I.MỤC TIÊU KIỂM TRA:
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức cơ bản về thành phần nhân văn của môi trường , các môi trường địa lí, khái quát châu Phi.
2. Kĩ năng:
- Tính mật độ dân số của một số quốc gia.
3. Thái độ:
- Học sinh làm bài nghiêm túc, tự giác.
II. CHUẨN BỊ KIỂM TRA:
1.Học sinh: Bút viết, máy tính bỏ túi
2.Giáo viên: Giáo án,đề kiểm tra
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 23/06/2022 | Lượt xem: 406 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Lớp 7 - Tiết 36: Kiểm tra học kì 1 - Nguyễn Thị Lợi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18 Ngày soạn: 9/12/2013
Tiết 36 Ngày dạy: 18/12/2013
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I.MỤC TIÊU KIỂM TRA:
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức cơ bản về thành phần nhân văn của môi trường , các môi trường địa lí, khái quát châu Phi.
2. Kĩ năng:
- Tính mật độ dân số của một số quốc gia.
3. Thái độ:
- Học sinh làm bài nghiêm túc, tự giác.
II. CHUẨN BỊ KIỂM TRA:
1.Học sinh: Bút viết, máy tính bỏ túi
2.Giáo viên: Giáo án,đề kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VDST
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Thành phần nhân văn của môi trường
Nhận biết được sự khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư thành thị về hoạt động kinh tế, mật độ dân số, lối sống.
Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản sự phân bố dân cư không đồng đều trên thế giới.
Biết cách tính mật độ dân số
Số câu:3
3.25đ =
32.5% TSĐ
Câu số 5
1đ =
30 %
Câu số 1
0.25đ =
8.0 %
Câu số 3
2đ =
62.0 %
2. Môi trường đới nóng. Hoạt động kinh tế của con người ở đới nóng.
- Biết vị trí đới nóng và vị trí các kiểu môi trường ở đới nóng trên bản đồ tự nhiên thế giới.
Số câu:1
1.0đ =
10% TSĐ
Câu số 6
1 đ =
100%
3.Môi trường hoang mạc và hoạt động kinh tế của con người ở môi trường hoang mạc.
Biết được biện pháp hạn chế sự phát triển hoang mạc
Số câu:1
0.25đ =
2.5% TSĐ
Câu số 2
0.25 đ =
100%
4. Môi trường đới lạnh
Trình bày và giải thích một số đặc điểm tự nhiên của đới lạnh
Trình bày và giải thích các hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại của con người ở đới lạnh.
Số câu:2
2.25đ =
22.5% TSĐ
Câu số 3
0.25 đ =
11%
Câu số 2
2.0 đ =
89%
5. Châu Phi
Biết được vị trí địa lí, giới hạn, đặc điểm hình dạng của châu Phi
Trình bày đặc điểm cơ bản về dân cư, xã hội châu Phi
Số câu:2
3.25đ =
32.5% TSĐ
Câu số 1
3.0 đ =
92%
Câu số 4
0.25 đ =
8.0%
Tổng số câu: 9
TSĐ: 10 = 100%
Số câu: 2
4 đ
40 % TSĐ
Số câu: 6
4 đ
40 % TSĐ
Số câu: 1
2 đ
20 % TSĐ
Số câu:0
0 đ
0% TSĐ
ĐỀ KIỂM TRA
I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm )
Câu 1: Dân cư phân bố không đều giữa các khu vực trên thế giới là do:
a. Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các khu vực
b. Điều kiện tự nhiên (khí hậu, địa hình vv) ảnh hưởng.
c. Điều kiện thuận lợi cho sự sống và đi lại của con người chi phối
d. Khả năng khắc phục trở ngại của con người khác nhau.
Câu 2: Bộ mặt hoang mạc ngày nay đã khác xưa nhờ sự tiến bộ của?
a. Phương pháp làm mưa nhân tạo b. Kĩ thuật khoan sâu
c. Việc xây dựng tuyến đường giao thông hiện đại d. Kĩ thuật trồng rừng trên cát
Câu 3: Nguyên nhân dẫn đến khí hậu của môi trường đới lạnh khắc nghiệt và lạnh lẽo là?
a. Nằm ở nơi có áp cao thống trị, hoặc ở sâu trong nội địa
b. Nằm ở vĩ độ cao
c. Nhiệt độ giảm dần theo độ cao
d. Sườn đón nắng nhiệt độ cao hơn, ấm hơn sườn khuất nắng.
Câu 4: Nguyên nhân chính khiến Châu Phi nghèo đói qua thời gian dài?
a. Đông dân b. Bùng nổ dân số c. Xung đột sắc tộc d. Bị xâm lược.
Hãy điền từ thích hợp vào chỗ chấm (. . . ) dưới đây sao cho đúng
(a) Nông - Lâm - Ngư nghiệp (b) Công nghiệp - Dịch vụ (c) Quần cư nông thôn (d) Quần cư đô thị
Câu 5: Có 2 kiểu quần cư chính là (a)và (b), ở nông thôn mật độ dân số thường thấp hoạt động kinh tế là sản xuất (c),ở đô thị mật độ dân số cao, hoạt động kinh tế chủ yếu là (d)
Câu 6: Hãy nối ý ở cột (A) Môi trường địa lí với ý ở cột (B) Vị trí địa lí để được câu đúng
(A) Môi Trường địa lí
(B) Vị trí địa lí
Nối A với B
A. Môi Trường Đới nóng
1. Nam Á và Đông Nam Á
1 nối với ...
B. Môi trường xích đạo ẩm
2. Khoảng 50 B và 50 N đến chí tuyến ở hai bán cầu
2 nối với ...
C. Môi trường nhiệt đới
3. Nằm chủ yếu trong khoảng 50 B đến 50 N
3 nối với ...
D. Môi trường nhiệt đới gió mùa
4. Nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến Bắc và Nam
4 nối với ...
II. Tự luận: ( 7 điểm ).
Câu 1:(3 đ) Em hãy cho biết vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ của Châu Phi?
Câu 2:(2 đ) Trình bày và giải thích các hoạt động kinh tế của con người ở môi trường đới lạnh?
Câu 3: (2 đ) Cho bảng số liệu sau:
Tên nước
Diện tích (km2)
Dân số (triệu người)
Mật độ dân số (người/km2)
Việt nam
330991
78,8
In-đô-nê–xi-a
1919000
206.1
Hãy tính mật độ dân số của các nước Châu Á
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3đ )
- Khoanh tròn 1 ý đúng = 0,25 điểm: 1c 2b 3b 4a
- Điền từ: 1đ:Câu 5: (a) Quần cư nông thôn và (b) Quần cư đô thị, (c) Nông – Lâm – Ngư nghiệp,
( d) Công nghiệp – Dịch vụ.
- Nối ý: 1đ : Câu 6: A – 4, B – 3, C – 2, D - 1
II. Tự luận: ( 7đ )
Câu 1: ( 3đ ) Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ của Châu Phi:
- Vị trí địa lí: Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi nằm giữa 2 chí tuyến, tương đối cân xứng hai bên đường xích đạo.
- Tiếp giáp: Đại Tây Dương ở phía tây, Ấn Độ Dương ở phía đông, biển Địa Trung Hải và Châu Á ở phía đông bắc qua kênh đào Xuy-ê.
- Hình dạng: Châu Phi có dạng hình khối, đường bờ biển ít bị chia cắt, rất ít vịnh biển, bán đảo và đảo nên biển ít lấn sâu vào lục địa.
Câu 2: ( 2đ ) Trình bày và giải thích các hoạt động kinh tế của con người ở môi trường đới lạnh:
- Hoạt động kinh tế cổ truyền: Chăn nuôi tuần lộc, săn bắn động vật để lấy lông, thịt, mỡ, da
- Nguyên nhân: Khí hậu khắc nghiệt, lạnh lẽo.
- Hoạt động kinh tế hiện đại: Khai thác tài nguyên thiên nhiên, chăn nuôi thú lông quý.
- Nguyên nhân: Khoa học kĩ thuật phát triển.
Câu 3: ( 2đ )
MĐDS = dân số/ diện tích.
Đơn vị: người/km2
Mật độ dân số Việt Nam: 238 người/km2
Mật độ dân số In-đô-nê–xi-a: 107 người/km2
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG:
1. Sau khi kiểm tra tại khối 8 lớp 8A1, 8A2, 8A3 kết quả đạt được như sau:
LỚP
SS
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
7A5
7A6
Tổng
2. Bảng tổng hợp kết quả kiểm tra:
XẾP LOẠI
TỔNG SỐ HS
TỶ LỆ
GiỎI (9 - 10)
KHÁ (7 - 8)
TRUNG BÌNH (5 - 6)
YẾU, KÉM (< 5 )
File đính kèm:
- giao_an_dia_li_lop_7_tiet_36_kiem_tra_hoc_ki_1_nguyen_thi_lo.doc