Giáo án Địa lý 11 nâng cao Bài 10: Liên bang Nga. Tiết 1: Tự nhiên- Dân cư và xã hội

BÀI 10: LIÊN BANG NGA

 TIẾT 1.TỰ NHIÊN- DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI

I. Mục tiêu:

- Hiểu được đặc điểm VTĐL, đặc điểm tự nhiên và nguồn TNTN của LB Nga

- Nắm được các đặc điểm về dân cư và xã hội LB Nga

II. Thiết bị dạy học:

- Lược đồ treo tường về LB Nga.

- Bản đồ địa lý tự nhiên, kinh tế xã hội Nga.

III. Hoạt động dạy học:

1. Ổn định lớp và kiểm tra bài củ.

- Em hãy cho biết những đặc điểm thuận lợi của nền kinh tế Pháp?

- Chứng minh Pháp là quốc gia phát triển ở Châu Âu?

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 581 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lý 11 nâng cao Bài 10: Liên bang Nga. Tiết 1: Tự nhiên- Dân cư và xã hội, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án số 25 Ngày 27/1/2008 Bài 10: liên bang nga Tiết 1.tự nhiên- dân cư và xã hội I. Mục tiêu: - Hiểu được đặc điểm VTĐL, đặc điểm tự nhiên và nguồn TNTN của LB Nga - Nắm được các đặc điểm về dân cư và xã hội LB Nga II. Thiết bị dạy học: - Lược đồ treo tường về LB Nga. - Bản đồ địa lý tự nhiên, kinh tế xã hội Nga. III. Hoạt động dạy học: 1. ổn định lớp và kiểm tra bài củ. - Em hãy cho biết những đặc điểm thuận lợi của nền kinh tế Pháp? - Chứng minh Pháp là quốc gia phát triển ở Châu Âu? 2. Vào bài: Nắm được LB Nga như thế nào thì tiết học này chúng ta tìm hiểu Hoạt động dạy học Nội dung cơ bản *Hoạt động 1. Tìm hiểu vị trí, đặc điểm tự nhiên. - Giáo viên treo bản đồ thê giới và giới thiệu lãnh thổ nước Nga. - Em hãy nêu những thuận lợi mà vị trí của Nga mạng lại. - Đây là nơi phát triển NN nhất của Nga. - Em có nhận định gì về tài nguyên của Nước Nga? * Hoạt động 2. - So sánh với Việt nam : 83 triệu người - Để đối phó với vấn đề này , Ngađã khuyến khích sinh đẻ, Nhập cư có kế hoạch - Em hãy nêu đặc điểm phân bố dân cư của Nga? - Nga có nền nông nghiệp toàn diện như thế nào? -Dựa vào nội dung SGK, em hãy nêu thành tựu của NN Nga? - Dịch vụ là ngành đứng hàng đầu thế giới và 1 Châu Âu? I.Tự nhiên 1. Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ. - Diện tích: 551.500km2 ( gấp < 2 lần VN) - Vị Trí: + Giáp 14 quốc gia, Biển và đại dương => Thuận lợi cho GTVT, giao lưu đường biển - Phạm vi lnhx thổ: Lớn nhất thế giới + Đường biên giới tương đương với đường xích đạo. + Trải dài trên hai lục địa á- Âu -> TNTN Phong phú, đa dạng> Gặp nhiều khó khăn trong khai thác lãnh thổ 2. Địa hình, tài nguyên. a. Địa hình - Cao ở phía đông, thấp dần sang phía tây - Có 2 phần rõ rệt: + Phần phía đông + Phần Phía tây - Có nhiều sông lớn, gí trị về thuỷ điện - Diện tích rừng đứng đầu thế giới - TNKS giàu có, phong phú và đa dạng - Khí hậu phân hoá đa dạng - Khó khăn: Núi và CN chiếm diện tích lớn b. Tài nguyên. - TNKs: than, sắt II. Dân cư và xã hội. 1. Dân số: - Số dân: đông - đứng thứ 8 thế giới - Kết cấu dân số già. - Thiếu nguồn lao động: Do:+ Gia tăng dân số thấp (âm) + Số ngnười lập gia đình có xu hướng giảm. + Tỷ lệ li hôn tăng -Tỷ lệ nhập cư cao: 6,4 % dân số 2. Xã hội: - Tiềm lực văn hoá lớn: Nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật.... - Trình độ học vấn cao -> Thuậnm lợi cho tiếp thu những thành tựu KHKT 3. Củng cố: - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập và hướng dẫn làm bài.

File đính kèm:

  • doc25.doc