Giáo án Địa lí Lớp 6 - Tiết 25: Thực hành phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa - Lê Thị Thanh Tâm

A – Mục tiêu bài học :

+ Kiến thức: HS nắm được các nội dung thể hiện trên biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa

+ Rèn kĩ năng: Quan sát và cách phân tích biểu đồ biểu đồ

+ Giáo dục thái độ: ý thức về tự lực nghiên cứu và làm bài thực hành tự giác

 * Trọng tâm: Phân tích biểu đồ -> XĐ trị số cao nhất, thấp nhất; mùa nóng, mùa mưa

B / Đồ dùng (Phương tiện)+ GV: - Hình 55, bảng phụ + HS : ( qui ước / T1 )

C / Tiến trình dạy học ( Hoạt động trên lớp ) a ) ổn định lớp: (30 ) Sĩ số

 b ) Kiểm tra bài cũ (15):- Kiểm tra viết / 4 đề riêng và chữa bài tập:20/SGKtr 63, 64

T5->10 ( m.mưa)=1.687,5 ; T11->4(m.khô)= 243,6 =>Tổng lượng mưa trong năm=1.931,1

c ) Khởi động (Vào bài): (30) Mục đích bài thực hànhd ) Bài mới :

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 23/06/2022 | Lượt xem: 302 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Lớp 6 - Tiết 25: Thực hành phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa - Lê Thị Thanh Tâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20 / 02 / 2008 - Ngày dạy : 12 / 3 / 2008 Tiết : 25 - Bài 21 Thực hành Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa A – Mục tiêu bài học : + Kiến thức: HS nắm được các nội dung thể hiện trên biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa + Rèn kĩ năng: Quan sát và cách phân tích biểu đồ biểu đồ + Giáo dục thái độ: ý thức về tự lực nghiên cứu và làm bài thực hành tự giác * Trọng tâm: Phân tích biểu đồ -> XĐ trị số cao nhất, thấp nhất; mùa nóng, mùa mưa B / Đồ dùng (Phương tiện)+ GV: - Hình 55, bảng phụ + HS : ( qui ước / T1 ) C / Tiến trình dạy học ( Hoạt động trên lớp ) a ) ổn định lớp: (30 ’’) Sĩ số b ) Kiểm tra bài cũ (15’):- Kiểm tra viết / 4 đề riêng và chữa bài tập:20/SGKtr 63, 64 T5->10 ( m.mưa)=1.687,5 ; T11->4(m.khô)= 243,6 =>Tổng lượng mưa trong năm=1.931,1 c ) Khởi động (Vào bài): (30’’) Mục đích bài thực hànhd ) Bài mới : Hoạt động của gv và hs Nội dung chính ghi bảng và vở Hoạt động 1: ( 8’) + Giới thiệu dạng thực hành: HS đọc đề bài cụ thể / các phần -> xác định kiểu bài, cách làm / dạng bài mới Hoạt động 2: ( 15 ‘) 2.1 HS đọc đề bài cụ thể / các phần -> xác định kiểu bài, cách làm / dạng bài 2.2 GV hướng dân cách làm bài: ( 3’) +B1: Quan sát, so sánh +B2: Tính ? +B3: Phân tích số liệu rút ra kết luận ? Giải thích ? +B4: ghi vào bảng phụ theo mẫu TBĐ 2.3 Phân công HS làm : Hoạt động 3: ( 5’) + Đại diện HS báo cáo kết quả T.H + Các HS khác bổ xung => GV chỉnh, sửa rồi kết luận chuẩn kiến thức ( Theo cột bên phải ) + Cho HS quan sát đối chứng /-Lý thuyết : 1-Những yếu tố thể hiện trên biểu đồ nhiệt độ, lượngmưa: -N.độ biểu hiện=đường, mđỏ, đơn vị 00c ghi ở trục tung pải -L.mưa biểu hiện=cột, mxanh, đ.vị mm ghi ở trục tung trái -Tháng ghi ở trục hoành từ t 1 -> t 12 và chia đều 2-Cách dựa vào trục(thước tỉ lệ) để x.đ đại lượng nđộ, mưa: -Tìm tg có nđộ cao nhất=đặt thước ngang chỗ đường mđỏ cao nhất ->nhìn sang trục tungpải=số độ), dóng dọc xuống tr.hoành=tháng tìm thấp nhất (t.tự ở chỗ thấp nhất) -Tìm lượng mưa-> tương tự với cột, m.xanh 3-X.định vị trí nửa cầu từ biểu đồ nhiệt, mưa: -B.đồ có n.độ cao ở các tháng giữa năm, n.độ thấp hơn ở các tháng cuối và đầu năm sau là ở bán cầu bắc vì giữa năm chúc về mặt trời, góc chiếu lớn=> n.độ cao -Bđồ có n.độ thấp ở các tháng giữa năm-> ở bán cầu nam //-Thực hành : +Trên lớp q.sát bđồ H55 s.g.k-> trả lời nội dung trên t.b.đồ bài 21 trang 31 =>Về nhà vẽ b.đồ theo số liệu t.b.đ trang 30 ///-Báo cáo thực hành :1- (như lí thuyết) 2-:x.đ các đại lượng yếu tố cao nhất thấp nhất chênh lệch trị số tháng trị số tháng (là ở t.b.đ) n.độ 28, 9 0c 7 16, 4 0c 1 12, 5 0c mưa 300 (335) 8 23 12 (1) 277 (312) 3-:Nhận xét về nhiệt, mưa của HàNội: +Nhiệt tương đối cao, nóng nhưng chia 1 mùa hạ (> 20 0c) và 1 mùa đông (< 17 0c ) nên có sự chênh lệch 2 mùa lớn +Nóng và mưa nhiều từ tháng 5 -> t 10, lạnh và mưa ít từ tháng 11 -> t 4 ( phụ thuộc vào mùa gió ) 4-Q.sát b.đồ h 56, 57 và trả lời theo t.b.đồ (n.dg # s.g.k): yếu tố cao nhất thấp nhất ở nửa cầu trị số tháng trị số tháng (là ở t.b.đ) n.độ/A 30, 5 0c 4 22 0c 1 n.c bắc n.độ/B 20, 5 0c 1 (12) 10 0c 7 n.c nam m.mưa 5->10 10->3 ( giải thích như phần lí thuyết ) e ) Rút kinh nghiêm: ( 1’) + Nhận xét ý thức chuẩn bị và làm TH trên lớp g ) Hướng dẫn về nhà : ( 2’ ) Làm đúng qui ước từ tiết 1 và thêm nội dung cụ thể sau: + Về nhà vẽ b.đồ theo số liệu t.b.đ trang 30 và làm cho hết bài T.hành 21->nộp chấm +Chuẩn bị giờ sau: Bài 22

File đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_lop_6_tiet_25_thuc_hanh_phan_tich_bieu_do_nhi.doc