ĐỊA LÍ VIỆT NAM
Baứi 1: Việt nam trên đường đổi mới và hội nhập
I.Mục tiêu:
1.KT: - Nắm đc các thành tựu to lớn của công cuộc đổi mới ở nước ta.Hiểu đc tác động của bối cảnh qtế và kvực đvới công cuộc Đổi mới và những thtựu đạt được trong qtrình hội nhập ktế qtế của nc ta.
- Nắm được một số định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc đổi mới.
2. KN: Biết l.hệ SGK với các vđề của thực tiễn cuộc sống, khi tìm hiểu các th.tựu của công cuộc Đổi mới.
II.Thiết bị dạy học: - Một số hình ảnh, tư liệu, video.về các thành tựu của công cuộc Đổi mới.
68 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 446 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Địa lý 12 - Trường trung học phổ thông Nguyễn Trãi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YấN
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THễNG NGUYỄN TRÃI
GIÁO ÁN ĐỊA LÍ
LỚP 12
Họ tên:
Trường THPT Nguyễn Trói
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRèNH Năm học 2010-2011
môn Địa lý 12(Ban cơ bản)
Tổng số : 37 tuần (52 tiết)
Học kỡ I : 19 tuần x 2 tiết
Học kỡ II : 18 tuần x 1 tiết
Tuần
Tiết
Nội dung
Kiểm tra
01
1
2
Bài 1 -Việt Nam trờn đường đổi mới và hội nhập.
Bài 2 -Vị trớ địa lớ, phạm vi lónh thổ.
02
3
4
Bài 3 -Thực hành : Vẽ lược đồ Việt Nam.
Bài 4 -Lịch sử hỡnh thành và phỏt triển lónh thổ.
03
5
6
Bài 5 -Lịch sử hỡnh thành và phỏt triển lónh thổ.(tt)
Bài 6 -Đất nước nhiều đồi nỳi.
15 phỳt
04
7
8
Bài 7 -Đất nước nhiều đồi nỳi (tt).
Bài 8 -Thiờn nhiờn chiụ ảnh hưởng sõu sắc của biển
05
9
10
Bài 9 -Thiờn nhiờn nhiệt đới ẩm giú mựa
Bài 10 -Thiờn nhiờn nhiệt đới ẩm giú mựa (tt)
06
11
12
Bài 11 -Thiờn nhiờn phõn hoỏ đa dạng
Bài 12 -Thiờn nhiờn phõn hoỏ đa dạng (tt).
07
13
14
Bài 13 -Thực hành : Đọc bản đồ địa hỡnh, điền vào lược đồ trống
một số dóy nỳi, đỉnh nỳi
ễn tập
08
15
16
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Bài 14 -Sử dụng và bảo vệ tài nguyờn thiờn nhiờn
Viết
09
17
18
Bài 15 -Bảo vệ mụi trường và phũng chống thiờn tai
Bài 16 -Đặc điểm dõn số và sự phõn bố dõn cư
10
19
20
Bài 17 -Lao động và việc làm.
Bài 18 -Đụ thị hoỏ.
11
21
22
Bài 19 -Thực hành: Vẽ biểu đồ và phõn tớch sự phõn hoỏ về thu
nhập bỡnh quõn theo đầu người giữa cỏc vựng
Bài 20 -Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
12
23
24
Bài 21 -Đặc điểm nền nụng nghiệp nước ta
Bài 22 -Vấn đề phỏt triển nụng nghiệp
15 phỳt
13
25
26
Bài 23 -Thực hành: Phõn tớch sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng
trọt
Bài 24 -Vấn đề phỏt triển ngành thủy sản và lõm nghiệp
14
27
28
Bài 25 -Tổ chức lónh thổ nụng nghiệp
Bài 26 -Cơ cấu ngành cụng nghiệp
15
29
30
Bài 27 -Vấn đề phỏt triển một số ngành cụng nghiệp trọng điểm
Bài 28 -Vấn đề tổ chức lónh thổ cụng nghiệp
16
31
32
Bài 29 - Thực hành : Vẽ biểu đồ, nhận xột và giải thớch sự chuyển
dịch cơ cấu cụng nghiệp
Bài 30 -Vấn đề phỏt triển ngành giao thụng vận tải và TTLL
17
33
34
Bài 31 -Vấn đề phỏt triển ngành thương mại, du lịch.
ễn Tập
18
35
..
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Học bự –ụn tập
Viết
19
Học bự-tổng kết HKI
20
36
Bài 32 -Vấn đề khai thỏc thế mạnh ở Trung du và miền nỳi Bắc
Bộ.
21
37
Bài 33 -Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng
bằng sụng Hồng.
22
38
Bài 34 -Thực hành : Phõn tớch mối quan hệ giữa dõn số với việc
sản xuất lương thực ở Đồng bằng sụng Hồng.
23
39
Bài 35 -Vấn đề phỏt triển kinh tế-xó hội ở Bắc Trung Bộ.
15 phỳt
24
40
Bài 36 -Vấn đề phỏt triển kinh tế-xó hội ở Duyờn hải Nam Trung
Bộ.
25
41
Bài 37 -Vấn đề khai thỏc thế mạnh ở Tõy nguyờn.
26
..
ễn tập
27
42
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Viết
28
43
Bài 38 -Thực hành : So sỏnh về cõy cụng nghiệp lõu năm và chăn
nuụi gia sỳc lớn giữa vựng Tõy nguyờn với Trung du và
miền nỳi Bắc Bộ.
29
44
Bài 39 -Vấn đề khai thỏc lónh thổ theo chiều sõu ở Đụng Nam Bộ.
30
45
Bài 40 -Thực hành: Phõn tớch tỡnh hỡnh phỏt triển cụng nghiệp ở
Đụng Nam Bộ.
31
46
Bài 41 -Vấn đề sử dụng hợp lớ và cải tạo tự nhiờn ở Đồng bằng
sụng Cửu Long.
15 phỳt
32
47
Bài 42 -Vấn đề phỏt triển kinh tế, an ninh quốc phũng ở Biển
Đụng và cỏc đảo, quần đảo.
33
48
Bài 43 -Cỏc vựng kinh tế trọng điểm.
34
49
ễn tập
35
50
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Viết
36
51
Bài 43 -Tỡm hiểu địa lớ tỉnh, thành phố.
37
52
Bài 44 -Tỡm hiểu địa lớ tỉnh, thành phố (tt).
Tổ trưởng Ban giỏm hiệu Sở GD-ĐT Phỳ Yờn
Tiết 01
Tieỏt 1
Ngaứy.../../20.
ĐỊA LÍ VIỆT NAM
Baứi 1: Việt nam trên đường đổi mới và hội nhập
I.Mục tiờu:
1.KT: - Nắm đc các thành tựu to lớn của công cuộc đổi mới ở nước ta.Hiểu đc tác động của bối cảnh qtế và kvực đvới công cuộc Đổi mới và những thtựu đạt được trong qtrình hội nhập ktế qtế của nc ta.
- Nắm được một số định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc đổi mới.
2. KN: Biết l.hệ SGK với các vđề của thực tiễn cuộc sống, khi tìm hiểu các th.tựu của công cuộc Đổi mới.
II.Thiết bị dạy học: - Một số hình ảnh, tư liệu, video...về các thành tựu của công cuộc Đổi mới.
III.Tiến trỡnh tổ chức DH:
Giụựi thieọu baứi mụựi: Giáo viên vẽ trục biểu diễn (lấy năm 1986 làm mốc) và yêu cầu HS nêu các sự kiện LS của nc ta gắn với các năm sau: 1945, 1975, 1986, 1989. Sau 20 năm tiến hành đmới, nền ktế nc ta đã đạt đc những thành tựu nổi bật trên tất cả các lĩnh vực chính trị, kinh tế, xã hội và an ninh quốc phòng. Tuy nhiên, vẫn còn rất nhiều thách thức, khó khăn mà chúng ta phải vượt qua để chủ động hội nhập trong thời gian tới.
PHƯƠNG PHÁP
Noọi dung
HĐ1: CÁ NHÂN
? Túm tắt bối cảnh và diễn biến của cụng cuộc đổi mới.
? Trỡnh bày thành tựu của cụng cuộc đổi mới.
HĐ2: ĐễI BẠN(2HS)
Dựa vào h.1.2, thụng tin
-túm tắt bối cảnh qtế, k.vực, biểu hiện hội nhập
-Trỡnh bày những th.tựu của nc ta trong hội nhập.
HĐ3: CẢ LỚP
? Đọc SGK mục 3, hãy nêu một số định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc Đổi mới ở nước ta.?
IV.Hdaón HS hoùc baứi, chuaồn bũ baứi mụựi
Làm câu hỏi 1, 2 SGK. - Sưu tầm bài báo về thành tựu kinh tế- xã hội Việt Nam. VTĐL và Pvi lónh thổ VN ->ý nghĩa.
1. Công cuộc đmới là một cuộc cải cách toàn diện về ktế - xhội:
a) Bối cảnh:
- TL: 1975-Đất nước thống nhất.
- KK: KT từ NN2 lạc hậu, hậu quả chiến tranh, tình h.trong nc và qtế phức tạp.ð lâm vào tình trạng khủng hoảng.
b) Diễn biến: đổi mới manh nha từ 1979: Bắt đầu từ NN->CN.
-ĐH Đảng VI (1986) đg lối ĐM đc khẳng định, nền KT-XH pt theo ba xu thế đổi : + Dân chủ hóa đời sống ktế- xã hội.
+ Pt nền ktế hg hóa nhiều thành phần theo định hướng XHCN.
+ Tăng cường giao lưu và htác với các nc trên TG.
c) Thành tựu:
- KT thoát khỏi khủng hoảng,Lạm phát được đẩy lùi
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao .
- Cơ cấu KT chuyển dịch theo hướng CNH, HĐH (giảm tỉ trọng NN, tăng tỉ trọng CN, DV).
- Cơ cấu KT theo lãnh thổ chuyển biến rõ rệt
- Đsống nhdân được cải thiện, giảm tỉ lệ nghèo của cả nước.
-An ninh chớnh trị ..đc giữ vững.
2) Nước ta trong hộ nhập quốc tế và khu vực:
a) Bối cảnh: Toàn cầu hóa và KV húa PT mạnh.
-Ảnh hưởng: +cơ hội: tăng tiềm lực KT
+Thỏch thức:Cạnh tranh.
b)Những biểu hiện hội nhập của VN:
-02/1995:Bỡnh thường húa q.hệ Việt-Mĩ.
-7/1995 thành viên của ASEAN.
-01/2007 thành viên WTO.
c) Thành tựu: - Thu hút vốn đầu tư nước ngoài ODA, FDI.
- Đẩy mạnh hợp tác kinh tế, khoa học kĩ thuật, bảo vệ môi trường.
- Phát triển ngoại thương ở tầm cao mới, xuất khẩu gạo....
3) Một số định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc Đổi mới:
(SGK)
Địa lý tự nhiên Việt Nam Ngaứy.../../20.
Tieỏt 2
Vị trí địa lí và lịch sử phát triển lãnh thổ
Baứi 2: Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
I.Mục tiờu:
1/KT: Xđịnh được VTĐL và hiểu được tính toàn vẹn của pvi lãnh thổ nc ta. - Đánh giá được ý nghĩa của vị trí địa lí đối với đặc điểm tự nhiên, sự phát triển kinh tế-
2./KN,TĐ: Xđịnh được trên bản đồ VN hoặc bản đồ TG vtrí và pvi lãnh thổ nc ta. Củng cố thêm lòng yêu quê hương, đất nước, sẵn sàng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
II.Thiết bị dạy học: - Bản đồ tn VN, các nc ĐNá, Atlat địa lí VN. Sơ đồ pvi vùng biển theo luật qtế (1982)
III.Tiến trỡnh tổ chức DH:
1.Kieồm tra baứi cuừ:
Giụựi thieọu baứi mụựi: VTĐL và phạm vi lãnh thổ là những yếu tố góp phần hình thành nên đặc điểm chung của thiên nhiên và có ảnh hưởng sâu sắc đến hoạt động kinh tế- xã hội nước ta.
PHƯƠNG PHÁP
Nội dung
HĐ1: CẢ LỚP
? Trbày đặc điểm VTĐL của nc ta – (cực Bắc,Nam,Đông, Tây trên đất liền và tọa độ địa lí ).
? Các nc láng going/ đất liền, trên biển.
HĐ2: NHểM(4-5HS)
Dựa vào BĐ, sơ đồ, sgk:
-Tr.bày và x.định pvi lónh thổ
-Tr.bày ý nghĩa của VTĐL-pvi LT
+N1-3: Vựng đất-trời
+N2-4: Vựng biển
+N5-7: í nghĩa tn
+N6-8: í nghĩa kt-xh-qp
GV vừa vẽ, vừa thuyết trình về các vùng biển ở nc ta->yêu cầu HS trbày lại giới hạn của vùng nội thủy-lãnh hải-tiếp giáp lãnh hải-vùng đặc quyền ktế -thềm lục địa.
GV nhxét phần trbày của HS- k.luận các ý đúng của mỗi nhóm.
? Trbày những khó khăn của VTĐL tới KT-XH nc ta?
1) Vị trí địa lí:
- rìa phía đông của bán đảo Đông dương, gần tr.tâm kvực ĐNá
-Gắn liền với lục địa Á-Âu, tiếp giỏp biển& thụng ra TBD.
-KT 105 0Đ chạy dọc đất nc->mỳi giờ 7.
- Hệ tọa độ địa lí: +Đất liền: Điểm cực(tỉnh)
+Trờn biển:
2) Phạm vi lãnh thổ:
a) Vùng đất:(Dt đất liền-4000đảo,q.đảo) 331.212 km2.
- Biên giới: 4600km(TQ, Lào, CPC)
-Đg bờ biển 3260 km.(Múng Cỏi->Hà Tiờn: 28/63 tỉnh,thành)
b) Vùng biển: ( 1 triệu km2 ) giỏp 8 nc, gồm :
+vùng nội thủy
+lãnh hải
+Vựng tiếp giỏp lãnh hải
+vùng đặc quyền kinh tế
+vùng thềm lục địa.
c) Vùng trời: Khoảng không gian bao trùm trên lãnh thổ(đất liền, đảo, vựng biển chủ quyền)
3. ý nghĩa của vị trí địa lí:
a) về tự nhiên:- Thnhiên mang tính chất nhđới ẩm GM.
- Đa dạng về động- thực vật, nông sản.
- Nằm trên vành đai s.khoáng-> nhiều tài ng.khsản.
- Có sự phân hóa đa dạng về tn: B-N, Đ-T, thấp - cao.
Khó khăn: bão, lũ lụt, hạn hán,...
b) về KT, v hóa-XH và QP: thiết lập cỏc mqh lỏng giềng, QT, hợp tỏc., pt GTVT, thu hỳt đầu tư,pt nhiều ngành
-Cú nhiều nột tương đồng về VH-XH, gần cỏc nền vm lớn.
-Cú v.trớ chiến lược về ANQP(biển Đụng)
IV.Hdaón HS hoùc baứi, chuaồn bũ baứi mụựi Làm câu hỏi 1, 2 trong SGK.
Chuẩn bị vẽ lược đồ VN(giấy, bỳt chỡ, tẩy, thước)-đọc trước bài TH.
Tieỏt 3
Ngaứy.../../20.
Baứi 3: Thực hành: vẽ lược đồ việt nam
I. Mục tiêu: Sau bài học, giáo viên giúp học sinh hiểu:
1/KT: - Hiểu được cách vẽ lược đồ VN bằng việc sử dụng hệ thống ô vuông (hệ thống kinh, vĩ tuyến). Xđịnh được vtrí địa lí nc ta và msố đtượng địa lí quan trọng.
2./KN,TĐ: - Vẽ đc tương đối chxác lược đồ VN (phần trên đất liền) và một số đối tượng ĐL.
II.Thiết bị dạy học: - Bản đồ hành chính Việt Nam, - Bản đồ trống Việt Nam. - Atlat địa lí Việt Nam.
III.Tiến trỡnh tổ chức DH:
1.Kieồm tra baứi cuừ: Nêu ý nghĩa của vị trí địa lí Việt Nam ?
Giụựi thieọu baứi mụựi: Nờu yờu cầu của bài TH
HĐ1: CẢ LỚP Vẽ khung ô vuông.
- Bước 1: Vẽ khung ô vuông. GV hướng dẫn HS vẽ khung ô vuông gồm 32 ô, thứ tự hàng từ trái qua phải ( từ A đến E), theo hàng dọc từ trên xuóng dưới ( từ 1 đến 8).
- Bước 2: Xác định các điểm khống chế và các đường khống chế. Nối lại thành khung khống chế hình dáng lãnh thổ Việt Nam (phần đất liền).
- Bước 3: Vẽ từng đọan biên giới (vẽ nét đứt-----), vẽ đường bờ biển (có thể dùng màu xanh nước biển để vẽ).
- Bước 4: Dùng các kí hiệu tượng trưng đảo san hô để vẽ các quần đảo Hoàng Sa (ô E4) và Trường Sa (ô E8).
- Bước 5: Vẽ các sông chính (Các dòng sông và bờ biển có thể tô màu xanh nước biển).
HĐ1: CÁ NHÂN Điền tên các dòng sông, thành phố, thị xã lên lược đồ.
- Bước 1: GV quy ước cách viết địa danh.
+ Tên nước: Chữ in đứng.
+ Tên thành phố, quần đảo: Viết in hoa chữ cái đầu, viết song song với cạnh ngang của khung lược đồ. Tên sông viết dọc theo dòng sông.
- Bước 2: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam xác định vị trí các thành phố, thị xã.
- Xác định vị trí các thành phố ven biển: Hải Phòng gần 210 B, Thanh Hóa: 19045' B, Vinh: 18045' B, Đà Nẵng: 160 B, Thành phố Hồ Chí Minh: 100 49' B,..
- Xác định vị trí các thành phố trong đất liền:
+ Kon Tum, Plâycu, Buôn Ma Thuột đều nằm trên kinh tuyến 1080 Đ.
+ Lào Cai, Sơn La nằm trên kinh tuyến 1040 Đ.
+ Lạng Sơn, Tuyên QUang, Lai Châu đều nằm trên vĩ tuyến 220B.
+ Đà Lạt nằm trên vĩ tuyến 120 B.
- Bước 3: HS điền tên các thành phố, thị xã vào lược đồ.
. Đánh giá:
Nhận xét một số bài vẽ của HS, biểu dương những HS có bài làm tốt, rút kinh nghiệm những lỗi cần phải sửa chữa.
IV.Hdaón HS hoùc baứi, chuaồn bũ baứi mụựi Vẽ lại lược đồ VN ở nhà và dần thoỏt mẫu.
Học bài 4-5, học thuộc bảng niờn biểu địa chất.
Tieỏt 4-5
Ngaứy.../../20.
Baứi 4, 5: Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ
I. Mục tiêu: Sau bài học, giáo viên giúp học sinh hiểu:
1/KT: - Biết được LS h.thành và pt lãnh thổ VN diễn ra rất lâu dài và phức tạp trải qua 3 giai đoạn: Tiền Cambri, Cổ kiến tạo và Tân kiến tạo. - Biết được đ.điểm và ý nghĩa của từng giai đoạn.
2./KN,TĐ: - Xác định được trên bản đồ VN các đơn vị nền móng ban đầu của lãnh thổ VN.
Tôn trọng và tin tưởng vào cơ sở KH để tìm hiểu nguồn gốc và qtrình pt lãnh thổ tn nc ta trong mqhệ chặt chẽ với các hoạt động địa chất của Trái Đất.
II.Thiết bị dạy học: - Bản đồ Địa chất khsản VN. - Bảng niên biểu địa chất. - Các mẫu đá kết tinh, biến chất (nếu có). - Các tranh ảnh minh họa về các mẫu khoáng vật, hóa đá, khai thác mỏ,...
III.Tiến trỡnh tổ chức DH:
1.Kieồm tra baứi cuừ: Có thể xem một số bài vẽ lược đồ của một số học sinh đã chuẩn bị ở nhà
Giụựi thieọu baứi mụựi: Để có bề mặt lãnh thổ như ngày nay với 3/4 dt là đồi núi, thì lãnh thổ nc ta đã trải qua 1 lsử pt lâu dài, phức tạp, khi được nâng lên, khi bị sụt lún xuống. Những h.tượng đó diễn ra theo các g.đoạn khác nhau, nó k0 được tính bằng tháng, năm như lsử pt của loài người mà đc tính bằng đvị hàng triệu.
PHƯƠNG PHÁP
Nội dung
HĐ1: CÁ NHÂN
? Nờu cỏc giai đoạn chính trong lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ
?Cỏch sd bảng niên biểu địa chất
HĐ2: CẶP(2HS)
? Qsát lược đồ h. 5:
- Tiền Cambri gồm những đại nào? kéo dài bao lâu?
- Nhxét về p vi lãnh thổ?
- Các SV gđoạn Tiền Cambri hiện nay còn xuất hiện ở nc ta không?
- Lãnh thổ địa phương em giai đoạn này đã được hthành chưa ?
IV/Hoạt động nối tiếp: Làm câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
1.Tsao núi giai đoạn Tiền Cambri là giai đoạn h.thành nền múng ban đầu của lónh thổ VN?
Đ.điểm cơ bản?
2.Tỡm hiểu giai đoạn Cổ kiến tạo& giai đoạn Tân kiến tạo
Tieỏt -5
HĐ1: NHểM(4-5HS)
Phiếu học tập
-Đặc điểm gđ Cổ kiến tạo-Tõn kiến tạo
-í nghĩa về sự h.thành và PT tn VN?
-Xỏc định trờn BĐ cỏc đơn vị kiến tạo và kết quả của từng giai đoạn?
-Nhận xột, so sỏnh từng giai đoạn
HS trong các nhóm trao đổi, đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung ý kiến.
GV nhận xét phần trình bày của HS và kết luận các ý đúng của mỗi nhóm.
HĐ2: CẢ LỚP
? Qsát h.5, SGK vtrí các loại đá được hình thành trong giai đoạn Cổ kiến tạo và Tân kiến tạo, rồi vẽ tiếp vào bản đồ trống VN các kvực đc h.thành trong 2i giai đoạn trên.
Một HS lên bảng vẽ vào bản đồ trống lãnh thổ nc ta sau 2 giai đoạn các HS khác nhận xét, bổ sung.
(GV có thể chuẩn bị các miếng dán cùng màu tượng trưng cho các mảng nền và yêu cầu HS dán đúng vị trí).
HĐ3: ĐễI BẠN(2HS) So sánh đ điểm 2 giai đoạn theo nội dung sau:
- Thời gian kiến tạo.
-Bộ phận lãnh thổ được h. thành.
- Đặc điểm khí hậu, SV.
- Các khoáng sản chính.
GV kẻ bảng thành 2 ô và gọi 2 HS làm thư kí ghi KQ so sánh lên bảng.
* Lsử hthành và pt lãnh thổ Việt Nam:
-Gắn liền với ls h.thành và pt của TĐ.
Trải qua 3 gđ: Tiền Cambri, Cổ kiến tạo & Tân kiến tạo.
1) Giai đoạn tiền Cambri: (AR, PR)
H. thành nền móng ban đầu của lãnh thổ Việt Nam.
a) Đây là giai đoạn cổ nhất, kéo dài nhất trong lsử pt của lãnh thổ VN
(bắt đầu cách đây 2 tỉ năm, kết thúc cách đây 540 tr.năm).
b) Diễn ra trong một pvi hẹp:
các nền mảng cổ như vòm sông Chảy, Hoàng Liên Sơn, sông Mã, khối nhô Kon Tum...
c) Các ĐK cổ ĐL rất sơ khai đơn điệu:
-Xuất hiện Thạch q.=>KQ mỏng(oxi muộn)=>thủy q.(mỏng) => xuất hiện sự sống ở dạng sơ khai(tảo, đv thõn mềm)
2) Giai đoạn Cổ kiến tạo:
-Nối tiếp GĐ Tiền Cambri
-Q.định đến lịch sử pt của tn nc ta.
a)Diễn ra trong thời gian khỏ dài(477 triệu năm)PZ, MZ
Kết thỳc cỏch đõy 65 triệu năm
b) Cú nhiều biến động mạnh mẽ nhất trong LS pt tự nhiờn của nc ta:
*Cỏc kỡ vận động tạo nỳi lớn:
-PZ: Ca lờ đụ ni, Hecxini(thượng nguồn sụng Chảy, khối nõng VB, địa khối Kon Tum)
-MZ: Inddooxxini, Ki mờ ri (nỳi hg TB-ĐN, vũng cung)
*Cỏc trầm tớch:
-Trầm tớch biển:
-Trầm tớch lục địa:
*Cỏc đỏ và khoỏng sản(kốm theo uốn nếp, sụt vừng là đứt góy, động đất)
-Đỏ:.
-Khoỏng sản:..
c)Lớp vỏ cảnh quan ĐL nhiệt đới ở nc ta đó rất pt
-Dấu vết: húa đỏ san hụ(PZ), húa đỏ than(MZ)
3) Giai đoạn Tân kiến tạo:
a)Giai đoạn ngắn nhất, cuối cựng và kộo dài đến ngày nay: cỏch đõy 65 triệu năm
b)Chịu tỏc đụng mạnh mẽ của kỡ vận động tạo nỳi Anpo-Himalaya và những biến đổi KH toàn cầu
-Địa hỡnh nõng cao, hạ thấp kốm đưt góy, phun trào, bồi tụ(đỉnh Phan xi păng)
-KH biến đổi lớn: băng hà(Đệ tứ), biển tiến, biển thoỏi
c)Giai đoạn tiếp tục hoàn thiện để đất nc cú diện mạo như ngày nay;
-Hoàng Liờn Sơn tt đc nõng lờn->địa hỡnh trẻ lại
-Xõm thực, bồi tụ đc đẩy mạnh-> tạo đb chõu thổ
-H.thành cỏc mỏ khoỏng sản ngoại sinh:
-Đất, nc, KH, SV phong phỳ, đa dạng..
IV. Hoạt động nối tiếp:
- Làm các câu hỏi 2,3, 4 SGK.
- Nhận biết một số mẫu khoáng vật có nguồn gốc nội sinh và ngoại sinh.
Ngaứy.../../20.
Tieỏt 6
Đặc điểm chung của tự nhiên
Baứi 6: Đất nước nhiều đồi núi
I. Mục tiêu:
1/KT: -Biết đặc điểm chung của địa hình VN. Hiểu đc sự phân hóa ĐH đồi núi, đđiểm mỗi vùng và sự khác nhau giữa các vùng.
2./KN,TĐ: - Đọc, khai thỏc kiến thức trong BĐ.
II.Thiết bị dạy học: -Bản đồ tn VN, Msố tranh ảnh , Atlat địa lí Việt Nam, phiếu học tập.
III.Tiến trỡnh tổ chức DH:
1.Kieồm tra baứi cuừ: Đặc điểm giai đoạn Cổ kiến tạo, Tõn kiến tạo?
Giụựi thieọu baứi mụựi: Đồi núi chiếm 3/4 lãnh thổ, nhưng chủ yếu là đồi núi thấp là đđiểm cơ bản của ĐH nc ta. Sự tác động qua lại của địa h. tới các th.phần tn khác h.thành trên đđiểm chung của tn nc ta - đất nc nhiều đồi núi.
PHƯƠNG PHÁP
Nội dung
HĐ1: ĐễI BẠN(2HS)
Phiếu học tập: Dựa vào thụng tin sgk, H.7, BĐ TNVN:
-Nờu đ.điểm chung, kquat và cỏc biểu hiện của ĐH nc ta.
-HS trỡnh bày+chỉ BĐ.
HĐ2: 4NHểM
Phiếu học tập: Dựa vào Atlat, sgk, H.7, BĐ TNVN, hóy điền vào PHT cỏc nội dung cơ bản:
Nh1: vùng núi Đông Bắc.
Nh2: vùng núi Tây Bắc.
Nh3: vùng núi Bắc TrSơn.
Nh4: vùng núi Nam TrSơn.
GV nhận xét, đánh giá phần trình bày của HS.
GV đặt câu hỏi cho các nhóm:
- Đông Bắc có ảnh hưởng ntn tới khí hậu?
- Địa hình vùng Tây Bắc có ảnh hưởng ntn tới sinh vật?
IV. Hoạt động nối tiếp: - Làm câu hỏi 1, 2 ,3 SGK
- Sưu tầm bài báo, tranh ảnh về các hoạt động sản xuất gắn với cảnh quan vùng đồi núi nước ta.
1) Đặc điểm chung của địa hình:
Đặc điểm khỏi quỏt
Cỏc biểu hiện cụ thể
ĐH đồi núi chiếm phần lớn dt, chủ yếu là đồi núi thấp.
Đồi núi chiếm 3/4 dt, đồi núi thấp 60%, nỳi cao >2000m chỉ 1%
Cấu trúc ĐH khá đa dạng:
- ĐH già trẻ lại và có tính phân bậc rõ rệt.
- ĐH thấp dần từ TB-> ĐN.Cấu trúc gồm 2 hướng chính: TB-ĐN, vũng cung
ĐH vùng nhiệt đới ẩm GM
Chia cắt, xõm thực, búc mũn, bồi tụ mạnh
ĐH chịu tác động mạnh mẽ của con người.
Khai thỏc tn,cải tạo đất.để pt KT-XH
2) Các khu vực địa hình: a) Khu vực đồi núi:
KV, giới hạn
Hướng, độ cao Tb
Cỏc dóy nỳi, thung lũng sụng, đỉnh nỳi>2000m
ĐB
Tả ngạn SH-QNinh
-Vũng cung và TB-ĐN
-500-2500m
--4 CC (S.Gõm, Ngõn Sơn, Bắc Sơn, Đụng Triều) mở ra về phía bắc-đông chụm lại ở Tam Đảo.
-Thung lũng S.Cầu, S.Thương, S.Lục Nam cựng hướng nỳi.
-Đỉnh: Tõy Cụn Lĩnh(2419m).
TB
Hữu ngạn SH đến S.Cả
-TB-ĐN
500-3000m
-3dãy núi: HLS, PU Đen Đinh, PuSamSao xen giữa là các cao nguyên đá vôi.
-Thung lũng S.Đà, Mó, Chu,.. cựng hướng nỳi.
-Đỉnh: Phanxipăng (3143 m).
TrSB
S.Cả đến bắc B.Mó
-TB-ĐN và TĐ
500-2200m
- Các dãy núi song song, so le, cao ở hai đầu ở giữa có vùng núi đá vôi (QBình, QTrị ).
-Thung lũng sụng hẹp, cựng hg nỳi
-Đỉnh: PuXaiLaiLeng(2711m).
TrSN
B.Mó đến cực NTB
-Nghiờng đụng
500-2000m
- Các khối núi KonTum, cực NTB, sườn tây thoải, sườn đông dốc đứng.
- Các cao nguyên đất đỏ ba dan:
-Ít thung lũng
-Đỉnh: Chư Yang Sin(2405m)
Tieỏt 7
Ngaứy.../../20.
Baứi 7: Đất nước nhiều đồi núi (Tiếp theo)
I. Mục tiêu: 1/KT: -- Biết đc các đặc điểm của ĐH đb và so sánh sự khác nhau giữa các vùng ĐB nc ta.
- Đánh giá thuận lợi và khó khăn trong việc sử dụng đất ở mỗi vùng đồng bằng.
- Hiểu được ảnh hưởng của đặc điểm thiên nhiên đồi núi với dân sinh và pt ktế ở nc ta.
2./KN,TĐ: - Đọc, khai thỏc kiến thức trong BĐ.
II.Thiết bị dạy học: -Bản đồ tn VN, Msố tranh ảnh cảnh quan các vùng đbằng , Atlat, phiếu học tập.
III.Tiến trỡnh tổ chức DH:
1.Kieồm tra baứi cuừ: Hãy nêu những điểm khác nhau về địa hình giữa hai vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc.
Giụựi thieọu baứi mụựi: Khi nói về NN, có 2 ý kiến sau đây: - NN nc ta là một nền NN lúa nước. – N.nghiệp nc ta là một nền NN với cây CN là chủ yếu. Dựa vào tiêu chí nào để có thể đưa ra các nhxét như vậy ?
PHƯƠNG PHÁP
Nội dung
HĐ1: NHểM(4-5HS)
Phiếu học tập: Dựa vào thụng tin sgk, BĐ TNVN:
-Xỏc định ĐH bỏn bỡnh nguyờn và đồi trung du
-Tỡm sự giống và khỏc nhau giữa 2 đb chõu thổ
Nh1-2: 2 Đbằng châu thổ Nh3: Đồng bằng ven biển
HS trbày trên BĐ. các HS khác bổ sung ý kiến.
GV nhận xét và kết luận .
HĐ2: CẶP(2HS)
Phiếu học tập: Dựa vào thụng tin sgk, BĐ TNVN:
-Các thế mạnh- hạn chế của địa h.đồi núi tới pt KT XH?
-Các thế mạnh và hạn chế của địa hình đb tới pt kinh tế - xã hội?
Một HS trbày thuận lợi, 1 HS trình bày khó khăn, các HS khác bổ sung ý kiến.
GV nhxét và kết luận
IV. Hoạt động nối tiếp:
- Làm các câu hỏi 1,2, 3 SGK.
- Sưu tầm các bài báo về ĐBSH và ĐBS Cửu Long.
*ĐH bỏn bỡnh nguyờn và đồi trung du ĐH chuyển tiếp giữa m.nỳi và đb(ĐNB, rỡa ĐBSH, DHMT)
-Đ.điểm: là bậc thềm phự sa cổ bị phủ bazan hoặc bị chia cắt
=>Ng.nhõn: vận động nõng lờn và tỏc động của ngoại lực.
b) Khu vực đồng bằng: * Đồng bằng châu thổ sông gồm:
Đặc điểm
ĐBSH(15.000km2)
ĐBSCL(40.000km2)
Giống
Đc tạo thành và pt do phự sa sg bồi tụ/ vựng biển nụng, thềm lục địa mở rộng, thấp và nghiờng về ĐN, con ng k.thỏc mạnh.
Khỏc
Ng.
nhõn
Do phự sa SH, S.TBinh bồi đắp từ vịnh biển nụng
Do phự sa S.Mờ Kong bồi đắp- v.chất của biển lắng đọng
ĐH, đất
-Cao(5-50m), bị chia cắt bởi đờ, bạc màu, nhiều ụ trũng ngập nc
-3 loại đất: Bạc màu, cổ, mới(khai thỏc lõu đời)
-Thấp(1-4m), khỏ bằng phẳng, mạng lưới sụng ngũi-kờnh rạch chằng chịt, dễ ngập lụt và nhiễm mặn
-3 loại đất: ngọt, phốn, mặn(mới khai thỏc)
Thế mạnh, hạn chế
-Cơ sở pt NN nhđới, cận nhiệt->đa dạng. Cung cấp nguồn lợi KS, thủy sản, th.lợi cư trỳ, pt KT-XH
-Bóo, lũ lụt, hạn, lạnh.
-Cơ sở pt NN nhiệt đới, XĐ. Cung cấp nguồn lợi KS, thủy sản, lõm sản, th.lợi cư trỳ, pt KT-XH
-Hạn, lụt, nhiễm mặn.
* Đồng bằng ven biển(15.000 km2) bị chia cắt thành nhiều đb nhỏ.
Gồm cỏc ĐB
Thanh-Nghệ-Tĩnh, Bỡnh-Trị-Thiờn, Nam-Ngói-Định.Phỳ Yờn,.
Nguồn gốc
phự sa sụng và v.chất của biển lắng đọng
Đ.điểm
Phia tõy là đất cao, giữa trũng thấp, ven biển là cỏc dải cỏt, đụn cỏt xen cửa sụng, đầm, phỏ
Giống
Ít phự sa, đất pha cỏt, nhiễm mặn, hẹp ngang
3) Thế mạnh và hạn chế về thiên nhiên của các khu vực đồi núi
Thế mạnh
Hạn chế
-KS phong phỳ, đa dạng
-Tập trung lớn dt rừng, đất trồng..
-Giàu thủy năng, du lịch s.thỏi
Lũ quét, xói mòn, trượt lở đất động đất, lốc, mưa đá, sương muối, rét hại,...ĐH hiểm trở
Vì vậy cần có những biện pháp hợp lí đảm bảo sự phát triển bền vững trên các khu vực địa hình nước ta).
Tieỏt 8
Ngaứy.../../20.
Bài 8: Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
I. Mục tiêu:
1/KT: -- - Biết được một số nét khái quát về biển Đông.
- Phân tích đước ảnh hưởng của biển Đông đối với thiên nhiên Việt Nam
2./KN,TĐ: - - Đọc BĐ, nhận biết mqhệ. - Liên hệ thực tế ảnh hưởng của biển, ý thức BV tn , MT biển.
II.Thiết bị dạy học: -Bản đồ tn VN, Atlat, phiếu học tập, - Một số tranh ảnh về biển
III.Tiến trỡnh tổ chức DH:
1.Kieồm tra baứi cuừ: Nêu những thế mạnh và hạn chế của th.nhiên KV đồi núi -đbg đvới pt KT-XH ở nc ta
Giụựi thieọu baứi mụựi: Những đặc điểm riêng của biển Đông có ảnh hưởng to lớn đối với thiên nhiên và các hoạt động kinh tế - xã hội nước ta.
PHƯƠNG PHÁP
Nội dung
HĐ1: CÁ NHÂN
Hình thức: Cả lớp.
? Chỉ trên BĐ- đđiểm DT, nc ta chung biển Đông với những nước nào ?
? Nêu những đđiểm khái quát về Biển Đông ?
HĐ2: NHểM(4-5HS)
Phiếu học tập: Dựa vào thụng tin sgk, BĐ TNVN:
-Nêu tác động của Biển Đông tới thiờn nhiờn VN
-Phõn tớch cỏc yếu tố tn của biển đến đ.sống, SX
+Nh1-2: Khớ hậu
+Nh3-4: ĐH và hệ SV biển
+Nh5-6: TNTN vựng biển
(thuận lợi, khú khăn)
đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung
GV nhxét và kết luận
IV. Hoạt động nối tiếp: - Làm các câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
- Sưu tầm bài báo, tranh ảnh về nguồn lợi của Biển Đông.
1) Khái quát về Biển Đông:
- Vùng biển rộng( 3,477 triệu km2).
- Là biển tương đối kín.
- Đặc tính nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của GM
-ĐH phức tạp, giàu tài nguyờn, lắm thiờn tai
2) Ảnh hưởng của Biển Đông tới thiên nhiên Việt Nam:
Cỏc yếu tố và biểu hiện
Khí hậu:
ĐH và các HST biển
TNTN biển
-Biển núng + GM =>mang mưa, ẩm lớn cho đất liền=> bớt núng, bớt lạnh, KH mang tính hải dg
-Nơi h.thành nhiều ỏp thấp và bóo nhiệt đới lớn đổ bộ vào đỏt liền=>thiệt hại
-ĐH đa dạng: vịnh cửa sông, bờ biển, bãi cát, các đảo ven bờ, rạn san hô,
-Hệ sinh thái: rừng ngập mặn, tụm, cỏ, cua, san hô,
-Danh lam thắng cảnh
-KS đa dạng(KL, W, VLXD, Dầu- khí, cát, muối,)
-Hải sản:.
-Chim biển:.
Giàu thành phần loài, năng suất cao --Danh lam thắng cảnh biển-đảo
ẢNH HƯỞNG
Thuận lợi
Khú khăn
-điều hòa KH, cõn bằng sinh thỏi
-Khai thỏc TN, pt KTXH, thiết lập quan hệ quốc tế
-Thiên tai: Bão, lũ lụt, sạt lở bờ biển, cỏt bay, cỏt chảy.
-Khú quản lớ và bảo vệ chủ quyền
Sd hợp lớ tài nguyờn biển, bảo vệ MT, phũng chống thiờn tai
Tieỏt 9
Ngaứy.../../20.
Bài
File đính kèm:
- giaoan12canam(1).doc