Bài : 16 ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
I - MỤC TIÊU BÀI HỌC : Qua tiết này làm cho học sinh nắm được :
- Đặc điểm về tốc độ duy trì và sự thay đổi cơ cấu của nền kinh tếcác nước khu vực ĐNA . Nông nghiệp với nghành chủ đạo là trồng trọt vẫn giữ vị trí quan trọng trong nền kinh tế nhiều nước. Công nghiệp là nghành kinh tế quan trọng ở một số nước. Nền kinh tế phát triển chưa vững chắc.
- Những đặc điểm của nền kinh tế các nước khu vực ĐNA do sự thay đổi trong định hướng và chính sách phát triển kinh tế, nghành nông nghiệp vẫn đóng góp tỷ lệ đáng kể trong tổng sản phẩm trong nước. Nền kinh tế dễ bị tác động từ bên ngoài, phát triển kinh tế nhưng chưa chú ý đến bảo vệ môi trường
- Củng cố kỹ năng phân tích số liệu, lược đồ để nhận biết mức độ tăng trưởng của nền kinh tế khu vực ĐNA.
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 626 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lý 8 tiết 20: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 20 Ngày 10 tháng 01 năm 2008
&&
Bài : 16 Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam á
I - Mục tiêu bài học : Qua tiết này làm cho học sinh nắm được :
- Đặc điểm về tốc độ duy trì và sự thay đổi cơ cấu của nền kinh tếcác nước khu vực ĐNA . Nông nghiệp với nghành chủ đạo là trồng trọt vẫn giữ vị trí quan trọng trong nền kinh tế nhiều nước. Công nghiệp là nghành kinh tế quan trọng ở một số nước. Nền kinh tế phát triển chưa vững chắc.
- Những đặc điểm của nền kinh tế các nước khu vực ĐNA do sự thay đổi trong định hướng và chính sách phát triển kinh tế, nghành nông nghiệp vẫn đóng góp tỷ lệ đáng kể trong tổng sản phẩm trong nước. Nền kinh tế dễ bị tác động từ bên ngoài, phát triển kinh tế nhưng chưa chú ý đến bảo vệ môi trường
- Củng cố kỹ năng phân tích số liệu, lược đồ để nhận biết mức độ tăng trưởng của nền kinh tế khu vực ĐNA.
II – Phương tiện :
Bản đồ các nước Châu á
Lược đồ kinh tế các nước ĐNA.
Tư liệu, tranh ảnh minh hoạ về các hoạt động kinh tế của các quốc gia trong khu vực
III – Hoạt động trên lớp :
1 – Bài cũ : Vì sao các nước ĐNA có những nét tương đồng trong sinh hoạt, sản xuất.
2 – Bài mới :
Hoạt động của gv và hs
Nội dung chính
? Thực trạng nền kinh tế các nước ĐNA khi còn là thuộc địa ?
Khi chiến tranh thế giới lần thứ II kết thúc thì Việt Nam, Lào, Campuchia vẫn tiếp tục đấu tranh giành độc lập dân tộc
? Trong thời gian gần đây nền kinh tế các nước ĐNA có đặc điểm gì ?
? Nguyên nhân của sự chuyển biến đó ?
Cho học sinh quan sát bảng 16.1 .
? Nhận xét về tình hình tăng trưởng kinh tế các nước ĐNA :
Chia lớp thành 3 nhóm với 3 nội dung:
? Cho biết tình hình tăng trưỏng kinh tế của các nước vào các giai đoạn :
a – 1990 – 1996
? Nước nào có mức tăng trưởng đều? Tăng bao nhiêu?
? Nước nào tăng không đều ? Giảm bao nhiêu?
b – Trong năm 1998
? Nền kinh tế nước nào đi xuống, nước nào có mức tăng giảm không lớn?
c – Năm 1999 – 2000
? Những nước nào đạt mức dưới 6% ?
? Những nước nào đạt mức trên 6% ?
? So sánh với mức tăng trưởng bình quân của thế giới (3%)
F Cho học sinh trình bày kết quả, nhóm khác bổ sung rồi GV kết luận.
? Tại sao mức tăng trưởng kinh tế của các nước ĐNA lại giảm vào năm 1997 – 1998 ?
- Khủng hoảng tiền tệ năm 1997 là do áp lực nợ nước ngoài quá lớn của một số quốc gia ĐNA
Nền kinh tế được đánh giá là phát triển vững chắc ổn định phải đi đôi với việc bảo vệ nguồn tài nguyên, môi trường trong sạch để tiếp tục cung cấp các điều kịên sống cho các thế hệ sau
Môi trường được bảo vệ là một trong những tiêu chí đánh giá sự phát triển bền vững của các quốc gia ngày nay
? Vậy môi trường khu vực ĐNA đã được bảo vệ tốt chưa ?
? Em hãy nói thực trạng về sự ô nhiễm ở địa phương em,ở Việt Nam và các quốc gia láng giềng ?
- Phá rừng, cháy rừng, lũ lụt, khai thác tài nguyên bừa bãi..
Cho học sinh quan sát bảng 16.2
? Tỷ trọng của các nghành trong tổng sản phẩm trong nước của từng quốc gia tăng giảm như thế nào ?
? Điều đó phản ánh vấn đề gì ?
VD : Campuchia : NN giảm 18.5%
CN tăng 9.3%
DV tăng 9.2%
Cho học sinh quan sát H 16.1 :
? Nhận xét sự phân bố của cây lương thực, cây công nghiệp ?
? Nhận xét sự phân bố của các nghành công nghiệp luyện kim, chế tạo máy, hoá chất, thực phẩm ?
? Qua bảng trên hãy nhận xét sự phân bố nông nghiệp, công nghiệp của khu vực ĐNA?
1 – Nền kinh tế của các nước ĐNA phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc
- Khi còn là thuộc địa nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu chậm phát triển
-Trong thời gian gần đây nền kinh tế có sự chuyển biến rõ rệt do :
+ TNTN và nguồn nông phẩm nhiệt đới phong phú
+ Lao động dồi dào, rẻ, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
+ tranh thủ được vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài.
- Nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng khá cao nhưng chưa ổn định dễ bị tác động từ bên ngoài.
- Môi trường chưa được chú ý bảo vệ trong quá trình phát triển kinh tế.
2 – Cơ cấu kinh tế đang có những thay đổi
- Cơ cấu kinh tế của mỗi quốc gia có sự thay đổi rõ rệt : tỷ trọng của nông nghiệp giảm, công nghiệp và dịch vụ tăng
Phản ánh quá trình công nghiệp hoá đất nước.
Ngành
Phân bố
Điều kiện phát triển
Nông nghiệp
-Cây LT : lúa gạo tập trung ở đb châu thổ ven biển
- Cây CN : cà phê, cao su, mía trồng trên cao nguyên
- Khí hậu nóng ẩm, nguồn nước tưới tiêu chủ động
- Đất đai và kỹ thuật canh tác lâu đời, khí hậu nóng khô hơn.
Công nghiệp
- luyện kim :
- Các nghành sản xuất tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng và ven biển.
IV – Củng cố :
1 - Điền vào các ô trống sau các tiêu chí thể hiện nền kinh tế phát triển bền vững :
Phát triển kinh tế bền vững
.
..
........................................................................
2 - Điền vào sơ đồ sau các kiến thức phù hợp :
Bảo vệ môi trường chưa quan tâm đúng mức sẽ chịu hậu quả
..
3 - Đánh dấu x vào ô trống ý đúng :
A- Đông Nam á có điều kiện tự nhiên thuận lợi để trồng lúa nước :
Ê Khí hậu gió mùa, sông ngòi dày đặc, đất phù sa mầu mỡ
Ê Đồng bằng phù sa mầu mỡ, khí hậu gió mùa, sông ngòi nhiều nước
Ê Đất phù sa màu mỡ, khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào
Ê Đồng bằng rộng lớn màu mỡ , khí hậu gió mùa, mưa nhiều
B- Xu hướng thay đổi tỷ trọng các nghành trong tổng sản phẩmcủa một số nước ĐNA là :
a- Nông nghiệp phát triển, công nghiệp và dịch vụ tăng
b- Nông nghiệp bắt đầu giảm, công nghiệp và dịch vụ dần tăng
c- Nông nghiệp tăng, công nghiệp tăng, dịch vụ giảm
d- Nông nghiệp giảm, công nghiệp tăng, dịch vụ tăng mạnh
File đính kèm:
- tiet20n.doc