Giáo án dạy tuần thứ 2 lớp 1

 Tiết 2, 3 Học vần

 DẤU HỎI – DẤU NẶNG

I MỤC TIÊU: Sau bài học

• HS nhận biết được các dấu và thanh hỏi, thanh nặng

• HS ghép được các tiếng “bẻ, bẹ”

• Biết được dấu sắc và thanh hỏi, thanh nặng ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật và các tiếng có trong sách báo

• Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân trong tranh

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

• GV: Bảng kẻ ô li, các vật tựa hình dấu hỏi, dấu nặng

Tranh minh hoạ các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, vẹt, cọ, nụ.

Tranh minh hoạ phần luyện nói

Sưu tầm các tranh ảnh, sách báo có các tiếng mang dấu hỏi, dấu nặng

• HS: Bộ chữ , sgk , vở bài tập tiếng việt

 

doc21 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 963 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy tuần thứ 2 lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2 Thứ hai ngày15 tháng 9 năm 2008 Tiết 1 CHÀO CỜ ------------------------------------------------------------------------------- Tiết 2, 3 Học vần DẤU HỎI – DẤU NẶNG I MỤC TIÊU: Sau bài học HS nhận biết được các dấu và thanh hỏi, thanh nặng HS ghép được các tiếng “bẻ, bẹ” Biết được dấu sắc và thanh hỏi, thanh nặng ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật và các tiếng có trong sách báo Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân trong tranh II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Bảng kẻ ô li, các vật tựa hình dấu hỏi, dấu nặng Tranh minh hoạ các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, vẹt, cọ, nụ. Tranh minh hoạ phần luyện nói Sưu tầm các tranh ảnh, sách báo có các tiếng mang dấu hỏi, dấu nặng HS: Bộ chữ , sgk , vở bài tập tiếng việt III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ - Hôm trước ta học bài gì? - GV nêu yêu cầu. - HS lên gạch dưới các tiếng có mang dấu sắc trong các tiếng : vó, lá tre, vé, bói cá - GV nhận xét và cho điểm. - HS trả lời. - 3 HS đọc tiếng bé, lớp nhận xét đánh giá - HS viết chữ bé vào bảng con - HS lên nhận diện dấu 2. Dạy học bài mới 2.1.Giới thiệu bài 2.2.Dạy dấu thanh a.Nhận diện dấu b. Ghép chữ và đọc tiếng c. HD HS viết trên bảng con. Tiết 1 * GV treo tranh trên bảng để HS quan sát và thảo luận - Trong tranh vẽ gì ? - GV giới thiệu và ghi lên bảng dấu hỏi ( ? ) và dấu nặng ( . ) Dấu hỏi ( ? ) * GV ghi dấu ? và nói: Dấu ? là một nét móc. - GV quan sát và nhận xét. - Dấu hỏi giống vật gì? * Cho HS dùng bộ chữ ghép tiếng “be” sau đó thêm dấu hỏi ta được tiếng gì? - GV nhận xét và gài bảng: bẻ - GV phát âm mẫu : bờ - e - be - hỏi - bẻ. - GV uốn nắn, sửa sai cho HS ? Tìm các hoạt động trong đó có tiếng bẻ. Dấu nặng ( . ) (Cách tiến hành tương tự như dấu hỏi) * GV viết mẫu và HD cách viết - GV uốn nắn, sửa sai cho học sinh * GV hướng dẫn dấu nặng như dấu hỏi - Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết - HS quan sát tranh và thảo luận và trả lời. - HS theo dõi và đọc theo GV. - HS nhắc lại sau đó tìm và gài bảng dấu ? - Hs đọc đồng thanh. - HS thảo luận và trả lời. - HS ghép tiếng bẻ - HS phân tích tiếng bẻ - HS đọc theo nhóm, cá nhân. - HS tìm VD bẻ củi, bẻ ngón tay vv.. - HS viết lên không trung bằng ngón tay - Học sinh viết dấu hỏi vào bảng con - HS viết tiếng bẻ vào bảng con - Học sinh chơi trò chơi 2.3.Luyện tập a.Luyện đọc b.Luyện viết c.Luyện nói 3. Củng cố - Dặn dò. * Trò chơi Nhìn động tác nói tiếng chỉ động tác Tiết 2 * GV chỉ cho học sinh phát âm tiếng : bẻ, bẹ - GV uốn nắn sửa sai cho * Cho học sinh lấy vở tập viết ra HS tập tô chữ bẻ, bẹ trong vở tập viết. Chú ý quy trình tô chữ * Treo tranh để HS quan sát và thảo luận GV chỉ từng tranh và hỏi: Trong tranh vẽ gì? Các tranh này có gì khác nhau? Các bức tranh này có gì giống nhau? Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao? Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo không? Tiếng bẻ còn dùng ở đâu ? Tên bài luyện nói hôm nay là gì? * GV làm mẫu một số động tác và đố HS đoán đúng tiếng chỉ động tác đó Cầm viên phấn bẻ đôi Cầm thanh nứa bẻ làm nhiều khúc * Phát động HS làm động tác bẻ để cả lớp đoán - GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài - Tìm dấu thanh và tiếng vừa học trong sách báo * HD HS về nhà tìm và học bài Nhận xét tiết học – Tuyên dương - HS phát âm CN, nhóm, đồng thanh - Nhận xét bài đọc của bạn. - HS mở vở tập viết - HS tô chữ trong vở tập viết - Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Các bạn khác lắng nghe để bổ sung + Người trong các tranh khác nhau đó là mẹ, bác nông dân, bạn gái. + Hoạt động bẻ . + HS trả lời + bẻ gãy, bẻ ngón tay vv.. + HS trả lời. - HS chơi trò chơi - HS nhận xét sau mỗi bạn làm động tác trước lớp - Học sinh đọc lại bài - HS tìm và nêu. - HS chú ý lắng nghe. ------------------------------------------------------------------------------------------------ Tiết 4 Toán Tiết 5: LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU: Giúp học sinh Củng cô và khắc sâu về nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác Luyện kĩ năng ghép hình cho HS HS có thái độ học tập nghiêm chỉnh, tự sáng tạo, tìm tòi trong khi ghép hình II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Bảng phụ vẽ sẵn một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác HS :Bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt, các hình vuông, tròn, tam giác III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ - GV yêu cầu HS nói tên một số vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác - Nhận xét cho điểm - HS nêu một số vật - HS dưới lớp nhận xét bạn 2. Dạy học bài mới. a.Giới thiệu bài b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. - Hôm nay ta học bài : Luyện tập Bài 1 - GV nêu yêu cầu bài. - HD HS dùng chì màu để tô hình Lưu ý hình vuông tô một màu, hình tròn tô một màu, hình tam giác tô một màu - GV uốn nắn HS chậm. Bài 2 - GV hướng dẫn học sinh sử dụng bộ đồ dùng toán để ghép hình theo mẫu. - Khuyến khích học sinh tự ghép thêm các hình mới. - GV nhận xét , tuyên dương. - HS chú ý lắng nghe - HS tô màu vào BT 1 HS lấy hình ra để ghép - HS thực hành ghép hình - Ghép theo mẫu trong sgk - Cho HS dùng que tính để xếp hình theo ý thích của mình 3. Củng cố, dặn dò - Cho HS chơi trò chơi: Thi đua tìm các hình vuông, hình tròn, hình tam giác có trong các đồ vật . - GV tuyên dương người thắng cuộc - HD HS làm bài và tập ghép hình ở nhà - Nhận xét tiết học, tuyên dương - HS thực hành chơi trò chơi - HS lắng nghe ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 16 tháng 9 năm 2008 Tiết 1,2 Học vần Bài : DẤU HUYỀN – DẤU NGÃ I MỤC TIÊU: Sau bài học HS nhận biết được các dấu và thanh huyền, thanh ngã HS ghép được các tiếng: “ bè, bẽ ” Biết được dấu ( ` ) và dấu ( ~ ) ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Nói về bè và tác dụng của nó trong đời sống II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Bảng kẻ ô li, các vật tựa hình dấu ( ` ), ( ~ ) Tranh minh hoạ các tiếng: dừa, mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ, võng Tranh minh hoạ phần luyện nói bè Sưu tầm các sách báo có dấu và chữ mới học HS: Bộ chữ , sgk , vở bài tập tiếng việt III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ - Hôm trước ta học bài gì? - Cho HS viết dấu sắc, dấu hỏi, dấu nặng trên bảng con - Gọi 3 - 4 HS lên đọc tiếng bẻ, bẹ và phân tích tiếng - HS lên gạch dưới các tiếng có mang dấu hỏi, dấu nặng trong các tiếng : củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kéo - HS viết bảng con - HS đọc, lớp nhận xét - HS lên nhận diện dấu 2. Dạy học bài mới 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Dạy dấu thanh * Nhận diện dấu * Ghép chữ và đọc tiếng * HD HS viết dấu trên bảng con *Trò chơi Tiết 1 - GV treo tranh trên bảng để HS quan sát và thảo luận Trong tranh vẽ gì ? Vậy hôm nay ta học bài dấu huyền, dấu ngã GV ghi lên bảng dấu ( ` ) và dấu ( ~ ) * Dấu huyền ( `) - GV tô lại dấu huyền và hỏi: + Dấu ( `) có nét gì? + So sánh dấu (`) với dấu (/) có gì giống nhau và có gì khác nhau? - GV nhận xét sửa lỗi * Cho HS dùng bộ chữ ghép tiếng “bè” - GV nhận xét, gài bảng: bè - GV phát âm mẫu : “bè ” - GV uốn nắn, sửa sai cho HS - Tìm các từ có tiếng “bè” Dấu ngã ( ~) (Tiến hành tương tự như dấu ( `) ) * GV viết mẫu và HD cách viết - Cho HS dùng ngón trỏ viết vào không trung dấu huyền - Cho HS viết bảng con dấu huyền - GV uốn nắn, sửa sai cho học sinh - Cho HS viết chữ: bè vào bảng con - GV uốn nắn, sửa sai * GV hướng dẫn dấu ngã và chữ bẽ như dấu huyền và chữ bè * Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết - HS quan sát tranh và thảo luận - HS trả lời câu hỏi - HS theo dõi - HS đọc theo GV - Có 1 nét xiên trái - HS trảlời - HS lấy dấu ( ) trong bộ chữ và gài bảng và nêu tên dấu. * HS ghép tiếng bè - HS phân tích tiếng bè - HS đọc tiếng bè theo nhóm, cá nhân, cả lớp. - HS tìm VD chia bè, to bè, bè phái vv.. - HS viết lên không trung bằng ngón tay - Học sinh viết dấu huyền vào bảng con - HS viết tiếng bè vào bảng con * Học sinh chơi trò chơi 2.3.Luyện tập a.Luyện đọc b.Luyện viết c.Luyện nói 3.Củng cố dặn dò Tiết 2 * GV chỉ cho học sinh phát âm tiếng : bè, bẽ - GV uốn nắn sửa sai cho học sinh. * Cho học sinh lấy vở tập viết ra HD tập tô chữ bè, bẽ trong vở tập viết. Chú ý quy trình tô chữ * Treo tranh để HS quan sát và thảo luận Trong tranh vẽ gì? Bè đi trên cạn hay dưới nước? Vậy ai cho cô biết thuyền và bè khác nhau như thế nào? Thuyền để làm gì? Chở gì? Những người trong tranh đang làm gì? Tại sao người ta không dùng thuyền mà lại dùng bè? Em đọc lại tên bài này? * Hôm nay học bài gì? - GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài - Tìm dấu thanh và tiếng vừa học trong sách báo * HD HS về nhà tìm và học bài Nhận xét tiết học – Tuyên dương - HS đọc bài theo nhóm, cá nhân, cả lớp. - Nhận xét bài đọc của bạn. - HS mở vở tập viết HS tô chữ trong vở tập viết * Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi Các bạn khác lắng nghe để bổ sung - Học sinh đọc lại tên bài luyện nói. * Học sinh trả lời. - HS đọc bài theo nhóm, cá nhân, cả lớp. - HS tìm và nêu. * HS chú ý lắng nghe. -------------------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 3 Toán Tiết 6: CÁC SỐ 1, 2, 3 I MỤC TIÊU: Giúp học sinh Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3. mỗi số là đại diện cho một lớp các nhóm đối tượng có cùng số lượng Biết đọc và viết các số 1, 2, 3 Biết đếm xuôi từ 1 đến 3 và ngược từ 3 đến 1 Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự của các số 1, 2, 3 trong bộ phận dãy số tự nhiên II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: 3 búp bê, 3 bông hoa, 3bông hoa, 3 hình vuông, 3 tờ bìa HS :Bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt, III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ - GV yêu cầu HS xếp hình và nêu tên hình ( nêu rõ cần những hình nào để xếp ) - Nhận xét cho điểm - HS xếp hình HS dưới lớp nhận xét bạn 2. Dạy học bài mới. 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Giới thiệu số 1 2.3.Giới thiệu số 2 và số 3 - GV giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng. * GV cho HS quan sát các nhóm đồ vật như : 1 bông hoa , 1 hình vuông, 1 búp bê, 1 con thỏ vv .. .. - HD HS nhận ra những đặc điểm chung của các nhóm đồ vật. - GV giới thiệu chữ số 1 in và chữ số 1 viết - Cho HS đọc số 1 * Cách tiến hành tương tự như số 1 Cho HS đọc số 2 và số 3 - HS đọc theo thứ tự từ 1 đến 3 và ngược lại từ 3 đến 1 - HS chú ý quan sát và nhận xét: tất cả, mỗi thứ đều có một . - HS quan sát số 1 - HS đọc cá nhân, nhóm - HS đọc cá nhân, nhóm 2.4. Luyện tập Bài 1 Bài 2 Bài 3 * Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk - Cho HS viết các số 1, 2, 3 - GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết - GV sửa sai - GV nêu yêu cầu bài. - GV hướng dẫn cách làm - GV uốn nắn sửa sai - GV hướng dẫn cách làm - Cho HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai - GV cho HS đếm bằng que tính từ 1 đến 3 và ngược lại từ 3 đến 1 - Cho HS tập viết số 1, 2, 3 GV uốn nắn khi HS viết - HS viết số 1, 2, 3 vào vở - 1 HS nêu yêu cầu của bài2 - HS nhìn tranh đếm và ghi số tương ứng vào ô trống phía dưới - HS làm bài theo nhóm - HS lấy que tính ra đếm - Lấy vở ra viết số vào vở 3. Củng cố, dặn dò * GV cho HS chơi trò chơi ‘ Nhận biết ra số lượng nhanh’ - Một tổ cầm nhóm đối tượng. Một tổ cầm chữ số Cách chơi: Một tổ đưa ra các nhóm đối tượng. Tổ kia cầm số tương ứng giơ lên ( yêu cầu phải giơ số lên nhanh ). Sau đó đổi lại tổ cầm đối tượng bây giờ cầm số, tổ cầm số bây giờ cầm đối tượng. Bạn giơ nhóm đối tượng thì mình giơ số. Bạn giơ số thì mình giơ nhóm đối tượng. Nhóm nào nhanh không bị nhầm lẫn là nhóm đó thắng cuộc - Cho HS đọc lại dãy số 1, 2, 3 * Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà - HS chơi trò chơi thi đua giữa các tổ - Lớp quan sát nhận xét - HS chú ý lắng nghe. ---------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 4 ĐẠO ĐỨC ( Đồng chí Thức soạn bài và lên lớp ) -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày18 tháng 9 năm 2008 Tiết 1,2 Học vần Bài 7 : Ê – V I MỤC TIÊU: Sau bài học HS đọc và viết được âm ê, âm v, bê, ve HS đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé Nhận ra được chữ :v, ê có trong các từ của một văn bản bất kì. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng có trong bài. Tranh minh hoạ phần luyện nói Sưu tầm các sách báo có chữ mới học - HS: Bộ chữ , sgk , vở bài tập tiếng việt. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 3 - 4 HS lên đọc và viết các tiếng bẻ, bẹ, bé, bẽ và phân tích tiếng - 1 HS lên viết các dấu thanh - 1 HS lên đọc từ ứng dụng: be bé - 1 HS đọc: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ - GV nhận xét và cho điểm. - HS dưới lớp viết bảng con - HS đọc, lớp nhận xét 2. Dạy học bài mới 2.1.Giới thiệu bài 2.2. Dạy chữ ghi âm. a. Nhận diện chữ. b. Ghép chữ và đọc tiếng c. Đọc tiếng ứng dụng c. HD HS viết trên bảng con * Trò chơi Tiết 1 * GV sử dung tranh giới thiệu và ghi đầu bài: ê – v. Âm: ê * GV chỉ bảng chữ ê - GV nhận xét và gài bảng: ê - GV nhận xét,bổ xung. * Âm - GV phát âm mẫu. - Cho HS phát âm chữ ê. - GV nhận xét và sửa lỗi. * Tiếng - Cho HS dùng bộ chữ ghép chữ “bê” - GV nhận xét, gài bảng: bê - GV phát âm mẫu : bờ – ê – bê - GV uốn nắn, sửa sai cho HS Âm V ( Quy trình tương tự ê) * GVviết các tiếng :bê, bề, bế, ve, vè, vẽ lên bảng - GV kết hợp giải nghĩa từ và phân tích tiếng - GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS * Cho HS viết chữ ê, bê vào bảng con - GV viết mẫu, HD cách viết - GV uốn nắn, sửa sai cho HS * Chữ v (Quy trình tương tự như chữ ê) - Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết Tìm tiếng có âm ê vừa học? * HS quan sát tranh và thảo luận - HS trả lời câu hỏi. -Học sinh đọc theo GV: ê - v * HS theo dõi, phân tích chữ ê. - Tìm và gài bảng chữ ê. - So sánh ê - e - HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT * HS ghép tiếng bê - HS phân tích tiếng bê - HS đánh vần tiếng bê rồi đọc trơn theo nhóm, cá nhân, cả lớp. - HS đọc: ê - b - 2 HS đọc, lớp đọc theo nhóm, cá nhân. - HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT - HS viết lên không trung - HS viết bảng con - Học sinh chơi trò chơi: HS tìm tiếng mới 2.3.Luyện tập a.Luyện đọc b.Luyện viết c.Luyện nói 3. Củng cố -dặn dò Tiết 2 * GV cho HS đọc lại bài trên bảng - GV uốn nắn sửa sai cho - Cho HS đọc bài trong sgk * Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng - GV đọc mẫu câu ứng dụng - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS * Cho học sinh lấy vở tập viết ra - HD tập viết chữ ê, v, vê, bê trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn kịp thời. * Treo tranh để HS quan sát và hỏi: - Trong tranh vẽ gì? - Em bé vui hay buồn? Tại sao? - Mẹ thường làm gì khi bế em bé? - Còn em bé nũng nịu mẹ như thế nào? - Mẹ vất vả chăm sóc chúng ta. Chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng? * Cho HS chơi trò chơi để củng cố kiến thức: Tìm tiếng có âm vừa học trong sách báo - GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài * HD HS về nhà tìm và học bài Nhận xét tiết học – Tuyên dương - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh - 1 HS đọc câu ứng dụng - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. * HS mở vở tập viết - HS viết bài trong vở tập viết * Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi Các bạn khác lắng nghe để bổ sung - HS chơi trò chơi. - Học sinh đọc lại bài * HS chú ý lắng nghe để thực hiện. -------------------------------------------------------------------------------- Tiết 3 Toán Tiết 7: LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU: Củng cố cho HS về nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có không quá 3 phần tử ( 1, 2, 3) Củng cố về đọc, đếm, viết các số 1, 2, 3 II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Bảng phụ HS :Bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bài tập toán III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ - GV yêu cầu HS đọc các số trong vòng tròn - Nhận xét cho điểm - HS đọc số - HS dưới lớp nhận xét bạn 2. Dạy học bài mới. 2.1.Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk - GV giới thiệu và ghi đầu bàilên bảng : Luyện tập Bài 1 - GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ ở bài tập 1 trong sgk. Nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ rồi viết số thích hợp vào ô trống phía dưới hình. - GV hướng dẫn HS tự sửa bài của mình - GV nhận xét cho điểm Bài 2 - GV nêu yêu cầu: Điền số thích hợp vào ô trống - Cho HS sửa bài 2 - GV cho HS đọc từng dãy số sau đó đọc cả 2 dãy số để củng cố và nắm chắc thuật ngữ “ đếm xuôi, đếm ngược” Bài 3 - Chuyển thành trò chơi cho HS thi đua theo nhóm, theo tổ. - GV nêu cách chơi và luật chơi - GV giải thích và làm mẫu - HS chơi trò chơi Bài 4 - GV nêu yêu cầu bài 4 - Hướng dẫn HS viết số theo thứ tự mà bài yêu cầu - GV uốn nắn HS yếu - GV kiểm tra và nêu nhận xét. HS chú ý lắng nghe - HS làm bài1 và sửa bài - Cả lớp theo dõi và sửa bài - Cho 1 HS nêu yêu cầu của bài tập - HS làm bài 2 làm theo nhóm - HS đếm xuôi từ 1 đến 3 và ngược từ 3 đến 1 - HS lắng nghe cách chơi - HS chơi trò chơi - Lớp theo dõi, nhận xét - HS viết các số 1, 2, 3 vào vở bài tập toán - Học sinh đổi vở, kiểm tra bài lẫn nhau. 3.Củng cố - Dặn dò. * Cho HS chơi trò chơi : “ Ai là người thông minh nhất” - GV nêu cách chơi và luật chơi Chia lớp thành 4 tổ và lần lượt đưa ra 3 câu hỏi. Tổ nào trả lời nhanh nhất, đúng nhất là tổ đó dành danh hiệu: “ Người thông minh nhất” - Câu hỏi: + Ong là người sinh ra bố và mẹ mình, em có tất cả mấy ông? + Trên đầu em, bộ phận nào có 1, bộ phận nào có 2? + Cô có một chiếc bánh, nếu cô chia cho 2 bạn thì cô phải bẻ chiếc bánh làm mấy phần? Nếu chia cho 3 bạn thì bẻ chiếc bánh ra làm mấy phần? - GV tuyên dương người thắng cuộc * HD HS làm bài và tập ở nhà Nhận xét tiết học, tuyên dương - HS thực hành chơi trò chơi - HS trả lời câu hỏi nhanh - HS lắng nghe ------------------------------------------------------------------------------ Tiết 4 ÂM NHẠC ( Đồng chí Hảo soạn bài và lên lớp ) -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 19 tháng 9 năm 2008. Tiết 1 Tập viết Tô các nét cơ bản. I/ Mục tiêu : v Học sinh viết được các nét cơ bản : nét ngang, nét thẳng,xiên trái, xiên phải, móc xuôi, móc ngược, móc 2 đầu, cong hở trái, cong hở phải, cong kín, khuyết trên, khuyết dưới. v Học sinh viết đúng quy trình, độ cao các nét, các chữ. v Giáo dục học sinh viết chữ đẹp, tính cẩn thận. II/ Chuẩn bị : v Giáo viên :Kẻ bảng ô li, chữ mẫu. v Học sinh : bảng con, vở ,bút. III/Hoạt động dạy và học chủ yếu : Nội dung Hoạt động dạy và học Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ. 2. Dạy học bài mới. a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn viết. c. Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. 3. Củng cố – dặn dò * GV kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập. - Nhận xét, đánh giá. * Để viết được các chữ, các em phải nắm được các nét cơ bản. Từ các nét cơ bản này mới ghép thành các chữ được. Bài hôm nay các em tập viết các nét cơ bản.. - Giáoviên ghi đầu bài lên bảng. * Giáo viên treo bảng phụ có viết các nét cơ bản yêu cầu học sinh đọc tên các nét. - Giáo viên hướng dẫn qui trình viết từng nét,viết mẫu. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con các nét cơ bản. - Hướng dẫn học sinh cách viết vào vở: Cách 1 ô viết 1 nét, 1 dòng viết được 3 nét. - Hướng dẫn học sinh cách cầm bút, tư thế ngồi viết . - Giáo viên quan sát theo dõi, uốn nắn. * GV chấm một số bài và nêu nhận xét. -Thi viết các nét : 4 học sinh lên bảng viết các nét. - GV nhận xét tuyên dương. * Dặn dò học sinh về nhà tập viết thêm . - Học sinh chuẩn bị: Bảng, bút, vở. - Học sinh nhắc đềbài - Học sinh đọc theo cá nhân , lớp. - Học sinh quan sát, nêu lại cách viết. Nét ngang :Đặt bút kéo từ trái sang phải. Nét thẳng :Đặt bút từ trên kéo xuống dưới... - Học sinh viết bảng con. - Lấy vở tập viết. - Quan sát. - Học sinh viết từng dòng. - 4 học sinh lên bảng thi tài. Các học sinh khác nêu nhận xét. ----------------------------------------------------------------------------- Tiết 2 Tập viết Tập tô: e - b - bé. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết chữ cái : e, b,; tiếng: be 2.Kĩ năng : Tập viết kĩ năng nối chữ cái b với e. Kĩ năng viết các dấu thanh theo qui trình viết liền mạch. 3.Thái độ : Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Mẫu chữ e, b trong khung chữ. -Viết bảng lớp nội dung bài 2 -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III.Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy học bài mới. a. Giới thiệu bài : b. Quan sát chữ mẫu và viết bảng con: c.Thực hành viết vở 3. Củng cố , dặn dò -Em đã viết những nét gì? -GV đọc những nét cơ bản để HS viết vào bảng con -Nhận xét , ghi điểm - GV giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng. * Hướng dẫn viết chữ : e, b -GV đưa chữ mẫu: e – Đọc chữ: e -Phân tích cấu tạo chữ e? -Viết mẫu : e và hướng dẫn cách viết. - Gv nhận xét và sửa lỗi. -GV đưa chữ mẫu: b – Đọc chữ: b -Phân tích cấu tạo chữ b? -Viết mẫu : b và hướng dẫn cách viết. - Gv nhận xét và sửa lỗi. * Hướng dẫn viết từ ứng dụng: bé -Gọi HS đọc từ ứng dụng -Giảng từ bé: có hình thể không đáng kể hoặc kém hơn cái được đem ra so sánh. -Hỏi: Nêu độ cao các con chữ? Cách đặt dấu thanh? -Viết mẫu: bé §Giải lao giữa tiết -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết? -Cho xem vở mẫu -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -GV viết mẫu -GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém -Chấm bài HS đã viết xong. Số vở còn lại thu về về nhà chấm. - Nhận xét kết quả bài chấm. * Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết -Nhận xét giờ học -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau. - 1 HS nêu. - Học sinh viết theo yêu cầu của GV - Học sinh nêu nội dung bài viết. * HS quan sát - 2 HS đọc và phân tích - HS viết bảng con: e - HS quan sát - 2 HS đọc và phân tích - HS viết bảng con: b - 2 HS đọc - 2 HS nêu - HS viết bảng con: bé - HS đọc - HS quan sát - HS làm theo - HS viết vào vở Tập viết - Viết xong giơ tay - HS nhắc lại nội dung bài viết - HS chú ý lắng nghe. -------------------------------------------------------------------- Tiết 3 Toán Tiết 8: CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 I MỤC TIÊU: Giúp học sinh Có khái niệm ban đầu về số 4, 5. Mỗi số là đại diện cho một lớp các nhóm đồ vật có cùng số lượng Biết đọc và viết các số 4, 5 Biết đếm xuôi từ 1 đến 5 và ngược từ 5 đến 1 Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật Nắm được thứ tự của các số 1, 2, 3, 4, 5 trong dãy số tự nhiên II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật. Các số 1, 2, 3, 4, 5 trên tấm bìa HS :Bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt, III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ - GV đưa ra các nhóm có từ 1 đến 3 đồ vật và yêu cầu HS viết số tương ứng vào bảng con - HS đếm xuôi từ 1 đến 3 và ngược từ 3 đến 1 - KT vở bài tập của các em - Nhận xét cho điểm - HS viết số vào bảng con - HS đếm số - HS dưới lớp nhận xét bạn 2. Dạy học bài mới. a.Giới thiệu bài b. Giới thiệu số 4 c. Giới thiệu số 5 d. Đếm và xác định vị trí các số trong dãy số - Hôm trước ta học đến số mấy rồi? Hôm nay ta học tiếp số 4 và số 5 * GV giới thiệu tranh và hỏi: Hình vẽ trên có bao nhiêu bạn? Hình vẽ có mấy chiếc kèn? Hình vẽ có mấy chấm tròn? - GV cho HS lấy 4 que tính, 4 hình tam giác, 4 hình tròn trong bộ đồ dùng học toán ra Tất cả chấm tròn, que tính, hình tam giác vv… mỗi thứ đều có số lượng là mấy? - GV giới thiệu chữ số 4 in và chữ số 4 viết - Hướng dẫn HS viết số 4 : GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết - Gv nhận xét , sửa lỗi. * GV giới thiệu số 5 (Cách tiến hành tương tự như số 4) - Cho HS quan sát các cột hình vuông ( quan sát bên trái trước) và nêu số ô vuông trong mỗi cột Làm tương tự với cụm cột ở bên phải Gợi ý: Trước khi đếm

File đính kèm:

  • docGiao an lop 1 Tuan 2.doc
Giáo án liên quan