I/ MỤC TIÊU :
· Kiến thức :
+ ĐBSCL là vùng trọng điểm sản xuất LTTP đồng thời là vùng sản xuất nông sản hàng đầu cả nước
+ CN và DV bắt đầu phát triển. Các trung tâm KT : Cần Thơ, Mỹ Tho, Long Xuyên, Cà Mau
· Kỹ năng : phân tích dữ liệu trong sơ đồ kết hợp lược đồ để khai thác
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
+ Lược đồ kinh tế ĐBSCL + tranh ảnh
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1/ On định :
2/ Bài cũ :
HS1 : Xác định vị trí địa lý, giới hạn của vùng trên BĐ
HS2 : Nêu thế mạnh tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế xã hội ở ĐBSCL
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 24/06/2022 | Lượt xem: 413 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Lớp 9 - Tiết 40: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 40 Tuần :22 VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tt)
Ngày giảng
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức :
+ ĐBSCL là vùng trọng điểm sản xuất LTTP đồng thời là vùng sản xuất nông sản hàng đầu cả nước
+ CN và DV bắt đầu phát triển. Các trung tâm KT : Cần Thơ, Mỹ Tho, Long Xuyên, Cà Mau
Kỹ năng : phân tích dữ liệu trong sơ đồ kết hợp lược đồ để khai thác
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
+ Lược đồ kinh tế ĐBSCL + tranh ảnh
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1/ Oån định :
2/ Bài cũ :
HS1 : Xác định vị trí địa lý, giới hạn của vùng trên BĐ
HS2 : Nêu thế mạnh tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế xã hội ở ĐBSCL
3/ Bài mới :
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
NỘI DUNG GHI BẢNG
+ HS quan sát bảng36.1
+ Hãy tính % diện tích và sản lượng lúa của ĐBSCL so với cả nước
+ Ý nghĩa của việc sản xuất lương thực
+ Lúa được trồng nhiều ở các tỉnh nào ? Chỉ trên BĐ
+ Hãy so sánh diện tích và sản lượng lúa ở ĐBSCL và ĐBSH ?
+ Bình quân lương thực theo đầu người ?
+ Vùng xuất khẩu gạo đứng thứ mấy trong bảy vùng kinh tế ?
+ Trồng được các loại cây ăn quả nào ?
+ Vì sao chăn nuôi vịt đàn phát triển ?
+ Sản lượng nuôi trồng thủy sản ?
+ Tại sao ĐBSCL có thế mạnh nuôi trồng đánh bắt thủy sản ?
+ Xem bảng 36.2 cho biết tỷ trọng trong cơ cấu CN ?
+ Vì sao ngành chế biến LTTP chiếm tỷ trọng cao hơn cả ?
+ Xác định các TP , Txã có cơ sở chế biến LTTP ?
+ Tỷ trọng sản xuất CN trong cơ cấu GDP
+ Hoạt động DV bao gồm các ngành nào? + Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu ?
+ Nêu ý nghĩa của GTVT đường thủy trong sảnxuất và đời sống của nhân dân ?
+ Du lịch bằng các hình thức nào ?
+ Giới thiệu hình 36.3 : chợ trên sông : Cái Răng, Cần Thơ
+ Xác định các trung tâm kinh tế
+ Cần thơ có những điều kiện thuận lợi gì để trở thành trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐBSCL ?
+36,1%
+ Quan trọng
+ Kiên Giang, An Giang, Long An, Đồng Tháp, Sóc Trăng, Tiền Giang
+ 1066,3kg/ người
+ Thứ nhất
+ Xoài, dừa, cam, bưởi
+ Hệ thống kênh rạch chằn chịt
+ Sản lượng cao
+ HS xác định trên BĐ
+20%
+ Sông nước miệt vườn
4/ Tình hình phát triển kinh tế :
a/ Nông nghiệp :
+ Lúa là cây trồng trọng điểm
Diện tích : 3834,8 nghìn ha
Sản lượng : 17,7tr tấn
Các tỉnh trồng chủ yếu : Kiên Giang, An Giang, Long An, Đồng Tháp, Sóc Trăng, Tiền Giang
+ Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước
+ Chăn nuôi vịt đàn phát triển mạnh
+ Sản lượng thủy sản chiếm hơn 50% cả nước. Đặc biệt nghề nuôi tôm, cá xuất khẩu đang phát triển mạnh
b/ Công nghiệp :
+ Tỷ trọng sản xuất CN còn thấp , khoảng 20% GDP toàn vùng.
+ Cơ cấu sản xuất CN :
Chế biến LTTP : 65%
VLXD :12%
Cơ khí, các ngành khác :23%
c/ Dịch vụ : bao gồm các ngành xuất nhập khẩu, vận tải đường thủy và du lịch
5/ Các trung tâm kinh tế :
Cần thơ, Mỹ Tho, Long Xuyên, Cà Mau
4/ Củng cố :
Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thủy sản ở ĐBSCL và cả nước. Nhận xét
1995
2000
2002
Đồng bằng sông Cửu Long
819,2
1169,1
1354,5
Cả nước
1584,4
2250,5
2647,4
5/ Dặn dò :
Soạn bài thực hành “ Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở ĐBSCL”
File đính kèm:
- giao_an_dia_li_lop_9_tiet_40_vung_dong_bang_song_cuu_long_ti.doc