Giáo án Đề kiểm tra học kì I môn toán lớp 11

Bài 1: (1 điểm).

a) Tìm trong khai triển . Biết rằng hệ số bằng 10 lần hệ số .

b) Tính giá trị biểu thức (không dùng máy tính).

Bài 2: (1 điểm) Giải các phương trình sau:

a) .

 

doc4 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1018 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đề kiểm tra học kì I môn toán lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11 BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề) Thời gian tính chung cho cả 2 phần tự luận và trắc nghiệm PHẦN I: TỰ LUẬN (Thời gian làm bài 75 phút). Bài 1: (1 điểm). a) Tìm trong khai triển . Biết rằng hệ số bằng 10 lần hệ số . b) Tính giá trị biểu thức (không dùng máy tính). Bài 2: (1 điểm) Giải các phương trình sau: a) . b) . Bài 3: (1 điểm) Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng (B ở giữa A và C). Dựng các tam giác đều ABE; BCF nằm trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là AC. M, N lần luợc là trung điểm AF; CE. Chứng minh DBMN đều. Bài 4: (1,5 điểm) Chọn ngẫu nhiên 3 số từ tập . a) Tính xác suất để tổng 3 số được chọn là 12. b) Tính xác suất để 3 số được chọn là 3 số lẻ. Bài 5: (1,5 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là trung điểm của AD và DC. Gọi Q là điểm thuộc cạnh BA sao cho . a) Tìm giao điểm của mặt phẳng và BD, và BC. b) Chứng minh rằng thiết diện cho mặt phẳng cắt tứ diện là hình thang cân. PHẦN II: TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Phép tịnh tiến vectơ biến đồ thị nào sau đây thành đồ thị . a) b) c) d) . Câu 2: Chọn câu trả lời đúng: Giá trị tổng S = bằng: a) b) ; c) d) Câu 3: Phương trình có nghiệm là: a) b) c) d) Câu 4: Trong khai triển nhị thức . Số hạng không chứa k là: a) b) c) d) Câu 5: Cho 6 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có thể tạo ra bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau: a) số b) 240 số c) 325 số d) 360 số Câu 6: Tính xác xuất để khi gieo con xúc xắc 6 lần độc lập, không lần nào xuất hiện mặt có số chấm là một số chẵn. a) b) c) 64 d) Câu 7: Cho 2 đường thẳng cắt nhau. Có mấy phép đối xứng trục biến d’ thành d. a) Có 2 phép đối xứng trục. b) Có 3 phép đối xứng trục. c) Chỉ có một phép đối xứng trục. d) Không có phép đối xứng trục nào. Câu 8: Cho đường tròn (C) tâm bán kính . Ảnh của (C) đối xứng qua trục Ox là (C’) có phương trình tổng quát là: a) b) c) d) Câu 9: Cho đường thẳng (d): . Ảnh của (d) qua gốc O là: a) b) c) d) Câu 10: Cho đường tròn (C) tâm và bán kính . Qua phép vị trí tâm O tỉ số phương trình tổng quát đường tròn ảnh của nó là: a) b) c) d) Câu 11: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: a) Phép tịnh tiến và phép đối xứng tâm là phép dời hình. b) Phép đồng dạng là phép vị tự với tỉ số k > 0. c) Phép tịnh tiến là một phép biến hình. d) Phép dời hình là phép đồng dạng với k ¹ 1. Câu 12: Khi cắt tứ diện bằng một mặt phẳng thì thiết diện thu được có thể là: a) Hình tam giác hoặc tứ giác. b) Hình ngũ giác. c) Chỉ có thể là tứ giác. d) Cả 3 câu trên đều sai. Câu 13: Cho hình chóp S ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Kết luận nào sau đây là sai: a) BC // mặt phẳng (SAD). b) Hai mặt phẳng (SDC) và (SAB) là song song vì có DC // AB. c) Hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) có giao tuyến đi qua S và // BC. d) SC và DB là 2 đường thẳng chéo nhau. Câu 14: Từ một tổ có 8 học sinh nữ và 4 học sinh nam. Cần chọn 5 học sinh trong đó số nữ phải ít hơn 4. Hỏi có bao nhiêu cách chọn: a) 360 b) 112 c) 456 d) 654 Câu 15: Hàm số nghịch biến trên khoảng: a) b) c) d) Câu 16: Tập nghiệm của phương trình là: a) và b) và c) và d) và SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM Giáo viên: Phạm Đắc Sơn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Phần I: Tự luận: Bài 1: a) (loại) hoặc (nhận) b) Biến đổi vế trái bằng công thức tana + tanb và đến kết quả bằng 4. Bài 2: a) Biến đổi đến kết luận. b) Đưa về phương trình tích: Giải phương trình này và kết luận đúng. Bài 3: Thực hiện phép quay . Lý luận để cho tam giác BMN là đều. Bài 4: Các khả năng có thể a) Xác xuất để tổng 3 số được chọn là b) Để 3 số được chọn là lẻ khi và chỉ khi tổng 3 số lẻ hoặc tổng gồm 2 số chẳn và 1 số lẻ: . . Bài 5: a) Gọi I là giao điểm của và Þ kết quả. b) Chứng minh đúng thiết diện là hình thang cân. Phần II: Trắc nghiệm (mỗi câu 0,25 điểm, tổng cộng 4 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 b d c b d a a c c d d a b c b a (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (1 điểm) (0,5 điểm)

File đính kèm:

  • docDS11 Tiet 45 KTHKI b.doc