I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS cần:
1. Kiến thức
Củng cố kiến thức về địa lí ngành CN năng lượng và CN luyện kim
2. Kỹ năng
- Biết cách tính toán tốc độ tăng trưởng các SP’ chủ yếu: Than, dầu, điện, thép.
- Kỹ năng vẽ biểu đồ và nhận xét.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC
- Thước kẻ, bút chì, bút màu.
- Máy tính cá nhân.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
? Nêu đặc điểm chính (vị trí, quy mô, mối liên hệ giữa các XN) của điểm CN và khu CN tập trung?
? Nêu KN, đặc điểm của trung tâm CN. Cho VD?
? Nêu KN, cách phân loại và đặc điểm của vùng CN tổng hợp (vùng CN)?
3. Bài mới
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 24/06/2022 | Lượt xem: 373 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Lớp 10 - Tiết 40, Bài 34: Thực hành vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt 40 bµi 34
Thùc hµnh: vÏ biÓu ®å
t×nh h×nh s¶n xuÊt 1 sè s¶n phÈm c«ng nghiÖp trªn thÕ giíi
Ngày soạn:03/01/2012
Ngày giảng:05/01/0212
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS cần:
1. Kiến thức
Củng cố kiến thức về địa lí ngành CN năng lượng và CN luyện kim
2. Kỹ năng
- Biết cách tính toán tốc độ tăng trưởng các SP’ chủ yếu: Than, dầu, điện, thép.
- Kỹ năng vẽ biểu đồ và nhận xét.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC
- Thước kẻ, bút chì, bút màu.
- Máy tính cá nhân.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
? Nêu đặc điểm chính (vị trí, quy mô, mối liên hệ giữa các XN) của điểm CN và khu CN tập trung?
? Nêu KN, đặc điểm của trung tâm CN. Cho VD?
? Nêu KN, cách phân loại và đặc điểm của vùng CN tổng hợp (vùng CN)?
3. Bài mới
Dựa vào bảng số liệu:
Tình hình sx 1 số SP’ công nghiệp của thế giới thời kì 1950-2003
Năm
Sản
phẩm
1950
1960
1970
1980
1990
2003
Than
(Tr tấn)
1820
100
%
2603
143%
2936
161
%
3770
207
%
3387
186
%
5300
291
%
Dầu mỏ
(Tr tấn)
523
100
%
1052
201
%
2336
447
%
3066
586
%
3331
637
%
3904
746
%
Điện
(tỉ kwh)
967
100
%
2304
238
%
4962
513
%
8247
823
%
11832
1224
%
14851
1535
%
Thép
(Tr tấn)
189
100
%
346
183
%
594
314
%
682
361
%
770
407
%
870
460
%
GV: Hướng dẫn HS vẽ
- Để vẽ biểu đồ trước hết phải xử lí số liệu
+ Coi năm 1950 là 100%
+ Các năm còn lại = sản lượng năm đó/sản lượng năm 1950 x 100 (%)
VD:
Than năm 1960 = sản lượng năm 1960/sản lượng năm 1950 = 2603/1820 x 100 = 143 %
- Vẽ biểu đồ
+ Vẽ trên cùng 1 hệ trục tọa độ: Trục tung thể hiện tốc độ phát triển của SP’ CN (%); Trục hoành thể hiện thời gian (năm)
+ Ghi tên biểu đồ và chú giải cho từng SP’
Lưu ý:
+ Các SP’ đều xuất phát từ 1 điểm của năm 1950
+ Trên trục tung, điểm 100% không để cao quá gốc tọa độ
+ Chia mốc năm trên trục hoành và tỉ lệ % trên trục tung
%
N¨m
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CÁC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950-2003
* Nhận xét
Có thể thấy, đây là sản phẩm của các ngành CN quan trọng: Năng lượng (than, dầu mỏ, điện) và LK.
- Than: Nguồn năng lượng truyền thống, trong vòng 50 năm nhịp độ tăng trưởng khá đều. Từ năm 1980-1990, tốc độ tăng trưởng có chững lại do đã tìm được những nguồn năng lượng khác thay thế như: dầu khí, hạt nhân, thủy điện Vào cuối những năm 1990, ngành khai thác than lại phát triển, do đây là loại nhiên liệu có trữ lượng lớn và do sự phát triển mạnh mẽ của CN hóa học.
- Dầu mỏ: Tuy phát triển muộn hơn CN than, nhưng do những ưu điểm (khả năng sinh nhiệt lớn, không có tro, dễ nạp nhiên liệu, nguyên liệu cho CN hóa dầu) nên tốc độ tăng trưởng khá nhanh, TB` năm là 14%.
- Điện: Là ngành CN năng lượng trẻ, phát triển gắn liền với tiến bộ KHKT. Tốc độ phát triển rất nhanh, TB năm là 29%, đặc biệt từ thập kỉ 80 trở lại đây, tốc độ tăng trưởng rất cao, lên tới 1224% năm 1990 và 1535% năm 2003 so với năm 1950.
- Thép: Là SP’ của CN luyện kim đen, được SD rộng rãi trong các ngành CN, nhất là CN chế tạo cơ khí, trong XD và đời sống. Tốc độ tăng trưởng của thép từ 1950-> nay khá đều, TB` gần 9% năm. Cụ thể: sản lượng thép năm 1950 là 189 triệu tấn; Năm 1960 là 346 triệu tấn (183%); Năm 1970 là 594 triệu tấn (314%); Đến 2003 là 870 triệu tấn (460%)
File đính kèm:
- giao_an_dia_li_lop_10_tiet_40_bai_34_thuc_hanh_ve_bieu_do_ti.doc