Giáo án Địa lý 11 Bài 4: Thực hành: tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hoá đối với các nước đang phát triển

Bài 4. THỰC HÀNH:

TÌM HIỂU NHỮNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC CỦA TOÀN CẦU HOÁ ĐỐI VỚI CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN.

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC

Sau bài học, HS cần:

- Biết được các cơ hội và thách thức đối với các nước đang phát triển trong bối cảnh toàn cầu hoá.

- Rèn luyện được các kỹ năng thu nhập, xử lý thông tin, thảo luận nhóm và viết báo cáo ngắn gọn về một số vấn đề mang tính toàn cầu.

- Nhận thức rõ ràng, cụ thể những khó khăn mà Việt Nam phải đối mặt.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 572 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lý 11 Bài 4: Thực hành: tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hoá đối với các nước đang phát triển, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 8/9/2008 : Ngày 12/ 9/2008 Bài 4. THỰC HÀNH: TèM HIỂU NHỮNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC CỦA TOÀN CẦU HOÁ ĐỐI VỚI CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN. I. MỤC TIấU BÀI HỌC Sau bài học, HS cần: - Biết được cỏc cơ hội và thỏch thức đối với cỏc nước đang phỏt triển trong bối cảnh toàn cầu hoỏ. - Rốn luyện được cỏc kỹ năng thu nhập, xử lý thụng tin, thảo luận nhúm và viết bỏo cỏo ngắn gọn về một số vấn đề mang tớnh toàn cầu. - Nhận thức rừ ràng, cụ thể những khú khăn mà Việt Nam phải đối mặt. II. THIẾT BỊ DẠY VÀ HỌC: - Một số hỡnh ảnh về ỏp dụng thành tựu khoa học và cụng nghệ hiện đại vào sản xuất, quản lý, kinh doanh - Cỏc tài liệu tham khảo: Cỏc bài bỏo, tranh ảnh, băng hỡnh đề cập đến sự phỏt triển của cỏc ngành cụng nghiệp hiện đại, cỏc hội nghị về mụi trường, cỏc hoạt động bảo vệ III. Mở bài: Cơ hội và thỏch thức đối với cỏc nước đang phỏt triển cũng chớnh là của Việt Nam. Vỡ vậy, nghiờn cứu bài thực hành này chỳng ta sẽ cú thờm kiến thức, hiểu rừ hơn những khú khăn Viờt Nam sẽ phải đối mặt trong bối cảnh toàn cầu hoỏ để sau này xõy dựng đất nước . Hoạt động của giỏo viờn Nội dung chớnh *Hoạt động: Nhúm Bước 1: - GV nờu lờn mục đớch yờu cầu của tiết thực hành. - GV giới thiệu khỏi quỏt: Mỗi ụ kiến thức trong SGK là nội dung về 1 cơ hội và thỏch thức của toàn cầu đối với cỏc nước đang phỏt triển: 1. Tự do hoỏ thương mại. ? Những cơ hội nào trong tự do hoỏ thương mại?GV cú thể cho vớ dụ về sự tỡm kiếm thị trường tiờu thụ hàng hoỏ àthỳc đẩy sản xuất. Bờn cạnh những cơ hội thỡ thỏch thức là gỡ? GV cho vớ dụ để học sinh hiểu về 7 nội dung đú 2. Cỏch mạng khoa học cụng nghệ. 3. Sự ỏp đặt lối sống văn hoỏ của cỏc siờu cường. 4. Chuyển giao cụng nghệ vỡ lợi nhuận. 5. Toàn cầu hoỏ trong cụng nghệ. 6. Chuyển giao mọi thành tựu của nhõn loại. 7. Sự đa phương hoỏ và đa dạng hoỏ quan hệ quốc tế. Bước 2: - HS đọc cỏc ụ kiến thức trong SGK, dựa vào cỏc tài liệu tham khảo và kiến thức đó học để rỳt ra kết luận về cỏc đặc điểm về nền kinh tế thế giới. - Cỏc kết luận phải được diễn đạt rừ ràng, đỳng, đủ nội dung mà ụ kiến thức đề cập đến. - Sắp xếp cỏc kết luận theo thứ tự của cỏc ụ kiến thức: Vớ dụ: + Kết luận 1(sau ụ 1): + Kết luận 2 (sau ụ 2): - Kết luận chung về cơ hội đối với cỏc nước đang phỏt triển. - Kết luận chung về thỏch thức đối với cỏc nước đang phỏt triển... *Phõn cụng cho 2 HS viết bỏo cỏo tổng kết : HỌC SINH LẬP BẢNG TểM TẮT I Xỏc định yờu cầu: Xỏc định cơ hội và thỏch thức của toàn cầu hoỏ đối với cỏc nứớc đang phỏt triển. II/ Nội dung chớnh: 7 nội dung cần phõn tớch để viết bỏo cỏo. Mỗi nội dung đều nờu đựơc những cơ hội và thỏch thức ( HS Lập bảng túm tắt) Nội dung toàn cầu hoỏ Cơ hội Thỏch thức 1.Tự do hoỏ thương mại Mở rộng thị trường thỳc đẩy sản xuất. Cỏc nước đang phỏt triển trở thành thị trường tiờu thụ cho cỏc cường quốc kinh tế 2.Cỏch mạng khoa học cụng nghệ Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tiến bộ, hỡnh thành và phỏt triển nền kinh tế tri thức. Nguy cơ và tụt hậu hơn về trỡnh độ phỏt triển kinh tế 3. Sự ỏp đặt lối sống văn hoỏ của cỏc siờu cường Tiếp thu cỏc văn hoỏ tinh hoa của nhõn loại. Giỏ trị đạo đức bị biến đổi theo hướng suy giảm, ụ nhiểm xó hội đỏnh mất bản sắc dõn tộc 4.Chuyển giao cụng nghệ vỡ lợi nhuận Tiếp nhận đầu tư cụng nghệ hiện đại hoỏ cơ sở vật chất kĩ thuật. Trở thành bải rỏc thải cụng nghệ lạc hậu cho cỏc nước phỏt triển 5.Toàn cầu hoỏ trong cụng nghệ Đi tắt đún đầu từ đú cú thể đuổi kịp và vượt cỏc nước phỏt triển. Gia tăng nhanh chúng nợ nước ngoài và nguy cơ tụt hậu. 6.Chuyển giao mọi thành tựu của nhõn loại Thỳc đẩy nền kinh tế phỏt triển với tốc độ nhanh. Hoà nhập nhanh chúng vào nền kinh tế thế giới Sự cạnh tranh trở nờn quyết liệt 7. Sự đa phương hoỏ và đa dạng hoỏ quan hệ quốc tế Tận dụng tiềm năng thế mạnh của toàn cầu để phỏt triển kinh tế đất nước. Bước 3: - Đại diện 2 HS lờn trỡnh bày bỏo cỏo, cỏc nhúm khỏc bổ sung, gúp ý. - GV chuẩn kiến thức : BÁO CÁO VỀ TOÀN CẦU HOÁ Toàn cầu hoỏ là quỏ trỡnh liờn kết cỏc quốc gia về nhiều mặt từ kinh tế văn hoỏ đến chớnh trị .... nú cú tỏc dụng thỳc đẩy nền kinh tế thế giới phỏt triển. Trong cỏc vấn đề , quan trọng nhất là 7 vấn đề sau đõy: 1 , Tự do hoỏ thương mại sẽ đem cơ hội đến cho cỏc nước mở rộng thị trường thỳc đẩy sản xuất.Vớ dụ: cú thờm thị trưũng rộng lớn dẫn đến tiờu thụ hàng hoỏ mạnh và sẽ kớch thớch thỳc đẩy sản xuất phỏt triển. Bờn cạnh nú cũng là thỏch thức lớn: Cỏc nước đang phỏt triển trở thành thị trường tiờu thụ cho cỏc cường quốc kinh tế. 2. Cỏch mạng khoa học cụng nghệ làm Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tiến bộ, hỡnh thành và phỏt triển nền kinh tế tri thức. Vớ dụ khu vực I giảm ,II tăng ,III tăng, . Cỏc ngành cụng nghệ cao xuất hiện và cú mặt tại cỏc nước đang phỏt triển. Và thỏch thức là làm cho cỏc nước đang phỏt triển tụt hậu hơn về trỡnh độ phỏt triển kinh tế. 3. Sự ỏp đặt lối sống văn hoỏ của cỏc siờu cường: Đõy là cơ hội để cỏc nước đang phỏt triển tiếp thu nền văn hoỏ một cỏch đa dạng và phong phỳ nhưng cũng để lại hậu quả nặng nề như: là mónh đất tốt cho cỏc luồng văn hoỏ đồi truỵ độc hại cú cơ hội du nhập vào cỏc quốc gia. Đạo đức xó hội dễ bị ụ nhiễm biến chất, truyền thống văn hoỏ dõn tộc bị lu mờ . 4.Chuyển giao cụng nghệ vỡ lợi nhuận: đõy là cơ hụi để cỏc nứớc đang phỏt triển tiếp nhận đầu tư cụng nghệ, hiện đại hoỏ cơ sở vật chất kĩ thuật. Do khụng cú vốn nờn đõy cũng là nổi lo trở thành bải rỏc cụng nghiệp của cỏc nước phỏt triển 5. Trong cụng nghệ: Đi tắt đún đầu từ đú cú thể đuổi kịp và vượt cỏc nước phỏt triển. và cũng khụng quờn rằng sẽ gia tăng nhanh chúng nợ nước ngoài và nguy cơ tụt hậu thể hiện rừ. 6.Chuyển giao mọi thành tựu của nhõn loại: Thỳc đẩy nền kinh tế phỏt triển với tốc độ nhanh. Hoà nhập nhanh chúng vào nền kinh tế thế giới. Tuy vậy sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh .Sự cạnh tranh trở nờn quyết liệt hơn. 7. Sự đa phương hoỏ và đa dạng hoỏ quan hệ quốc tế: Tận dụng tiềm năng thế mạnh của toàn cầu để phỏt triển kinh tế đất nước. Hạn chế chủ nghĩa độc quyền, hạn sự chốn ộp khụng lành mạnh. Việc quản lý sẽ khú khăn hơn , chịu ảnh hưởng lớn bởi nền kinh tế toàn cầu như lạm phỏt, tăng trưởng, quản lý đầu tư... Túm lại toàn cầu hoỏ sẽ là cơ hội nếu đất nước đú biết tận dụng những thuận lợi, cơ hội sẽ tăng lờn thành sức mạnh và thỏch thức sẽ từng bước được thỏo gỡ kịp thời và qua đi ,đồng thời thỏch thức cũng dần dần trở thành cơ hội ngăn chặn những rào cản , mở đưũng cho sự phồn vinh của đất nước gúp phần làm cho nền kinh tế phỏt triển thần kỳ. IV.ĐÁNH GIÁ A. Trắc nghiệm 1.Cõu nào dưới đõy khụng chớnh xỏc. A. Toàn cầu hoỏ đem đến nhiều cơ hội cho cỏc nước đang phỏt triển. B. Toàn cầu hoỏ tạo nờn nhiều thỏch thức lớn cho cỏc nước đang phỏt triển. C. Toàn cầu hoỏ chỉ tạo ra cơ hội đún đầu cỏc cụng nghệ hiện đại cho cỏc nước phỏt triển. D. Trong bối cảnh toàn cầu hoỏ, khoa học và cụng nghệ đó cú tỏc động sõu sắc đến mọi mặt đời sống kinh tế thế giới. 2. Động lực chớnh của sự phỏt triển của kinh tế thế giới trong những thập kỉ đầu thế kỉ 21 là: A. Những thành tựu về khoa học – kĩ thuật. B. Những thành tựu về di truyền học. C. Những thành tựu về khoa học – cụng nghệ. D. Những thành tựu vượt bậc về y học. 3. Phỏt triển bền vững đó trở thành mối quan tõm hàng đầu của cộng đồng quốc tế biểu hiện ở. A. Việc kớ kết hàng loạt cỏc hợp đồng kinh tế quốc tế. B. Việc dần thay thế sự phỏt triển cỏc ngành truyền thống bằng cỏc ngành cụng nghệ cao. C. Việc kớ kết hàng loạt thoả thuận quốc tế về mụi trường. D. Việc chỳ trọng phỏt triển cỏc ngành cú hàm lượng chất xỏm cao. 4. Cuộc khủng hoảng kinh tế - tài chớnh ở chõu Á xảy ra vào cuối thế kỉ XX. A. Chỉ ảnh hưởng đến cỏc nước trong khu vực. B. Ảnh hưởng đến chõu Á và một vài nước lõn cận. C. Ảnh hưởng đến toàn bộ nền kinh tế thế giới. D. Khụng ảnh hưởng gỡ đến sự phỏt triển kinh tế thế giới. 5. Toàn cầu hoỏ gõy ỏp lực nặng nền đối với tự nhiờn vỡ: A. Tài nguyờn thiờn nhiờn bị khai thỏc triệt để hơn. B. Hàng rào thuế quan giữa cỏc nước bị bói bỏ. C. Cỏc ngành điện tử - tin học, cụng nghệ sinh học ngày càng phỏt triển. D. Cụng nghệ hiện đại được ỏp dụng vào quỏ trỡnh phỏt triển kinh tế xó hội. B. Tự luận Hóy tỡm vớ dụ để chứng minh, trong thời đại ngày nay khoa học và cụng nghệ đó tỏc động sõu sắc đến mọi mặt của đời sống kinh tế thế giới. V. HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI - Về nhà mỗi HS hoàn thành bài bỏo cỏo hoàn chỉnh từ 150 - 200 từ, với tiờu đề: “Một số đặc điểm của nền kinh tế thế giới ” VI. PHỤ LỤC

File đính kèm:

  • docthuc hanh bai 4.doc