Giáo án Địa lí Lớp 9 - Tiết 39: Vùng đồng bằng sông Cửu Long

I. Mục Tiêu :

· Kiến thức :

 Là vùng trọng điển sản xuất lương thực thực phẩm lớn nhất cả nước. Vị trí thuận lợi tài nguyên thiên nhiên phong phú đa dạng. Người dân cần cù năng động.

Làm quen với khái niệm chủ động sống chung với lũ

· Kỹ năng : phân tich xử lý, giải thích một số vấn đề bức xúc ở ĐBSCL

II. Phương Tiện:

Lược dồ tự nhiên ĐNB + Tranh ảnh

III. Hoạt Động

 1. Bài cũ :

2. Bài mới :

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 24/06/2022 | Lượt xem: 337 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Lớp 9 - Tiết 39: Vùng đồng bằng sông Cửu Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Tuần :21 Ngày 6/2/07 Tiết :39 I. Mục Tiêu : Kiến thức : Là vùng trọng điển sản xuất lương thực thực phẩm lớn nhất cả nước. Vị trí thuận lợi tài nguyên thiên nhiên phong phú đa dạng. Người dân cần cù năng động. Làm quen với khái niệm chủ động sống chung với lũ Kỹ năng : phân tiùch xử lý, giải thích một số vấn đề bức xúc ở ĐBSCL II. Phương Tiện: Lược dồ tự nhiên ĐNB + Tranh ảnh III. Hoạt Động 1. Bài cũ : 2. Bài mới : Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung chính + Xem lược đồ tự nhiên vùng ĐBSCL + Xác định vị trí ranh giới giới hạn của vùng + Ý nghĩa của vị trí địa lý + Diện tích của vùng là bao nhiêu ? + Cho HS xem hình 35.2 + Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận N1 : Tài nguyên đất rừng N2 : khí hậu, nước N3 : Biển và hải đảo N4 : Nêu một số khó khăn về tự nhiên ở ĐBSCL + Dựa trên các thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên ĐNSCL thuận lợi phát triển ngành KT nào ? + Số dân trong vùng là bao nhiêu ? + TP dân tộc ? + Xem bảng 35.1 + Nhận xét về dân cư và xã hội của ĐBSCL so với cả nước. + Vì sao một số chỉ tiêu còn thấp hơn trung bình cả nước ? + HS xác định lược đồ + Nằm cực Nam đất nước, khí hậu cận xiùch đạo, cạnh vùng ĐNB, giao lưu với các nước lưu vực sông CL, bờ biển dài, thềm lục địa rộng + Thảo luận nhóm + Đại diện nhóm trình bày + Các nhóm góp ý + GV chốt KT + Nnghiệp + 16,7tr người + 4 dân tộc 1/ Vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ + Diện tích : 39.734 km2 + Giới hạn : Bắc giáp Cam-Pu-Chia Ba mặt còn lại là biển + Có lợi thế về giao lưu văn hóa với các vùng trong cả nước, với tiểu vùng sông Mê-Kông 2/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên : Học hình 35.2/sgk + Khó khăn : Diện tích đất phèn mặn lớn Lũ hàng năm cao Mùa khô thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt, nguy cơ xâm nhập mặn 3/ Đặc điểm dân cư xã hội : + Số dân : 16,7tr người (2002) + Thành phần dân tộc : Chăm, Khơ-Me, Kinh, Hoa + Được khai phá hơn 300 năm, ĐBSCL trở thành vùng đất NN trù phú 3/ Củng cố : 1.Tại sao nói đồng bằng sông Cửu Long có nhiều lợi thế trong ssản xuất lương thực phẩm? 2. Việc cải tạo đất phèn, đất mặn ở đồng bằng sông Cửu Long có ý nghĩa quan trọng như thế nào? 4. Dặn dò: -HS làm bài tập 3,trang 128 sgk. -Tìm hiểu tình hình phát triển kinh tế của đồng bằng sông Cửu Long.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_lop_9_tiet_39_vung_dong_bang_song_cuu_long.doc
Giáo án liên quan