hs dùng qt tách và nêu)
+ GV hd HS yếu nêu lại
GV chốt: Số 11có 2 chữ số: Chữ số 1 bên trái là 1 chục, chữ số 1 bên phải là 1đv - HS nhắc lại.
2.2 Giới thiệu số 12: Tương tự nt
2.3 Hướng dẫn viết số 11,12:
- Số 11 gồm 2 chữ số1 viết liền nhau
- Số 12 gồm chữ số 1 đứng trước, chữ số 2đứng sau
- GV viết mẫu - HS viết bảng con : 11, 12
* Lưu ý: 2 chữ số không viết sát nhau quá hoặc xa nhau quá
3. Luyện tập (17’) Làm SGK:
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống
- GV hd HS yếu đếm và điền số.
H : Muốn điền được số đúng em làm thế nào ?
11 gồm mấy chục mấy đơn vị ?
12 gồm mấy chục mấy đơn vị ?
Chốt: Nhận biết các đồ vật có số lượng là 10;11;12
Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu)
- HD khai thác mẫu: Tại sao trong ô bên trái người ta vẽ 10 chấm tròn?...
- HD HSY cách vẽ - HSKG nêu cấu tạo số.
Chốt: Cấu tạo số 11;12
Bài 3: Tô màu 11 hình tam giác và 12 hình vuông.
- GV hd HS yếu đếm các hình rồi đánh dấu rồi tô màu.
Chốt: Đếm và nhận biết số lượng đồ vật.
Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
H: Khi điền các số em cần chú ý gì?
+ KT chốt: Vị trí số 11;12
* Dự kiến sai lầm:
- Hs nhận biết cấu tạo số 11;12 chậm
4. Củng cố (3’)
- Hỏi: Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
* Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………......……………………………….
Hát: Đồng chí Huệ dạy
Thứ 4 ngày 16 tháng 1 năm 2008
Tiếng Việt
Bài 79: ôc – uôc
I. Mục tiêu
- HS nắm được c.tạo vần: ôc, uôc. Đọc, viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- Nhận ra được vần ôc, uôc trong các tiếng, từ khoá và câu ứng dụng trong bài
- Đọc được các từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Tiêm chủng, uống thuốc.
II. Đồ dùng : - Tranh minh hoạ: Từ khoá, câu ứng dụng, phần LN
- Vở mẫu, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
Hoạt động của Gv
Hoạt động của hs
A. KTBC (3-5’)- Đọc cho hs viết: máy xúc, lọ mực.
- Viết bảng con
B. Bài mới: (30 - 32’)
1. Giới thiệu bài: ( 2’)
2. Dạy vần, tiếng, từ mới: (15 - 17’)
* ôc, mộc, thợ mộc:
- Ghi bảng: ôc - Đọc mẫu
- HD đánh vần - Đánh vần mẫu : ô-c- ôc
- Y/c cài vần: ôc - GV giúp đỡ HS yếu
- Hãy ghép thêm âm m đứng trước vần ôc, dấu nặng dưới âm ô để tạo tiếng mới - GV giúp đỡ HS yếu.
- Giới thiệu tiếng mới: mộc
- P/â lại (3hs)
- Đánh vần
- Phân tích -> đọc trơn (2 dãy)
- Chọn chữ và cài
- Chọn chữ và cài
- Đọc (2 hs)
- HD đánh vần - phân tích - Đọc trơn tiếng: mộc
- Đưa tranh giới thiệu từ khoá: thợ mộc
- Đánh vần - PT - Đọc trơn
- HD đọc từ - đọc mẫu
- Đọc từ và nêu tiếng có vần ôc vừa học -1 em đọc cả cột
* uôc, đuốc, ngọn đuốc: Tương tự
- Hôm nay cô dạy những vần gì? So sánh hai vần?
3. Đọc từ ứng dụng:(5 -7’)
- GV chép từ lên bảng: con ốc đôi guốc
gốc cây thuộc bài
- Các nhóm cài từ: lọ mực
- HD đọc - Đọc mẫu
- Đọc từ và tìm tiếng có vần vừa học - HS yếu đọc trơn được các tiếng, không y/c đọc liền từ.
3. Hướng dẫn viết (10- 12’)
* ôc, uôc:
- N.xét vần gồm những con chữ nào và đ/c các con chữ?
- Nêu k/c nối giữa các con chữ?
- Nêu quy trình viết theo nét - Tô chữ mẫu - GV chấm điểm đặt bút cho HS yếu
- 1 em đọc toàn bài
- Nêu nhận xét
- Viết bảng: ôc, uôc
* thợ mộc, ngọn đuốc:
- N.xét từ gồm những chữ nào và k/c giữa các chữ?
- Nêu độ cao các con chữ? NX vị trí dấu thanh?
- Nêu quy trình viết - Tô chữ mẫu - GV chấm điểm đặt bút cho HS yếu
*NX sửa chữa
- Nêu nhận xét
- Viết bảng: thợ mộc, ngọn đuốc
Tiết 2
4. Luyện tập
a, Luyện đọc ( 10-12’)
* Đọc bảng :
- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng:
Mái nhà của ốc
Tròn vo bên mình
Mái nhà của em
Nghiêng giàn gấc đỏ.
- Đọc lại bài 5 em
- HD đọc câu, chú ý PÂ: tròn, giàn - Đọc mẫu
- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa học – HS yếu đọc trơn các tiếng không y/c đọc liền tiếng trong 1 câu.
* Đọc SGK:
- Đọc mẫu 2 trang
- Nhận xét cho điểm
- LĐ từng trang
- Đọc cả bài
b. Luyện viết (15-17’)
* ôc, uôc:
- Nhận xét các chữ ôc, uôc rộng trong mấy ô, khoảng cách giữa các con chữ?
- HD: Cách hơn 1ô viết một chữ, viết liền mạch các nét, con chữ ô, u có nét đầu dựa vào dòng kẻ…
- Cho xem vở mẫu
- 1 em nêu ND bài viết
- Viết vở: ôc, uôc
* thợ mộc, ngọn đuốc ( tương tự)
- Chấm, nhận xét
- Viết vở: thợ mộc, ngọn đuốc
c. Luyện nói (5-7’)
- Nêu chủ đề LN?
- “Tiêm chủng, uống thuốc”
- Thảo luận cặp theo bức tranh.
- Nói CN trước lớp
- Gợi ý HSYếu bằng các câu hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Cô y tá đang làm gì?
+ Khi tiêm bạn nhỏ ntn?...
Liên hệ: Khi tiêm hay uống thuốc em cần ntn?
5. Củng cố dặn dò ( 3’)
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét giờ học
-HSYếu nói 1-2 câu theo gợi ý của GV
- HSKG nói và liên hệ.
- Tìm theo dãy
Toán:
Tiết 74: Mười ba, mười bốn, mười lăm.
I. Mục tiêu:
- Hs nhận biết: Số 13 gồm 1chục và 3 đơn vị
Số 14 gồm 1chục và 4 đơn vị
Số 15 gồm 1chục và 5 đơn vị
- Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số
- Đọc viết được các số 13,14,15
- Ôn tập các số về đọc, viết và phân tích số 11,12
II. đồ dùng:
- Bộ đồ dùng toán
III. Lên lớp:
1. KTBC : (5’)
- Hs làm bảng con: viết các số 10, 11,12
- HSKT, yếu đọc lại các số
2. Bài mới (15’)
2.1 Giới thiệu số 13:
- GV hd hs thao tác với đồ dùng:
+ Lấy 1 chục que tính – Hs nêu số lượng
+ Một chục que tính là bao nhiêu que tính?
+ Thêm 3 qt rời
+ Tất cả là bao nhiêu qt?
+ Gv ghi bảng số 13
+ Đọc mẫu: Mười ba - HS đọc
+ H: Số 13 gồm mấy chục mấy đơn vị?
2.2 Giới thiệu số 14, 15:bằng cách thêm lần lượt 1 que tính.
- GV: Để phân biệt với “năm” người ta đọc số 15 là: “mười lăm”
2.3. Hướng dẫn viết số 13,14,15
- Gv hướng dẫn viết số: Viết chữ số 1 đứng trước, viết chữ số 3 (chữ số 4,5) vào bên phải được số 13,14,15
- Hs viết bảng con
3. Luyện tập (17’) Làm SGK:
Bài 1: Viết số
a, Hs đọc - hs viết
+ GV đọc cho HS yếu viết - HS đọc lại các số
b, Hs điền số
H : Đọc dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn ?...
Chốt: Cách viết các số có 2 cữ số
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống- HS nhận biết đồ vật có số lượng là 13, 14, 15 – GV vhỉ cho HSY đếm.
Chốt: Muốn điền được số đúng em làm thế nào ?
Bài 3: Nối mỗi tranh với số thích hợp (theo mẫu)- HS nhận biết đồ vật có số lượng là 10,11,12,13,14,15
- HD hs khai thác mẫu : Tại sao người ta lại nối những con hươu với số 13 ?
- GV hd HSY đếm và nối.
Chốt: Muốn điền được số đúng em làm thế nào ?
Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
Chốt: Vị trí số 13,14,15
* Dự kiến sai lầm:
- HS có thể còn đếm sai ở bài 2, 3
4. Củng cố (3’)
- KT: Cách đọc và viết các số đã học
- TC : Mỗi tổ cử 2HS lên thi vẽ cho đủ số hình trong mỗi ô, đội nào xong trước thắng.
o
ÿ
ẹ
13
15
14
* Rút kinh nghiệm :
………………………………………………………………………………………................................................................................................................
Tự nhiên xã hội
Bài 19: Cuộc sống xung quanh. (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Hs nói được một số nét chính về hoạt động sinh sống ở thành phố và nông thôn
- Biết được những hoạt động chính ở nông thôn
- Có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương.
II. Chuẩn bị:
- Các hình trong SGK.
- Bức tranh cánh đồng gặt lúa phóng to, băng hình về cuộc sống ở nông thôn.
III. Lên lớp:
1. Khởi động: (3’)
- HS hát bài: Bầu trời xanh
- GV giới thiệu bài
2. Bài mới.
HĐ1: Làm việc với SGK.(15’)
* MT: Nhận ra đây là bức tranh vẽ về cuộc sống ở nông thôn. Kể được một số hđ ở nông thôn.
* Cách tiến hành:
B1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hđ.
- Con nhìn thấy những gì trong bức tranh? (Bưu điện, trạm y tế, trường học, cách đồng....)
- Đây là bức tranh vẽ c/s ở đâu? Vì sao con biết? (ở nông thôn vì có cánh đồng....)
B2: KT kết quả hđ
- Theo con bức tranh đó có cảnh gì đẹp nhất? Vì sao con thích?
KL:Tranh ở trang 38, 39vẽ cảnh ở nông thôn, tranh ở trang 40, 41 vẽ cảnh ở thành phố.
HĐ2: Thảo luận nhóm (15’)
* MT: Hs biết yêu quý, gắn bó quê hương mình.
* Cách tiến hành:
B1: Yêu cầu Hs thảo luận nhóm theo nội dung
+ Các em đang sống ở đâu?
+ Hãy nói về cảnh vật nơi em đang sống?
B2: KT kết quả hđ.
- Kết luận: Mỗi bạn sống ở những nơi khác nhau, nhưng đều rất đẹp, chúng ta nên bảo vệ môi trường ở những nơi em đang sống...
3. Củng cố (2’).
- Em có yêu quê hương mình không? Vì sao?
- Gv nhận xét chung.
Thứ 5 ngày 8 tháng 1 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 80: iêc – ươc
I. Mục tiêu
- HS nắm được c.tạo vần: iêc, ươc. Đọc, viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
- Nhận ra được vần iêc, ươc trong các tiếng, từ khoá và câu ứng dụng trong bài
- Đọc được các từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Xiếc, múa rối, ca nhạc.
II. Đồ dùng : - Tranh minh hoạ: Từ khoá, câu ứng dụng, phần LN
- Vở mẫu, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
Hoạt động của Gv
Hoạt động của hs
A. KTBC (3-5’)- Đọc cho hs viết: con ốc, đôi guốc.
- Viết bảng con
B. Bài mới: (30 - 32’)
1. Giới thiệu bài: ( 2’)
2. Dạy vần, tiếng, từ mới: (15 - 17’)
* iêc, xiếc, xem xiếc:
- Ghi bảng: iêc - Đọc mẫu
- HD đánh vần - Đánh vần mẫu : iê-c- iêc
- Y/c cài vần: iêc - GV giúp đỡ HS yếu
- Hãy ghép thêm âm x đứng trước vần iêc, dấu nặng dưới âm ê để tạo tiếng mới - GV giúp đỡ HS yếu.
- Giới thiệu tiếng mới: xiếc
- P/â lại (3hs)
- Đánh vần
- Phân tích -> đọc trơn (2 dãy)
- Chọn chữ và cài
- Chọn chữ và cài
- Đọc (2 hs)
- HD đánh vần - phân tích - Đọc trơn tiếng: xiếc
- Đưa tranh giới thiệu từ khoá: xem xiếc
- Đánh vần - PT - Đọc trơn
- HD đọc từ - đọc mẫu
- Đọc từ và nêu tiếng có vần iêc vừa học -1 em đọc cả cột
* ươc, rước, rước đèn: Tương tự
- Hôm nay cô dạy những vần gì? So sánh hai vần?
3. Đọc từ ứng dụng:(5 -7’)
- GV chép từ lên bảng: cá diếc cái lược
công việc thước kẻ
- Các nhóm cài từ: lọ mực
- HD đọc - Đọc mẫu
- Đọc từ và tìm tiếng có vần vừa học - HS yếu đọc trơn được các tiếng, không y/c đọc liền từ.
3. Hướng dẫn viết (10- 12’)
* iêc, ươc:
- N.xét vần gồm những con chữ nào và đ/c các con chữ?
- Nêu k/c nối giữa các con chữ?
- Nêu quy trình viết theo nét - Tô chữ mẫu - GV chấm điểm đặt bút cho HS yếu
- 1 em đọc toàn bài
- Nêu nhận xét
- Viết bảng: iêc, ươc
* xem xiếc, rước đèn:
- N.xét từ gồm những chữ nào và k/c giữa các chữ?
- Nêu độ cao các con chữ? NX vị trí dấu thanh?
- Nêu quy trình viết - Tô chữ mẫu - GV chấm điểm đặt bút cho HS yếu
*NX sửa chữa
- Nêu nhận xét
- Viết bảng: xem xiếc, rước đèn
Tiết 2
4. Luyện tập
a, Luyện đọc ( 10-12’)
* Đọc bảng :
- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng:
Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.
- Đọc lại bài 5 em
- HD đọc câu, chú ý PÂ: diều, nước, sông - Đọc mẫu
- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa học – HS yếu đọc trơn các tiếng không y/c đọc liền tiếng trong 1 câu.
* Đọc SGK:
- Đọc mẫu 2 trang
- Nhận xét cho điểm
- LĐ từng trang
- Đọc cả bài
b. Luyện viết (15-17’)
* iêc, ươc:
- Nhận xét các chữ iêc, ươc rộng trong mấy ô, khoảng cách giữa các con chữ?
- HD: Cách hơn 1ô viết một chữ, viết liền mạch các nét, con chữ i, ư có nét đầu dựa vào dòng kẻ…
- Cho xem vở mẫu
- 1 em nêu ND bài viết
- Viết vở: iêc, ươc
* xem xiếc, rước đèn ( tương tự)
- Chấm, nhận xét
- Viết vở: xem xiếc, rước đèn
c. Luyện nói (5-7’)
- Nêu chủ đề LN?
- “Xiếc, múa rối, ca nhạc”
- Thảo luận cặp theo bức tranh.
- Nói CN trước lớp
- Gợi ý HSYếu bằng các câu hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Con khỉ đang làm gì?...
Liên hệ: Em đã được xem loại hình nghệ thuật nào, ở đâu?
5. Củng cố dặn dò ( 3’)
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét giờ học
-HSYếu nói 1-2 câu theo gợi ý của GV
- Tìm theo dãy
Toán
Tiết 75: mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
I. Mục tiêu:
- Hs nhận biết số 16,17,18,19 gồm một chục và 6, 7, 8, 9 đơn vị
- Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số
- Đọc viết được các số đã học
II. Chuẩn bị đồ dùng:
- Hs: Bộ đồ dùng toán
III. Lên lớp:
1. KTBC : (5’)
- Hs đọc cho hs viết bảng con : 13, 14, 15 và phân tích số.
2. Bài mới (15’)
2.1 Giới thiệu số 16
- Gv hd Hs thao tác với đồ dùng: Lấy 1bó 1 chục que tính và 6 que tính rời để hình thành số 16
+ Một chục qt và 6 qt rời được tất cả bao nhiêu qt?
+ Vì sao con biết?
- Gv ghi bảng số 16
- Hd đọc - Đọc mẫu: Mười sáu - HS đọc
- H: 16 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
2.2 Giới thiệu số 17, 18, 19: tương tự nt
2.3. Hướng dẫn viết số 16, 17, 18, 19
- Gv hướng dẫn viết số: Viết chữ số 1 đứng trước, viết chữ số 6 (chữ số 7, 8, 9) vào bên phải được số 16, 17, 18, 19
- Hs viết bảng con
3. Luyện tập (17’)
Bài 1: Viết số
a, GV đọc cho hs viết bảng con : 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19
Chốt: Cách viết các số có 2 chữ số
b, HS làm SGK : Điền số vào ô trống – GV hd HSY
- Hs đọc dãy số - H : dãy số xếp theo thứ tự nào ?
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống - Nhận biết đồ vật có số lượng là 16, 17, 18, 19 và điền được số đúng vào ô trống.
- GV chỉ cho HSY đếm và điền
Chốt: Muốn điền được số đúng vào ô trống em làm thế nào ?
Bài 3: Nối mỗi tranh với số thích hợp - Nhận biết đồ vật có số lượng là 16, 17, 18, 19 để nối đúng.
Chốt: Nêu số lượng các vật
Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- GV chú ý hs cách ghi các số
Chốt: Vị trí số 16,17,18,19
* Dự kiến sai lầm:
- Nhận biết vị trí các số sai.
4. Củng cố (3’)
- KT: Phân tích các số đã học
- Hs sử dụng bộ đồ dùng toán để ghép số 16,17,18,19
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………................................................................................................................
Thủ công
Bài 15: Gấp mũ ca lô (Tiết 1).
I. Mục tiêu:
- Hs biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy
- Gấp được mũ ca lô bằng giấy
- GD hs tình cảm yêu quý các đồ vật quanh mình.
II. Chuẩn bị:
Gv: Một chiếc mũ ca lô cỡ lớn, một tờ giấy hình vuông to.
Hs: Một tờ giấy màu, một tờ giấy Hs, vở thủ công.
III. Lên lớp:
1. ÔĐTC: KT đồ dùng học tập
2. Bài mới:
Thời gian
Nội dung
Phương pháp
5’
15’
10’
HĐ1: Hướng dẫn Hs quan sát nhận xét.
HĐ2: Hướng dẫn mẫu.
HĐ3: Hs thực hành
- Gv cho Hs xem chiếc mũ ca lô mẫu.
- Cho một em đội mũ để cả lớp quan sát
- Mũ ca lô có hình dáng ntn? Tác dụng của mũ ca lô?
- Gv hướng dẫn thao tác gấp mũ ca lô theo từng bước:
+ Hướng dẫn cách tạo tờ giấy hình vuông: H1a, b.
+ Gấp đôi hình vuông theo đường gấp chéo ở H2 ->H3
+ Gấp đôi H3 để lấy đường dấu giữa, sau đó mở ra, gấp một phần của cạnh bên phải vào sao cho phần mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dẫu giữa H4.
+ Lật H4 ra mặt sau và cũng gấp tương tự như trên ta được H5.
+ Gấp một lớp giấy phần dưới của H5 sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp như H6. Gấp theo đường dấu và gấp vào phần trong vừa gấp lên H7 được H8.
+ Lật H8 ra mặt sau cũng làm tương tự như vậy H9 được mũ ca lô H10.
- Vài em nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô.
- Hs thực hành trên giấy nháp.
- Gv quan sát giúp đỡ.
3. Củng cố: (2’)
- Gv nhận xét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau gấp bằng giấy màu.
Thể dục:
Bài 19: Bài thể dục - Trò chơi vận động
I. Mục tiêu
- HS ôn trò chơi: Nhảy ô tiếp sức
- Làm quen với động tác: vươn thở, tay của bài thể dục
II. Địa điểm, phương tiện.
- GV: Sân tập, kẻ ô cho trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
Thời lượng
Phương pháp
1. Phần mở đầu
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu của bài.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát
- Đi thường và hít thở sâu
- TC: Diệt con vật có hại.
6’
X x x x x x x x x
X x x x x x x x x
X x x x x x x x x
2. Phần cơ bản
a. Động tác vươn thở
2 - 3 lần
2x 4 nhịp
(7’
File đính kèm:
- Tuan 19.doc