Chào cờ : Sinh hoạt dưới cờ
Môn: TẬP ĐỌC Tiết: 13
Đề bài: HOA NGỌC LAN
A.Mục Tiêu:
1.Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu (v, â, l, n, phụ âm cuối t)
-Đọc phát âm đúng Hoa Ngọc Lan dày, lấp ló ngan ngát, khắp nơi.
-Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu phẩy, dấu chấm.
2.Ôn các vần ăm, ăp tìm được tiếng, nói được câu có chứa vần ăm, ăp.
3.Hiểu được các từ ngữ trong bài, lấp ló, ngan ngát.
-Nhắc lại được các chi tiết tả Hoa Ngọc Lan, Hương Lan. Hiểu được tình cảm yêu mến cây hoa Ngọc Lan của bé.
-Gọi đúng tên các bài hoa trong cảnh ( luyện nói )
B.Chuẩn bị:
-Giáo viên : Tranh phóng to
-Học sinh: Sách giáo khoa, vở Tiếng Việt.
30 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1106 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy tuần thứ 25 khối 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
&
Tuần: 25 Thứ hai ngày tháng năm 20
Chào cờ : Sinh hoạt dưới cờ
Môn: TẬP ĐỌC Tiết: 13
Đề bài: HOA NGỌC LAN
A.Mục Tiêu:
1.Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu (v, â, l, n, phụ âm cuối t)
-Đọc phát âm đúng Hoa Ngọc Lan dày, lấp ló ngan ngát, khắp nơi.
-Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu phẩy, dấu chấm.
2.Ôn các vần ăm, ăp tìm được tiếng, nói được câu có chứa vần ăm, ăp.
3.Hiểu được các từ ngữ trong bài, lấp ló, ngan ngát.
-Nhắc lại được các chi tiết tả Hoa Ngọc Lan, Hương Lan. Hiểu được tình cảm yêu mến cây hoa Ngọc Lan của bé.
-Gọi đúng tên các bài hoa trong cảnh ( luyện nói )
B.Chuẩn bị:
-Giáo viên : Tranh phóng to
-Học sinh: Sách giáo khoa, vở Tiếng Việt.
C.Các hoạt động dạy học:
TTDẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Ổn định
Bài cũ
Bài mới
Củng cố
Dặn dò
Bài mới
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
Củng cố
Dặn dò
Hát
Đọc bài vẽ ngựa. Tập luyện câu hỏi
Viết ngan ngát, lấp ló
Giới thiệu bài
Hướng dẫn học sinh luyện đọc
a.Giáo viên đọc mẫu toàn bài 1 lần.
b.Hướng dẫn học sinh đọc
-Hướng dẫn học sinh xác định số câu có trong bài.
-Giáo viên ghi số câu 1 đến 8
-Giao việc: Tổ 1 tìm tiếng có vần v, d
Tổ 2 tìm tiếng có vần l, n
Tổ 3 tìm tiếng có vần âp, ay
Tổ 4 tìm tiếng có vần at, an.
-Giáo viên gạch chân
*Luyện đọc tiếng khó
*Luyện đọc từ khó: hoa, ngọc lan, vỏ bạo trắng, lá dày lấp ló, ngan ngát, khắp vườn.
-Giải thích từ: Lấp ló: là lấp ra rồi khuất đi, khi ẩn khi hiện.
Ngan ngát: là mùi thơm dễ chịu lan tỏa ra xa.
Đọc đồng thanh từ khó đã gạch chân.
Luyện đọc từ câu 1 đến câu 8
Đọc lại các câu không thứ tự
Luyện đọc đoạn 1 ( 3 câu đầu )
2 (4 câu giữa)
3 (1 câu cuối)
Luyện đọc toàn bài (cá nhân)
Đồng thanh toàn bài.
3.Ôn các vần ăm, ăp.
a.Ôn các vần ăp, tìm tiếng có trong bài - hỌc sinh đọc phân tích ( khắp )
b.Ôn vần ăm, ăp
Học sinh so sánh 2 vần
Tìm tiếng ngoài bài có vần ăm, ăp theo mẫu. Nói theo mẫu.
+Vận động viên đang ngắm bắn
+Bạn học sinh rất ngăn nắp.
Nhận xét tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc SGK - Tìm hiểu bài - Luyện nói
a.Luyện đọc Sách giáo khoa
-Giáo viên giới thiệu tranh.
-Giáo viên đọc mẫu - Học sinh đọc thầm
-Giáo viên hướng dẫn luyện đọc câu nối tiếp (8 em)
-Luyện đọc đoạn - 3 đoạn (3 em)
-Luyện đọc cả bài (ghi điểm)
b.Tìm hiểu bài.
-Học sinh đọc bài Tập đọc
-Giáo viên hỏi: Nụ hoa lan màu gì?
Hương hoa lan như thế nào ?
-Thi đọc diễn cảm toàn bài văn.
c.Luyện nói:
-Gọi tên các hoa trong ảnh
-Kể tên các loại hoa mà em biết.
Học sinh đọc lại toàn bài. Nhận xét
Xem bài sau: Ai Dậy Sớm.
Hát
-Học sinh chú ý
-Học sinh lắng nghe
-Học sinh đọc
-Đọc đồng thanh
-Học sinh so sánh
-Học sinh tìm tiếng
-Luyện đọc SGK
-Đọc câu
-Đọc đoạn
-Đọc cả bài
-Màu trắng
-Thơm
-Luyện nói
-
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
&
Môn: ĐẠO ĐỨC Tiết: 25
Đề bài: CÁM ƠN VÀ XIN LỖI
A.Mục Tiêu: -Giúp học sinh hiểu được cần nói cám ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ. Cần nói xin lỗi, khi mắc lỗi, làm phiền đến người khác.
-Biết cảm ơn, xin lỗi là tôn trọng bản thân, tôn trọng người khác.
-Học sinh có thái độ tôn trọng những người xung quanh.
-Học sinh biết nói lời cám ơn, xin lỗi khi cần trong cuộc sống hằng ngày.
B.Chuẩn bị:
-Giáo viên: Tranh phóng to, truyện tranh, hoa.
-Học sinh: Vở bài tập Đạo Đức.
C.Các hoạt động dạy học:
TTDẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Ổn định
Bài cũ
Bài mới
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
Củng cố
Dặn dò
Hát
Khi đi bộ trên đường em cần nhớ những gì ?
Em đã thực hiện tốt những điều qui định trên chưa ?
Giới thiệu bài
-Phân tích tranh bài tập 1
Tranh có những ai ?
Học đang làm gì ?
Học đang nói gì ? Vì sao ?
-Các học sinh tập luyện câu hỏi - Học sinh khác bổ sung
-Giáo viên kết luận: Tranh 1... ... ... nói cảm ơn
Tranh 2... ... ... nói xin lỗi
-Khi được người khác quan tâm giúp đỡ thì chúng ta cần phải nói lời cám ơn. Khi làm phiền người khác thì phải xin lỗi.
Thảo luận theo đội (Bài Tập 2)
-Học sinh quan sát tranh bài 2. Trong tranh có những ai? Họ đang làm gì? Các bạn cần phải nói gì? Vì sao?
-Từng tranh các bạn học sinh lần lượt trình bày, học sinh khác bổ sung.
*Giáo viên kết luận:
+Tranh 1: Lan nói cảm ơn các bạn vì đã quan tâm chúc mừng sinh nhật của mình.
+Tranh 2: Hưng nói xin lỗi bạn vì gây phiền hà với bạn.
+Tranh 3: Vân cảm ơn được bạn giúp đỡ.
+Tranh 4: Tuấn cần xin lỗi mẹ vì làm vỡ bình.
Liên hệ thực tế:
-Em biết nói xin lỗi, cảm ơn.Khi nào hãy kể cho các bạn nghe.
-Giáo viên tổng kết
-Khen học sinh biết nói cảm ơn, xin lỗi.
-Biết cảm ơn, xin lỗi trong mỗi trường hợp
Hát
-Học sinh chú ý
-Quan sát tranh
-Học sinh trả lời
-Thảo luận nhóm 2 em
-Tranh 1
-Tranh 2
-Tranh 3
-Tranh 4
-Nêu tên học sinh thực hiện tốt.
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
&
Môn: LUYỆN TẬP TOÁN Tiết: 97
Đề bài: TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC
A.Mục Tiêu: Giúp học sinh làm thành thạo trừ các số tròn chục trong phạm vi 100. Đặt tính, thực hiện phép tính.
-Bước đầu biết nhẩm nhanh kết quả các phép trừ các số tròn chục trong phạm vi 100.
-Củng cố về giải toán có lời văn.
B.Chuẩn bị:
-Giáo viên: Bảng gài, que tính, đồ dùng học Toán.
-Học sinh: Bảng gài, que tính, đồ dùng học Toán.
C.Các hoạt động dạy học:
TTDẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài cũ
Bài mới
Củng cố
Dặn dò
Nhận xét
Giới thiệu bài:
-Học sinh làm bảng con. Nhận xét
-Trò chơi: Thi nối (chuẩn bị 4 loại phấn)
60 - 30
90 - 40 > 50 60 + 0 <
70
80 - 30
40 + 30 = 50 50 + 20 <
80
-Thực hành vào vở:
1. 50 - 40 = 60 - 40 =
60 - 60 = 80 - 20 =
90 - 70 = 90 - 30 =
2.Tổ 1 gấp được 30 cái thuyền. Tổ 2 gấp được 30 cái thuyền. Hỏi cả hai tổ gấp được bao nhiêu cái thuyền ?
Giải: Số thuyền cả hai tổ gấp được:
30 + 30 = 60 (cái)
Đáp số: 60 cái
Chấm - tuyên dương
Luyện tính nhẩm.
-Học sinh làm bảng
-Học sinh thực hành vào vở
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
&
Môn: TẬP VIẾT Tiết: 26
Đề bài: TÔ CHỮ HOA E Ê
A.Mục Tiêu: Học sinh biết tô chữ hoa E ; Ê
-Viết các vần ăm, ăp, các từ ngữ, chăm sóc, khắp vườn bằng chữ thường cỡ vừa, đúng kiểu đều nét, đưa bút theo đúng qui định viết.
-Dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Tập Viết 1/2.
B.Chuẩn bị:
-Giáo viên: Mẫu chữ, Bảng phụ.
-Học sinh: Vở tập viết, bảng con, phấn.
C.Các hoạt động dạy học:
TTDẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Ổn định
Bài cũ
Bài mới
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
Hoạt động 4
Củng cố
Dặn dò
Hát
Nhận xét vở Tập Viết
-Học sinh viết bảng con: gánh đỡ, sạch sẽ.
Giới thiệu bài:
1.Tô chữ viết ăm, ăp, chăm sóc, khắp vườn.
2.Hướng dẫn tô chữ hoa:
-Giáo viên treo mẫu cho học sinh quan sát và nhận xét
-Chữ E viết bằng mấy nét ? (1 nét)
-Nằm trong khung hình gì ?
-Cao mấy dòng li?
-Giáo viên đồ chữ mẫu vừa đồ vừa nói qui trình
E: Đặt bút giữa dòng kẻ ngang 3 và 4 viết nét cong dưới
-Viết tiếp 2 nét cong trái tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ và vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ, phần cuối nét cong trái thứ 2 thì lượn lên đường kẻ ngang 2, rồi lượn xuống, dừng bút giữa đường kẻ ngang 1 và 2.
Ê: như cách viết E
-Lia bút viết liền nét xiên phải và xiên trái liền nhau, đỉnh dấu mũi nằm ở đường kẻ ngang 4.
3.Hướng dẫn viết vần từ ngữ ứng dụng
4.Hướng dẫn viết vở
-Khen học sinh viết đẹp
Về nhà viết bài phần B
Hát
-Học sinh chú ý
-Học sinh quan sát chữ mẫu
-HS theo dõi quá trình viết cấu tạo
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
&
Môn: CHÍNH TẢ Tiết: 5
Đề bài: NHÀ BÀ NGOẠI
A.Mục Tiêu: Học sinh chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn bài " Nhà Bà Ngoại" (27 chữ, 4 câu)
-Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tả.
-Hiểu dấu chấm dùng để kết thúc câu.
-Điền đúng vần ăm, ăp chữ c hay chữ k và chữ trống.
B.Chuẩn bị:
-Giáo viên: Bảng phụ viết bài tập
-Học sinh:
C.Các hoạt động dạy học:
TTDẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Ổn định
Bài cũ
Bài mới
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
Hoạt động 4
Củng cố
Dặn dò
Hát
Nhận xét vở - Viết bảng con
Giới thiệu bài:
1. Tập chép bài " Nhà Bà Ngoại "
-Giáo viên chép bài này lên bảng phụ.
-Đọc cho học sinh nghe 1 lần
-Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại - bài cần viết
-Cả lớp đọc thầm bài trên bảng.
2.Hướng dẫn viết các chữ học sinh dễ viết sai:
-Ngoại, rộng rãi, loà xoà, hiền, khắp vườn.
-Viết bảng con (1 học sinh lên bảng viết)
-Chữa lỗi sai
3.Học sinh viết bài tập chép vào vở.
-Ngồi đúng tư thế để vở cầm bút đúng, viết chính tả sát lề đỏ.
-Tên bài: Giữa trang vở
-Chữ đầu tiên lùi 1 ô và viết hoa chữ đầu câu. Đặt dấu chấm khi hết câu.
-Học sinh viết tập chép vào vở.(sau dấu chấm viết hoa)
-Soát lỗi - gạch chân chữ viết sai.
4.Chấm chữa bài và hướng dẫn làm bài tập.
-Điền vần ăm hay ăp. (Học sinh đọc thầm đè bài)
Năm nay Thắm đã là học sinh lớp 1. Thắm biết tự tắm cho mình, biết sắp xếp sách vở ngăn nắp.
-Cho học sinh điền - đọc lại
-Hát đồng ca - chơi kéo co.
Khen học sinh viết đúng đẹp
Xem lại bài: " Ai dậy sớm "
Chép lại bài " Nhà Bà Ngoại "
Hát
Nhận xét
-Học sinh chú ý
-Học sinh viết
-Học sinh chép vở
-Học sinh làm bài tập
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
&
Môn: TOÁN Tiết: 99
Đề bài: LUYỆN TẬP CHUNG
A.Mục Tiêu: Giúp học sinh củng cố về làm tính trừ ( đặt tính và tính trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100)
-Củng cố về giải toán có lời văn.
B.Chuẩn bị:
-Giáo viên: Bảng phụ, Sách giáo khoa
-Học sinh: Vở Toán, sách giáo khoa.
C.Các hoạt động dạy học:
TTDẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Ổn định
Bài cũ
Bài mới
Củng cố
Dặn dò
Hát
Điền dấu >, < , = và
40 - 10 20 30 70 - 40
20 - 0 50 30 + 30 30
Giới thiệu bài - Luyện Tập
Bài 1: -Học sinh đọc yêu cầu của bài.
-Đặt tính hàng dọc chú ý gì ?
-Học sinh làm bài vào vở 2B, chữa bài.
70 90 50 80 70
- 20 - 60 - 10 - 20 - 60
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (Nhẩm kỹ kết quả rồi mới điền số vào )
Bài 4: Nhẩm các phép tính để tìm kết quả. Học sinh làm bài, chữa bài.
Bài 4: Hỏi đề toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
Tóm tắt:
- Có : 20 cái bát
-Thêm : 10 cái bát Hỏi có tất cả bao nhiêu mấy cái bát ?
Bài 5: Điền dấu +, - vào chỗ chấm để được phép tính ( Trò chơi thi đội nào gắn đúng )
Nhận xét.
Xem bài điểm ở trong ở ngoài một hình
Hát
Nhận xét
-Học sinh luyện tập
-Học sinh điền số
-Nhẩm tính kết quả
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
&
Môn: TẬP ĐỌC Tiết: 15
Đề bài: AI DẬY SỚM
A.Mục Tiêu: Học sinh đọc trơn cả bài, phát âm đúng các từ ngữ dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón.
-Đạt tốc độ tối thiểu từ 25 đến 30 tiếng / phút.
-Ôn các vần ươn - ương có trong bài tìm tiếng, nói được các câu có chứa vần ươn - ương.
-Hiểu được các từ ngữ trong bài thơ: vừng đông, đất trời....
-Hiểu nội dung bài: Cảnh buổi sáng rất đẹp, ai dậy sớm mới thấy được cảnh đẹp ấy.
-Biết hỏi đáp tự nhiên - hồn nhiên về những việc làm buổi sáng.
-Học thuộc bài thơ.
B.Chuẩn bị:
-Giáo viên: Tranh phóng to
-Học sinh: Sách giáo khoa, vở Tiếng Việt.
C.Các hoạt động dạy học:
TTDẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Ổn định
Bài cũ
Bài mới
Củng cố
Dặn dò
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
Củng cố
Dặn dò
Hát
Đọc bài: Hoa Ngọc Lan: 1 câu, 1 đoạn, cả bài - Tập luyện câu hỏi. Viết bảng con: trắng ngần, ngan ngát...
Giới thiệu bài: Ai dậy sớm
1.Hướng dẫn học sinh luyện đọc
Giáo viên đọc mẫu 1 lần, học sinh đọc theo
Giáo viên hỏi: 1 khổ mấy dòng thơ ?
1 dòng thơ có mấy tiếng ?
-Giáo viên gạch chân tiếng, tách khổ thơ.
-Giáo viên giao việc: Tìm tiếng có vần ây, ươn, ôi, ơn, on.
-Giáo viên gạch chân từ khó - Học sinh đọc: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón....
+Luyện đọc từ: Đồng thanh
Giải thích từ:
+Luyện đọc từng dòng thơ một.
Vừng đông: Mặt trời vừa mới mọc
Đất trời: Bầu trời và dưới đất
+Luyện đọc dòng thơ (nối tiếp)
+Luyện đọc đoạn (3 đoạn - 3 khổ thơ)
+Luyện đọc cả bài - cá nhân
2.Ôn luyện vần ươn - ương -Học sinh đọc 2 vần ươn - ương
So sánh 2 vần ươn - ương
Tìm tiếng trong bài có vần ươn - ương. Đọc - phân tích
Tìm tiếng trong câu có vần ươn - ương
Cánh diều bay lượn - Vườn hoa ngát hương thơm.
Tập nói câu theo mẫu ở trên.
*Thi nói câu có tiếng chứa vần ươn - ương.
Nhận xét tiết 1.
Tiết 2
*Luyện đọc sách giáo khoa - Tìm hiểu bài - Luyện nói
a.Luyện đọc sách giáo khoa:
-Giáo viên giới thiệu tranh.
-Giáo viên đọc mẫu - Học sinh đọc thầm.
-Luyện đọc từng câu một (đọc nối tiếp)
-Luyện đọc cả bài - Ghi điểm
b.Tìm hiểu bài:
-Trả lời câu hỏi: Khi dậy sớm điều gì chờ đón em ngoài vườn ?
Trên cánh đồng có gì chờ đón em ?
Trên đồi có gì chờ đón em ?
-Thi đọc, thuộc bài thơ tại lớp.
c.Luyện nói:
Hỏi nhau về những việc làm buổi sáng sớm.
Mẫu: Sáng sớm bạn làm việc gì ?
Tôi tập thể dục
Buổi sáng bạn dậy sớm vào lúc mấy giờ ?
Buổi sáng bạn thường ăn gì ?
Buổi sáng bạn làm những việc gì ?
-Gọi 1 học sinh đọc thuộc, bạn khác đọc lại
-Tiếp tục đọc thuộc bài thơ
Xem bài - Mưu chú sẻ.
Hát
Nhận xét
-Học sinh đọc đề
-HS xác định mấy khổ thơ
-HS tìm tiếng
-HS đọc đồng thanh
-Luyện đọc dòng thơ
-Luyện đọc đoạn
-Luyện đọc cả bài
-Giống ươn khác g
-Tìm tiếng
-Học sinh luyện đọc
-Học sinh tìm hiểu bài
-Lúa
-Cây xanh, chim
-Học sinh luyện nói
-
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
&
Môn: TOÁN Tiết: 98
Đề bài: ĐIỂM Ở TRONG - ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH
A.Mục Tiêu: Học sinh hiểu thế nào là một điểm.
-Nhận biết được điểm ở trong, ở ngoài một hình, gọi tên các điểm.
-Vẽ và đặt tên được các điểm.
-Củng cố về cộng trừ các số tròn chục và giải toán có lời văn.
B.Chuẩn bị:
-Giáo viên: Đồ dùng, hình vuông - hình tròn
-Học sinh: Vở bài tập Toán.
C.Các hoạt động dạy học:
TTDẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
*P
*A
Ổn định
Bài cũ
Bài mới
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
Củng cố
Dặn dò
Hát
Học sinh làm bảng
60 80 70 60 90 70
+ 30 - 40 - 20 + 20 - 50 - 40
Giới thiệu bài: Điểm ở trong - điểm ở ngoài một hình
a.Giới thiệu phía trong, phía ngoài.
Gắn 1 hình vuông và hỏi hình gì ?
Gắn 1 con bướm, 1 hoa ngoài hình vuông và hỏi: có những gì nữa?
Em hãy nhận xét bướm và hoa nằm ở đâu? Thỏ nằm ở đâu?
*Giáo viên kết luận: Bướm và hoa nằm ở ngoài hình vuông, thỏ nằm trong hình vuông.
b.Giới thiệu điểm ở trong và điểm ở ngoài hình vuông:
-Chấm 1 điểm trong hình vuông và hỏi cô vừa đang vẽ gì?
-Vẽ 1 chấm - vẽ 1 điểm
-Toán học gọi đây là điểm. Để gọi tên điểm đó người ta dùng 1 chữ cái in hoa: A
-Điểm A nằm ở vị trí nào của hình vuông.
-Giáo viên vẽ tiếp điểm N ở ngoài hình vuông.
-Đọc điểm N ngoài hình vuông.
+Tương tự như vậy với hình tròn.
-Điểm P ở trong hình tròn - Q ở ngoài hình tròn.
*N *Q
c.Bài tập thực hành:
Bài 1: Nêu yêu cầu bài - giơ bảng Đ (đúng) hoặc S (sai)
-Học sinh theo dõi đọc kỹ bài tập và viết bài vào bảng con theo thứ tự từng câu. Trả lời miệng.
Bài 2: Vẽ 2 điểm trong hình vuông (đặt tên)
-4 điểm ngoài hình vuông (đặt tên)
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài
(Tính giá trị và ghi kết quả)
Làm bằng cách cộng dần:
20 + 10 +10 = 30 + 10 = 40
Bài 4: Học sinh đọc đề toán
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Ghi tóm tắt bài toán, học sinh tự giải ra bảng con
*Trò chơi: "Nhanh mắt , khéo tay"
-Nối hình tạo thành ngôi sao.
Coi bài tiếp theo
Hát
Nhận xét
-Học sinh chú ý
-Học sinh quan sát
-Học sinh thực hành
-Học sinh chơi trò chơi
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
&
Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI Tiết: 25
Đề bài: CON CÁ
A.Mục Tiêu: Sau giờ học - Học sinh biết tên 1 số loài cá và nơi chúng sống. Nói tên được các bộ phận bên ngoài của con cá.
-Nêu được cách đánh cá.
-Biết lợi ích của cá và tránh những điều không lợi do cá (không cho ăn độc, cá ươn, thối, thiu,tránh hóc xương)
B.Chuẩn bị:
-Giáo viên: Tranh phóng to, ảnh về cá.
-Học sinh: Sách Giáo Khoa
C.Các hoạt động dạy học:
TTDẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Ổn định
Bài cũ
Bài mới
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
Củng cố
Dặn dò
Hát
Nêu lợi ích của cây gỗ
Giới thiệu bài:
Kể tên món ăn..................... con cá
Quan sát con cá thật
*Mục Tiêu: Biết tên con cá
Chỉ được bộ phận bên ngoài của cá.
Mô tả cá bơi và thở
Cho học sinh quan sát con cá và tập luyện câu hỏi:
-Tên của con cá
-Chỉ các bộ phận mà nhìn thấy ở cá.
-Cá sống ở đâu?
-Nó bơi bằng bộ phận nào?
-Nó thở như thế nào?
-Mỗi học sinh trả lời 1 câu hỏi khác nhau bổ sung
-Làm bài tập TNXH trong vở .
*Trả lời câu hỏi về đánh bắt cá. Biết lợi ích của cá, 1 em hỏi, 1 em trả lời.
-Các nhóm trình bày trước lớp, nhóm khác bổ sung trả lời.
-Trong hình người ta dùng gì để đánh bắt ?
-Em biết những loại cá nào ?
-Em thích ăn loại cá nào ?
-Ăn cá có ích lợi gì ?
+Giáo viên chốt ý: Có rất nhiều cách đánh, bắt cá (đánh lưới hoặc câu). Ăn cá có rất nhiều lợi ích, tốt cho sức khoẻ giúp xương phát triển.
*Thi vẽ cá, mô tả con cá em vẽ.
-Củng cố hiểu biết về các bộ phận của cá.
-Gọi tên được con cá em vẽ.
-Cho học sinh vẽ cá nhân - tô màu đẹp
-Trình bày tranh vẽ.
*Trò chơi: câu cá - Đội nào câu được nhiều cá thì thắng cuộc.
-Xem bài con gà.
Hát
-Cây gỗ trồng để lấy gỗ.
-Học sinh trả lời
-Học sinh trả lời
-Cácnhóm thảo luận
-Học sinh vẽ
-Học sinh chơi
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
&
Môn: TOÁN Tiết: 100
Đề bài: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
A.Mục Tiêu: Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về thực hiện phép cộng trừ các số tròn chục, trong phạm vi 100.
-Giải toán có lời văn.
-Nhận biết điểm ở trong và ở ngoài 1 hình.
B.Chuẩn bị:
-Giáo viên: Đề tham khảo
-Học sinh:
C.Đề tham khảo:
1.Tính: (2,5 đ)
20 30 70 50 80
+ 40 + 60 + 10 + 30 - 20
2.Nhẩm: (3 đ)
40 + 30 = 30cm + 20 cm
60 - 30 = 70 + 10 - 20 =
3.Ông Ba trồng 10 cây cam (2,5 đ)
Ông Ba trồng 20 cây chuối
Hỏi ông Ba trồng bao nhiêu cây ?
4.Vẽ 3 điểm trong hình vuông
Vẽ 4 điểm ngoài hình vuông (2 đ)
-Hướng dẫn học sinh làm bài vào giấy.
-Giáo viên chấm điểm - vào điểm.
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
&
Môn: TẬP VIẾT Tiết: 27
Đề bài: TÔ CHỮ HOA G
A.Mục Tiêu: Giúp học sinh tô được chữ G hoa.
-Viết được vần ứng dụng: ươn - ương.
-Viết được từ ứng dụng: vườn hoa, ngát hương.
-Viết chữ thường cỡ vừa đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng qui trình viết, dãn bút theo đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Tập Viết 2.
B.Chuẩn bị:
-Giáo viên: Bảng phụ, mẫu chữ.
-Học sinh: Vở Tập Viết
C.Các hoạt động dạy học:
TTDẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Ổn định
Bài cũ
Bài mới
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
Củng cố
Dặn dò
Hát
Nhận xét vở tập viết lần trước, 2 em lên bảng viết.
Giới thiệu bài: Đồ chữ G - vần ươn - ương từ vườn hoa, ngát hương.
1.Hướng dẫn học sinh đồ chữ hoa G:
-Giáo viên treo chữ mẫu cho học sinh quan sát và nhận xét chữ G viết bằng mấy nét ?
Nằm trong khung hình gì ?
Cao mấy dòng li ?
-Giáo viên đồ lại chữ mẫu, vừa đồ vừa nói qui trình viết chữ G.
Nét thứ nhất từ đường kẻ thứ 9 lượn vòng qua đường kẻ 7. Viết nét xoắn cong phải và nét khuyết.
2.Hướng dẫn viết từ ngữ, vần ứng dụng.
-Giáo viên ghi bảng phụ, ghi vần, viết bảng: ươn - ương.
-Giáo viên cho học sinh đọc từ: vườn hoa, ngát hương.
-Phân tích tiếng vườn / hoa - ngát / hương.
3.Hướng dẫn học sinh viết vở
-Ngồi đúng tư thế, để vở, cầm bút, xem vở mẫu.
-Viết theo hiệu lệnh (giáo viên đồ, viết cùng học sinh)
-Giúp em viết chậm ( viết nhanh tăng tốc độ)
-Chấm bài.
Nhận xét - tuyên dương em viết đúng đẹp
Viết tiếp phần B.
Hát
Nhận xét
-Học sinh chú ý
-Học sinh quan sát
-Hai nét
-Hình chữ nhật
-Cao 8 dòng li
-Học sinh chú ý
-Học sinh viết vở
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
&
Môn: CHÍNH TẢ Tiết: 6
Đề bài: CÂU ĐỐ
A.Mục Tiêu: Học sinh chép lại chính xác trình bày đúng câu đố về con ong.
-Làm đúng các bài tập chính tả, điền chữ tr, ch hoặc v, d, gi.
B.Chuẩn bị:
-Giáo viên: Bảng phụ viết bài - nội dung.
-Học sinh: Vở , Sách Giáo Khoa.
C.Các hoạt động dạy học:
TTDẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Ổn định
Bài cũ
Bài mới
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
Củng cố
Dặn dò
Hát
Nhận xét vở viết - Nhà Bà Ngoại
Làm lại miệng 2 bài tập.
Giới thiệu bài: Tập chép câu đố - hướng dẫn viết chính tả.
1.Tập chép câu đố: Treo bảng viết sẵn bài. Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
-Hướng dẫn học sinh đọc
-Học sinh đọc phân tích
-Viết bảng con từ khó.
2.Hướng dẫn cách viết vở và học sinh chép vào vở
-Hướng dẫn từng câu - đầu bài viết cách 6 ô.
-Thơ 4 chữ - chữ đầu viết hoa (lùi 2 ô)
-Dấu ? đặt ở cuối bài.
-Học sinh nhìn chép vào vở.
*Chữa bài: Cầm bút chì, soát lỗi, sai gạch chân sửa ra lề đỏ.
-Giáo viên chấm vở - Nhận xét - Tuyên dương.
3.Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả:
-Điền tr hay ch:
Thi .......ạy ........ anh bóng
-Điền v, d hay gi:
.....ỏ trứng ......ỏ cá cặp .... a
*Khen em viết đúng, làm bài đúng, không sai lỗi chính tả.
Nhắc nhở học sinh hoàn thành bài tập.
Viết lại nếu sai - chưa đẹp.
Về nhà chuẩn bị bài: Mưu chú sẻ.
Hát
Nhận xét
-Học sinh chú ý
-2, 3 em đọc bài
-Đọc các từ khó: chăm chỉ, suốt ngày, khắp vườn cây.
-Học sinh viết vở
-Học sinh làm bài tập
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
&
Thứ ngày tháng năm 20
Môn: SINH HOẠT TẬP THỂ Tiết: 25
Đề bài: ĐỌC THƠ - HÁT VỀ MẸ VÀ CÔ - TRÒ CHƠI
A.Mục Tiêu: Học sinh biết đọc thơ, hát tặng mẹ và cô nhân ngày 8/3.
-Các học sinh nam biết làm một việc gì đó hoặc cư xử tốt với các bạn nữ. Trò chơi.
B.Chuẩn bị: Trò chơi.
C.Các hoạt động dạy học:
TTDẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài cũ
Bài mới
Củng cố
Nhận xét
Giới thiệu tiết sinh hoạt.
-Cho học sinh hát
-Hướng dẫn cho học sinh đọc thơ về mẹ và cô.
-Hướng dẫn bài hát " mồng 8 tháng 3 " (Phạm Tuyên)
-Hát bài " Bàn tay mẹ " (Bùi Đình Thảo - Tạ Hữu Yên )
-Hát bài " Cho Con " (Phạm Trọng Cầu - Tuấn Dũng )
-Đọc thơ tặng mẹ - tặng cô
" Em làm được một cái hoa
Cô cho em mang về nhà
Em nói rằng con tặng mẹ
Quà mồng tám tháng ba."
-Trò chơi: Giải câu đố
Bọn em hai đứa cùng tên
Đứa đứng sách vở, đứa trên mái đầu.
( Là những cái gì ?)
Nhận xét
-Học sinh hát
-Học sinh đọc thơ
-Học sinh chơi trò chơi
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
&
Môn: TẬP ĐỌC Tiết: 17
Đề bài: MƯU CHÚ SẺ
A.Mục Tiêu:
a.Học sinh đọc trơn cả bài, đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu n / l, v / x, phụ âm cuối t / c.
-Đọc đúng các từ ngữ: chộp, hoảng lắm, sạch sẽ, tức giận...
-Biết nghỉ hơi đúng dấu chấm, dấu phẩy.
b.Ôn vần uôn - uông
-Tìm được tiếng trong bài, ngoài bài.
-Nói được câu có tiếng chứa vần uôn - uông.
c.Hiểu được các từ ngữ: chộp, lễ phép.
-Hiểu sự thông minh, nhanh trí của chú sẻ đã khiến chú tự cứu được mình thoát nạn.
B.Chuẩn bị:
-Giáo viên: Tranh phóng to.
-Học sinh: sách giáo khoa, vở.
C.Các hoạt động dạy học:
TTDẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Ổn định
Bài cũ
Bài mới
Củng cố
Hát
Đọc bài: Ai Dậy Sớm
Trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa
Giới thiệu bài: "Mưu chú sẻ "
1.Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
-Giáo viên đọc mẫu bài trên bảng 1 lần
-Học sinh đọc đề bài
-Xác định mấy câu ? Giáo viên ghi số trước số câu
-Giáo viên giao việc: Tổ 1 tìm tiếng có âm đầu n / l
Tổ 2: Tìm tiếng có âm đầu v / x
Tổ 3: Tìm tiếng có âm đầu t / c
Tổ 4: Tìm tiếng có vần oang, oach.
-Giáo viên gạch chân
-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng khó đã gạch chân.
-Hướng dẫn học sinh đọc từ khó: chộp, hoảng lắm, sạch sẽ, tức giận.
-Giải thích từ chộp: Bắt bằng 2 tay.
-So sánh từ - đọc đồng thanh từ khó
-Luyện đọc từng câu trên bảng
-Luyện đọc câu không thứ tự (nối tiếp nhau)
-Luyện đọc đoạn
Đoạn 1: 2 câu đầu
Đoạn 2: Câu nói của sẻ
Đoạn 3: 3 câu cuối
-Luyện đọc toàn bài ( cá nhân )
2.Ôn vần uôn - uông.
a.Tìm tiếng trong bài có vần uôn ( muôn )
b.Ôn vần uôn - uông. Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn uông
-Giáo viên ghi lên bảng: Chuồn chuồn, buồng chuối...
c.Tập câu nói có tiếng
File đính kèm:
- Tuan 25.doc