I/ MỤC TIÊU :
· Kiến thức :
+ Nhờ công cuộc đổi mới mà Tây Nguyên phát triển khá toàn diện về KT,XH : CN,NN chuyển biến theo hướng sản xuất hàng hóa. Tỷ trọng CN và DV tăng
+ Nhận biết vai trò các trung tâm KT : Plây-cu, Buôn-Mê-Thuộc, Đà-Lạt
· Kỹ năng : Nhận xét và giải thích một số vấn đề bức xúc ở Tây Nguyên
II/ PHƯƠNG TIỆN:
III/ HOẠT ĐỘNG:
1. Bài cũ :
-Nêu vị trí địa lý của TN, chỉ BĐ
-Tài guyên TN nổi bật của vùng TN ? Tạo điều kiện để phát triển các ngành KT gì ?
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 24/06/2022 | Lượt xem: 404 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Lớp 9 - Tiết 31: Vùng Tây Nguyên (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VÙNG TÂY NGUYÊN (tt)
Tuần16, ngày18.12.07
Tiết :31
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức :
+ Nhờ công cuộc đổi mới mà Tây Nguyên phát triển khá toàn diện về KT,XH : CN,NN chuyển biến theo hướng sản xuất hàng hóa. Tỷ trọng CN và DV tăng
+ Nhận biết vai trò các trung tâm KT : Plây-cu, Buôn-Mê-Thuộc, Đà-Lạt
Kỹ năng : Nhận xét và giải thích một số vấn đề bức xúc ở Tây Nguyên
II/ PHƯƠNG TIỆN:
III/ HOẠT ĐỘNG:
1. Bài cũ :
-Nêu vị trí địa lý của TN, chỉ BĐ
-Tài guyên TN nổi bật của vùng TN ? Tạo điều kiện để phát triển các ngành KT gì ?
2. Bài mới :
Giáo Viên
Học Sinh
Ghi Bảng
+ Trong sản xuất NN của Tây Nguyên gồm các loại cây trồng nào ?
+ Xem BĐ 29.1
+ Nhận xét tỷ lệ diện tích và sản lượng cà phê của TN so với cả nước ?
+ Vì sao cây cà phê trồng nhiều ở vùng này ?
+ Xác định vùng trồng cà phê, chè ở Tây Nguyên ?
+ Ngoài ra ở TN còn có các loại cây trồng nào khác ?
+ Điểm khó khăn nhất trong sản xuất NN của ùng là gì ?
+ Cho HS xem bảng 29.1
+ Nhận xét tình hình phát triển NN ở TN ?
+ Tại sao Đắc Lắc và Lâm Đồng dẫn đầu về xuất khẩu NN ?
+ Việc sản xuất lâm nghiệp có bước chuyển biến quan trọng ra sao ?
+ Cho HS xem bảng 29.2
+Hãy tính tốc độ tăng trưởng CN của TN
và cả nước ?
+ Nhận xét tình hình phát triển CN của TN ?
+ Các ngành CN trọng điểm của vùng
+ Xác định nhà máy thủy điện Y-a-Li.
+ Tầm quan trọng của nhà máy thủy điện này ?
+ Chia 2 nhóm thảo luận
N1 : Vấn đề xuất khẩu nông sản của TN
N2 : tiềm năng du lịch
+ Xác định các trung tâm KT lớn trên BĐ
+ Điểm khác nhau giữa ba trung tâm này
+ Xác định những QL nối các TP TN với TP HCM và các cảng biển duyên hải liền Trung
+ cây CN là chính
+ Lớn nhất cả nước
+ Đất đỏ Badan
+ Xác định trên BĐ
+ Cây ăn quả và cây lương thực, đặc biệt rau và hoa ở Đa-Lạt
+ Hạn hán
+ HS quan sát BĐ
+ Điều kiện TN thuận lợi
+ đang phát triển
+ HS xác đinh trên BĐ
+ Thảo luận nhóm
+ Đại diện nhóm trình bày
+ Các nhóm góp ý
+ GV chốt KT
4/ Tình hình phát triển kinh tế :
a/ Nông nghiệp : sản xuất nông nghiệp giữ vai trò quan trọng nhất
+ Các cây trồng đem lại hiệu quả KT cao : cà phê, cao su, chè
+ Tốc độ gia tăng của vùng khá lớn
+ Sản xuất lâm nghiệp có bước chuyển hướng quan trọng
b/ Công nghiệp :
+ Chiếm tỷ lệ thấp trong cơ cấu GDP nhưng đang chuyển biến tích cực
+ Các ngành CN trọng điểm : thủy điện, chế biến nông lâm sản
c/ Dịch vụ :
+ Xuất khẩu nông sản lớn thứ hai cả nước
+ Du lịch sinh thái, văn hóa có điều kiện phát triển
5/ Các trung tâm kinh tế :
Có ba trung tâm kinh tế lớn
+ Buôn-Mê- Thuộc : TTCN, đào tạo và nghiên cứu KH
+ Đà-Lạt : TTDLịch, nghiên cứu KH và đào tạo
+ Plây-Cu : CN chế biến, TTTM, du lịch
3.Củng cố :
Nối ô bên phải và bên trái
Thành phố
Chức năng
1/ Buôn-Ma-Thuộc
A/ Công nghiệp, thương mại, dịch vụ
2/ Đà Lạt
B/ Công nghệ, đào tạo và nghiên cứu KH
3/ Plây-Cu
C/ Du lịch, nghiên cứu KH và đào tạo
4.Dặn dò :
Chuẩn bị ôn tập thi HKI từ tiết 19à31
File đính kèm:
- giao_an_dia_li_lop_9_tiet_31_vung_tay_nguyen_tiep_theo.doc