I/ Mục Tiêu :
+ Vị trí địa lý, hình dáng lãnh thổ, điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và đặc điểm dân cư xã hội.
+ Thấy được các khó khăn do thiên tai, hậu quả chiến tranh, biện pháp khắc phục và triển vọng phát triển
+ Đọc lược đồ, biểu đồ và khai thác kiến thức
II/ Phương Tiện:
+ Lược đồ vùng Bắc Trung bộ + tranh ảnh
III/ Hoạt Động:
1/ On định :
2/ Bài cũ :
3/ Bài mới :
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 24/06/2022 | Lượt xem: 396 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Lớp 9 - Tiết 25: Vùng bắc Trung Bộ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần13, ngày 27/11/07
VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Tiết : 25
I/ Mục Tiêu :
+ Vị trí địa lý, hình dáng lãnh thổ, điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và đặc điểm dân cư xã hội.
+ Thấy được các khó khăn do thiên tai, hậu quả chiến tranh, biện pháp khắc phục và triển vọng phát triển
+ Đọc lược đồ, biểu đồ và khai thác kiến thức
II/ Phương Tiện:
+ Lược đồ vùng Bắc Trung bộ + tranh ảnh
III/ Hoạt Động:
1/ Oån định :
2/ Bài cũ :
3/ Bài mới :
Giáo Viên
Học Sinh
Nội Dung Ghi Bảng
+ Giới thiệu BĐ BTB
+ Xác định giới hạn của vùng
+ Diện tích của vùng so với các vùng đã học.
+ Nhận xét về hình dáng của vùng, nêu ý nghĩa của vị trí địa lý
+ Chia lớp làm bốn nhóm thảo luận
N1 : Quan sát BĐ BTB gồm các dạng địa hình nào ?
N2 : Dựa vào kiến thức đã học cho biết dãy núi Trường Sơn Bắc ảnh hưởng đến khí hậu như thế nào ?
N3 : So sánh tiềm năng ở phía Bắc và Nam của dãy Hoành Sơn
+ Dân số ? So với các vùng đã học .
+ Thành phần dân tộc ?
+ Cho xem bảng 23.1
+ Cho biết sự khác biệt trong cư trú và hoạt đôÏng kinh tế giữa phía đông và Tây của BTB
+ Cho HS xem bảng 23.2
+ Hãy nhận xét sự chênh lệch các chỉ tiểu của vùng so với cả nước
+ GV nêu một số đặc điểm truyền thống của vùng
+ HS xác định BĐ
+ Hẹp, ngang
+ Thảo luận nhóm
+ Đại diện phát biểu
+ Các nhóm góp ý
+ Gv chốt KT
+ 10,3tr người
+ 25
1/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ :
+ Diện tích 51513km2, là dãi đất hẹp, ngang kéo dài từ dãy Tam Điệpà Bạch Mã
+ Giới hạn : Bắcà miền núi TDBB và ĐBSH; Namà Nam TB; Tâyà Lào ; Đông à Biển Đông
+ Vị trí địa lý có ý nghĩa lớn trong sự phát triển kinh tế
2/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên :
+ Từ Tâyà Đông : núi, gò, đồi, ĐB, biển và hải đảo
+ Khí hậu : có sự khác biệt giữa Đông và Tây ở dãy TSBắc
+ Thường xuyên xảy ra thiên tai nặng nề như lũ lụt, gió lào, lũ quét, cát bay, hạn hán..
3/ Đặc điểm dân cư xã hội :
+ Dân số : 10,3tr người (2002), gồm 25 dân tộc
+ Có sự khác biệt trong cư trú và hoạt động kinh tế ở phía Đông Và Tây dãy TS Bắc
+ Xem bảng 23.2
4/ Củng cố :
+ Xác định trên BĐ vị trí của vùng các mỏ khoáng sản và điểm du lịch
+ Điều kiện tự nhiên của vùng có những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển KT ?
5/ Dặn dò :
Soạn bài “ Vùng kinh tế BTB (tt)”
+ Tình hình phát triển kinh tế
+ Các trung tâm KT của vùng
File đính kèm:
- giao_an_dia_li_lop_9_tiet_25_vung_bac_trung_bo.doc