I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS cần:
1. Kiến thức
Củng cố kiến thức về địa lí cây LT
2. Kỹ năng
- Vẽ biểu đồ.
- Cách tính bình quân LT theo đầu người và nhận xét từ số liệu đã tính toán.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC
- Thước kẻ
- Biểu đồ chuẩn bị trước trên khổ A0
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
? Nêu vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi? Kể tên 1 số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu trên TG?
? Vai trò và tình hình nuôi trồng thủy sản?
3. Bài mới
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 24/06/2022 | Lượt xem: 467 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Lớp 10 - Tiết 33, Bài 30: Thực hành vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt 33 Bµi 30
Thùc hµnh: VÏ vµ ph©n tÝch biÓu ®å vÒ
s¶n lîng l¬ng thùc, d©n sè cña thÕ giíi vµ 1 sè quèc gia
Ngày soạn: 04/12/2011
Ngày giảng:06/12/2011
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS cần:
1. Kiến thức
Củng cố kiến thức về địa lí cây LT
2. Kỹ năng
- Vẽ biểu đồ.
- Cách tính bình quân LT theo đầu người và nhận xét từ số liệu đã tính toán.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC
- Thước kẻ
- Biểu đồ chuẩn bị trước trên khổ A0
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
? Nêu vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi? Kể tên 1 số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu trên TG?
? Vai trò và tình hình nuôi trồng thủy sản?
3. Bài mới
Dựa vào bảng số liệu:
Sản lượng LT và dân số của 1 số nước trên TG (2002)
Nước
Sản lượng LT
(triệu tấn)
Dân số
(triệu người)
Bình quân
đầu người (kg)
Trung Quốc
401,8
1287,6
312
Hoa Kì
299,1
287,4
1040
Ấn Độ
222,8
1049,5
212
Pháp
69,1
59,5
1161
Inđônêxia
57,9
217,0
267
Việt Nam
36,7
79,7
460
Toàn TG
2032,0
6215
327
1. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng LT và dân số các nước trên
2. Tình bình quân LT và nhận xét.
I. Vẽ biểu đồ
Cách vẽ biểu đồ:
* Bước 1: Vẽ hệ trục tọa độ (biểu đồ chữ U)
- Trục hoành (trục ngang) thể hiện các nước: Xác định số lượng các QG để xác dịnh khoảng cách các cột
- Ở 2 đầu trục hoành là 2 trục tung (trục đứng)
+ 1 biểu hiện dân số (triệu người)
+ 1 biểu hiện số lượng LT (triệu tấn)
- Mỗi QG vẽ 2 cột (1 thể hiện dân số, 1 thể hiện sản lượng LT)
- Viết tên biểu đồ và chú giải
* Bước 2: Tiến hành vẽ (chú ý chiều dài của trục tung và trục hoành phải có sự cân đối)
TriÖu tÊn
TriÖu
ngêi
BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG LT VÀ DÂN SỐ CỦA 1 SỐ NƯỚC TRÊN TG NĂM 2002
II. Tính bình quân LT đầu người:
BQLT đầu người = Sản lượng/dân số x 1000 (kg/người)
C¸c níc
Trung Quèc
Hoa K×
Ên §é
Ph¸p
In®«nªxia
ViÖt Nam
BQLT ®Çu ngêi (Kg)
312.1
1040.7
212.3
1161.3
275.1
464.6
BQLT ®Çu ngêi TG
326,9
III. Nhận xét
- Nhìn vào biểu đồ thấy được những nước có sản lượng LT lớn là Trung Quốc, Hoa Kì, Ấn Độ (3 nước này chiếm tới 45,4 % SLLT thế giới) và 4 QG có dân số đông nhất TG là: Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Inđônêxia.
- Trung Quốc, Ấn Độ và Inđônêxia, tuy có sản lượng LT lớn, nhưng do dân số đông nên bình quân LT thấp, tương ứng 321 kg, 212 kg và 267 kg. Trong đó thấp nhất là Ấn Độ do nước này chiếm tới 16,9% dân số nhưng chỉ chiếm có 11 % SLLT thế giới.
- Hoa Kì chiếm 4,6% dân số TG nhưng sx ra 14,7 % sản lượng LT thế giới -> bình quân LT cao 1040 kg/người (gấp 3,2 lần mức TB thế giới)
- Pháp chiếm 0,3 % dân số TG, sx 3,4 % sản lượng LT thế giới => Bình quân LT cao 1161 kg/người (gấp 3,5 lần TB thế giới)
- VN chiếm 1,3% dân số, sx ra 1,8% SLLT thế giới -> bình quân LT vào loại khá cao 460 kg/người, gấp 1,4 lần TB thế giới.
File đính kèm:
- giao_an_dia_li_lop_10_tiet_33_bai_30_thuc_hanh_ve_va_phan_ti.doc