Tập đọc:
Bài 13: Ngôi Nhà
A- Mục tiêu:
1- Đọc: - HS đọc đúng, nhanh được cả bài Ngôi nhà
- Phát âm đúng các TN: hàng xoan, xao xuyến nở, lảnh lót, thơm phức, mộc mạc, ngõ
- Đạt tốc độ từ 25 đến 30 tiếng/1phút
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ
2- Ôn các vần ươn, ương
- Phát âm đúng các tiếng có vần ươn, ương
- Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ươn, ương
3- HS hiểu:
- Hiểu được các TN trong bài thơ.
- Hiểu được nội dung bài thơ. Tình cảm yêu thương gắn bó của bạn nhỏ đối với ngôi nhà của mình.
- Học thuộc lòng khổ thơ mà em thích nhất.
4- HS chủ động nói theo chủ đề tài: Nói về ngôi nhà em mơ ước.
52 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1152 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy tuần 27 lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
Tiết 1
Ngày soạn: 19/03/2006
Ngày giảng: 20/03/2006
Thứ hai ngày 20 tháng 03 năm 2006
Chào cờ:
Tiết 2+3
Tập đọc:
Bài 13: Ngôi Nhà
A- Mục tiêu:
1- Đọc: - HS đọc đúng, nhanh được cả bài Ngôi nhà
- Phát âm đúng các TN: hàng xoan, xao xuyến nở, lảnh lót, thơm phức, mộc mạc, ngõ
- Đạt tốc độ từ 25 đến 30 tiếng/1phút
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ
2- Ôn các vần ươn, ương
- Phát âm đúng các tiếng có vần ươn, ương
- Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ươn, ương
3- HS hiểu:
- Hiểu được các TN trong bài thơ.
- Hiểu được nội dung bài thơ. Tình cảm yêu thương gắn bó của bạn nhỏ đối với ngôi nhà của mình.
- Học thuộc lòng khổ thơ mà em thích nhất.
4- HS chủ động nói theo chủ đề tài: Nói về ngôi nhà em mơ ước.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ nội dung bài tập đọc
- Bộ chữ học vần thực hành
C- Các hoạt động dạy - học:
T/g
Giáo viên
Học sinh
5 phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc bài "Con quạ thông minh"
H: Vì sao Quạ không thể uống nước trong lọ được
H: Để uống được nước quạ đã làm gì ?
- GV nhận xét, cho điểm
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi
- Vì lọ ít nước, cổ lọ lại cao
- Nó lấy mỏ cặp từng viên sỏi bỏ vào trong lọ...
15phút
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (Linh hoạt)
2- Hướng dẫn HS luyện đọc:
a- Giáo viên đọc mẫu lần 1:
- Giọng chậm rãi, tha thiết, tình cảm
b- Luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.
- Yêu cầu HS tìm và luyện đọc
- HS chú ý nghe
- HS tìm: Hàng xoan, xao xuyến, lảnh lót, thơm phức
H: Những từ nào trong bài em chưa hiểu ?
Thơm phức: Chỉ mùi thơm rất mạnh và hấp dẫn
+ Luyện đọc câu:
- Cho HS đọc nối tiếp từng dòng thơ
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Luyện đọc bài thơ:
- Cho HS đọc từng khổ thơ rồi đọc cả bài
- Cho HS đọc ĐT bài thơ
- HS phân tích 1 số tiếng vừa tìm được và đọc (CN, ĐT)
- HS tìm
- HS đọc nối tiếp CN
- HS đọc nói tiếp tổ, nhóm, ĐT
- 1 vài em đọc cả bài thơ
- Cả lớp đọc 1 lần
5 phút
Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng điều khiển
10 phút
c- Ôn các vần yêu iêu:
H: Gọi 1 vài, HS đọc yêu cầu 2 trong SGK
H: Tìm tiếng ngoài bài có vân iêu ?
- Cho HS thời gian 1 phút, mỗi em tự nghĩ ra 1 tiếng và gài vào bảng gài khi cô yêu cầu dãy nào thì cả dãy giơ lên và đọc nối tiếp, dãy nào tìm được nhiều và đúng là thắng.
- Gọi HS đọc yêu cầu 3 trong SGK
- Cho HS chơi thi giữa các tổ
- GV nhận xét và cho điểm
- HS tìm và đọc
- 1 HS đọc
- HS thi tìm đúng, nhanh những từ bên ngoài có vần iêu
- Hãy nói câu có tiếng chứa vần yêu
- HS suy nghĩ và lần lượt nói ra câu của mình.
- Em rất yêu mến bạn bè.
- Hạt tiêu rất cay
Tiết 2
T/G
Giáo viên
Học sinh
13 phút
3- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Tìm hiểu bài đọc:
- Cho HS đọc 2 khổ thơ đầu
H: ở ngôi nhà của mình, bạn nhỏ đã nghe thấy gì?
Ngủ thấy gì ?
H: Hãy tìm và đọc những câu thơ nói về tình yêu ngôi nhà của em bé gắn với tình yêu đất nước.
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm
- Nghe thấy hàng xoan, trước ngõ, hoa nở như mây từng chùm, tiếng chim lảnh lót ở đầu hồi...
- Em yêu ngôi nhà
Gỗ tre mộc mạc
Như yêu đất nước
Bốn mùa chim ca
- Yêu cầu HS đọc diễn cảm lại bài thơ
b- Học thuộc lòng bài thơ:
- Yêu cầu HS đọc nhẩm lại khổ thơ mà em yêu thích nhất và học thuộc lòng khổ thơ đó.
- Cho HS thi đọc học thuộc lòng, diễn cảm khổ thơ mà mình thích.
- GV theo dõi, nhận xét và cho điểm
- 2, 3 HS đọc
- HS tự học thuộc lòng khổ thơ mà mình thích.
- HS thi đọc CN, nhóm
5 phút
- Nghỉ giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
12 phút
c- Luyện nói:
- Cho HS đọc yêu cầu của bài luyện nói
- GV cho HS xem tranh 1 số ngôi nhà để các em tham khảo
- Yêu cầu HS nghe, nhận xét và bình chọn người nói về ngôi nhà mơ ước hay nhất.
- 1 HS đọc: Nói về "Ngôi nhà em mơ ước"
- HS suy nghĩ và nói về ngôi nhà mình mơ ước.
5 phút
4- Củng cố - dặn dò:
- Gọi HS đọc khổ thơ mà em thích
H: Vì sao em lại thích khổ thơ đó ?
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS học tốt, phê bình, nhắc nhở những em chưa tốt.
ờ: Học thuộc cả bài thơ
- Chuẩn bị trước bài: Quà của bố
- 1 vài em đọc
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 4
Tập viết:
Tiết 30: Tô chữ hoa - K
A- Mục tiêu:
- Biết tô chữ K hoa
- Viết các vần yêu, iêu
- Viết các TN: Hiếu thảo, yêu mến
- Viết đúng, viết đẹp, đúng cỡ chữ, đúng kiểu chữ, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết, tách đúng khoảng cách giữa các con chữ.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ có viết sẵn các vần, các từ trong bài
- Bảng con, phân , VBT1
C- Các hoạt động dạy - học:
T/G
Giáo viên
Học sinh
5 phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết: Viết đẹp, duyệt binh
- Kiểm tra và chấm 3,4 bài viết ở nhà của HS.
- GV nhận xét, cho điểm
- 2 HS lên bảng viết
- Dưới lớp viết vào bảng con
10 phút
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: (trực tiếp)
2- hướng dẫn tô chữ hoa:
- GV treo bảng phụ và yêu cầu HS quan sát chữ
hoa.
H: Chữ K hoa gồm mấy nét, đó là những nét nào?
- GV nêu quy trình viết, vừa nêu vừachỉ thước trong khung chữ.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
3- Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng:
- GV treo bảng phụ và yêu cầu HS các vần, từ ứng dụng trên bảng phụ.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách nối giữa các chữ, khoảng cách giữa các con chữ khi viết .
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- HS quan sát
- Chữ K hoa gồm 3 nét: Nét lượn xuống, nét cong trái, và nét thẳng giữa.
- HS nhìn theo tay chỉ của GV và tập tô chữ trong không khí.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc, iêu, yêu, hiếu thảo, yêu mến.
- HS đọc CN, ĐT
- 1, 2 HS nhắc lại
- HS tập viết trên bảng con
5 phút
- Nghỉ giữatiết
- Lớp trưởng điều khiển
11phút
4- Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết:
- Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút, đặt vở
- GV quan sát, giúp HS yếu
- GV chấm bài tổ 2
- Nêu và chữa 1 số lỗi phổ biến
- HS nhắc lại sau đó tô chữ hoa K và viết các vần, từ ứng dụng vào vở
4 phút
5- Củng cố - dặn dò:
- GV khen gợi những HS viết đúng, đẹp
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Luyện viết phần B
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 5
Toán:
Tiết 105: Luyện tập
A- Mục tiêu:
- Rèn KN đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số, tìm số liền sau của số có 2 chữ số.
- Bước đầu biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị .
B- Các hoạt động dạy - học:
T/G
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng điền dấu.
46......34 ; 71.....93 ; 39.....70
- Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số có 2 chữ số ?
- GV nhận xét, cho điểm
- 3 HS lên bảng
- 1 vài em
II- Thực hành:
Bài 1: (bảng)
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài ?
- GV đọc số, yêu cầu HS viết
- Gọi HS chữa bài và đọc số
- GV nhận xét, cho điểm
Bài 2: (sách)
H: Bài yêu cầu gì ?
H: Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm như thế nào ?
- Giao việc
- Gọi HS nhận xét, sửa sai
Bài: 3: (phiếu)
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- GV phát phiếu và giao việc
H: Bài kiến thức gì ?
Bài 4: (sách)
- GV hướng dẫn và giao việc
- Cho HS nhận xét, chữa bài
- HS nêu
- 3 HS lên bảng, lớp viết vào bảng con.
a- 30, 13, 12, 21
b- 77, 44....
c- 81, 10, 99...
- Viết theo mẫu
- Ta thêm 1 vào số đó
- HS làm vào sách sau đó 2 HS lên bảng làm
- Điền dấu >, <, =
- HS làm theo hướng dẫn
34 < 50
78 > 69
về cách so sánh số và điền dấu.
- HS tự đọc yêu cầu và làm bài theo mẫu.
- 87 gồm 8 chung và 7 đơn vị ta viết: 87 = 80 + 7
III- Củng cố - dặn dò:
- Cho HS đếm từ 1 đến 99 và ngược lại.
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Luyện đọc, viết các số từ 1 - 99.
- 1 vài em
Tiết 1
Ngày soạn: 20/3/2006
Ngày giảng: 21/3/2006
Thứ ba ngày 21 tháng 3 năm 2006
Thể dục:
Tiết 27: Bài Thể dục - trò chơi
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: - Tiếp tục ôn bài TD
- Ôn tâng cầu
2- Kỹ năng: - Biết thực hiện các động tác của bài TD tương đối chính xác
- Có ý thức tham gia vào trò chơi một cách chủ động
3- Thái độ: - Tự giác tập luyện
B- Địa điểm - Phương tiện:
- Trên sân trường
- Dọn vệ sinh nơi tập
- Chuẩn bị một còi, một số quả cầu trinh (mỗi HS 1 quả)
C- Nội dung và phương pháp lên lớp:
Phần nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
I- Phần mở đầu:
1- Nhận lớp:
- KT cơ sở vật chất
- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu bài học
2- Khởi động:
- Chạy nhẹ nhàng
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu
- Trò chơi: diệt các con vật có hại
II- Phần cơ bản.
1- Học động tác điều hoà.
- GV nêu tên động tác, giải thích và làm mẫu
+ Chú ý: ĐT này thực hiện với nhịp độ hơi chậm, cổ tay, bàn tay, các ngón tay thả lỏng
2- Ôn toàn bài TD đã học.
- GV vừa làm mẫu, vừa hô cho HS tập theo
4-5phút
50-60m
22-25phút
3, 4 lần
1-2 lần
2 x 8 nhịp
x x x x
x x x x
3-5m (GV) ĐHNL
- Thành một hàng dọc
x
x x
x (GV) x ĐHTC
x x
- HS theo dõi và tập theo
- Tập đồng loạt sau khi giáo viên đã làm mẫu
- GV theo dõi, uốn nắn.
x x x x
x x x x
3-5m (GV) ĐHTL
3- Ôn tập hợp hàng dọc, dòng hàng.
4- Trò chơi: "Nhảy đúng, nhảy nhanh"
- GV giải thích lại cách chơi
III- Phần kết thúc:
+ Hồi tĩnh: Vỗ tay và hát
- Đi thường theo nhịp
- NX giờ học: khen, nhắc nhở, giao bài
- Xuống lớp
2 lần
- HS ôn theo HD của GV
(Tổ, lớp, CN)
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Lần 1: GV điều khiển
- Lần 2: Lớp trưởng đk'
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS chơi (CN, nhóm, lớp)
- GV theo dõi, HD thêm
x x x x
x x x x
(GV) ĐHXL
Tiết 2
Chính tả (TC)
Tiết 9: Ngôi nhà
A- Mục tiêu:
- HS chép lại chính xác, trình bày đúng khổ thơ 3 của bài ngôi nhà
- Làm đúng các BT chính tả: Điền vần iêu hay yêu; điền c hay k
- Nhớ quy tắc chính tả: k + i, e, ê
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết sẵn khô thơ 3 (bài ngôi nhà) và ĐND các BT 1, 2
C- Các hoạt động dạy - học:
T/g
Giáo viên
Học sinh
5phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm lại 2 BT 2, 3
- KT và chấm một số bài HS phải viết lại ở nhà
- GV NX, cho điểm
- HS chú ý nghe.
12phút
Nội dung của bài:
- Yêu cầu HS tìm những chữ hay viết sai và viết ra bảng con
- GV KT học sinh viết
+ Tập chép bài
- HD HS cách chép khổ thơ
- KT tư thế ngồi và cầm bút.
- Giao việc.
- 2 HS đọc nội dung bài viết
- HS tìm, nhẩm và viết vào bảng con
- Những HS viết sai tự nhẩm và viết lại.
- HS nhìn bảng và chép bài
- GV theo dõi HS viết, HD thêm HS yếu
- Khi HS viết xong GV đọc thong thả lại bài viết cho HS soát lỗi.
- GV chấm 5-7 bài tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến.
theo HD của GV.
- HS dùng bút chì soát lỗi trong vở, gạch chân chữ viết sai và kẻ bên lề
- Dưới lớp đổi vở KT chéo
- Chữa lỗi trong bài và ghi số lỗi bên phía trên bài viết.
5phút
Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng đk'
8phút
3- Hướng dẫn HS làm BT chính tả.
a- Điền iêu hay yêu:
- Gọi HS đọc Y/c của bài
- GV treo BT lên bảng, HD và giao việc
b- Điền c hay k:
- HD tương tự phần a
- Gọi HS NX và sửa.
+ Quy tắc chính tả.
- Từ BT trên HD HS đi đến quy tắc: Âm đầu cờ đứng trước i, e, ê viết là k (k + i, e, ê). Đứng trước các nguyên âm còn lại viết là c: (c + a, o, ô, ơ ...)
- Điền vần iêu hay yêu vào (....)
- HS làm (VBT), 2 HS lên bảng
- Lớp NX và chữa bài.
- HS tự đọc Y/c và làm BT
- HS làm vở BT, 2 HS lên bảng
- 1 vài HS nhắc lại.
5phút
4- Củng cố - dặn dò:
- Khen ngợi những HS học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp.
- NX chung giờ học.
ờ: - Học thuộc quy tắc chính tả
- Chép lại bài chính tả ở nhà.
- HS chú ý theo dõi
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 2+3
Tập đọc:
Bài 14: Quà của bố
A- Mục tiêu:
1- Đọc : - Đọc trơn được cả bài tập đọc.
- Phát âm đúng các từ ngữ: lần nào, luôn luôn, về phép, vững vàng
- Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ (bằng Tg phát âm của 1 tiếng như là sau dấu chấm)
2- Ôn các vần oan, oat:
- Tìm được những tiếng trong bài có chứa vần: oan, oat
- Nói được câu có tiếng chứa vần oan, oat
3- Hiểu:
- Các TN trong bài "về phép" (Về nghỉ 1 thời gian theo quy định của nơi công tác)
Vững vàng: chắc chắn
Đảo xa: vùng đất ở giữa biển, xa bờ
+ Hiểu được ND bài thơ: T/c' của bố đói với con.
4- HS chủ động nói theo đề bài: Nghề nghiệp của bố
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh họa bài tập đọc
- Bộ chữ HVTH; bảng con, phấn
C- Các hoạt động dạy - học:
T/g
GV
HS
5phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc thuộc lòng khổ thơ em thích và yêu cầu trả lời một trong các câu hỏi trong bài
- Nhận xét và cho điểm.
- 2, 3 HS đọc và trả lời câu hỏi.
15phút
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt).
2- Hướng dẫn Hs luyện đọc.
a- Đọc mẫu:
- GV đọc, giọng chậm rãi, T/c, nhấn giọng ở khổ thơ hai khi đọc các TN nghìn cái nhớ, nghìn cái thương...
b- Luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng, từ:
- Y/c HS tìm những tiếng từ khó đồng thời ghi bảng.
- Gọi 3 - 5 HS đọc bài.
H: Trong các từ trên những từ nào các em chưa hiểu ?
- GV đồng thời gạch chân từ đó
- Gợi ý cho HS giải nghĩa từ.
+ Luyện đọc câu:
- Cho HS đọc từng dòng thơ.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Luyện đọc đoạn, bài thơ.
- HS chú ý nghe
- HS tìm và nêu: Lần nào, về phép vững vàng.
- HS đọc CN, ĐT
- HS nêu
- HS đọc nối tiếp CN, nhóm
- Cho HS đọc từng khổ thơ
- Cho HS đọc cả bài thơ
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Đọc nối tiếp nhóm, tổ
- 3, 5 HS đọc
- Cả lớp đọc ĐT.
5phút
Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng đk'
10phút
3- Ôn các vần oan, oat.
+ Gọi HS đọc Y/c 1 trong SGK
- Y/c HS tìm, nêu
+ Gọi HS đọc Y/c 2 trong bài
- Cho HS quan sát tranh và đọc câu mẫu dưới tranh
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Tìm tiếng trong bài có chứa vần oan
- HS tìm và phân tích: ngoan
- 1 HS đọc
- HS thực hiện
+ Chúng em đã hoàn thành bài học
+ Bé toát mồ hôi
Tiết 2
T/g
GV
HS
15phút
4- Tìm hiểu bài và luyện nói
a- Tìm hiểu bài:
+ GV đọc mẫu lần 2
+ Gọi HS đọc khổ thơ 1 của bài
H: Bố bạn nhỏ làm việc gì ? ở đâu ?
+ Gọi HS đọc khổ thơ 2
H: Bố gửi cho bạn những quà gì ?
+ Gọi HS đọc khổ thơ 3
H: Vì sao bạn nhỏ lại được bố cho nhiều quà thế ?
+ GV đọc diễn cảm lại bài thơ.
b- Học thuộc lòng bài thơ.
- GV treo bảng phụ viết sẵn bài thơ.
- GV xoá dần các tiếng, cuối cùng chỉ giữ lại tiếng đầu câu và cho HS đọc lại.
- GV nhận xét, cho điểm.
- HS theo dõi
- 2 HS đọc
- Bố bạn nhỏ là bộ đội, làm việc ở đảo xa
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm theo
- Bố gửi cho bạn: nghìn cái nhớ, nghìn cái thương, nghìn lời chúc
- 2 HS đọc
- Vì bạn nhỏ rất ngoan, vì bạn đã giúp cho tay súng của bố thêm vững vàng
- 1 - 2 HS đọc
- HS đọc nhẩm, đọc ĐT
- 1 vài HS đọc thuộc lòng trước lớp.
5phút
Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng đk'
10phút
c- Thực hành luyện nói
H: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ và nói đây là
- Chủ đề là nghề nghiệp của bố
nghề nghiệp của một số người. Trong đó các con có bố là bác sĩ, là giáo viên, là bộ đội... nghề nào cũng đáng quý.
- Các em hãy cùng hỏi nhau và gt cho nhau về nghề nghiệp của bố mình.
- GV có thể gợi ý để HS không thích phải nói theo mẫu
VD: Bố bạn là giáo viên à ?
Bạn có thích nghề của bố mình không ?
- HS thực hiện theo HD.
H: Bố bạn làm nghề gì ?
TL: Bố mình là bộ đội...
5phút
5- Củng cố - dặn dò:
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ
- GV nhận xét tiết học, khen những HS học tốt, nhắc nhở HS học chưa tốt.
ờ: Học thuộc lòng bài thơ
- Chuẩn bị tiết học tập đọc
"Vì bây giờ mẹ mới về"
- 2 HS đọc
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 5
Toán:
Tiết 106: bảng các số từ 1 đến 100
A- Mục tiêu:
- HS nhận biết 100 là số liền sau của 99 và là số có 3 chữ số
- Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100
- Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng các số từ 1 đến 100
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng các số từ 1 đến 100
- Đồ dùng phục vụ luyện tập
- Bảng gài, que tính
C- Các hoạt động dạy - học:
T/g
GV
HS
4phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm BT 4
H: Số liền sau của 25 là bao nhiêu ?
Vì sao em biết ? ....
- GV nhận xét và cho điểm.
- 2 HS mỗi em làm 1 phần
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
12phút
2- Giới thiệu bước đầu về số 100:
- GV gắn lên bảng tia số có viết các số 90 đến 99 và 1 vạch để không.
- Cho HS đọc BT1 và nêu yêu cầu.
- Cho HS làm dòng đầu tiên.
+ Số liền sau của 97 là 98
+ Số liền sau của 98 là 99
- 1 HS nhận xét đúng, sai, sau đó GV nhận xét.
- GV treo bảng gài có sẵn 99 que tính và hỏi .
H: Trên bảng cô có bao nhiêu que tính ?
H: Vậy số liền sau của 99 là số nào ?
Vì sao em biết ?
- Cho HS lên bảng thực hiện thao tác thêm 1 đơn vị
- GV gắn lên tia số, số 100
H: 100 là số có mấy chữ số ?
GV nói: Đúng rồi 100 là số có 3 chữ số chữ số 1 bên trái chỉ 1 trăm (10 chục), chữ số 0 ở giữa chỉ 0 chục và chữ số 0 thứ hai ở bên phải chỉ 0 đơn vị.
- 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị và đọc là. Một trăm.
- GV gắn lên bảng số 100
- Gọi 1 HS chữa lại cả BT1
3- Giới thiệu bảng số từ 1 đến 100:
- Gọi HS đọc yêu cầu BT2
Hướng dẫn:
+ Nhận xét cho cô các số ở hàng ngang đầu tiên ?
+ Thế còn hàng dọc ? Nhận xét cho cô hàng đơn vị của các số ở cột dọc đầu tiên ?
+ Hàng chục thì sao ?
GVKL: Đây chính là, mối quan hệ giữa các số trong bảng số từ 1 đến 100.
- GV tổ chức cho HS thi đọc các số trong bảng.
- Hướng dẫn HS dựa vào bảng để nêu số liền sau, số liền trước của một số có 2 số bất kì.
- Viết số liền sau
- 1 HS đọc chữa dòng đầu trên
(lên bảng chỉ và chữa)
- 99 que tính
- 100
- Vì em cộng thêm 1 đơn vị
- 1 HS lên bảng
- 3 chữ số
- HS đọc: một trăm
- HS phân tích: 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị.
- HS làm tiếp dòng 2
- Viết số còn thiếu vào ô trống
- Các số hơn kém nhau 1 đơn vị
- Hàng đơn vị giống nhau & đều là1
- Các số hơn kém nhau 1 chục
- HS làm sách; 2 HS lên bảng
- HS lần lượt nêu theo yêu cầu
5 phút
- Nghỉ giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
9 phút
4- Giới thiệu 1 vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100.
- Gọi HS đọc yêu cầu BT3
- Hướng dẫn HS đựa vào bảng số để làm BT3
+ Gọi HS nêu miệng kết quả phần a
H: Số lớn nhất có 1 chữ số trong bảng là số nào
H: Số bé nhất có 1 chữ số trong bảng là số nào?
H: Ngoài ra, còn số nào bé nhất có 1 chữ số nưa không ?
+ Gọi HS nêu kết quả phần b.
H: Số tròn chục lớn nhất là số nào ?
Số tròn chục bé nhất là số nào ?
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- HS đọc: Viết số
- HS làm bài
- Số 9
- Số 1
- Có: Là số 0
- 100
- 10
5 phút
5- Củng cố - dặn dò:
- Trò chơi: Lên chỉ nhanh số liền sau, số liền trước.
- GV nhận xét và giao bài về nhà
- HS chơi thi theo tổ
Tiết 1
Ngày soạn: 21/03/2006
Ngày giảng: 22/03/2006
Thứ tư ngày 22 tháng 03 năm 2006
Thủ công:
Tiết 28: Cắt, dán hình vông (T2)
A- Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng cắt, dán hình vuông
B- Chuẩn bị:
1- Giáo viên: - 1 hình vuông mẫu = giấy màu
- 1 tờ giấy kẻ ô có kích thước lớn
- Bút chì, thước kẻ, hồ dán
2- Học sinh:
- Giấy mầu có kẻ ô
- Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán
- Vở thủ công
C- Các hoạt động dạy - học:
T/G
Giáo viên
Học sinh
10 phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- KT sự chuẩn bị của HS cho tiết học
- GV nêu NX sau KT
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
+ Cho HS xem lại mẫu
- GV nêu lại 2 cách cắt hình vuông cho HS nhớ
- Giao việc
- HS quan sát
- HS theo dõi
5 phút
- Nghỉ giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
15 phút
2- Thực hành:
+ Cho HS lật trái tờ giấy mầu để thực hành
- GV theo dõi và giúp đỡ HS còn lúng túng khi thực hành
- HS thực hiện đếm, kẻ hình vuông tô theo 2 cách đã học.
- Sau khi kẻ xong thì cắt rời hình và dán sản phẩm vào vở thủ công
5phút
5- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét về tinh thần học tập của HS, sự chuẩn bị đồ dùng và KN cắt, kẻ, dán hình
ờ: Chẩn bị giấy mầu, 1 tờ giấy có kẻ ô, thước kẻ, kéo, bút chì....
- HS theo dõi
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 2
Tập viết:
Tiết 31: Tô chữ hoa - L
A- Mục tiêu:
- HS tô đúng chữ L hoa, viết các vần oan, oat, các TN ngoan ngoãn, đoạt giải.
- Viết đúng, viết đẹp chữ ở cỡ thường, đúng kiểu, đều nét, đưa bút đúng theo quy trình, giãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo đúng mẫu chữ trong vở tập viết.
B- Đồ dùng dạy - học:
GV: Bảng phụ có viết sẵn nội dung của bài
HS: Bảng con, phấn.
C- Các hoạt động dạy - học:
T/g
GV
H/s
5phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng viết: Hiếu thảo, yêu mến
- KT và chấm một số bài viết ở nhà của HS
- GV nhận xét và cho điểm.
- Hai HS lên bảng
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Hướng dẫn tô chữ hoa.
- GV treo chữ mẫu cho HS quan sát và hướng dẫn HS nhận xét số nét của chữ L hoa
+ GV nêu quy trình viết, vừa nêu vừa tô lại chữ L hoa trong khung chữ
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
3- Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng:
- GV treo bảng phụ và Y/c HS đọc các vần, từ ứng dụng trên bảng phụ.
- Chữ L hoa gồm 1 nét lượn
- HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con.
- 1,2 HS đọc
10phút
- Y/c HS phân tích tiếng có vần oan, oat ?
- Y/c HS nhắc lại cách nối giữa các chữ, khoảng cách các chữ trong bài viết.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS phân tích theo Y/c
- Cả lớp đọc ĐT các vần, từ ứng dụng trên bảng.
- 1 vài em
- HS tập viết trên bảng con.
5phút
Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng điều khiển
11phút
4- Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
H: Khi viết chúng ta phải ngồi NTN, cầm bút ra sao, đặt vở thế nào để viết chữ đẹp ?
- GV Y/c HS viết bài trong vở
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS.
- Chấm 1/4 số vở của lớp
- 1 vài em nhắc lại
- HS viết bài.
4phút
5- Củng cố - dặn dò:
- Cho cả lớp chọn bạn viết đúng, đẹp nhất để tuyên dương.
ờ: Luyện viết phần B
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 3
Chính tả (TC):
Tiết 10: Quà của bố
A- Mục tiêu:
- HS chép lại chính xác, viết đúng và đẹp khổ thơ 2 của bài "Quà của bố"
- Làm đúng các BT chính tả: Điền chữ s hay x; điền vần im hay iêm.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung khổ thơ thứ hai của bài "Quà của bố" Nội dung BT 2a, 2b
- Bộ chữ HVTH, bảng con, phấn màu
C- Các hoạt động dạy - học:
T/g
GV
H/s
5phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS làm lại BT 2, 3 của tiết trước.
- Gọi HS nhắc lại quy tắc chính tả khi viết k, c.
- Chấm 1 số bài HS phải viết lại
- GV nhận xét, cho điểm.
- 2 HS lên bảng.
- 1 vài em
13phút
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (Linh hoạt)
2- Hướng dẫn HS tập chép
- GV treo bảng phụ Y/c cả lớp đọc ĐT lại khổ thơ.
H: Hãy tìm những tiếng trong khổ thơ mà em thấy khó viết.
- GV theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS
+ Y/c HS nhắc lại cách ngồi viết, cách đặt vở, các cầm bút, cách viết để đề bài ra giữa.
+ Cho HS tập chép bài vào vở
- GV theo dõi, uốn nắn HS yếu.
+ GV đọc thong thả lại bài để HS soát lỗi.
- GV thu và chấm bài tổ 2
- Cả lớp đọc một lần
- HS tự tìm, đánh vần và viết vào bảng con
- Một vài em nêu
- HS tập chép theo HD
- HS đổi vở, dùng bút chì soát lỗi, đếm số lỗi, ghi ra lề và báo cáo với giáo viên.
5phút
Nghỉ giữ tiết
Lớp trưởng đk'
3- Hướng dẫn HS làm BT chính tả.
- Gọi 1 HS đọc Y/c của BT đồng thời treo bảng phụ
- GV HD và giao việc
- GV cho HS đọc, chữa.
- 1 HS đọc
- HS quan sát tranh vẽ ứng dụng của BT.
- HS làm vào vở
- 4 HS lên bảng thi làm BT.
5phút
4- Củng cố - dặn dò:
- Khen ngợi những em học bài tốt, chép bài đúng và đẹp, khen ngợi những em có tiến bộ, nhắc nhở các em còn chưa chú ý.
ờ: Làm phần còn lại của BT.
- Những em viết xấu về viết lại.
- HS theo dõi
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 4
Toán:
Tiết 107: Luyện tập
A- Mục tiêu:
- Củng cố về viết số có hai chữ số, tìm số liền trước, liền sau của một chữ số, thứ tự số.
- Củng cố về hình vuông, nhận biết và vẽ hình vuông.
B- Đồ dụng dạy - học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập.
C- Các hoạt động dạy - học:
T/g
GV
H/s
5phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đếm từ 1 đến 100
H: Các số có 1 chữ số là những số nào ?
H: Các số tròn chục là những số nào ?
H: Các số có hai chữ số giống nhau là những số nào ?
- GV nhận xét, cho điểm.
- 1 vài em
- 1, 2, ... , 9
- 10, 20....
- 11, 22, 33....
25phút
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: (Linh hoạt)
2- Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
- Gọi HS đọc Y/c của bài
- GV HS và giao việc
- Gọi 2 HS: 1 HS đọc số, 1 em viết số
- GV nhận xét.
- Y/c đọc lại số vừa viết
Bài 2:
- Bài Y/c gì ?
- HD và giao việc: Treo bảng số gắn phần (C).
- GV nêu NX, chỉnh sửa, hỏi HS về tìm số liền trước, tìm số liền sau của một số.
Bài 3:
- Bài Y/c gì ?
- Giao việc
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa
+ Lưu ý HS: Các số được viết ngăn cách nhau = 1 dấu phẩy
Bài 4:
- Gọi HS nêu Y/c
HD: quan sát kỹ các điểm, dùng ngón tay vạch nối để điểm xem NTN để được hai hình vuông sau đó mới dùng bút và thước để nối.
Lưu ý: Hình vuông nhỏ có hai cạnh nằm trên hai cạnh hình vuông lớn.
- Viết số
- HS làm bài vào sách
- HS đọc ĐT
- Viết số
- HS làm BT theo HD
- HS lên chỉ bảng số và đọc
- HS khác nhận xét
- Viết các số
- HS làm vở, 2 HS lên bảng
- 1 HS.
- Dùng thước và bút nối các điểm để có hai hình vuông.
- HS làm bài, đổi vở KT chéo.
5phút
3- Củng cố - Dặn dò:
+ Trò chơi: Tìm số liền trước, li
File đính kèm:
- Tuan 27.doc