I/ Mục Tiêu :
+ Tình hình phát triển kinh tế ở T.Du và miền núi BB theo trình tự CN,NN,DV
+ So sánh giữa các yếu tố địa lý
+ Phân tích, so sánh
II/ Phương Tiện:
+ Lược đồ vùng núi T.Du BB + Lược đồ kinh tế chung VN
III/ Hoạt Động:
1. Bài cũ : -Nêu những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên của T.Du và miền núi BB
-Trình bày trình độ và dân cư xã hội của ĐB và TB ? So sánh với cả nước.
2. Bài mới :
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 24/06/2022 | Lượt xem: 315 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Lớp 9 - Tiết 20: Vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần10. ngày 06/11/07
Tiết : 20 VÙNG NÚI VÀ TRUNG DU BẮC BỘ (tt)
I/ Mục Tiêu :
+ Tình hình phát triển kinh tế ở T.Du và miền núi BB theo trình tự CN,NN,DV
+ So sánh giữa các yếu tố địa lý
+ Phân tích, so sánh
II/ Phương Tiện:
+ Lược đồ vùng núi T.Du BB + Lược đồ kinh tế chung VN
III/ Hoạt Động:
1. Bài cũ : -Nêu những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên của T.Du và miền núi BB
-Trình bày trình độ và dân cư xã hội của ĐB và TB ? So sánh với cả nước.
2. Bài mới :
Giáo Viên
Học Sinh
Nội Dung Chính
+ Dựa vào tài nguyên thiên nhiên của vùng, vùng nào có thế mạnh phát triển CN ?
+ Giới thiệu bản đồ kinh tế T.Du và miền núi BB
+ Xác định trên lược đồ các nhà máy nhiệt điện thủy điện của vùng.
+ Nêu ý nghĩa của đập thủy điện Hòa Bình
+ GV giới thiệu về thủy điện Hòa Bình (h18.2)
+ Xác định trên lược đồ các trung tâm CN
+ Vùng trồng được nhiều loại cây thuộc kiểu khí hậu nào ? Vì sao ?
+ Cơ cấu cây trồng của vùng ?
+ Xác định vùng trồng lúa tập trung ở đâu
+ Xác định vùng trồng cây CN ?
+ Nhờ những điều kiện gì mà cây chè chiếm tỷ trọng lớn về diện tích và sản lượng so với cả nước ?
+ GV mở rộng vấn đề : nông lâm kết hợp với mô hình VAC
+ Trong sản xuất NN vùng còn gặp những klhó khăn gì ?
+ xác định các tuyến đường sắt, đường bộ của vùng .
+ Xác định mối quan hệ của vùng với các vùng khác và TQ, Lào
+ Xác định các cửa khẩu biên giới Việt Trung, Việt Lào
+ Xác định các điểm du lịch nổi tiếng của vùng
+ Xác định trên h18.1 vị trí các trung tâm kinh tế. Nêu các ngành CN đặc trưng của mỗi trung tâm
+ Tây bắc
+ xác định trên BĐ
+ Lớn nhất ĐNÁ
+ HS xác định trên BĐ
+ Đa dạng
+ HS chỉ BĐ
+ Điều kiện tự nhiên
+ Khí hậu, thiên tai
+ HS chỉ BĐ
+ Lâu dài
+ HS chỉ BĐ
+ HS chỉ BĐ
4/ Tình hình phát triển kinh tế :
a/ Công nghiệp :
+ CN năng lượng :
Thủy điện : HBình, T.Bà, S.La
Nhiệt điện : Uông Bí
+ Khai thác khoáng sản : nhiều tỉnh xây dựng các xí nghiệp, CN nhẹ, chếù biến thực phẩm, sản xuất xi măng
b/ Nông nghiệp :sản xuất NN đa dạng về cơ cấu sản phẩm ( nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới)
+ Cây lương thực chính : lúa và ngô được trồng ở các cánh đồng giữa núi
+ Cây CN : chủ yếu là chè ở Mộc Châu, Sơn La, Hà Giang, Tân Cương ( Thái Nguyên)
+ Chăn nuôi : trâu 59,3% cả nước, lợn 22%, gà, tôm có giá trị kinh tế cao
c/ Dịch vụ :
+ Có mối quan hệ lâu đời với đồng bằng sông Cửu Long, các tỉnh Vân Nam, Quảng Tây (TQ), Thượng Lào.
+ Các điểm du lịch nổi tiếng : Vịnh Hạ Long, PắcPó, Tân Trào, Sapa, Tam Đảo, Ba Bể
5/ Các trung tâm kinh tế : Thái nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn, Lào cai
3.Củng cố :
1/ Thủy điện Tuyên Quang được xây dựng trên sông :
a/ Cầu b/ Chảy c/ Gâm d/ Lô
2/ T.Du và miền núi BB dẫn đầu về
a/ Diện tích chè b/ Sản lượng chè c/ Chất lượng chè d/ cả a,b,c
3/ Cảng nào sau đây chuyên xuất cảng than :
a/ Cái Lân b/ Cử a Oâng c/ Hải Phòng d/ Cả a,b,c
4. Dặn dò : Soạn bài Thực hành “ Phân tích đánh giá tài nguyên khoáng sản đối với sự phát triển CN của T.Du và miền núi BB”
File đính kèm:
- giao_an_dia_li_lop_9_tiet_20_vung_trung_du_va_mien_nui_bac_b.doc