Giáo án Địa lí Lớp 12 - Tiết 34: Kiểm tra 45 phút - Phạm Quang Hưng

Câu 1 (3 điểm)

Chứng minh dân số nước ta đông nhưng phân bố không đều.

Câu 2 (2 điểm)

 Nêu những thuận lợi, khó khăn của ngành sản xuất lương thực. Tình hình sản xuất lương thực của nước ta trong những năm qua?

Câu 3 (3 điểm)

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN (Đơn vị %)

Năm Thành thị Nông thôn

1990 19,5 80,5

1995 20,8 79,2

2000 24,2 75,8

2003 25,8 74,2

2005 26,9 73,1

a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn.

b. Nhận xét và giải thích cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta thời kì 1990-2005?

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 24/06/2022 | Lượt xem: 332 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Lớp 12 - Tiết 34: Kiểm tra 45 phút - Phạm Quang Hưng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 34 Kiểm tra 45’ Học kỳ II (năm học 2011-2012) Ngày soạn:23/02/2013 Ngày giảng: 25/02/2013 Câu 1 (3 điểm) Chứng minh dân số nước ta đông nhưng phân bố không đều. Câu 2 (2 điểm) Nêu những thuận lợi, khó khăn của ngành sản xuất lương thực. Tình hình sản xuất lương thực của nước ta trong những năm qua? Câu 3 (3 điểm) Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn (Đơn vị %) Năm Thành thị Nông thôn 1990 19,5 80,5 1995 20,8 79,2 2000 24,2 75,8 2003 25,8 74,2 2005 26,9 73,1 a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn. b. Nhận xét và giải thích cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta thời kì 1990-2005? Câu 4 (2 điểm) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang Công nghiệp chung), hãy trình bày sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp của nước ta. ĐáP áN Kiểm tra 45’ Học kỳ II (năm học 2011-2012) * Dân số năm 2006 là 84156 nghìn người (Đứng thứ 3 ở ĐNA và thứ 13 thế giới) => nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. * Mật độ dân số TB 254 người/km2 (năm 2006) nhưng phân bố không đều giữa các vùng: - Giữa đồng bằng với TDMN: Đồng bằng tập trung 75% dân số, mật độ dân số cao (dẫn chứng); TDMN , mật độ dân số thấp. Ngay giữa các khu vực có sự khác biệt (các đồng bằng, vùng TD với MN) => Do: Đồng bằng thuận lợi về địa hình, đất đai, nguồn nước cho sx NN và sinh hoạt; giữa các KV là do sự khác nhau về địa hình, đất đai, nguồn nước, trình độ phát triển, lịch sử khai thác - Giữa thành thị và nông thôn: Năm 2005 dân số nông thônlà 73,1% => Quá trình CNH diễn ra chậm, nền kinh tế vẫn phụ thuộc vào hoạt động N-L-ngư nghiệp. Câu 2 (2 điểm) Nêu những thuận lợi, khó khăn của ngành sản xuất lương thực. Tình hình sản xuất lương thực của nước ta trong những năm qua? * Thuận lợi: - Tự nhiên: Đất trồng (đồng bằng châu thổ, ven biển) -> khả năng mở rộng diện tích còn khá lớn; Khí hậu (Nhiệt đới ẩm gió mùa, nhiệt ẩm dồi dào, có sự phân hóa B-N, độ cao); Nguồn nước (nước mặt, nước ngầm). - KT-XH: Dân cư lao động (dân đông, lao động dồi dào, thị trường); Cơ sở vật chất-kỹ thuật (thủy lợi, phân bón, giống cây trồng); Đường lối chính sách (NN là mặt trận hàng đầu); thị trường trong và ngoài nước. * Khó khăn: Thiên tai, cơ sở vật chất còn thiếu thốn, dịch vụ nông nghiệp chưa phát triển, thủy lợi, bảo quản hạn chế; thị trường không ổn định, giá lương thực thấp. * Tình hình sx lương thực: Diện tích, năng suất, sản lượng lúa tăng; xuất khẩu lúa gạo hàng đầu thế giới, bình quân lương thực tăng nhanh, vùng sx lớn nhất ĐBSH và ĐBSCL Câu 3 (3 điểm) a. Vẽ biểu đồ: Miền, có tên biểu đồ, chú giải b. Nhận xét và giải thích: cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta thời kì 1990-2005 có sự thay đổi, thành thị có xu hướng tăng, nông thôn có xu hướng giảm, diễn ra chậm chạp => quá trình CNH và đô thị hóa ở nước ta diễn ra còn chậm Câu 4 (2 điểm) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang Công nghiệp chung), hãy trình bày sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp của nước ta. - Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận mức độ tập trung lớn nhất cả nước. - Đông Nam Bộ - Duyên hải miền Trung - Khu vực khác mức độ tập trung thấp. Ma trận xác định mức độ yêu cầu của đề kiểm tra 45’ Môn: Địa lí Lớp 12 - Học kỳ II Chủ đề (nội dung)/mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Cộng SD Atlat Địa lí Việt Nam Đọc Atlat địa lí VN Dựa vào kiến thức để trình bày mức độ tập trung công nghiệp ở các khu vực 20% tổng số điểm = 2 điểm 50% tổng số điểm = 1 điểm 50% tổng số điểm = 1 điểm 20% tổng số điểm = 2 điểm Kỹ năng vẽ và nhận xét biểu đồ Nhận định biểu đồ cần vẽ, vẽ biểu đồ Vận dụng kiến thức đã học để nhận xét biểu đồ 30% tổng số điểm = 3 điểm 50% tổng số điểm =1,5 điểm 50% tổng số điểm =1,5 điểm 30% tổng số điểm = 3 điểm Nông nghiệp Thuận lợi và khó khăn của ngành sản xuất lương thực Tình hình của ngành sản xuất lương thực 30% tổng số điểm = 3 điểm 50% tổng số điểm = 1,5 điểm 50% tổng số điểm = 1,5 điểm 30% tổng số điểm = 3 điểm Dân cư và lao động Chứng minh dân số đông nhưng phân bố không đều Giải thích nguyên nhân 20% tổng số điểm = 2 điểm 50% tổng số điểm = 1điểm 50% tổng số điểm = 1 điểm 20% tổng số điểm = 2 điểm Tổng số điểm = 10/tổng số câu = 4 25% tổng số điểm = 2,5 điểm 15% tổng số điểm = 1,5 điểm 35% tổng số điểm = 3,5 điểm 25% tổng số điểm = 2,5 điểm Tổng số điểm = 10/tổng số câu = 4

File đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_lop_12_tiet_34_kiem_tra_45_phut_pham_quang_hu.doc
Giáo án liên quan