Chào cờ : Sinh hoạt dưới cờ
Môn: HỌC VẦN Tiết:
Đề bài: Vần oang - oăng
A.Mục Tiêu:
- Học sinh đọc và viết được oang - oăng - vỡ hoang, con hoẵng.
- Đọc được câu ứng dụng: “ Cô dạy em .”
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: " Ao choàng, áo len, áo sơ mi “ "
- Giáo dục học sinh: Biết mặc áo đúng thời tiết để giữ cơ thể luôn khoẻ mạnh.
B.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Sách giáo khoa / 24 - 25 - Sách hướng dẫn / 28. Bộ chữ dạy vần. Tranh minh hoạ dạy từ ứng dụng, bài thơ ứng dụng và phần luyện nói.
- Học sinh: Sách giáo khoa / 24 - 25. Bảng con - Bộ chữ học vần - Vở tập viết.
31 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1350 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy tuần thứ 21 khối 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
&
TUẦN: 21 Thứ hai ngày tháng năm 20
Chào cờ : Sinh hoạt dưới cờ
Môn: HỌC VẦN Tiết:
Đề bài: Vần oang - oăng
A.Mục Tiêu:
- Học sinh đọc và viết được oang - oăng - vỡ hoang, con hoẵng.
- Đọc được câu ứng dụng: “ Cô dạy em ...”
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: " Ao choàng, áo len, áo sơ mi “ "
- Giáo dục học sinh: Biết mặc áo đúng thời tiết để giữ cơ thể luôn khoẻ mạnh.
B.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Sách giáo khoa / 24 - 25 - Sách hướng dẫn / 28. Bộ chữ dạy vần. Tranh minh hoạ dạy từ ứng dụng, bài thơ ứng dụng và phần luyện nói.
- Học sinh: Sách giáo khoa / 24 - 25. Bảng con - Bộ chữ học vần - Vở tập viết.
C.Các hoạt động dạy học:
TT DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài cũ
Bài mới
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
Hoạt động 4
Củng cố
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
Củng cố
Dặn dò
Ổn định:
Bài cũ là bài gì ?
- Đọc: cây xoan, bài toán, trò ngoan, tóc xoăn, băn khoăn, khoẻ khoắn.
- Đọc bài ứng dụng: Khôn ngoan ...
- Viết bảng con: oan oăn, giàn khoa, tóc xoan.
Giới thiệu bài.
Dạy vần oang
- Phát âm " oang ".
- Phân tích vần “ oang “ ?
- Ghép vần oang ( Bộ chữ ) rồi xung phong đánh vần, phân tích : “ oang “.
- Hướng dẫn đánh vần, đọc trơn : “ oang “.
- Muốn ghép tiếng " hoang " ( Bộ chữ ) xung phong đánh vần, phân tích: “hoang “.
- Hướng dẫn đánh vần, đọc trơn “ hoang “
- Xem tranh giới thiêu từ “ vỡ hoang “ ( tận dụng đất hoang để trồng cây ).
- Hướng dẫn đọc từ : vỡ hoang
- Đọc lại: oang - hoang - vỡ hoang
Dạy vần oăng
- Hướng dẫn như vần oang
- So sánh vần oang và vần oăng
- Xem tranh giải nghiã từ “ con hoẵng “
- Đọc lại toàn bài 2 vần :
oang - hoang - vỡ hoang
oẵng - hoẵng - con hoẵng.
Hướng dẫn viết bảng con: oang - oăng - vỡ hoang - con hoẵng
Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
- Giáo viên ghi: áo choàng, oang oang, liến thoắng, dài ngoẵng.
- Tìm trong từ tiếng có vần vừa học ?
- Giảng từ:
+ áo choàng: choàng thêm cho ấm
+ oang oang: tiếng kêu to
+ liến thoắng: nói mãi không ngừng
- Hướng dẫn đọc từ.
Đọc lại bài trên bảng
Trò chơi: Tìm từ mới trên bộ chữ.
Nhận xét
Tiết 2 ( 202)
- Vừa rồi học vần gì ?
- Giới thiệu bài.
Luyện đọc:
+ Đọc bảng: Gọi học sinh đọc thứ tự, không thứ tự bài trên bảng.
- Xem tranh để giới thiệu bài thơ ứng dụng: Cô dạy em ...
- Hoc sinh tìm trong từng dòng thơ tiếng có vần em vừa học.
- Hướng dẫn đọc: thoảng - các từ khó đọc - Đọc từng dòng thơ, cả bài.
+ Đọc sách giáo khoa: Giáo viên đọc mẫu.
Luyện viết. Hướng dẫn viết trong vở tập viết.
- Giáo viên chấm vở.
Luyện nói. Xem tranh nêu câu hỏi.
- Học sinh nhìn vào tranh chỉ ra áo choàng, áo len, áo sơ mi ?
- Lớp mình em nào mặc áo len đứng lên ? Ao chòang ? Ao sơ mi ?
- Mùa nào thì ta mặc áo chòang, áo len ?
- Mùa nào mặc áo sơ mi ?
- Giáo dục và liên hệ: Tuỳ theo thời tiết mà ta ăn mặc. Như hôm nay trời đã nắng lại ta nên mặc áo gì ?
- Mặc đúng thời tiết giúp cơ thể khoẻ mạnh và dễ chịu.
Đọc lại bài trong sách giáo khoa.
Trò chơi: Tìm bạn thân
Nhận xét
Đọc lại bài này. Tập viết nhiều từ có vần vừa học. Coi trước bài oanh - oach
- Hát
- oan - oăn
- Đọc từ
- Đọc bài
- Viết bảng con
- oang
- o - a - ng
- oang ; o - a - ngờ - oang ; vần oang có âm o - a - ng.
- Đánh vần, đọc trơn “ oang “
- Thêm h đứng trước vần oang; đánh vần “ hoang “, phân tích “ hoang “.
- Đánh vần “ hoang ; đọc trơn “ hoang “
- Đọc từ “ vỡ hoang “
- Đọc lại.
- Giống o - ng, khác a - ă.
- Viết bảng con
- choàng, oang, thoắng, ngoẵng
- Đọc từ
- Đọc bảng lớn
- oang - oăng
- Đọc ở bảng lớn
- thoảng
- Đọc bài thơ
- Học sinh đọc
- Học sinh chỉ
- Học sinh đứng lên
- Mùa lạnh
- Mùa hè
- Ao sơ mi
- Đọc sách giáo khoa
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
&
Môn: TOÁN Tiết :
Đề bài: Phép trừ dạng 17 - 7
A.Mục Tiêu:
Giúp học sinh:
- Biết làm tính trừ ( không nhớ ) bằng cách đặt tính rồi giải.
- Tập trừ nhẩm.
- Giáo dục học sinh: Tính cẩn thận, làm tính chính xác.
B.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Sách hướng dẫn / 135. Sách giáo khoa / 112. Bó 1 chục que tính và 10 que tính rời.
- Học sinh: Sách giáo khoa / 112. Bó 1 chục que tính và 10 que tính rời. Bảng con.
C.Các hoạt động dạy học;
TT DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài cũ
Bài mới
Hoạt đông 1
Hoạt động 2
Dặn dò
Ổn định
Bài cũ là bài gì ?
- Học sinh nhẩm và trả lời
- Học sinh lên bảng - Cả lớp làm bảng con.
- Đặt tính rôi tính:
13 - 2 = ; 17 - 4 = ; 19 - 6 =
Giới thiệu bài.
Hướng dẫn cách làm 17 - 7:
a/ Thực hành trên que tính:
- Học sinh lấy 1 bó chục que tính và 7 que tính rời tách làm 2 phần: phần bên trái có 1 bó chục que tính và phần bên phải có 7 que tính. Sau đó học sinh cất 7 que tính rời, còn lại mấy que tính ?
b/ Học sinh tự đặt tính và làm tính trừ:
- Đặt tính ( từ trên xuống dưới )
- Viết 17 rồi viết 7 thẳng cột với 7 ( ở cột đơn vị ).
- Viết dấu - ( dấu trừ ).
- Kẻ vạch ngang dưới hai số đó.
- Tính ( từ phải sang trái ).
17 * 7 trừ 7 bằng 0, viết 0
7 * Hạ 1 viết 1
10
- 17 trừ 7 bằng 10 ( 17 - 7 = 10 )
Nghỉ 5 ‘
Thực hành
+ Bài 1: Hoc sinh nêu yêu cầu.
- Làm sách giáo khoa trừ theo cột dọc
+ Bài 2: Tính nhẩm
+ Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- Trả lời:.
Trò chơi: 4’ Chọn đúng số: Giáo viên phát cho mỗi em 1 số 18, 19, 17, 16, 15, 12. Số 18 chọn số 8, số 19 chọn số 9 ... Chọn 1 số rồi lấy số em đang có trừ đi số em chọn để có kết quả là 10.
Nhận xét
Làm lại bài 1, 2. Học thuộc bảng cộng, trừ từ 2 đến 10 để nhẩm nhanh cộng, trừ.
- Hát
- Luyện tập
- 14 - 1 = ; 17 - 2 = ; 13 - 2 = ;
16 - 4 =
- Học sinh nhắc lại đề.
- 10 que tính
15 - 5 = ; 12 - 2 = ; 13 - 2 =
11 - 1 = ; 18 - 8 = ; 17 - 7 =
16 - 3 = ; 14 - 4 = ; 19 - 9 =
- Thực hiện phép trừ: 15 - 5 = 10
- Còn 10 cái kẹo
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
&
Thứ ngày tháng năm 20
Môn: HỌC VẦN Tiết :
Đề bài: Vần oanh - oach
A.Mục Tiêu:
- Học sinh đọc và viết được oanh - oach - doanh trại, thu hoạch.
- Đọc được câu ứng dụng trong bài: “ Chúng em ... “
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: " Nhà máy, cửa hàng, doang trại "
- Giáo dục học sinh: Yêu quý và nhớ ơn các chú bộ đội.
B.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Sách giáo khoa / 26 - Sách hướng dẫn / 32. Bộ chữ dạy vần. Tranh minh hoạ về doanh trại, thu hoạch quả. Bài ứng dụng, phần luyện nói.
- Học sinh: Sách giáo khoa / 26. Bảng con - Bộ chữ học vần - Vở tập viết.
C.Các hoạt động dạy học:
TTDẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Ổn định
Bài cũ
Bài mới
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
Hoạt động 4
Củng cố
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
Củng cố
Dặn dò
Hát
Bài cũ là bài gì ?
- Học sinh đọc: oang oang, áo choàng, liến thoắng, dài ngoẵng.
- Đọc bài thơ: Cô dạy em ...
- Viết bảng con: vỡ hoang, con hoẵng.
Giới thiệu bài.
Dạy vần oanh
- Phát âm " oanh ".
- Phân tích vần “ oanh “ ?
- Ghép vần oanh ( Bộ chữ ) học sinh tự đánh vần, phân tích : “ oanh “.
- Hướng dẫn đánh vần : “ oanh “.
- Ghép tiếng " doanh " học sinh đánh vần và tự phân tích: “ doanh “.
- Hướng dẫn đánh vần : “ doanh “.
- Xem tranh giới thiệu doanh trại bộ đội - học từ doanh trại. Hỏi ai ở doanh trại ? ( các chú bộ đội )
- Đọc lại: oanh - doanh - doanh trại
Dạy vần oach
- Hướng dẫn như vần oanh
- So sánh vần oanh và vần oach
- Đọc lại: oanh - doanh - doanh trại
oach - hoạch - thu hoạch
Hướng dẫn viết bảng con: oanh - oạch - doanh trại - thu hoạch.
Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
- Giáo viên ghi: khoanh tay, mới toanh, kế hoach, loạch xoạch.
- Học sinh tìm trong từ tiếng có vần em vừa học ?
- Hướng dẫn đọc từ - Giảng từ:
Đọc lại bài trên bảng
Trò chơi: Tìm từ trên bộ chữ.
Nhận xét
Tiết 2 ( 204)
- Vừa rồi học vần gì ?
- Giới thiệu bài.
Luyện đọc:
+ Đọc bảng: Đọc lại bảng.
- Xem tranh để giới thiệu bài ứng dụng: Chúng em ...
- Hoc sinh tìm trong câu tiếng nào có vần em vừa học.
- Hướng dẫn đọc từ, cụm từ.
+ Đọc sách giáo khoa: Giáo viên đọc mẫu - Gọi học sinh đọc.
Luyện viết. Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
- Giáo viên chấm vở.
Luyện nói. Xem tranh luyện nói
- Học sinh vào tranh trả lời :
- Em đã lần nào đến nhà máy, cửa hàng, doanh trại chưa ?
- Trong nhà máy em thấy gì ?
- Trong cửa hàng em thấy gì ?
- Trong doanh trại em thấy gì ?
- Chủ đề hôm nay ta nói về gì ?
- Giáo dục học sinh: Yêu quý các chú bộ đội nhiều hơn.
Đọc lại sách giáo khoa. Tập viết 1 số từ có vần vừa học.
Nhận xét
Đọc lại bài trong sách giáo khoa. Tìm nhiều từ có vần vừa học. Coi trước bài oat - oăt
- Hát
- oang - oăng
- Phát âm : oanh
- Phân tích : o - a - nh
- Ghép vần : oanh ; đánh vần : oanh ; phân tích : oanh
- Thêm âm d đứng trước vần oanh
- Học sinh đọc từ: doanh trại
- Giống oa, khác nh - ch.
- Viết bóng, viết bảng con
- khoanh, toanh, hoạch, xoạch
- Đọc từ
- Đọc bảng.
- hoạch
- hoạch - kế hoạch, tích cực
- Đọc sách giáo khoa
-Tranh vẽ nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
- Có
- Máy móc các loại, công nhân làm việc.
- Hàng hoá, người bán hàng, người đi mua hàng.
- Các chú bộ đội
- Nhà máy, cửa hàng, doanh trại
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
&
Môn: TOÁN Tiết :
Đề bài: Luyện tập
A.Mục Tiêu:
- Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm.
- Giáo dục học sinh: Tính cẩn thận khi làm bài.
B.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Sách hướng dẫn / 136 - Sách giáo khoa / 113. Ghi sẵn bài tập lên bảng.
- Học sinh: Sách giáo khoa / 113. Bảng con . vở 5 . Bộ cài số.
C.Các hoạt động dạy học:
TT DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Ổn định
Bài cũ
Bài mới
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Dặn dò
Hát
Gọi 3 học sinh lên bảng làm tính - Vừa làm vừa nêu cách làm. Cả lớp làm bảng con.
Giới thiệu bài.
Luyện tập trong sách giáo khoa.
+ Bài 2: Nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn học sinh nhẩm theo cách thuận tiện nhất.
+ Bài 3: Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn làm vào sách giáo khoa. Tính từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối cùng
+ Bài 4: Hướng dẫn học sinh trừ nhẩm, rồi so sánh 2 số, điền dấu so sánh vào ô trống:
16 - 6 12
- Thực hiện:
+ Trừ nhẩm: 16 trừ 6 bằng 10
+ So sánh: 2 số 10 bé hơn 12
+ Điền dấu: 16 - 6 < 12
Nghỉ 5 ‘
Luyện tập vào vở số 5.
+ Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh đặt tính theo cột dọc rồi tính ( từ phải sang trái ).
+ Bài 5: Viết phép tính thích hợp
- Hướng dẫn trả lời.
Nhận xét
Tiếp tục học thuộc các bảng cộng, trừ trong phạm vi từ số 2 đến số 10. Làm lại bài 1. Coi trước bài luyện tập.
- Hát
- 18 - 8 = ; 19 - 9 = ; 14 - 4 =
- Tính nhẩm
- Làm vào sách giáo khoa
10 + 3 = ;15 + 5 =
17 - 7 =
18 - 8 = ;13 - 3 =
15 - 5 =
10 + 7 = ;10 + 8 =
- Tính
- Làm vào sách giáo khoa
11 + 3 - 4 =
14- 4 + 2=
12 + 5 - 7 =
15 - 5 + 1 =
12 + 3 - 3 =
15 - 2 + 2 =
- Học sinh làm vào bảng con
16 - 6 12
11 13 - 3
15 - 5 14 - 4
- Đặt tính rồi tính
13 - 3 = 13
3
10
11 - 1 = ; 14 - 2 =
17 - 7 =
10 + 6 = ; 16 - 6 =
10 - 9 =
10 + 9 =
- Có : 12 xe máy
Đã bán : 2 xe máy
Còn : ? xe máy
12 - 2 = 10
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
&
Môn: TẬP VIẾT Tiết 21
Đề bài: sách giáo khoa - hí hoáy ...
A MỤC TIÊU:
- Viết đúng các từ ngữ: sách giáo khoa, hí hoáy .....
- Chữ thường, cỡ nhỡ, đúng kiểu, đêu nét, đưa bút theo đúng quy trình viết, dan đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.
- Ngồi và để vở đúng tư thế.
- Giáo dục học sinh: Học sinh yêu VSCĐ.
B ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn các từ ngữ: sách giáo khoa ... .
- Học sinh: Bảng con - Vở tập viết.
C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TT DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Ổn định
Bài cũ
Bài mới
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
Dặn dò
Hát
Nhận xét bài cũ. ( T20 )
- Viết bảng con: xinh đẹp, giúp đỡ.
Giới thiệu bài ghi đề
Hướng dẫn viết tư ngữ
- Gọi học sinh đọc các từ trong bài viết.
- Giáo viên tô mẫu, vừa tô vừa nêu quy trình viết, điểm đặt bút, dừng bút.
- Giáo viên viết mẫu các từ ngữ.
Hướng dẫn viết bóng - Viết bảng con.
Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
- Giáo viên lần lượt hướng dẫn từng dòng.
- Giáo viên châm vở.
Nhận xét
Về nhà nhớ viết vào vở, rèn luyện chữ cho đẹp.
- Hát
- Viết bảng con
- sách giáo khoa, hí hoáy ...
- Viết bóng, viết bảng con
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
&
Môn: THỦ CÔNG Tiết 21
Đề bài: Gấp mũ ca lô
A.Mục Tiêu:
- Học sinh biết gấp mũ ca lô bằng giấy. Gấp được mũ ca lô bằng giấy.- Giáo dục: Tính sáng tạo khi gấp mũ.
B.Chuẩn bị:
- Giáo viên: 1 chiếc mũ lớn ( học sinh đội được ). 1 tờ giấy hình vuông to
- Học sinh: 1 tờ giấy hình vuông.
C.Các hoạt động dạy học:
TT DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Ổn định
Bài cũ
Bài mới
Dặn dò
Hát
Kiểm tra đồ dùng học thủ công. Nhận xét gâp cái ví.
Giới thiệu bài
a/ Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
- Xem mũ ca lô mẫu.
- Cho học sinh đội thử
- Mũ ca lô có hình gì ?
- Tác dụng
b/ Giáo viên hướng dẫn mẫu:
- Hướng dẫn thao tác gấp mũ ca lô.
- Hướng dẫn cách tạo tờ giấy hình vuông: Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật ( H1a ), gấp tiếp theo ( H1b) miết nhiều lân đường vừa gấp. Sau đó xé bỏ phần giấy thừa ta sẽ được tờ giấy hình vuông ( H 2)
- Giáo viên cho học sinh tạo hình vuông từ tờ giấy nháp ( giấy vở học sinh ) và tờ giấy màu để gấp mũ ca lô.
- Giáo viên đặt tờ giấy hình vuông trước mặt ( mặt màu úp xuống ).
- Gấp đôi hình vuông theo đường gấp chéo ở hình 2 được hình 3 .
- Gấp đôi hình để lấy hình dấu giữa, sau đó mở ra, gâp 1 phần của cạnh bên phải vào sao cho phần mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa ( H4).
- Lật hình 4 ra mặt sau và cũng gấp tương tự như trên ta được hình 5.
- Gấp 1 lớp giấy phần dưới của hình 5 lên sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp như hình 6. Gấp theo đường dấu và gấp vào trong phần vừa gấp lên ( H7 ) được hình 8.
- Lật hình 8 ra mặt sau, cũng làm tương tự như vậy ( H9 ), được hình 10.
- Như vậy ta gấp được chiếc mũ ca lô bằng giấy màu. Giáo viên hướng dẫn chậm từng thao tác gấp để hoc sinh quan sát được các quy trình gấp mũ ca lô.
Nhận xét tiết dạy
Về nhà tập gấp trên giấy vở, tiết sau đem giấy màu gấp mũ.
- Hát
-Hoc sinh quan sát từng bước gấp.
- Học sinh theo dõi
- Học sinh theo dõi
- Học sinh theo dõi
- Học sinh theo dõi
- Học sinh thực hành tập gấp mũ ca lô trên tờ giấy vở học sinh hình vuông được tạo ra ở đầu tiết 1 cho thuần thục để tiết 2 gấp trên giấy màu.
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
&
Môn: MỸ THUẬT Tiết: 21
Đề bài: Vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
&
Thứ ngày tháng năm 20
Môn: HỌC VẦN Tiết :
Đề bài: Vần oat - oăt
A.Mục Tiêu:
- Học sinh đọc và viết được oat - oăt - hoạt hình, loắt choắt.
- Biết đọc đúng được đoạn ứng dụng trong bài: “ Thoắt 1 cái ...... của cánh rừng “
- Biết nói liên tục 1 số câu hỏi về chủ đề: “ Phim hoạt hình “ nói về tên 1 và phim hoạt hình mà em biết.
- Giáo dục học sinh: Khi xem phim không ngồi sát màn hình..
B.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Sách giáo khoa / 28 - Sách hướng dẫn / 35. Tranh ảnh về 1 số hình ảnh trong các phim hoạt hình quen thuộc. Tranh minh hoạ, bài ứng dụng, phần luyện nói.
- Học sinh: Sách giáo khoa / 28. Bảng con - Bộ chữ học vần - Vở tập viết.
C.Các hoạt động dạy học:
TTDẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Ổn định
Bài cũ
Bài mới
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
Hoạt động 4
Củng cố
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
Củng cố
Dặn dò
Hát
Bài cũ là bài vần gì ?
- Đọc - phân tích: doanh trại, thu hoạch, khoanh tay, mới toanh.
- Đọc câu: Chúng em ....
- Viết bảng con: doanh trại, thu hoạch.
Giới thiệu bài.
Dạy vần oat
- Phát âm " oat ".
- Phân tích vần “ oat “ ?
- Ghép vần oat ( Bộ chữ ) rồi đánh vần, phân tích : “ oat “.
- Hướng dẫn đánh vần, đọc trơn : “ oat “.
- Ghép tiếng " hoạt " tự đánh vần, phân tích: “hoạt “.
- Hướng dẫn đánh vần, đọc trơn “ hoạt “
- Xem tranh giới thiêu từ “ hoạt hình “
- Hứơng dẫn đọc từ “ hoạt hình “
- Đọc lại: oat - hoạt - hoạt hình
Dạy vần oăt
- Hướng dẫn như vần oat
- So sánh vần oat và vần oăt
Hướng dẫn viết bảng con: oat - oăt - hoạt hình - loắt choắt
Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
- Giáo viên ghi: lưu loát, đoạt giải, nhọn hoắt, chỗ ngoặt.
- Tìm trong từ tiếng có vần vừa học ?
- Hướng dẫn đọc từ - Giảng từ:
Đọc lại bài
Trò chơi: Tìm từ trên bộ chữ.
Nhận xét
Tiết 2 ( 206)
- Vừa rồi học vần gì ?
- Giới thiệu bài.
Luyện đọc:
+ Đọc bảng: Như tiết 1.
- Xem tranh để giới thiệu đoạn văn ứng dụng.
- Giáo viên đọc mẫu - Hoc sinh tìm trong đoạn thơ tiếng có vần em vừa học.
- Hướng dẫn đọc tiếng, từ, câu, đoạn.
+ Đọc sách giáo khoa: Giáo viên đọc mẫu.
Luyện viết. Hướng dẫn viết trong vở tập viết.
Giáo viên chấm vở.
Luyện nói. Xem tranh.
- Mọi người trong tranh vẽ đang làm gì ?
- Người đóng trong phim có phải là người thật không ?
- Là người gì ?
- Giáo viên giải thích thêm cho học sinh hiểu loại phim hoạt hình.
- Em hãy nói về 1 phim hoạt hình mà em đã xem ?
- Em có thích xem phim hoạt hình không?
- Giáo dục học sinh: Không ngồi gần màn hình khi xem phim. Phim hoạt hình là loại phim hợp với lứa tuổi các em, các em nên xem vì rất có ích cho em.
Đọc lại bài sách giáo khoa.
Trò chơi: Thi đọc nhanh. Tìm bạn thân.
Nhận xét
Đọc lại bài, tập viết những từ có vần oat - oăt. Xem trước bài Ôn.
- Hát
- oanh - oach
- Đọc - phân tích
- Đọc câu
- Viết bảng con
- Học sinh : oat
- Phân tích : o - a - t
- Ghép : oat ( Bộ chữ ); phân tích : oat ; đánh vần : oat : đọc trơn : oat.
- Thêm h đứng trước vần oat; đánh vần “ hoạt “, phân tích “ hoạt “.
- Học sinh đánh vần, đọc trơn “ hoạt “
- Đọc từ “ hoạt hình “
- Đọc lại bài.
- Giống o - t, khác a - ă.
- Viết bảng con
- loát, đoạt, ngoặt, hoắt
- Đọc từ
- Đọc bảng.
- thoát nạn, khuy khoắt.
- oat - oăt
- Đọc bảng
- thoắt
- Đọc đoạn thơ
- Xem phim hoạt hình
- Không
- Người do ta vẽ tạo nên
- Tom và Jery
- Thích
- Học sinh lắng nghe
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
&
Thứ ngày tháng năm 20
Môn: HỌC VẦN Tiết : 207
Đề bài: Ôn tập
A.Mục Tiêu:
- Học sinh đọc và viêt đúng các vần oa, oe, oai, oay ... oăt đã học trong các bài từ bài 91 đến 96 và các từ chứa những vần đó ở các câu văn, đoạn văn ứng dụng.
- Biết ghép các vần nói trên với các âm và thanh đã học để tạo thành tiếng và thành từ.
- Đọc đúng đoạn thơ: “ Hoa đoà ... “
- Nghe câu chuyện: “ Chú gà trông khôn ngoan “
- Nhớ được tên các nhân vật chính, nhớ các tình tiết chính của câu chuyện được gợi ý bằng các tranh minh hoạ trong sách giáo khoa.
- Giáo dục học sinh: Đề phòng những kẻ không tốt.
B.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Sách hướng dẫn / 38 - 43 - Sách giáo khoa / 30 - 31. Kẻ sẵn bảng ôn trên bảng. Tranh minh hoạ, bài thơ ứng dụng và chuyện Chú gà trông khôn ngoan.
- Học sinh: Sách giáo khoa / 30 - 31. Vở tập viết. Bnảg con. Bộ chữ.
C.Các hoạt động dạy học:
TTDẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Ổn định
Bài cũ
Bài mới
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
Hoạt động 4
Hoạt động 5
Củng cố
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
Củng cố
Dặn dò
Bài cũ là bài vần gì ?
- Học sinh đọc và phân tích: lưu loát, đoạt giải, nhọn hoắt, thoăn thoắt, thoát nạn.
- Đọc bài: “ Thoát nạn ....
- Viết bảng con: hoạt hình, lắt choắt.
Giới thiệu bài qua mô hình “ cái loa “, “ phiếu bé ngoan “.
Tuần qua chúng ta học những vần có âm đầu là gì ? o ( giáo viên ghi vào cột đầu ) . Âm giữa và cuối ? Học sinh trả lời - Giáo viên ghi.
- Học sinh đọc.
Học sinh ghép bảng 1
- Học sinh ghép đến đâu giáo viên ghi vào cột 3.
- Học sinh đọc : oa - oe - oai
Tương tự ghép bảng 2
Tương tự ghép bảng 3
- Sau khi hoàn thành 3 bảng ôn.
- Hoc sinh lên bảng - Cô đọc.
Nghỉ 5 ‘
Hướng dẫn đọc từ ứng dụng
- Giáo viên ghi: khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang.
- Học sinh tìm trong từ tiếng có vần vừa ôn ?
- Giảng từ trên.
- Đọc 3 từ trên.
Hướng dẫn viết bảng con
Đọc lại bài trên bảng. Học sinh tìm từ có vần vừa ôn trên bộ chữ.
Nhận xét tiết 1:
Tiết 2 ( 208 )
- Vừa rồi học vần gì ?
- Giới thiệu bài.
Luyện đọc
+ Đọc bảng: Đọc bảng ở tiết 1
- Xem tranh giới thiệu bài thơ: “ Hoa đào ưa rét ...”
- Tìm trong dòng thơ tiếng có vần vừa ôn?
- Hướng dẫn đọc bài thơ.
+ Đọc sách giáo khoa: Giáo viên đọc mẫu.
Luyện viết
- Hướng dẫn viết vở tập viết.
Luyện nói
Nghe kể chuỵên “ Chú gà trông khôn ngoan “
- Giáo viên kể lần 1, lần 2 ( có tranh ) tham khảo sách hướng dẫn /42.
- Học sinh kể qua tranh.
+ Tranh 1:
+ Tranh 2:
+ Tranh 3:
+ Tranh 4:
Tập kể lại chuyện này. Đọc lại bài trong sách giáo khoa. Đọc trước bài uê - uy.
- Hát
- oat - oăt
- Đọc từ
- Đọc bài
- Viết bảng con.
- Âm đầu là âm o
- Âm giữa là âm a, âm cuối là âm i
- a, e, ai, ay ...
- o, a, e
- o ghép với a là oa
- o ghép với e là oe
- o ghép với ai là oai
- Cá nhân - Nhóm lớp
- Học sinh đọc lại 3 bảng ôn không theo thứ tự. Các nhân - Nhóm - Lớp
- Học sinh chỉ
- khoa, ngoan ngoãn, hoang
- Đọc từ
-ngoan ngoãn, khai hoang
- Đọc bài trên bảng
- Học vần ôn có âm đầu là âm o, âm cuối là i, t
- hoa
- Đọc bài thơ
- Học sinh đọc
- Cáo nhìn thấy gà trên cây đang tìm cách lừa gà xuống đất để ăn thịt.
- Cáo đang dỗ cho gà xuống. Nó nói: Từ nay, tất cả các loài sống trên trái đất này sẽ hoà thuận nhau, không hại nhau.
- Gà trống nhìn xuống Cáo nói: Thế thì vui quá nhỉ. À có 2 con Chó săn đang đến đấy.
- Cáo nghe Gà nói xong sợ quá bỏ chạy. Vì Cáo sợ Chó ăn thịt.
- Đọc bài sach giáo khoa.
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
&
Môn: TOÁN Tiết: 83
Đề bài: Luyện tập chung
A.Mục Tiêu:Giúp học sinh:
- Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ tính nhẩm.
- Giáo dục: Tính cẩn thận khi làm bài.
B.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Sách hướng dẫn / 139 - Sách giáo khoa / 114. Bó chục que tính và 10 que tính rời. Ghi sẵn bài tập 4, 5.
- Học sinh: Sách giáo khoa / 114. Bảng con. Bảng cài. Vở số 5.
C.Các hoạt động dạy học:
TTDẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Ổn định
Bài cũ
Bài mới
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Dặn dò
Hát
Bài cũ là bài gì ?
- Gọi học sinh nhẩm và trả lời:
12 + 4 = ; 17 - 5 = ; 19 - 5 =
13 + 6 =
- Học sinh lên bảng - Cả lớp làm bảng con
Có : 12 quả trứng
Cho : 2 quả trứng
Còn : ? quả trứng
Giới thiệu bài ghi đề
Hướng dẫn luyện tập
+ Bài 1: Gọi học sinh trả lời miệng - Điền số vào mỗi gạch của tia số - Cả lớp làm vào sách giáo khoa.
+ Bài 2: Trả lời câu hỏi
- Số liền sau của số 7 là số nào ?
- Số liền sau của số 9 là số nào ?
+ Bài 3: Trả lời câu hỏi:
- Số liền trước của số 8 là số nào ?
- Số liền trước của số 10 là số nào ?
+ Bài 4: Làm bảng con - Đặt tính rồi tính
12 + 3 = ; 15 - 3 =
+ Bài 5: Tính - Làm bảng cài
11 + 2 + 3 = ; 12 + 3 + 4 =
Nghỉ 5 ‘
Thực hành luyện tập vào vở 5
+ Bài 2: Trả lời tíêp 2 câu dưới
+ Bài 3:
+ Bài 4: Hướng dẫn đặt cột dọc
+ Bài 5: Tính nhẩm từ trái sang phải
Trò chơi: Bác đưa thư
Học thuộc dãy số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0, bảng cộng, trừ từ 3 đến 10 để làm toán đúng nhanh. Coi trước bài “ Bài toán có lời văn “
- Hát
- Luyện tập
12 + 4 = 16; 17 - 5 = 12; 19 - 5 = 14; 13 + 6 = 19
- 12 - 2 = 10
9
Sử dụng tia số để minh hoạ
- Số 8
- Số 10
- Số 7
- Số 9
12 15
3 3
11 + 2 + 3 = 16 ; 12 + 3 + 4 = 19
- Số liền sau của số 10 là số nào ? 11
- Số liền sau của số 19 là số nào ? 20
- Số liền trước của số 11 là số nào ? 10
- Số liền trước của số 1 là số nào ? 0
- Đặt tính rồi tính
14 + 5 = ; 19 - 5 = ; 11 + 7 =
18 - 3 =
- Tính:
15 + 1 - 6 =
16 + 3 - 9 =
17 - 5 - 1 =
17 - 1 -
File đính kèm:
- Giao an tuan 21(1).doc